Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

7 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn địa lí lớp 11 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 48 trang )

BỘ 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Dĩ An
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Hồ Nghinh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Huỳnh Thúc Kháng
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Ngơ Gia Tự
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Núi Thành
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT thị xã Quảng Trị


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 11 – NĂM HỌC 2021-2022
(Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm).
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên những cơ sở
nào?
A. Có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội và chung mục tiêu lợi ích.
B. Có nét tương đồng về văn hóa, xã hội và trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Có nét tương đồng về dân cư, tơn giáo và thể chế chính trị.
D. Có mục tiêu chung lợi ích phát triển kinh tế và an ninh khu vực.


Câu 2. Hạn chế lớn nhất của tồn cầu hóa kinh tế là
A. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
B. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. tệ nạn xã hội diễn biến phức tạp.
D. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
Câu 3. Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực dưới đây, khu vực Mĩ La Tinh
thuộc tổ chức nào?
A. MERCOSUR.
B. EU.
C. NAFTA.
D. APEC.
Câu 4. Ý nào sau đây khơng phải là biểu biện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Cơng ty Honda có nhà máy sản xuất ở nhiều quốc gia trên thế giới.
B. Công ty Samsung của Hàn Quốc có nhà máy sản xuất trên khắp cả nước.
C. Hãng máy bay Boeing liên kết với nhiều quốc gia để cùng sản xuất.
D. Các ngân hàng được kết nối hình thành mạng lưới liên kết tài chính tồn cầu.
Câu 5. Xu hướng già hóa dân số thế giới đang diễn ra mạnh mẽ thể hiện rõ nhất ở
A. tuổi thọ trung bình tăng.
B. tỉ lệ sinh tăng.
C. tỉ lệ tử giảm.
D. dân số tăng nhanh.
Câu 6. Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. lượng khí thải CFCs tăng.
B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. lượng CO2 tăng nhanh.
D. do rừng bị chặt phá.
Câu 7. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là do
A. biến đổi khí hậu tồn cầu.
B. ơ nhiễm môi trường.
C. khai thác thiên nhiên quá mức.

D. chất thải công nghiệp.


Câu 8. Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của già hóa dân số?
A. Bổ sung lực lượng lao động lớn.
B. Giảm áp lực trong giải quyết việc làm.
C. Giảm chi phí trong việc đào tạo lao động.
D. Nâng cao chất lượng sống.
Câu 9. Dân số già gây ra những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
A. Nguồn lao động đơng gây khó khăn cho giải quyết việc làm.
B. Số người trong độ tuổi lao động lớn, tỉ lệ dân số phụ thuộc thấp.
C. Thiếu nguồn lao động bổ sung, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Gánh nặng dân số phụ thuộc lớn, nhất là người dưới tuổi lao động
Câu 10. Giải pháp hữu hiệu nào sẽ làm giảm ô nhiễm nguồn nước ngọt?
A. Xử lí chất thải cơng nghiệp và sinh hoạt.
B. Sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu.
C. Đẩy mạnh trồng và bảo vệ rừng.
D. Hạn chế khai thác khoáng sản.
Câu 11. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Xây dựng.
D. Dịch vụ.
Câu 12. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu
do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Cho bảng số liệu:

Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm
Nhóm nước
Nước
Năm 2005
Năm 2010
Năm 2014
Ca-na-đa
80
81
81
Phát triển
Nhật Bản
82
83
83
Phần Lan
79
80
81
Mơ-dăm-bích
42
48
53
Đang phát triển Ha-i-ti
52
61
63
In-đơ-nê-xi-a
68
71

71
Thế giới
67
69
71
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát
triển.
B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát
triển.
C. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình của người dân khơng tăng.
D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.


Câu 14. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
B. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.
D. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.
Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển là do
A. nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. từng bị thực dân thống trị lâu dài.
C. xung đột sắc tộc thường xuyên.
D. sự yếu kém trong quản lí đất nước.
Câu 16. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi là
A. tài nguyên nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. khống sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. sinh vật phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai
thác.

