Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

7 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 41 trang )

BỘ 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC LỚP 10
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Dĩ An
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đồn Thượng
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồ Nghinh
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngơ Gia Tự
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Núi Thành
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT thị xã Quảng Trị


SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT DĨ AN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: HĨA HỌC, lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút.
(khơng tính thời gian phát đề)

(Đề kiểm tra có 04 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm).
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ..............................
Câu 1. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là
A. 18 và 18.
B. 8 và 18.

C. 8 và 8.


D. 18 và 8.

Câu 2. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3p3. Số electron hoá trị của M là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3. Ngun tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Chọn phát
biểu đúng khi nói về nguyên tử X.
A. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngồi cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở chu kì 4.
D. Hạt nhân ngun tử X có 17 proton.
Câu 4. Một nguyên tố X thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử
bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p4.
D. 1s22s22p6.
Câu 5. Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 14. Vị trí của ngun tố X trong bảng tuần
hồn là
A. ơ thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
B. ơ thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA.
C. ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. ơ thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 6. Tìm phát biểu sai.
A. Chu kì là dãy những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp
xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Nhóm là tập hợp những nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau, chúng có cùng số lớp

electron và được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
D. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì
1 và 7).
Câu 7. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn
số hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là
39
39
38
38
A. 19 K .
B. 19 K .
C. 20 K .
D. 20 K .
Câu 8. Cho biết mangan có số hiệu nguyên tử là 25. Cấu hình electron của Mn là
A. [Ar] 4s23d5.
B. [Ar] 3d54s2.
C. [Ar] 3d5.
D. [Ar] 4s24p5.
Câu 9. Cho các cấu hình electron sau:
Trang 1/4


(a) 1s22s22p6.
(b) 1s22s22p63s23p64s1.
(c) 1s22s22p63s23p1.
Có mấy cấu hình là của kim loại?
A. 1.
B. 2.


(d) 1s22s22p4.
(e) 1s22s22p63s23p64s2.
(g) 1s22s22p63s23p5.
C. 3.

D. 4.

C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p34s2.

Câu 11. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.
B. electron và nơtron. C. proton và nơton.

D. proton và electron.

Câu 10. Chọn cấu hình electron khơng đúng.
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s2.

Câu 12. Trong ngun tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại?
A. Proton.
B. Nơtron.
C. Electron.
D. Nơtron và electron.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng.
A. Trong nguyên tử, số khối là tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số khối là tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.

D. Trong nguyên tử, số khối là tổng các hạt proton, nơtron và electron.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây
là của nguyên tố R?
81
A. 137
B. 137
C. 56
R.
D. 56
81 R.
56 R.
81 R.
Câu 15. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng
khác nhau về số
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. obitan.
Câu 16. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. điện tích hạt nhân.
C. số electron.
D. tổng số proton và nơtron.
Câu 17. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
Câu 18. Số electron tối đa trong lớp thứ n là
A. 2n.

B. n+1.

C. n2.

D. 2n2.

Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn
A. thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 20. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 1p, 2d.
B. 1s, 2p.
C. 2p, 3d.

D. 2s, 4f.

Câu 21. Cấu hình electron của ngun tử có Z = 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5.
C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p34s2.

Trang 2/4


Câu 22. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các
electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp
M trong nguyên tử lưu huỳnh là

A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2.
Câu 23. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 4 và tổng số electron ở lớp
ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. O (Z = 8).
B. S (Z = 16).
C. Fe (Z = 26).
D. Cr (Z = 24).
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p và có 5
electron hóa trị. Nguyên tố X là
A. 18Ar.
B. 19K.
C. 15P.
D. 17Cl.
Câu 25. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. [Ar] 4s23d9.
B. [Ar] 3d94s2.
C. [Ar] 3d104s1.

D. [Ar] 4s13d10.

Câu 26. Ngun tử M có (Z = 26). Cấu hình electron của M là
A. [Ar] 3d54s2.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar] 3d64s2.

D. [Ar] 3d8.


Câu 27. Một nguyên tử của nguyên tố N có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1. Vậy N có thể
là các ngun tố hố học nào sau đây?
A. 29Cu, 24Cr, 19K.
B. 19K, 20Ca, 29Cu.
C. 24Cr, 19K, 20Ca.
D. 29Cu, 12Mg, 19K.
Câu 28. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Câu 29. Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử của nguyên tố X là 28. Trong
hạt nhân của X, số hạt mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 1. Nguyên tử X là
A. 179 F .
B. 199 F .
C. 168 O .
D. 178 O .
Câu 30. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 44 hạt. X và Y là
các nguyên tố
A. 13Al và 35Br.
B. 13Al và 17Cl.
C. 12Mg và 17Cl.
D. 14Si và 35Br.
Câu 31. Oxi có 3 đồng vị 168 O, 178 O, 188 O . Đồng có hai đồng vị là:
tạo thành là
A. 12.
B. 5.
C. 6.


