Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

7 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 52 trang )

BỘ 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC LỚP 11
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Dĩ An
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồ Nghinh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngơ Gia Tự
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Núi Thành
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT số 2 Bảo Thắng
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT thị xã Quảng Trị


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: HĨA HỌC, lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút.
(khơng tính thời gian phát đề)

SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT DĨ AN

Câu 1: Các chất dẫn điện là
A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B. Dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
Câu 2: Cho các chất sau: H2O, HF, HNO3, Ba(OH)2 , Na2SO3, CH3COOH, CuCl2,
FeCl3. Trong các chất trên, chất điện li yếu là
A. HNO3, Ba(OH)2, Na2SO3


B. H2O, HF, CH3COOH

C. CuCl2, FeCl3, Na2SO3

D. HNO3, Na2SO3, FeCl3

Câu 3: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là HCl; CH3COOK; C2H5COOH; BaCl2.
Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là
A. HCl.

B. CH3COOK.

C. C2H5COOH .

D. BaCl2.

Câu 4: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH-.
B. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.
C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH-.
Câu 5: Trong dung dịch NaOH 0,01M ở 250C, tính số ion của nước là
A. [H+].[OH-] > 1,0.10-14

B. [H+].[OH-] < 1,0.10-14

C. [H+].[OH-] = 1,0.10-14

D. Không xác định được.


Câu 6: Muối nào sau đây không phải là muối axít?
A. NaHSO4

B. Ba(HCO3)2

C. K2HPO3.

D. Na H2PO4

Câu 7: Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S, HCl, H2SO4, H3PO4, dung
dịch có nồng độ H+ lớn nhất là
A. H2SO4

B. H2S

C. HCl

D. H3PO4

Câu 8: Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 7,8g

B. 3,9 gam

C. 4,8 gam

D. 8,4 gam



Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác
dụng với dung dịch bazơ?
A. Al(OH)3 ,(NH4)2CO3 ,NH4Cl

B. NaOH ,ZnCl2 ,Al2O3

C. KHCO3 ,Zn(OH)2 CH3COONH4

D. Ba(HCO3)2 ,FeO , NaHCO3

Câu 10: Dung dịch Y có [OH-] = 10-3 M. Mơi trường của dung dịch Y là
A. Môi trường bazơ

B. Môi trường axit

C. Môi trường trung tính

D. Khơng đủ giả thiết để kết luận

Câu 11: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định đúng về pH của dung dịch axit
này là
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7

B. Nhỏ hơn 1

C. Bằng 1

D. Lớn hơn 7

Câu 12: Nồng độ ion H+ trong dung dịch X là 1,2.10-4 M . Dung dịch X có giá trị pH

bằng
A. 3,92

B. 4,92

C. 3,29

D. 3,98

Câu 13: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,005M với 200ml dung dịch HCl 0,01M được
dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 15: Một dung dịch chứa x mol Na+ , 4 mol Ca2+ , 8 mol Cl-, 4 mol HSO3- . Cô cạn
dung dịch này ta được lượng chất rắn có khối lượng là
A. 390 gam.

B. 570 gam.


Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH →

C. 780 gam

D. 860 gam.

(2) NaHCO3 + KOH →

(3) Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 →

(4) NaHCO3 + Ba(OH)2 →

(5) KHCO3 + NaOH →

(6) Ba(HCO3)2 + NaOH →

Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn sau
đây?
HCO3- + OH- → CO32-+ H2O
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 17: Dãy ion nào sau đây chứa các ion đều phản ứng được với ion OH- ?
A. H+, NH4+, HCO3- ,CO32-


B. Fe2+, Zn2+, HSO4-, SO32-

C. Ba2+ , Mg2+, Al3+, K+

D. Fe3+, Cu2+, Pb2+, HS-


Câu 18: Cho 414 ml dung dịch KOH 0,2 M và NaOH 0,29M tác dụng với V ml dung
dịch chứa H2SO4 0,3M và HCl 0,1M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 250

B. 300

C.350

D. 400

Câu 19: Số oxi hóa của N trong NO2-, NO3-, NH3 lần lượt là
A. -3, +3, +5

B. +3, -3, -5

C. +3, +5, -3

D. +4, +6. +3

Câu 20: Sấm chớp trong các trận mưa dơng có thể tạo ra khí nào sau đây?
A. CO


B. N2O

C. NO

D. N2

Câu 21: Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Li

B. Na

C. Ca

D. Cl2

Câu 22: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy
xuất hiện kết tủa?
A. KCl