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ nền kinh tế châu Phi đang phát triển theo
chiều hướng tích cực?
A. Nhiều nước Châu Phi nhận được sự giúp đơ của Liên Hợp Quốc.
B. Nhiều cơng ty nước ngồi đến đầu tư ở Châu Phi.
C. Tỉ lệ tăng trưởng GDP tương đối cao trong thập niên vừa qua.
D. Tỉ lệ người nghèo ở Châu Phi ngày càng giảm.
Câu 18. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị
hoang mạc hóa là do
A. khí hậu khơ hạn.
B. q trình xói mịn xảy ra mạnh.
C. rừng bị khai phá q mức.
D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh.
Câu 19. Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh
quan phổ biến ở châu Phi là
A.địa hình cao.
B.khí hậu khơ nóng.
C.hình dạng khối lớn.
D.các dịng biển lạnh chạy ven bờ.


Câu 20. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014
( Đơn vị:%)
Năm
2005
2014
Châu lục
Châu Phi
13,8
15,7

Châu Mĩ
13,8
13,4
Châu Á
60,6
60,2
Châu Âu
11,4
10,2
Châu Đại Dương
0,5
0,5
Thế giới
100,0
100,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và
năm 2014 là
A.biểu đồ cột.
B.biểu đồ đường.
C.biểu đồ kết hợp (cột và đường).
D.biểu đồ trịn.
Câu 21. Để phát triển nơng nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia ở
châu Phi là
A. mở rộng mơ hình sản xuất quảng canh.
B. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khơ hạn.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
( Đơn vị: % )

Năm
2000
2005
2010
2013
Quốc gia
An-giê-ri
2,4
5,1
3,3
2,8
Nam Phi
3,5
5,3
2,9
2,2
Công - gô
8,2
6,5
8,8
3,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng của các nước khá ổn định.
B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung khơng ổn định.
D. Trong số các nước, An-giê-ri ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 23. Quốc gia có diện tích lớn nhất và dân số đông nhất Mĩ Latinh là
A. Bra-xin.
B. Mê-hi-cô.
C. Ác-hen-ti-na.

D. Chi-lê.
Câu 24. Điều kiện thuận lợi để khu vực Mĩ Latinh phát triển chăn ni gia súc là
A. có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh.
B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.
C. ngành cơng nghiệp chế biến phát triển.
D. người dân giàu kinh nghiệm về chăn nuôi.


Câu 25. Vấn đề xã hội nổi bật hiện nay ở hầu hết các nước khu vực Mĩ Latinh là
A. chênh lệch giàu nghèo quá lớn.
B. chiến tranh sắc tộc và tôn giáo kéo dài.
C. gia tăng dân số quá nhanh.
D. tranh chấp ruộng đất quyết liệt ở nông thôn.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế
không đều, đầu tư nước ngồi giảm mạnh ở Mĩ La Tinh?
A. Chính trị không ổn định.
B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động.
D. Thiên tai xảy ra thường xuyên.
Câu 27. Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh cịn nghèo đói khơng phải là do ngun
nhân nào sau đây?
A. Tình hình chính trị khơng ổn định.
B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
C. Phụ thuộc vào các cơng ti tư bản nước ngồi.
D. Phần lớn người dân khơng có đất canh tác.
Câu 28. So với Châu Phi, Mĩ La tinh có
A.hoang mạc và bán hoang mạc nhiều hơn.
B.diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn hơn.
C.xa van và xa van rừng nhiều hơn.
D.diện tích rừng nhiệt đới khô lớn hơn.

Câu 29. Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La Tinh có thế mạnh trồng cây công
nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là
A. thị trường tiêu thụ.
B. có nhiều loại đất khác nhau.
C. có nhiều cao ngun.
D. có khí hậu nhiệt đới.
Câu 30. Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La Tinh đang từng bước được cải thiện chủ
yếu là do
A. khơng cịn phụ thuộc vào nước ngồi.
B. cải cách ruộng đất triệt để.
C. các cơng ty tư bản nước ngoài hưởng quyền lợi.
D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
Thu nhập quốc dân GNP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ Latinh –
năm 2013
(đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia
GNP
Tổng số nợ
Mê-hi-cô
2242,8
406,0
Bra-xin
2356,0
483,8
Pê-ru
191,4
56,7
Ha-mai-ca
14,0

12,9
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về GNP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ
Latinh năm 2013.
A. Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GNI của Bra-xin cao nhất.
B. Tỉ lệ nợ nước ngồi so với GNI của Mê – hi - cơ cao nhất.
C. Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GNI của Pê-ru cao nhất.
D. Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GNI của Ha-mai-ca cao nhất.