63
29

65
Cu, 29
Cu . Số phân tử CuO được

D. 4.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3) Lớp electron ngồi cùng ngun tử oxi có 6e.
(4) Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
(5) Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(6) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(7) Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Trang 3/4


Câu 33. Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất
bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A. 34X.
B. 37X.

C. 36X.

35

X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung
D. 38X.

Câu 34. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 40. Số hạt mang điện gấp 1,8571 lần
số hạt không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z = 11).
B. Mg (Z = 12).
C. Al (Z = 13).
D. Cl (Z =17).
Câu 35. Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z = 3).
B. Be (Z = 4).
C. N (Z = 7).
D. Ne (Z = 10).
Câu 36. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số
khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của
đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 1.
Câu 37. Nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 79Br (54%) và 81Br. Tính số nguyên tử của đồng vị
81
Brom có trong 20,584 gam NaBr (biết 23
11 Na ).
22

23
A. 6,5016. 10 .
B. 1,30032.10 .
C. 5,5384.1022.
D. 1,10768.1023.
Câu 38. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là
. Phần trăm về khối lượng của 37
17 Cl chứa trong 100 gam CuCl2 (với đồng là đồng vị
A. 13,70%.
B. 6,85%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.

64
29

35

Cl và 37 Cl

Cu ) là

Câu 39. Phân tử XY3 có tổng số hạt là 196, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60; trong phân tử XY 3, số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 76 hạt. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim.
B. X, Y đều là kim loại.
C. X là phi kim, Y là kim loại.
D. X, Y đều là phi kim.
Câu 40. Hợp chất AB2 (trong đó A chiếm 27,27% về khối lượng) có tổng số hạt proton là 22.

Nguyên tử A và B đều có số proton bằng số nơtron. AB2 là
A. NO2.
B. SO2.
C. CO2.
D. SiO2.
----HẾT---BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
11.D
21.C
31.C

2.A
12.C
22.A
32.B

3.B
13.B
23.A
33.B

4.C
14.A
24.C
34.C

5.A
15.B
25.C
35.A


6.B
16.B
26.C
36.A

7.B
17.D
27.A
37.C

8.B
18.D
28.B
38.A

9.C
19.B
29.B
39.A

10.D
20.A
30.A
40.C

Trang 4/4


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG

(Đề có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN HĨA HỌC 10

Thời gian làm bài : 45 Phút

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 132

(Cho khối lượng mol của H= 1; N= 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Al= 27; P= 31;
S= 32;Cl= 35,5 ; Br = 80; F = 19; Li = 7; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108)
Cho số hiệu nguyên tử (Z) của H = 1; Li = 3; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; K = 19; O = 8; S = 16; C
= 6; N = 7.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Ngun tố R thuộc nhóm VIIA, cơng hợp chất khí của R với hidro là
A. RH4.
B. RH2.
C. RH3.
Câu 2: Phân lớp s có tối đa bao nhiêu electron?
A. 14 electron.
Câu 3: Nguyên tử

27
13

B. 10 electron.

Al có :

C. 6 electtron.

D. RH.
D. 2 electron.

A. 14p, 14e, 13n.
B. 13p, 13e, 14n.
C. 13p, 14e, 14n.
D. 13p, 14e, 13n.
Câu 4: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p63s2
Câu 5: Hóa trị trong oxit cao nhất của nguyên tố nhóm IIA là bao nhiêu?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
2 2
6 2 4
Câu 6: Ngun tử X có cấu hình electron là:1s 2s 2p 3s 3p . Ion mà X có thể tạo thành để trở về cấu hình
electron bền giống khí hiếm gần nó là:
A. X2+.
B. X-.
C. X+.
D. X2-.
Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s22s22p63s23p1
B. . 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 8: Một nguyên tử có eletron ở phân lớp ngồi cùng (có năng lượng cao nhất) là 4s1. Điện tích hạt nhân
ngun tử của ngun tố đó là
A. 20.
B. 19+.
C. 19.
D. 18+.
Câu 9: Các nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hồn thuộc nhóm
A. VIIIA
B. IIIA
C. VIIA
D. VIA
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là bao
nhiêu?
A. 9-.
B. 10-.
C. 10+.
D. 9+.
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là:
A. 1s22s22p53s1
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s1
Câu 12: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:
Trang 1/3 - Mã đề 132