B. Fe(NO3)3

C. Ca(NO3)2

D. NaNO3

Câu 23: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. NH4Cl

B. KCl


C. NH4SO4

D. NH4HCO3

Câu 24: Để phân biệt muối amoni với các muối khác, người ta cho nó tác dụng với
kiềm mạnh, vì khi đó
A. thốt ra một chất khí khơng màu, ít tan trong nước
B. thốt ra một chất khí khơng màu, có mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. thốt ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấu quỳ tím ẩm.
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi, tan tốt trong nước
Câu 25: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng mà NH3 thể hiện tính khử là
+
A. NH3 + H2O  NH4 + OH
B. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl
C. 2NH3 + 3CuO

N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + HCl  NH4Cl
Câu 26: Thể tích khơng khí (đktc) cần lấy để sản xuất được 1,00 tấn dung dịch NH3
34,0% là bao nhiêu? Biết trong không khí N2 chiếm 80% và hiệu suất q trình sản
xuất là 20,0 %.
A. 1200 m3 .

B. 1300 m3 .

C. 1400 m3 .

D. 1500 m3


Câu 27: Hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Đun nóng
trong bình kín một thời gian (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
hơn so với He bằng 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 15%.

B. 20%.

C. 25%.

Câu 28: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2
B. NaNO2 và H2SO4 loãng.
C. NaNO3 và H2SO4 đặc.

D. NaNO2 và HCl đặc.

D. 30%.


Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 khơng đóng vai trị chất oxi hóa?
A. ZnS + HNO3(đặc nóng)

B. Fe2O3 + HNO3(đặc, nóng)

C. FeSO4 + HNO3(lỗng)

D. Cu + HNO3(đặc nguội)

Câu 30: HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.


B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.

C. CuS, Pt, SO2, Ag.

D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.

Câu 31: Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2 là
A. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2.

B. Ca(NO3)2, Hg(NO3)2, AgNO3.

C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.

D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 32: Để điều chế 6 lít dung dịch HNO3 20% (D = 1,2g/ml) bằng phương pháp oxi
hóa NH3 với hiệu suất tồn q trình là 80%, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng

A. 640 lít.

B. 560 lít.

C. 670 lít.

D. 580 lít.

Câu 33: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Mg, Zn, Cu bằng V lít dung dịch HNO3 1,75M
vừa đủ. Sau phản ứng thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X (gồm NO và N2O), khơng tạo
NH4NO3. Biết tỉ khối của X so với khí He là 9,25. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Giá trị của V là
A. 1,6

B. 2,7

C. 2,8

D. 1,9

Câu 34: Hịa tan hồn tồn 3,24 g Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng dư. Sau phản ứng
thu được 1,344 lít NO và dung dịch X. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng
muối khan sau khi cô cạn dung dịch X là
A. 13,92 gam.

B. 13,29 gam.

C. 21,88 gam.

D. 20,88 gam.

Câu 35: Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
A. NH4NO3

B. NO

C. NO2

D. N2O5

Câu 36: Dùng dung dịch HNO3 loãng cho lần lượt vào chất rắn MgCO3, Fe3O4, CuO,

Al2O3 riêng biệt (chứa trong 4 ống nghiệm). Số ống nghiệm có khí thốt ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. 3, 2, 4, 1.

B. 4, 1, 2, 3.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 2, 3, 4, 1.

Câu 38: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một
dung dịch là
A. Ag+, Na+, NO3-, ClB. Al3+, NH4+, Br-, OHC. Mg2+, K+, SO42-, OHD. H+, Fe3+, NO3-, SO42Câu 39: Cho 22,4 lít hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 đi qua xúc tác Fe, nung nóng để
tổng hợp NH3 thu được 20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch
FeCl3 dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị
của m là
A. 3,567.
B. 2,612.
C. 5,204.
D. 3,987.


Câu 40: Trộn 100 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,08M với 100 ml với dung dịch gồm
2 axit là HCl nồng độ a (M) và H2SO4 nồng độ b (M), sau phản ứng thu được dung
dịch A với pH = 2. Cho vào dung dịch A một lượng dung dịch Ba(OH)2 0,05M thì

phản ứng trung hịa và sau phản ứng thu được 0,1165 gam kết tủa. Giá trị của a và b là
A. 0,05; 4.10-4

B. 0,09; 5.10-3

C. 0,06; 5.10-3

D. 009; 2.10-3

------ HẾT -----BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
11-A
21-A
31-D

2-B
12-A
22-B
32-A

3-D
13-B
23-D
33-A

4-A
14-C
24-B
34-D


5-C
15-D
25-C
35-D

6-C
16-A
26-C
36-B

7-A
17-D
27-C
37-D

8-B
18-B
28-C
38-D

9-C
19-C
29-B
39-A

10-A
20-C
30-D
40-B



SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên: ............................................................... Lớp: ...................