Câu 32: Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng
A. vịnh Pec-xich.
B. vịnh Ô-man.
C. biển Caxpi.
D. Địa Trung Hải.
Câu 33: Nguyên nhân sâu xa làm cho Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh
tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là
A. giáp với nhiều cường quốc ở cả châu Á và châu Âu.
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất là dầu mỏ.
C. nơi giao thương của nhiều quốc gia do có con đường tơ lụa đi qua.
D. nguồn dầu mỏ và vị trí địa – chính trị quan trọng.
Câu 34. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. đông dân và tăng dân số cao.
B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Do thái.
D. phần lớn dân số sống ở nông thôn.
Câu 35. Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. thiếu hụt nguồn lao động.
B. chiến tranh, xung đột tôn giáo.
C. sự khắc nghiệt của tự nhiên.
D. thiên tai xảy ra thường xuyên

Câu 36. Kênh đào Xuy – ê và Pa – na – ma là hai kênh đào nằm ở khu vực nào sau
đây?
A. Trung Á và Tây Nam Á.
B. Tây Nam Á và Đông Nam Á.
C. Trung Á và My La Tinh.
D. Tây Nam Á và My La Tinh.
Câu 37. Nhân tố quan trọng làm cho Trung Á có thể phát triển chăn thả gia súc là
A. khí hậu khơ nóng.
B. có nhiều cao nguyên.
C. có các thảo nguyên.
D. người dân có kinh nghiệm.
Câu 38. Ý nào sau đây biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dương.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi.
C. Có đường chí tuyến chạy qua.
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới.
Câu 39. Khu vực Tây Nam Á có
A. dân số và diện tích bằng khu vực Trung Á.
B. dân số ít hơn và diện tích nhỏ hơn khu vực Trung Á.
C. dân số đông hơn và diện tích nhỏ hơn khu vực Trung Á.
D. dân số đơng hơn và diện tích lớn hơn khu vực Trung Á.
Câu 40. Các vấn đề xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á nên được bắt đầu
giải quyết từ đâu?
A. Khí hậu khơ hạn.
B. Tình trạng đói nghèo.
C. Trình độ dân trí.
D. Mâu thuẫn, xung đột.

------HẾT------



BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.B
21.D
31.D

2.A
12.D
22.C
32.A

3.A
13.D
23.A
33.D

4.B
14.C
24.B
34.B

5.A
15.B
25.A
35.B

6.C
16.B
26.A

36.D

7.C
17.C
27.B
37.C

8.A
18.C
28.B
38.B

9.C
19.B
29.D
39.D

10.A
20.D
30.D
40.D


Trường THPT Hồ Nghinh
Tổ: Sử− Địa− CD

Kiểm tra giữa học kì 1 - Năm học 2021-2022
Mơn: Địa Lí 11. Thời gian: 45 phút
Mã đề: 143
I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng

Câu 1. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già hoá là
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. số người ngồi độ tuổi lao đơng ít.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.
D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.
Câu 2. Đặc điểm của khí hậu Trung Á là
A. nóng ẩm.
B. khơ hạn.
C. gió mùa.
D. khơ lạnh.
Câu 3. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. xuất hiện nhiều động đất.
núi
lửa
hình
thành

nhiều
nơi.
C.
D. băng ở vùng cực ngày càng dày.
Câu 4. Tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau, nắm trong tay nguồn của cải vật
chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng là
A. các cơng ty xun quốc gia.
B. các cơng ty có vốn đầu tư nước ngồi.
C. các cơng ty cổ phần.
D. các cơng ty trách nhiệm hữu hạn.
Câu 5. Tơn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế- xã hội của khu vực Tây Nam
Á và Trung Á là

A. đạo Ấn.
B. đạo Phật.
C. Thiên chúa giáo.
D. đạo Hồi.
Câu 6. Khu vực nào sau đây trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Tây Nam Á.
B. Nam Á.
C. Đông A.
D. Bắc Âu.
Câu 7. Đặc điểm nổi bật về dân cư-xã hội của khu vực Mĩ La Tinh là
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khơng đều.
C. sự phân hóa giàu nghèo rất sâu sắc.
D. tỉ lệ nợ nước ngoài cao (so với GDP).
Câu 8. Hoạt động thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là
A. giá trị thương mại toàn cầu chiếm 3/4 GDP của toàn thế giới.
B. tốc độ tăng trưởng luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. các nước phát triển chiếm tỉ trọng nhỏ trong giá trị thương mại thế giới.
D. hoạt động thương mại phát triển mạnh ở các nước đang phát triển.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
phổ biến ở châu Phi?
A. Địa hình cao.
B. Khí hậu khơ nóng. C. Dịng biển lạnh. D. Lục địa hình khối.
Câu 10. Một trong những thách thức của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển về kinh tế là
A. nguy cơ tụt hậu về kinh tế.
B. cạn kiệt về nguồn tài nguyên.
C. thiếu hụt về nguồn lao động.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào bên ngoài.
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây của xu hướng toàn cầu hố kinh tế trong lĩnh vực tài chính?
A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng mạnh.