A. Không đổi
B. Giảm dần
C. Tăng rồi lại giảm
D. Tăng dần
Câu 13: Trong bảng tuần hồn, có bao nhiêu chu kì nhỏ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 14: Cho nguyên tử X (Z = 15) hãy cho biết nguyên tử đó là:
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Lưỡng tính.
Câu 15: Khối lượng nguyên tử trung bình của clo (Cl) là 35,5. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị trong đó
một đồng vị là 35Cl chiếm 75%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 36
B. 37
C. 71
D. 38
Câu 16: Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 17: Hịa tan hồn tồn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được
1,12 lít khí hiđro (đktc).Hai kim loại kiềm đã cho là
A. K và Rb
B. Rb và Cs.

C. Na và K.
D. Li và Na.
Câu 18: Kí hiệu của nơtron là
A. n.
B. p.
C. q.
D. e.
2 2 6 2 6
Câu 19: Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm IA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 20: Cho cấu hình electron ngun tử các nguyên tố: Be (1s22s2), Na (1s22s22p63s1), O (1s22s22p4).
Nguyên tố nào cùng thuộc chu kì 2?
A. Be, O.
B. Na, O.
Câu 21: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có

C. Na, Be.

D. Be, Na, O.

A. cùng số electron trong nguyên tử.
B. cùng nguyên tử khối.
C. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 22: Trong nguyên tử, lớp electron thứ 3 có kí hiệu là
A. lớp N.
B. lớp M

C. lớp K.
D. lớp L.
Câu 23: Trong BTH, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IIA.
B. IA.
C. IVA.
D. IIIA.
Câu 24: Các đồng vị của cùng một ngun tố hố học thì chúng có
A. cùng số hạt nơtron.
B. cùng số hạt proton.
C. cùng số nơtron nhưng khác số khối.
D. cùng số khối.
Câu 25: Nguyên tử Clo có 17 proton,17 electron và 18 nơtron. Số khối của nguyên tử Clo là:
A. 36.
B. 34.
C. 35,5.
D. 35.
Câu 26: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều
hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Vậy số hạt mang điện trong X là:
Trang 2/3 - Mã đề 132


A. 22
B. 16
C. 58
D. 32
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, ngun tố X ở chu kì 2, nhóm VIIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của
ngun tử ngun tố X là
A. 2s22p3.

B. 2s22p6.
C. 2s22p5.
D. 2s22p1.
Câu 28: Các nguyên tố kim loại kiềm được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: Li, Na, K, Rb,
Cs. Nguyên tố kim loại kiềm nào có tính kim loại mạnh nhất?
A. Li.
B. Na.
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)

C. K.

D. Cs.

Câu 29 (1,0 điểm):
Cho: Be (Z = 4); S ( Z = 16).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Be, S.
b) Hãy cho biết Be, S là nguyên tố s, p hay d? Giải thích.
c) Tính số electron có phân mức năng lượng cao nhất của mỗi nguyên tố.
Câu 30 (1,0 điểm):
Ngun tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hồn.
a) Viết cấu hình electron ngun tử X và cấu hình electron của ion mà nó tạo thành.
b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích.
c) Viết cơng thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng và cho biết các hợp đó có tính axit hay bazơ hoặc
lưỡng tính.
Câu 31 (0,5 điểm):
Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (trong đó R có số oxi hóa thấp nhất) là
a%, còn trong oxit cao nhất là b%.
a) Xác định R biết a : b = 11: 4.
b) Viết phương trình phản ứng khi cho oxit cao nhất của R tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, dung dịch
Na2CO3.