(Đề có 2 trang)
Mã đề H01

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,00 điểm)
Câu 1: Chất điện li là chất khi tan trong nước
A. phân li hịan tồn thành ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
C. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
D. phân tử nitơ không phân cực.
t0
Câu 3: Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng 
 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất (số nguyên tối
giản nhất) trong phương trình trên là
A. 16.

B. 10.
C. 20.
D. 12.
Câu 4: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là
A. +3.
B. +5.
C. -5.
D. +4.
Câu 5: Cho dãy các chất: (NH4) 2SO4, NaCl, ZnCl2, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung
dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Pb.
Câu 7: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Dung dịch có mơi trường
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
Câu 8: Dung dịch X có pH = 9, dung dịch Y có pH = 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X có tính bazơ yếu hơn Y.
B. Tính bazơ của X bằng Y.
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.
D. X có tính axit yếu hơn Y.
Câu 9: Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí amoniac thì giấy quỳ

A. chuyển sang màu đỏ.
B. mất màu.
C. chuyển sang màu xanh.
D. không chuyển màu.
Câu 10: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazơ?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HCl.
B. NaCl.
C. HF.
D. KOH.
Câu 12: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3.
C. KOH, FeS, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.
+
Câu 13: Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag2O, NO, O2.
C. Ag2O, NO2, O2.
D. Ag, NO, O2.

Câu 15: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp amoniac.
B. làm môi trường trơ.
C. tổng hợp phân đạm.
D. sản xuất axit nitric.
Câu 16: Muối axit là muối
Trang 1/2 - Mã đề H01


A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
C. mà anion gốc axit khơng cịn ngun tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
Câu 17: Phương trình ion thu gọn cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 18: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính bazơ của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
C. tính khử của NH3.
D. tính tan nhiều trong nước của NH3.
Câu 19: Amoni nitrat có cơng thức hóa học là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2NO2.
C. (NH4)2NO3.
Câu 20: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

to

A. N2 + 6Li  2Li3N.
t

to

B. N2 + O2  2NO.

D. NH4NO2.
.

o

C. N2 + 3Mg  Mg3N2.
D. N2 + 3H2
2NH3.
Câu 21: Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
II. TỰ LUẬN: (3,00 điểm)
Câu 1 (1,00 điểm). Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,5 mol Cl-. Tính khối lượng rắn
khan thu được sau khi cô cạn cẩn thận dung dịch X.
Câu 2 (2,00 điểm): Hịa tan hồn tồn 15,2 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Fe và Cu vào dumg dịch HNO3
lỗng, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch muối Y.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
b. Nhiệt phân hồn tồn lượng muối Y ở trên trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ hoàn toàn Z vào nước để được 6 lít dung dịch T. Tính pH của dung dịch T?


----------- HẾT ---------Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; N = 14.

Chú ý: Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa Học.

Trang 2/2 - Mã đề H01


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,33 điểm X 21 câu = 7,00 điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