B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Các cơng ty xun quốc gia có vai trò lớn. D. Vai trò của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 12. Tổ chức Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập dựa trên sự tương đồng
về
A. trình độ văn hóa, giáo dục.
B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. thành phần chủng tộc.
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào nổi bật nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
B. Tài nguyên dầu mỏ rất nghèo nàn.
C. Tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Thành phần tôn giáo chủ yếu đạo Phật.
Câu 14. Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là


A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. hiện đại hóa sản xuất.
C. thất nghiệp, thiếu việc làm.
D. q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 15. Trái Đất nóng dần lên là do
A. tầng ôdôn bị thủng.
B. băng tan ở hai cực.
C. lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển.
D. mưa axit ở nhiều nơi trên thế giới.
Suy
giảm
đa
dạng
sinh

học
sẽ
dẫn
tới
hậu
quả
nào sau đây?
Câu 16.
A. Nước biển ngày càng dâng cao.
B. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.
C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
Câu 17. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải
quyết là
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm .
B. tự chủ về kinh tế.
C. khai thác và sử dụng tài nguyên.
D. nhu cầu đi lại giữa các nước.
Câu 18. Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
C. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 19. Cơ cấu dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?
A. Gây sức ép tới môi trường.
B. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. Cạn kiệt nguồn tài nguyên.
D. Thiếu hụt nguồn lao động.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là
A. chặt phá rừng bừa bãi, chất thải nông nghiệp.
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, chất thải sinh hoạt.

C. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lý.
D. dân số tăng nhanh, biến đổi khí hậu tồn cầu.
Câu 21. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với
nhóm nước đang phát triển là
A. tỉ trọng khu vực I còn cao.
B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. tỉ trọng các khu vực cân đối.
D. tỉ trọng khu vực III rất cao.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi lại có
nền kinh tế kém phát triển?
Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực của thế giới năm 2017
(Đơn vị: triệu thùng/ngày)
Khu vực
Bắc Mĩ
Tây Âu
Tây Nam Á
Trung Á
Đông Á
Đông Nam Á
Đông Âu

Lượng dầu thơ khai thác
20,2
3,2
31,5
2,9
3,8
2,4

0,1

Lượng dầu thơ tiêu dùng
24,3
13,0
9,1
1,4
21,1
6,3
1,8

a. Tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên.
b. Nhận xét về khả năng khai thác, tiêu dùng dầu mỏ của các khu vực trên và khả năng cung cấp dầu
mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.


Trường THPT Hồ Nghinh
Tổ: Sử− Địa− CD
I. Trắc nghiệm: (7đ)
Đề\câu
143
144
178
212
213
246
247
179

1

A
B
C
D
A
B
C
C

2
B
B
B
A
D
A
B
A

3
A
A
C
B
A
B
C
D

4

A
D
B
D
B
D
D
D

5
D
B
B
D
C
C
D
C

Hướng dẫn chấm giữa học kì I - Năm học 2021-2022
Mơn: Địa Lí 11.