Câu 32 (0,5 điểm):
Một nguyên tố R có 3 đồng vị X,Y,Z. Tổng số hạt cơ bản (p,n,e) của 3 đồng vị là 129. Số hạt n của đồng vị
X bằng số p, số n của đồng vị Z nhiều hơn đồng vị Y là 1 hạt. Xác định số khối của các đồng vị

------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 132


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022

Mơn thi: Hóa học, Lớp 10

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Mã 132
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

D

B


D

C

D

A

B

A

D

D

B

A

B

Câu

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

C


A

C

A

C

B

B

B

D

B

C

D

Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

A

B


C

A

C

A

D

B

D

D

D

C

A

Câu

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

A

B


B

D

B

C

C

B

C

D

A

D

A

Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

C


B

C

B

D

C

A

B

B

D

A

A

Câu

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

B

B


A

D

B

B

B

C

D

D

B

C

A

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Mã 209

Mã 357

Mã 485
Câu


Đáp án


A

B

D

B

A

D

B

D

A

D

A

C

B

D

Câu


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án


D

A

B

C

D

B

C

A

A

C

D

C

C

A

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi


Câu 29
(1 điểm)

Câu 30
(1 điểm)

Nội dung
a) Cấu hình electron nguyên tử
Be ( Z = 4) 1s22s2
S ( Z = 16) 1s22s22p63s23p4
b) Be là nguyên tố s vì electron cuối cùng ở phân lớp s
S là nguyên tố p vì electron cuối cùng ở phân lớp p
c) Be có số electron có phân mức năng lượng cao nhất là 2
S có số electron có phân mức năng lượng cao nhất là 4
a) Cấu hình electron lớp ngồi cùng của X là 1s2222p23s23p64s2
Cấu hình electron ion của X2+ là 1s22s22p63s23p6.
b) Nguyên tố X là kim loại
vì ngun tử X có 2 electron ở lớp ngồi cùng
c) Công thức oxit cao nhất XO, hiđroxit là X(OH)2
Oxit và hiđroxit có tính bazo

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

a.Vì R tạo được hợp chất khí với H nên R là phi kim.
Giả sử R thuộc nhóm x (x  4).

R
.100
R 8 x
cơng thức oxit cao nhất của R là R2Ox 
2R
R
.100  b 
.100
b=
2 R  16x
R  8x
a R  8x 11
43x  88

 
 R
b R+8-x 4
7
 công thức của R với H là RH8-x  a=

Câu 31
(0,5 điểm)

Câu 32
(0,5 điểm)


Xét bảng
X
4
R
12 có C

5
18,14 loại

6
24,28 loại

0,125

0,125

7
30,42 loại

Vậy R là C

0,125

b. Công thức oxit cao nhất là CO2, hợp chất khí với hiđro là CH4
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
hay 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3
Đặt số hạt trong X: p, n1, e; trong Y p, n2, e; trong Z: p, n3, e


0,125

Ta có p = n1 ; n3 = n2 +1


Tổng hạt = 129 → 2p + n1 +2p+ n2 + 2p + n3 = 129
→ 7p+ 2n2 +1 = 129→ 7p+2n2 = 128 → n2 = (128-7p)/2

0,125

Ta có : 1 ≤ (n2/p) ≤ 1,5
→ 128-7p≥ 2p → p ≤ 14,2 (*)
→ 128-7p ≤ 3p → p ≥ 12,8 (**)

0,125

Từ (*), (**) ta có 12,8 ≤ p ≤ 14, 2
- Nếu p = 13 → n2 = 18,5 (loại)
- Nếu p = 14 → n2 = 14 ( Thỏa mãn)

0,125

AX = 14 + 14 = 28
AY = 14 + 15 = 29
AZ = 14 + 16 = 30

0,125


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề có 2 trang)
Họ, tên: .................................... Số báo danh: .................
Lớp: …………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN HĨA HỌC - LỚP 10
Năm học 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian giao đề)

Mã đề 001

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm)
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân hầu hết các nguyên tử là
A. proton, nơtron.
B. nơtron, electron.
C. electron, proton.
D. electron, nơtron, proton.
Câu 2: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. số nơtron.
C. số proton.
D. số nơtron và số proton.
Câu 3: Số electron tối đa của lớp 3 là
A. 2.
B. 32.
C. 8.
D. 18.
27

Câu 4: Nguyên tử 13 Al có
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
Câu 5: Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 6: Nguyên tử X (Z = 12) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
26
55
26
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 13 X, 26 Y, 12 Z ?
A. X, Y tḥc cùng mợt ngun tố hố học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X và Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng mợt cợt.
C. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào mợt hàng.
D. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số lớp e trong nguyên tử của nguyên tố đó.
Câu 9: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 4.

