Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

phieu bai tap on o nha tieng viet lop 1 so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.39 KB, 3 trang )

Phiếu bài tập ôn ở nhà Tiếng Việt lớp 1 - Số 4 - Nghỉ dịch Corona
Đề 1
A. Bài kiểm tra viết:
Học sinh viết cỡ chữ nhỡ trên dòng kẻ ô ly
1. Viết vần:

ia

on

yêu

eng

….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
2. Viết các từ ngữ:

cua bể

công viên

….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
3. Chép hai câu văn sau:
Ngày nghỉ, bạn Chiến đi chăn bò còn bạn Lan bới giun cho ngan ăn.
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
4. Chọn vần và dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
- ong hay ông:
con c...........



m................chờ

- iên hay yên:
Hồn nh...................

.................... vui

B. Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng các vần sau:
am

iên

ương

eng

ui

ua

ay

iu

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



múi bưởi

nên nhà

bay lượn

yên ngựa

mơn mởn

vui xới

3. Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn
con.
Đề 2
.

A. Bài kiểm tra viết:
Học sinh viết cỡ chữ nhỡ trên dịng kẻ ơ ly

1. Viết vần:

ăm

ng

anh

âng


….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
2. Viết các từ ngữ:

thanh kiếm

phẳng lặng

….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
3. Chép hai câu văn sau:
Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
4. Chọn vần và dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
- anh hay inh:
x……….. xắn

c…….. chanh

- ung hay ưng:
tr………. thu

d………. chân

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. Kiểm tra đọc

1. Đọc thành tiếng các vần sau:
a

ai

iên

uơi

ơm

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
nải chuối

vầng trăng

cuối cùng

nương rẫy

3. Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Tham khảo: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×