6
A
A
A
A
D
A
A

C

7
C
C
D
B
C
B
C
A

8
B
C
C
C
D
B
A
C

9
B
D
A
A
A
C
C

A

10
A
B
D
A
D
A
B
C

11
D
A
B
D
C
B
A
C

12
B
B
C
A
B
A
B

D

13
A
C
C
B
D
C
D
B

14
C
D
A
C
A
B
C
C

15
C
A
C
D
B
C
A

C

16
D
B
A
C
D
D
B
B

17
B
A
C
D
D
D
B
C

18
A
A
C
A
A
A
C

B

19
D
D
D
D
B
C
A
C

20
C
A
B
C
C
A
B
A

21
D
C
C
B
D
C
A

D

II. Tự luận: (3đ)
Câu 1: (1 điểm) Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi lại
có nền kinh tế kém phát triển?
- Do hậu quả thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân. (0,25)
- Nguồn tài nguyên ở châu Phi đang bị khai thác mạnh.
+ Tài nguyên rừng bị khai thác quá mức để lấy gỗ, chất đốt và mở rộng diện tích đất canh tác làm cho
đất đai bị hoang mạc hóa. (0,25)
+ Khống sản bị khai thác nhằm mang lại lợi nhuận cho các cơng ti nước ngồi làm cho nguồn tài
ngun bị cạn kiệt và ô nhiễm môi trường. (0,25)
- Mặt khác, các cuộc xung đột sắc tộc, sự yếu kém trong quản lí đất nước của nhiều quốc gia châu Phi
cịn non trẻ, trình độ dân trí thấp,... cũng hạn chế nhiều đến sự phát triển của châu lục này. (0,25)
Câu 2:
a. Tính lượng dầu thơ chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực. (1đ)
Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của một số khu vực của thế giới
năm 2017
(Đơn vị: triệu thùng/ngày)
Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác
và tiêu dùng
Bắc Mĩ
-4
Tây Âu
-9,8
Tây Nam Á
22,4
Trung Á
1,5
Đông Á
-17,3

Đông Nam Á
-3,9
Đông Âu
-1,7
b. Nhận xét về khả năng khai thác, tiêu dùng dầu mỏ của các khu vực trên và khả năng cung cấp
dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.
* Về khả năng khai thác, tiêu dùng dầu mỏ của các khu vực
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng giữa các khu vực trên thế giới năm 2017 không đều nhau.
+ Sản lượng dầu thô khai thác nhiều nhất ở Tây Nam Á, thấp nhất là Đông Âu. Sản lượng dầu thô tiêu
dùng nhiều nhất là Bắc Mĩ, thấp nhất là Trung Á. (0,25)
Khu vực


+ Các khu vực Tây Nam Á, Trung Á: xuất khẩu dầu mỏ. Các khu vực Tây Âu, Bắc Mĩ, Đông Á, Đông
Nam Á, Đông Á: nhập khẩu dầu mỏ do sản lượng khai thác không đáp ứng đủ nhu cầu năng lượng .
(0,25)
* Về khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á:
- Khu vực Tây Nam Á có sản lượng dầu thơ khai thác lớn nhất so với các khu vực và sản lượng dầu thô
khai thác lớn hơn rất nhiều so với tiêu dùng, mỗi ngày dư 22,4 triệu thùng (0,25)
- Khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn, chiếm hơn 50% trữ lượng dầu mỏ của thế giới…
Tây Nam Á trở thành khu vực cung cấp phần lớn lượng dầu thô trên thị trường thế giới. (0,25)


TRƯỜNG THPT
HUỲNH NGỌC HUỆ
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Địa – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 03 trang)
MÃ ĐỀ 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa
nhóm nước phát triển với đang phát triển là
A. thành phần dân tộc và tôn giáo.
B. quy mô và cơ cấu dân số.
C. trình độ khoa học - kĩ thuật.
D. ng̀n tài ngun thiên nhiên.
Câu 2. Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
Câu 3: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, ngun nhân chủ yếu là
do
A. mơi trường sống thích hợp.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền .
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 4: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. thành phần chủng tộc.
B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 5: Tồn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, cịn có những mặt trái, đặc biệt là
A. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.
B. gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu

nghèo.
C. các nước phải phụ thuộc lẫn nhau.
D. nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng
tăng.
Câu 6. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thếu việc làm.
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước.
C. Gây sức ép tới tài ngun mơi trường.
D. Tài ngun nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 7. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.
B. số người trong độ tuổi lao động rất đông.
C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.
Câu 8. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Nơng nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Xây dựng.
D. Dịch vụ.
Câu 9. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. xuất hiện nhiều động đất.
C. băng ở vùng cực ngày càng dày.
D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi.
Câu 10. Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trờng cây công nghiệp và cây ăn
quả nhiệt đới là
A. thị trường tiêu thụ.
B. có nhiều loại đất khác nhau.
Mã đề 111/trang 1



