Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bo phieu bai tap on o nha tieng viet lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.28 KB, 6 trang )

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Tiếng Việt lớp 1
Phiếu số 1
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ống nhòm

cắm trại

mưa dầm

bánh cốm

móm mém

thảm cỏ

hăm hở

ngẫm nghĩ

mâm cơm

êm đềm

2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Buổi tối, xóm Tràm lên đèn. Cả nhà Tâm nghỉ làm thảm để ăn tối.
Bữa cơm hơm nay ngon q. Mẹ làm nhiều món: tơm rang, cá kho và món
măng xào thơm lừng. Sau bữa cơm, mẹ cho Tâm đi xem hội và ăn kem ở nhà
hàng Sao Đêm.
3/ Tìm 3 từ chứa tiếng:
- Có vần ăm: …………………………………………………………….
- Có vần êm: …………………………………………………………….


4. Viết tiếp 2 từ (theo mẫu)
-

ot: bánh ngọt, .........................................................................................

-

at: bãi cát,

-

et: nét chữ, ............................................................................................

.............................................................................................

- ưt: mứt tết, .............................................................................................
Phiếu số 2:
1/ Luyện đọc: a/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
xem phim

niềm vui

luộm thuộm

chăm làm

rau ngót

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



chúm chím

âu yếm

chuỗi cườm

tấm ảnh

thành đạt

b/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Q nội tơi ở vùng ven biển. Nơi đó có bờ cát trắng tinh và hương vị
mặn nồng của hạt muối biển cả. Những hạt muối được kết tinh từ làn nước
biển xanh trong hoà cùng những giọt mồ hơi thánh thót trưa hè.
2. Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
-

Tết trung thu, chúng em chơi đèn lồng, đèn xếp, đèn cá chép.

-

Mùa đông, cả nhà quây quần quanh bếp lửa.

-

Thi văn nghệ, tốp ca lớp em được giải nhất.

-


Tầu đánh cá đang từ từ cập bến.

-

Đàn gà con kêu chiêm chiếp

3. Viết chính tả bài:
Trăng sáng sân nhà em
Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mí0
4.

Đọc và gạch dưới tiếng:
1) Có vần ap: Hà Nội có Hồ Gươm. Giữa hồ có Tháp Rùa cổ kính.
2) Có vần âp: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay
vừa thì râm.
Phiếu số 3:

Bài 1: Đọc thành tiếng khổ thơ sau.
Bản em trên chóp núi

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Sớm bồng bềnh trong mây
Sương rơi như mưa giội
Trưa mới thấy mặt trời.
Bài 2: Sắp xếp các từ sau đây thành câu

và viết lại
a/ Cá , to, mập, ở biển, rất
b/ xếp, sách, ngăn nắp, vở, Bé
Bài 3: Điền c - k hay q
….. iên ….. uyết
….. uồn ….. uộn
….. uyển truyện
Bài 4: Viết các từ và câu sau:
1. Âm: m, l, m, ch, tr, kh.
2. Vần: ưi, ia, oi, ua, i.
3. Từ ngữ: nơ đùa, xưa kia, thổi cịi
4. Câu: bé chơi nhảy dây.
Phiếu số 4:
Bài 1: Đọc thành tiếng các từ ngữ:
hoa loa kèn, tàu hoả, hoa hoè, l sáng.
Bài 2: Khoanh trịn chữ cái trước từ:
1) Có vần op:
a. hội họp

b. đóng góp

c. tấm cót

d. máy móc

b. tấp nập

d. khắp nơi

d. rình rập


2) Có vần âp:
a. mập mạp
Bài 3: Điền vần:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1) op hay ap?
con c…….

r……. hát

th……. đơi

đóng

g…….
2) ăp hay âp?
kh……. khểnh

m……. mờ

thẳng t…….

tấp

n…….
Bài 4:

Viết câu chứa tiếng có vần:


ich:……………………………………………………………………………
êch:……………………………………………………………………………
ăp:………………………………………………………………………………
Phiếu số 5:
I. Kiểm tra viết:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.

2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.

3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.
II. Kiểm tra Đọc
1. Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
2. Đọc thành tiếng các câu sau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Cây bưởi sai trĩu quả.
- Gió lùa qua khe cửa.
3. Đọc và gạch dưới tiếng có vần ip:
Con gì ăn no.
Bụng to mắt híp.
Miệng kêu ụt ịt.
Nằm thở phì phò.
Phiếu số 6:

1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dịng sơng và rừng tràm.
2. Tập chép:
a. Các vần:
ay

eo

m

iêng

ưt

êch

b. Các từ ngữ:
bàn ghế

bút mực

cô giáo

học sinh

c. Câu:
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
3. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm

- om hay am:
số t…..

ống nh…..

- im hay um:
xâu k …..

ch …. nhãn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


4. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ơm hay ơm: gối …….., bó r……..
- n hay ng: quả ch………………, b……….. bán
Tham khảo: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×