H01

H02

H03

H04

H05

H06

H07

H08

D
B
C

B
C
B
B
A
C
A
C
D
D
A
A
D
D
B
A
B
D

D
C
A
C
D
A
D
A
D
A
C

B
D
B
C
B
D
D
A
A
C

D
C
D
C
D
D
B
B
D
C
A
B
D
A
D
B
D
A
B

B
B

A
A
B
A
C
D
B
D
B
B
A
D
B
D
A
B
A
B
C
A
B

D
C
C
B
A

B
A
B
B
C
D
C
A
C
B
B
D
C
D
A
A

C
D
A
D
D
A
D
B
C
C
C
D
A

C
D
D
B
B
D
D
C

C
B
B
D
D
C
C
B
A
A
B
A
B
C
A
D
B
B
A
B
C


A
A
B
B
D
A
A
C
C
A
A
A
A
C
D
A
B
A
D
C
C

1


II. TỰ LUẬN (3,00 điểm)
Mã đề: H01, H03, H05, H07
Câu
Câu 1 (1,00 điểm). Một dung

dịch X chứa 0,1 mol Na+, x mol
Ca2+ và 0,5 mol Cl-. Tính khối
lượng rắn khan thu được sau khi
cô cạn cẩn thận dung dịch X.
Câu 2 (2,00 điểm): Hịa tan
hồn tồn 15,2 gam hỗn hợp hai
kim loại gồm Fe và Cu vào
dumg dịch HNO3 loãng thu
được 4,48 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) và dung
dịch muối Y.
a. Tính phần trăm khối lượng
mỗi kim loại có trong hỗn hợp
ban đầu?
b. Nhiệt phân hồn tồn lượng
muối Y ở trên trong bình kín
khơng chứa khơng khí, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Z. Hấp
thụ hồn tồn Z vào nước để được 6
lít dung dịch T. Tính pH của dung
dịch T?

Đáp án
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích:
0,1+ 2x = 0,5
=> x = 0,2
m rắn = 0,1x23 + 0,2x40 + 0,5x35,5 = 28,05 gam

Điểm


a/ n NO = 0,2 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và Cu
Fe0 → Fe+3 + 3e; Cu0 → Cu+2 + 2e
x
3x
y
2y
+5
+2
N +3e → N
0,6 0,2
56x + 64y = 15,2
3x + 2y = 0,6
=> x = 0,1; y = 0,15
%mFe = 0,1x56x100/15,2 = 36,84%; %mCu= 63,16%
b/ 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
0,1
0,3
0,075 mol
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
0,15
0,3
0,075 mol
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
0,6 0,15
0,6
mol
+
nH = n HNO3 = 0,6
[H+] = 0,6/6 = 0,1 M => pH = 1


0.25đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ

0.25đ

0.25đ
0.25đ
Viết đúng cả 3
PT được 0,5đ.
Nếu HS viết
đúng 2 PT thì
được 0,25đ
0,25đ
0,25đ

2


Mã đề: H02, H04, H06, H08
Câu
Câu 1 (1,00 điểm). Một dung
dịch X chứa 0,1 mol Cu2+, x mol
Cl- và 0,3 mol K+. Tính khối
lượng rắn khan thu được sau khi
cơ cạn cẩn thận dung dịch X.


Đáp án
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích:
0,1.2+ 0,3 = x
=> x = 0,5
m rắn = 0,1x64 + 0,3x39+ 0,5x35,5 = 35,85 gam

Câu 2 (2,00 điểm): Hịa tan
a/ n NO2 = 0,8 mol
hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp hai
Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Al
kim loại gồm magie, nhôm vào
Mg0 → Mg+2 + 2e; Al0 → Al+3 + 3e
dumg dịch HNO3 đặc; nóng, thu x
2x
y
3y
+5
+4
được 17,92 lít khí NO2 (sản
N + 1e→ N
phẩm khử duy nhất ở đktc) và
0,8 0,8
dung dịch Y.
24x + 27y = 7,8
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim2x + 3y = 0,8
loại có trong hỗn hợp ban đầu?
=> x = 0,1; y = 0,2
b. Nhiệt phân hoàn toàn lượng %mMg= 0,1x24x100/7,8 = 30,77%; %mAl= 69,23%
muối Y ở trên trong bình kín
b/

khơng chứa khơng khí, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Z. Hấp 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4NO2 + O2
0,1
0,2 0,05 mol
thụ hoàn tồn Z vào nước để được 8
lít dung dịch T. Tính pH của dung 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
dịch T?
0,2
0,6
0,15 mol
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
0,8 0,2
0,8
mol
+
nH = n HNO3 = 0,8
[H+] = 0,8/8 = 0,1 M => pH = 1

Điểm
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0.25đ

0.25đ

0.25đ
0.25đ
Viết đúng cả 3
PT được 0,5đ.

Nếu HS viết
đúng 2 PT thì
được 0,25đ

0,25đ
0,25đ

3


TRƯỜNG THPT
HUỲNH NGỌC HUỆ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Hóa học – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ 111

Họ tên : .................................................................................................................................................. Lớp : .......................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Ba = 137; Ca = 40; Zn= 65; Mg = 24; Na = 23.
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Công thức phân tử của Nhôm nitrua là
A. Al(NO3)3.
B. Al3N2.