C. có nhiều cao ngun.
D. có khí hậu nhiệt đới.
Câu 11: Vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á là “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do
A. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
B. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.
C. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.
D. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.
Câu 12. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động.
B. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.
D. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.
Câu 13: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát
triển so với nhóm nước đang phát triển là:
A. tỉ trọng khu vực III rất cao.
B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. tỉ trọng khu vực I còn cao.
D. cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực.
Câu 14: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp.
B. Pháp, Bơ-li-vi-a, Việt Nam.
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Cơng-gơ.
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Câu 15. Tồn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.
C. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.
D. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế.
Câu 16. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là

A. cháy rừng.
B. ô nhiễm mơi trường.
C. biến đổi khí hậu.
D. con người khai thác quá mức.
Câu 17. Để giải quyết các vấn đề mang tính tồn cầu cần sự hợp tác giữa
A. các quốc gia trên thế giới.
B. các quốc gia phát triển.
C. các quốc gia đang phát triển. D. một số cường quốc kinh tế.
Câu 18. Kinh tế các nước Mĩ Latinh phát triển khơng đều và ít hấp dẫn các nhà đầu tư nước
ngồi là do
A. ng̀n tài ngun thiên nhiên khơng thực sự giàu có.
B. thiếu lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề.
C. tình hình chính trị xã hội không ổn định.
D. xung đột sắc tộc, tôn giáo diễn ra thường xuyên.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu gây nên sự suy giảm tầng ô dôn của trái đất là chất khí
A. CFCs.
B. NO2 .
C. CO2 .
D. CH4.
Câu 20: Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân
bằng sinh thái ở châu Phi là do :
A. nợ nước ngồi q lớn, khơng có khả năng trả.
Mã đề 111/trang 2


B. hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa tư bản trước kia.
C. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.
D. dân số gia tăng quá nhanh.
Câu 21. Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. thiếu hụt nguồn lao động.

B. chiến tranh, xung đột tôn giáo.
C. sự khắc nghiệt của tự nhiên.
D. thiên tai xảy tai thường xuyên.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)

Biểu đồ tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh qua các năm (%)
a. Dựa vào biểu đồ sau hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn 19852017
b. Những nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển không ổn định?
Câu 2: Nêu một số vấn đề môi trường hiện nay của Việt Nam?

-----------------------------Hết---------------------------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.)

Mã đề 111/trang 3


TRƯỜNG THPT
HUỲNH NGỌC HUỆ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Địa – Lớp 11

ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

ĐỀ
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

111
C
D
B
B
B
B
C
B
A
D

C
C
A
D
A
D
A
C
A
D
B

112
C
C
D
D
A
D
C
C
B
A
C
B
D
B
B
A
B

A
C
B
D

113
B
B
A
D
C
B
A
D
B
A
C
C
A
D
A
C
D
C
A
D
B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)

a. Nhận xét:
Đáp án
Giai đoạn 1985 -2017, GDP của Mĩ La tinh tăng giảm khơng ổn
định, cịn nhiều biến động
+ Giai đoạn 1985 - 1995: giảm 1,9%.
+ Giai đoạn 1995 - 2010 tăng mạnh 5,4%.
+ Giai đoạn 2010 - 2015 giảm rất mạnh 6,1%.
+ Giai đoạn 2015 - 2017, tăng 1,0 %.
b. Nguyên nhân là do:
Đáp án
- Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để đã tạo điều kiện cho các chủ
trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, dân nghèo không có ruộng đất

114
B
C
B
D
A
C
A
C
D
A
B
A
D
C
B
D

B
A
C
B
D

Điểm
0,25đ
Đúng 2 ý cho 0,25đ

Điểm
0,25đ


để canh tác.
- Tình hình chính trị khơng ổn định tác động mạnh tới sự phát triển
kinh tế và đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
- Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập,
tự chủ nên các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế chậm, thiếu ổn định,
phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì.
- Các nước này duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài;
- Sự cản trở của các thế lực phản động, bảo thủ.