B. 4 và 3.
C. 4 và 4.
D. 3 và 3.
Câu 10: Các nguyên tố tḥc cùng mợt nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p.
B. số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
C. số lớp electron như nhau.
D. số electron như nhau.
Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 8637Rb là
A. 123.
B. 37.
C. 86.
D. 74.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron
ở lớp ngoài cùng là 6. X là nguyên tố nào sau đây?
A. F (Z = 9).
B. S (Z = 16).
C. Cl (Z = 17).
D. O (Z = 8).
2 2
6 2 5
Câu 13: Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s 2s 2p 3s 3p . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số hiệu nguyên tử của R là 17.
B. R có 5e ở lớp ngoài cùng.
C. R là phi kim.

Trang 1/ 2 Mã đề 001



D. Có 5e ở phân mức năng lượng cao nhất.
Câu 14: Nguyên tố X ở chu kỳ 4, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. X là
A. F (Z = 9).
B. Br (Z = 35).
C. Cl (Z = 17).
D. S (Z =16).
Câu 15: Tập hợp các nguyên tố giống nhau về số electron hóa trị thì có cùng
A. số thứ tự nhóm.
B. hóa trị.
C. số lớp eletron.
D. chu kì.
Câu 16: Ngun tố X có cấu hình electron ngun tử là 1s22s22p63s23p64s1. X tḥc
A. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 4, nhóm VIIA.
C. chu kì 4, nhóm IA.
D. chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 17: Tính chất của các ngun tố nhóm A biến đổi như thế nào khi điện tích hạt nhân tăng
dần?
A. Tính kim loại tăng.
B. Tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm.
D. Đợ âm điện tăng.
Câu 18: Xét 3 ngun tố có cấu hình e lần lượt là (X): 1s22s22p63s1; (Y) 1s22s22p63s2; (Z)
1s22s22p63s23p1. Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. X > Y > Z.
B. Y > Z > X.
C. Z > Y > X.
D. Y > X > Z.
16
17

18
Câu 19: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cacbon có hai đờng vị là: 126 C, 136 C . Hỏi có thể có bao
nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành?
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số eletron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 42. Hai nguyên tố
X, Y là
A. 14Si và 35Br.
B. 12Mg và 17Cl.
C. 13Al và 35Br.
D. 13Al và 17Cl.
Câu 21: Ngun tử canxi có kí hiệu là 40
20 Ca . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ngun tử Ca có 2 electron lớp ngồi cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
II. TỰ LUẬN (3,00 điểm)
Câu 1: (1,00 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện ở
hạt nhân ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 hạt.
a. Xác định số proton, số electron, số nơtron, số hiệu nguyên tử Z, số khối A?
b. Cho biết tên của nguyên tố X? Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X?
Câu 2: (1,00 điểm) Cho Cl ( Z=17 )
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của Clo?
b. Xác định vị trí của Clo trong bảng tuần hồn (Ơ, Chu kì, Nhóm), (có giải thích)?
c. Cho biết Clo là kim loại, phi kim hay khí hiếm? ( giải thích)?
Câu 3: (1,00 điểm) Hịa tan hồn tồn 6,24 gam mợt kim loại M tḥc nhóm IA vào 200 gam

H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).
a. Xác định tên kim loại M?
b. Để trung hòa lượng dung dịch thu được, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 2M.
------ HẾT -----Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 2/ 2 Mã đề 001


ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21

Mã đề
001
A
C
D
A
B
C
B
A
A
B
A
B
B
B
A
C
A
A
B
A
D

Mã đề
003
A
B

B
A
A
B
B
B
A
D
B
C
B
A
C
A
A
C
A
D
B

Mã đề
005
A
C
B
A
C
A
A
B

D
B
B
A
D
A
A
B
D
B
B
A
A

Mã đề
007
B
C
A
A
D
B
D
A
D
C
D
A
B
B

B
C
A
A
B
A
A

Mã đề
002
C
B
A
A
C
B
A
B
B
B
A
D
A
B
A
B
B
A
C
A

D

Mã đề
004
A
A
C
A
C
D
A
D
B
A
D
B
A
B
B
A
B
A
B
A
A

Mã đề
006
C
A

A
D
A
C
C
A
B
A
B
D
A
B
C
B
B
B
A
A
D

Mã đề
008
A
C
D
A
C
B
B
B

B
B
A
A
D
A
B
A
B
B
A
A
D


HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ 001, 003, 005, 007
STT
câu
1

Hướng dẫn giải
Lập hệ 2 pt sau
2Z + N= 34 Giải ra Z= 11, N= 12
N-Z= 1
a. Xác định đúng P=E=Z= 11, N= 12, A=23
b. Xác đinh X là Na.Viết đúng kí hiệu ngun tử Na