C. AlN2.
D. AlN.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. bazơ.
B. muối.
C. axit.
D. glucozơ.
Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử NH3 là
A. 3-.
B. +3.
C. -3.
D. 3.
Câu 4: Chất nào sau đây khi tan trong nước mà các phân tử hịa tan phân li hồn toàn thành các
ion?
A. CH3COOH.
B. H2S.
C. HF.
D. NaOH.
Câu 5: Dung dịch muối Na2SO4 dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa những ion
nào(khơng tính H+ và OH- của nước)?
A. Na2+ và SO42-.
B. Na+ và SO4-.
C. NaS+ và O2-.
D. Na+ và SO42-.
Câu 6: Ở điều kiện thường amoniac là
A. chất khí, nhẹ hơn khơng khí.
B. chất khí, khơng tan trong nước.
C. chất khí, khơng màu khơng mùi.
D. chất khí, nặng hơn khơng khí.
Câu 7: Sự điện li là

A. sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
B. sự trao đổi ion của các chất.
C. sự phân li ra ion của các chất.
D. sự phân hủy thành các chất.
Câu 8: Theo Arê-ni-ut định nghĩa axit là chất
A. có số oxi hóa không đổi.
B. phân li ra ion H+.
C. phân li ra ion OH .
D. phân hủy ra axit.
Câu 9: Muối nào sau đây là muối trung hòa
A. NaCl.
B. NaHS.
C. KHSO4.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 10: Nitơ khơng dùng để sản xuất hóa chất nào sau đây ?
A. phân đạm.
B. amoniac.
C. axit nitric.
D. axit photphoric.
Câu 11: Khi tham gia phản ứng hóa học nitơ thể hiện tính chất nào sau đây?
A. khử mạnh.
B. oxi hóa mạnh.
C. axit mạnh.
D. vừa khử vừa oxi hóa.
Câu 12: Một loại nước thải cơng nghiệp có pH =3, nước thải nầy có mơi trường gì?
A. trung tính.
B. axit.
C. trung hịa.
D. bazơ.-------------------Câu 13: Phản ứng: NaOH + HCl → NaCl + H 2O có phương trình ion thu gọn là
A. Na2+ + 2Cl- → NaCl2.

B. 2H+ + O2- → H2O.
C. Na+ + Cl- → NaCl.
D. H+ + OH- → H2O.
t
Câu 14: Trong phản ứng: N2 + O2 
2NO. Nitơ đóng vai trị là

A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
O

Trang 1/2 - Mã đề thi 111


C. axit.
D. vừa khử, vừa oxi hóa.
Câu 15: Cho các hình vẽ mơ tả các cách thu khí khi điều chế trong phịng thí nghiệm.

Người ta chọn cách nào để thu khí amoniac(NH3)?
A. Cách 1.
B. Cách 2.
C. Cách 3.
D. Cách 1 và 3.
Câu 16: Sục khí NH3 dư vào nước được dung dịch X. Nhỏ vài giọt dung dịch Phenolphtalein vào
dung dịch X màu của dung dịch quan sát được là
A. màu xanh.
B. khơng màu.
C. màu tím.
D. màu hồng.
Câu 17: Dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

A. phân tử chất tan.
B. anion (ion âm).
C. ion trái dấu.
D. cation (ion dương).
Câu 18: Khối lượng NaOH cần để pha với nước để được 200 ml dung dịch NaOH 0,01M là
A. 0,16 gam.
B. 0,08 gam.
C. 0,004 gam.
D. 0,24 gam.
Câu 19: Muối amoni nào sau đây khi nhiệt phân không thu được amoniac?
A. NH4HCO3.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 20: Thực hiện thí nghiệm: nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch HCl có pH = 4. Mẫu
giấy quì chuyển sang màu gì?
A. xanh.
B. trắng.
C. tím.
D. đỏ.
3+
2+
Câu 21: Một dung dịch X chứa đồng thởi các ion: Fe , Ba , Cl và ion Z. Z là ion nào sau đây?
A. OH-.
B. NO3-.
C. SO42-.
D. CO32-.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1(1 điểm): Trong 600 ml dung dịch X có chứa: 0,002 mol NO3-, x mol H+, 0,0015 mol SO42và 0,001 mol Cl-. Tính giá trị pH của dung dịch X.