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

Câu 2: (1 điểm)

Một số vấn đề môi trường hiện nay của Việt Nam:
- Đất đai bị suy thoái.
- Sự biến đổi khí hậu, cạn kiệt nguồn năng lượng và hiệu ứng nhà kính đang đe dọa đặc biệt là
vùng ĐBSCL.
- Đa dạng sinh vật suy giảm.
- Nguồn nước ngọt và mơi trường biển bị ơ nhiễm.
- Ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
….
(Mỗi ý đúng cho 0,25đ. Tối đa 1,0 đ)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết
TNKQ

1

A. KHÁI
QUÁT
CHUNG VỀ
NỀN KINH

TẾ - XÃ
HỘI THẾ
GIỚI

A.1. Sự tương phản về
trình độ phát triển kinh
tế - xã hội của các
nhóm nước
A.2. Xu hướng tồn
cầu hố, khu vực hố
A.3. Một số vấn đề
mang tính tồn cầu
A.4. Một số vấn đề
của châu lục và khu
vực

2

B. KỸ
NĂNG
Tổng
Tỉ lệ %

Nhận xét bảng số liệu
và biểu đồ

TL

2


Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
TNKQ

TL

Vận dụng cao
TNKQ

TL

2

3

1

2

2

3

1

0

40

TN

4

TL
4 TN =
1,32d
1

4

9

0
30

0

1
20

0
10

4 TN =
1,32d
1 TL = 1d
4TN =

1,32d
5 TN =
1,65d

5

2

12

Số CH

4

2

2

% tổng
điểm

Tổng

1

4

1

1


21

2

70

30

4TN =
1,32d
1 TL = 2d
TNKQ:7d
TL: 3d


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 11, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội
dung
TT
kiến
thức/kĩ
năng
1
A.
KHÁI
QUÁT
CHUN
G VỀ

NỀN
KINH
TẾ XÃ
HỘI
THẾ
GIỚI

Đơn vị kiến thức/kĩ
năng
A.1. SỰ
PHẢN VỀ
ĐỘ PHÁT
KINH TẾ CỦA CÁC
NƯỚC

TƯƠNG
TRÌNH
TRIỂN
XÃ HỘI
NHĨM

Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết:
- Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển.
- Trình bày được đặc điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước đang phát triển.
Thơng hiểu:
- Hiểu được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm
nước: phát triển, đang phát triển, nước cơng nghiệp mới (NIC).


A.2. XU HƯỚNG Nhận biết:
TỒN CẦU HỐ, - Trình bày được các biểu hiện của tồn cầu hố.
KHU VỰC HỐ
- Trình bày được biểu hiện của khu vực hoá.
- Biết một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
Thông hiểu:
- Hiểu được các hệ quả của tồn cầu hố.
- Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
A.3. MỘT SỐ VẤN Nhận biết:
ĐỀ MANG TÍNH - Biết được đặc điểm dân số của nhóm nước phát triển.
TỒN CẦU
- Biết được biến đổi khí hậu tồn cầu và suy giảm tầng ơdơn
- Trình bày được một số biểu hiện của ơ nhiễm môi trường.
Thông hiểu:
-Hiểu được hệ quả của vấn đề dân số của thế giới, của nhóm nước phát triển.
- Hiểu được nguyên nhân của ô nhiễm môi trường.
Vận dụng:
- Giải thích được già hố dân số ở các nước phát triển.
- Giải thích được đặc điểm dân số của thế giới, của nhóm nước phát triển và hệ
quả của nó.
Vận dụng cao:
- Phân tích được hậu quả của ơ nhiễm môi trường.
- Viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề mang tính tồn cầu.
- Nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường.

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông Vận
dụng

biết
hiểu
dụng
cao

2

2

3

1

2

2

1


Nội
dung
TT
kiến
thức/kĩ
năng

Đơn vị kiến thức/kĩ
năng


Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

- Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hồ bình.

A.4. MỘT SỐ VẤN
ĐỀ CỦA CHÂU LỤC

KHU VỰC

2

B. KĨ
NĂNG

Nhận biết:
- Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở châu Phi.
- Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở châu Phi.
- Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Mĩ La-tinh.
- Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở Mĩ La-tinh.
- Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước

ở khu vực Trung Á.
- Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước
ở khu vực Tây Nam Á.
Thông hiểu:
- Hiểu được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các
quốc gia ở châu Phi.
- Hiểuđược một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các
quốc gia ở Mĩ La-tinh.
- Hiểuđược một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các
quốc gia ở khu vực Trung Á.
- Hiểuđược một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các
quốc gia ở khu vực Tây Nam Á.
Nhận xét bảng số liệu Thông hiểu + thông hiểu: (TNKQ)
và biểu đồ
- Nhận xét bảng biểu đồ (theo đáp án đã cho)
- Nhận dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện đối tượng.
Vận dụng: (TL)
- Nhận xét bảng số liệu.
- Nhận xét biểu đồ.