2


a. Viết cấu hình e.
b. Vị trí: ơ số 17, chu kì 3, nhóm VIIA( giải thích đầy đủ)
c. Cho biết Clo là PK( giải thích)

3

Viết đúng pt, cân bằng đúng:
2A + 2H2O → 2AOH + H2
2
2
2
1 (mol)
0,16
0,16
0,08
Số mol H2 = 1,792/22,4= 0,08 mol
MA = 6,24/ 0,16= 39(K)
HCl + KOH → KCl + H2O
0,16 0,16
0,16
(mol)
Xác định V HCl = n/CM = 0,16/ 2= 0,08 (l)= 80ml

Số điểm
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25đ

ĐỀ 002, 004, 006, 008
STT
câu
1

2

3

Hướng dẫn giải
Lập hệ 2 pt sau
2Z + N= 52 Giải ra Z= 17, N= 18
N-Z= 1
c. Xác định đúng P=E=Z= 17, N= 18, A=35
d. Xác đinh X là Clo.Viết đúng kí hiệu nguyên tử Clo
d. Viết cấu hình e.
e. Vị trí: ơ số 13, chu kì 3, nhóm IIIA( giải thích đầy đủ)
f. Cho biết Al là KL( giải thích).
Viết đúng pt, cân bằng đúng:

Số điểm
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ


2A + 2H2O → 2AOH + H2
2
2
2
1 (mol)
0,16
0,16
0,08
Số mol H2 = 1,792/22,4= 0,08 mol
MA = 6,24/ 0,16= 39(K)
HCl + KOH → KCl + H2O
0,16 0,16
0,16
(mol)
Xác định V HCl = n/CM = 0,16/ 2= 0,08 (l)= 80ml

0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25đ


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ

-------------------(Đề thi có 2 trang)
Họ và tên: ....................................................................
Lớp 10/

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:
.............

Mã đề 101

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A có cùng
A. số lớp electron.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số khối.
D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 2. Cho ngun tử của ngun tố X có cấu tạo mơ phỏng như hình vẽ. Phát biểu đúng về nguyên tử của
nguyên tố X là

A. X có 7 proton.
B. Lớp M có 5 electron.
C. Lớp ngồi cùng có 2 electron.
D. X có 3 lớp electron.
Câu 3. Lớp electron thứ 3 (lớp M) có số phân lớp là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 1.
Câu 4. Trong một chu kỳ, theo chiều từ trái sang phải, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng sau đó giảm.
D. Tăng dần.
Câu 5. Ở trạng thái cơ bản, ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là 1s22s2p63s23p5. Vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hồn là
A. Ơ số 17, chu kì 3, nhóm IVB.
B. Ơ số 17, chu kì 3, nhóm VA.
C. Ơ số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Ơ số 17, chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 6. Đại lượng A trong kí hiệu nguyên tử AZ X là
A. số nơtron.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số proton.
D. số khối của nguyên tử.
Câu 7. Nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. s và p.
B. p và f.
C. s và d.
D. d và f.
2
2
6
2
1
Câu 8. Ngun tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p và 14 hạt nơtron. Số khối của X là
A. 27.

B. 14.
C. 1.
D. 13.
Câu 9. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p2. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Si.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 10. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử bằng 19 và có 20 nơtron. Số electron trong nguyên tử X là
A. 39.
B. 20.
C. 19.
D. 1.
Câu 11. Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron, proton, nơtron.
B. electron, proton.
C. proton, nơtron.
D. nơtron, electron.
Câu 12. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Phát biểu đúng về
nguyên tử của nguyên tố X là
A. X thuộc nhóm VA.
B. Oxit cao nhất của X là X2O5.
C. X là nguyên tố s.
D. Hợp chất khí với hiđro của X là HX.
Câu 13. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp p, d lần lượt là
A. 6, 10.
B. 6, 8.
C. 10, 6.
D. 10, 14.
Mã đề 101


Trang 1/2


Câu 14. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các ngun tố(nhóm A) là sự biến đổi tuần
hồn
A. của điện tích hạt nhân.
B. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
C. của số hiệu nguyên tử.
D. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
Câu 15. Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử.
B. Các ngun tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 16. Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán
kính nguyên tử là
A. N < O < F < P.
B. F < O < N < P.
C. F < O < P < N.
D. P< F < O < N.
Câu 17. Đại lượng không biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là
A. bán kính nguyên tử.
B. tính kim loại, tính phi kim.
C. hóa trị cao nhất với oxi.
D. ngun tử khối.
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
81
A. 56
R.