Tổng
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

3

2

2

2


16
40

12
30

1

1
20

1
10


Nội
dung
Đơn vị kiến thức/kĩ
TT
kiến
năng
thức/kĩ
năng
Tỉ lệ chung

Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức

Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao
70
30


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
HUỲNH THÚC KHÁNG

KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021- 2022
Mơn: ĐỊA LÍ - LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề này gồm có 02 trang)

Mã đề: 701

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. TRẮC NGHIỆM: 7.0 điểm. (Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 1: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. Ả- Rập-xê-út.
B. I- rắc.
C. Thổ Nhĩ Kì.

D. Cơ-t.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là
A. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.

B. dân số tăng nhanh.

C. chặt phá rừng bừa bãi

D. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.

Câu 3: Cho bảng số liệu:
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH - NĂM 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia

Ac-hen-ti-na

Bra-xin

Mê-hi-cô

Chi-lê

Vê-nê-xu-ê-la

Tổng số nợ

158

220


149,9

44,6

33,3

GDP
151,5
605
676,5
94,1
109,3
Để so sánh số nợ nước ngoài với GDP của một số quốc gia Mĩ La tinh, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ hình cột.

B. Biểu đồ hình trịn. C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ đường.

Câu 4: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển khơng bao gồm
A. GDP bình qn đầu người thấp.

B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

C. nợ nước ngoài nhiều

D. chỉ số phát triển con người ở mức thấp.

Câu 5: Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là
A. Xahara và Tha.


B. Xahara và Antacama. C. Xahara và Gôbi.

D. Xahara và Namip.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các công ty xuyên quốc gia?
A. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa. B. Có nguồn của cải vật chất lớn.
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

D. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.

Câu 7: Nét tương đồng nổi bật nhất trong tình hình kinh tế - xã hội của Tây Nam Á và Trung Á là
A. khu vực đa tôn giáo, đa chủng tộc.
B. hồi giáo cực đoan đang kiểm sốt xã hội.
C. thường xun có tranh chấp nên thiếu ổn định.
D. kinh tế dựa chủ yếu vào việc xuất khẩu khoáng sản.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:


TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 (Đơn vị: ‰)
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Châu Phi
38
15
Thế giới
21
9
(Nguồn: Sách Giáo khoa Đia lí 11, trang 21, NXB Giáo duc)
Dựa vào bảng số liệu trên, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và Thế giới năm 2005 lần lượt là

A. 3,4% và 2,0%.

B. 1,2% và 0,9%.

C. 2,3% và 1,2%.

D. 22% và 11%.

Câu 9: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trị quan trọng trong sự phát
triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.

B. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.

C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng thế giới.

D. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.

Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ VÀ PHÁP, NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Ấn Độ
17,8
30,1
52,1
Pháp
1,7

19,4
78,9
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ và
Pháp, năm 2014?
A. Đường.

B. Cột.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu 11: Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu gia tăng dân số tự nhiên của châu lục và thế giới năm 2017.
B. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của châu lục và thế giới năm 2017.
C. Tỷ trọng gia tăng dân số tự nhiên của châu lục và thế giới năm 2017.


D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu lục và thế giới năm 2017.
Câu 12: Ở Tây Nam Á, yếu tố tinh thần có ảnh hưởng bao trùm đến tồn bộ đời sống kinh tế, chính
trị và xã hội của khu vực là
A. bóng đá.

B. tơn giáo.

C. nghệ thuật.


D. văn học.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
A. GDP bình qn đầu người cao.

B. Đầu tư ra nước ngồi nhiều.

C. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.

D. Dân số đông và tăng nhanh.

Câu 14: Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngồi nhiều.
B. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
D. GDP bình qn đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
Câu 15: Nhận xét nào đúng về vị trí địa lí của Mĩ La tinh?
A. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Phía Tây tiếp giáp Đại Tây Dương.
C. Nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

D. Phía Đơng giáp Thái Bình Dương.

Câu 16: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Xây dựng .

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Dịch vụ.


Câu 17: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây?
A. 2005.

B. 2006.

C. 2007

D. 2008.

Câu 18: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 19: Châu lục nào có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới?
A. Châu Á.

B. Châu Mĩ.

C. Châu Phi.

D. Châu Âu.

Câu 20: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là
A. Tây Á.


B. Tây Âu.

C. Bắc Mĩ.

D. Caribê.

Câu 21: EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. Thị trường chung Nam Mĩ.

B. Liên minh châu Âu .

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.


×