B. 137
C. 137
D. 56
56 R.
81 R.
81 R.
Câu 19. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p5.
2
2
6
2
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p .
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 20. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. điện tích hạt nhân.
B. số electron.
C. số đơn vị điện tích hạt nhân.
D. số nơtron.
Câu 21. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hố
học là
A. tính kim loại.
B. điện tích hạt nhân.
C. độ âm điện.
D. tính phi kim.

II. TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 1: (1 điểm)

Trong tự nhiên Bo có hai đồng vị, trong đó 10B chiếm 20 %. Biết nguyên tử khối trung bình của Bo
là 10,8. Xác định số khối của đồng vị thứ 2?
Câu 2: (1 điểm)
Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R2O5. Trong hợp chất khí của R với H, hiđro chiếm
17,64% về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên của nguyên tố R?
Câu 3: (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Ca và kim loại R (biết rằng tỉ lệ mol của Ca và R là 2:1)
trong 200 gam dung dịch HCl (axit lấy dư). Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H 2 ở đktc. Xác định
kim loại R?
------ HẾT ------

Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học

Mã đề 101

Trang 2/2


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MƠN HĨA: 10
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
- 3 câu trắc nghiệm đúng = 1,0 điểm
Câu

101

102

103


104

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

D

A

C

D

C

D

A

A


A

C

A

D

A

D

D

B

D

B

C

D

C

A

D


A

A

D

A

B

D

C

A

D

A

A

D

A

C

B


D

D

B

A

B

C

B

C

C

C

C

C

B

D

B


D

C

D

C

A

B

B

C

A

A

C

B

C

D

A


D

A

C

A

C

B

C

D

A

C

A

C

A

A

C


A

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101, 103
NỘI DUNG
CÂU 1 (1,0 điểm).
𝐴
Đặt đồng vị thứ hai là: 𝐵
𝐴
⇒% 𝐵 = 100%−20% = 80%
Mà 𝐴̅B = 10,8

.

.

= 10,8

ĐIỂM

0,25

⇒A = 11

0,5

Vậy nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là 11
CÂU 2 (1,0 điểm).
+ Oxit cao nhất: R2O5
⇒ R ∈ nhóm VA


0,25

⇒ Hợp chất khí với hidro: RH3

0,25

+ Ta có pt:

0,25

x100%= 17,64%

⇒R =14
⇒R là Nitơ
CÂU 3 (1,0 điểm).
-Ca+2HCl→CaCl2 + H2
2x
2x
R+ n HCl→RCln +n/2H2
x
xn/2
nH2 = 0,2
……………………………………………………………………………………………
2x .40 + xR = 11,9 (1)
2x + xn/2 = 0,25 (2)
…………………………………………………………………………………………….
,
,
- (1)(2)⇒ R=

,
……………………………………………………………………………………………
- n=1 ⇒ R= 39 (K)

0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25


MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ 102, 104
NỘI DUNG

CÂU 1 (1,0 điểm).
𝐴
Đặt đồng vị thứ hai là: 𝑁
𝐴
⇒% 𝑁 = 100% - 99% = 1%.
Mà 𝐴̅N = 14,01

.

.

= 14,01


⇒A = 15
Vậy nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là 15

ĐIỂM

0,25

0,5

0,25

CÂU 2 (1,0 điểm).

+ Oxit cao nhất: R2O5
⇒ R ∈ nhóm VA
⇒ Hợp chất khí với hidro: RH3

0,25

+ Ta có pt:

0,25

x100%= 8,8235%

⇒R =31
⇒R là Photpho

0,25
0,25


CÂU 3 (1,0 điểm).
Mg+2HCl→MgCl2 + H2
x
x
R+ n HCl→RCln +n/2H2
2x
xn
nH2 = 0,2
…………………………………………………………………………………………

24x + 2xR = 7 (1)
x + xn = 0,2 (2)
…………………………………………………………………………………………
….
,
(1)(2)⇒ R=
,
…………………………………………………………………………………………

- n=1 ⇒ R= 23(Na)

Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa

0,25

0,25

0,25


0,25


TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
TỔ HĨA HỌC
(Đề có 4 trang)
Chữ ký Giám thị

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Hố học - Khối: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ ký Giám khảo
ĐIỂM

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Lưu ý: - Học sinh không làm bài và chọn đáp án bằng bút chì
- Đáp án phải ghi vào bảng trả lời TN
- Không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau (không viết bằng bút chì)
CH
1
2
3
4
5
6
7
8

9

Mã đề 001

10

11

12

ĐA
Câu 1. Cho kí hiệu nguyên tử
số hiệu nguyên tử flo (F) là
A. 9.
B. 28.
C. 19.
D. 10.
Câu 2. Điện tích của một hạt electron là
A. 1B. 0.
C. 1+
D. -1.
Câu 3. Nguyên tử oxi có 8 electron, cấu hình electron của nguyên tử oxi là
A. 1s2 2s22p6 3s23p4.
B. 1s2 2s22p2.
C. 1s2 2s22p4.
D. 1s2 2s22p6.
Câu 4. Các ngun tố thuộc nhóm IIIA thì ngun tử của chúng đều có
A. 3 electron ở phân lớp ngồi cùng.
B. 3 lớp electron.
C. 3 phân lớp electron.

D. 3 electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 5. Lớp vỏ ngun tử có chứa các hạt
A. electron và proton.
B. proton.
C. nơtron và proton.
D. electron.
Câu 6. Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì nguyên tử của chúng có cùng
A. số electron ở phân lớp ngoài cùng.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số lớp electron trong nguyên tử.
D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 7. Cho các kết luận sau
(a) Trong ngun tử
khơng có nơtron.
(b) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron và khác số khối.
(c) Từ cấu hình electron ngun tử có thể xác định được vị trí (chu kì, nhóm) của ngun
tố đó trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học.
(d) Nitơ ở nhóm VA, cơng thức hợp chất khí với hiđro của nitơ là HNO3.
1/4 - Mã đề 001


Số kết luận đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Một hỗn hợp gồm các đồng vị R, M, T của nguyên tố X. Đồng vị R chứa 33 nơtron;
đồng vị M chứa nhiều hơn R 1 nơtron và đồng vị T chứa nhiều hơn M 2 nơtron trong hạt
nhân nguyên tử. Biết cứ 150 nguyên tử X có khối lượng 9480 u, và gồm 70 đồng vị R; 30
đồng vị M còn lại là đồng vị T. Tổng khối lượng của các đồng vị M trong hỗn hợp trên là

A. 1800u.
B. 4340u.
C. 1890u.
D. 3250u.
Câu 9. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tố trong cùng một
chu kì
A. khơng thay đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. khơng có qui luật.
Câu 10. Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, giá trị hay tính chất nào
sau đây của các nguyên tố tăng dần?
A. Hố trị cao nhất với oxi.
B. Tính kim loại.
C. Độ âm điện.
D. Tính phi kim.
Câu 11. Số electron tối đa một phân lớp p là
A. 6.
B. 10.
C. 2.
D. 14.
Câu 12. Neon (Z=10) tách ra từ khơng khí là hỗn hợp của hai đồng vị với % về số nguyên tử
tương ứng là 20Ne (91%) và 22Ne (9%). Nguyên tử khối trung bình của Ne là
A. 20,18
B. 21,00
C. 21,20
D. 21,82
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, từ đó xác định
nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?

a) Ngun tử của ngun tố X có điện tích hạt nhân là 9+.
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

b) Ngun tố Y chu kì 3 nhóm IIA.
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2. (1,5 điểm) Ngun tử của nguyên tố R có tổng số các hạt là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
a) Xác định số lượng các loại hạt (e, p, n) trong một nguyên tử R.
2/4 - Mã đề 001


b) Viết kí hiệu nguyên tử của R, biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Al (Z =13); Si
(Z = 14); Co (Z = 27).
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (1,75 điểm) Cho biết X, Y là hai nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần
hồn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân ngun tử là 33.

a) Xác định điện tích hạt nhân của X, Y.
b) Viết công thức oxit cao nhất của X.
c) So sánh tính phi kim của X và Y. Giải thích?
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3/4 - Mã đề 001


…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. (0,75 điểm) Magie có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24u. Đồng vị
Y hơn X 1 nơtron. Số nguyên tử của X và Y có tỉ lệ là 963 : 642.
a) Cứ 12,046.1021 nguyên tử Magie có khối lượng là m (gam). Tính giá trị m.
b) Tính % theo khối lượng của đồng vị magie có số khối lớn hơn trong MgCl2. Cho nguyên
tử khối trung bình của Cl = 35,5.
(biết 1u =
khối lượng nguyên tử cacbon – 12 và nguyên tử cacbon này có khối lượng

19,9265.10-27kg.)
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
------ HẾT -----4/4 - Mã đề 001


×