Câu 2(1 điểm): Cho m gam Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng, sau phản ứng thu
được 0,4032 lít khí NO(đ.k.c) là sản phẩm khử duy nhất. Viết phương trình phản ứng và tính khối
lượng muối nitrat tạo thành.
Câu 3(1 điểm): Thực hiện thí nghiệm độ dẫn điện của 500 ml dung dịch Z thu được khi hịa tan
hồn tồn 1,71 gam Ba(OH)2 vào nước.
a/ Trong q trình thực hiện thí nghiệm có sục từ từ cho đến dư khí CO 2 vào dung dịch Z. Nêu
hiện tượng về độ sáng của bóng đèn quan sát được trước khi sục CO2 và sau khi sục dư CO2(coi
CO2 khơng phản ứng với nước).
b/ Giải thích và tính thể tích khí CO2(đ.k.c) tại thời điểm độ dẫn điện của dung dịch kém nhất(giả
sử các quá trình xảy ra hoàn toàn).
----------- HẾT ----------

Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học.
Trang 2/2 - Mã đề thi 111


TRƯỜNG THPT
HUỲNH NGỌC HUỆ

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Hóa học – Lớp 11

A/Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
B/Tự luận:
Mã Đề 111 và 113:

Mã đề
111
D
D
C
D
D
A
C
B
A

D
D
B
D
B
A
D
C
B
C
D
B

112
C
A
D
A
D
D
A
D
A
B
B
D
B
C
A
C

A
A
B
C
D

113
D
B
A
D
B
D
A
A
A
C
A
D
B
D
C
D
B
B
A
A
C

Câu

Hướng dẫn chấm
Trong 600 ml dung dịch X có chứa: 0,002 mol NO3-, x mol H+,
1
0,0015 mol SO42- và 0,001 mol Cl-. Tính giá trị pH của dung
dịch X.

2

- Theo định luật bảo toàn điện tích: x = 0,006 mol
- Tính [H+] = 0,01 M = 10-2 M
- Suy ra pH = 2
Cho m gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 lỗng,
sau phản ứng thu được 0,4032 lít khí NO(đ.k.c) là sản phẩm
khử duy nhất. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng
muối nitrat tạo thành.
Phương trình phản ứng:
3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

114
A
D
D
D
D
D
C
A
A
A
B

A
A
B
B
D
B
C
C
A
A

Điểm
1 điểm

0,5
0,25
0,25
1 điểm

0,5
Sai cân bằng
trừ ½ số điểm


3

a
b

Giải bằng cách dựa vào phương trình phản ứng hay bằng pháp

pháp electron
- Tính số mol NO = 0,018
- Tính khối lượng muối = 5,103 gam
Thực hiện thí nghiệm độ dẫn điện của 500 ml dung dịch Z thu
được khi hịa tan hồn tồn 1,71 gam Ba(OH)2 vào nước.
a/ Trong q trình thực hiện thí nghiệm có sục từ từ cho đến dư
khí CO2 vào dung dịch Z. Nêu hiện tượng về độ sáng của bóng
đèn quan sát được trước khi sục CO2 và sau khi sục dư CO2.
b/ Giải thích và tính thể tích khí CO2(đ.k.c) tại thời điểm độ
dẫn điện của dung dịch kém nhất(giả sử các quá trình xảy ra
hồn tồn).
Ở hai thời điểm bóng đèn đều có độ sáng mạnh
-Giải thích: tổng nồng độ mol các ion trong dung dịch Z ở hai
trường hợp coi như bằng nhau
Theo các phương trình:
+Thời điểm đầu: Ba(OH)2 điin


Ba2+ + 2OHKhi sục khí CO2 đến dư:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O
CO2 + BaCO3↓ + H2O → Ba(HCO3)2
+Thời điểm sau: Ba(HCO3)2 điin

 Ba2+ + 2HCO3- (đl)
-Tính thể CO2 :Tại thời điểm dẫn điện kém nhất là lúc tổng
nồng độ các ion trong dung dịch bé nhất( lúc kết tủa lớn nhất)
+ Nên số mol CO2 = số mol Ba(OH)2 =

1,71
= 0,01mol

171

+ thể tích CO2(đ.k.c) = 0,224 lít
-

0,25
0,25
1 điểm

0,25
0,125
0,375
(3/4
phương trình
trở lên.)

0,125
0,125

Mã Đề 112 và 114:

Câu
Hướng dẫn chấm
Trong 800 ml dung dịch X có chứa: 0,01 mol NO3-, x mol H+,
1
0,025 mol SO42- và 0,02 mol Cl-. Tính giá trị pH của dung dịch
X.

2


- Theo định luật bảo tồn điện tích: x = 0,08 mol
- Tính [H+] = 0,1 M = 10-1 M
- Suy ra pH = 1
Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc,
sau phản ứng thu được 0,2688 lít khí NO2 (đ.k.c) là sản phẩm
khử duy nhất. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng
muối nitrat tạo thành.
Phương trình phản ứng:
Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Điểm
1 điểm

0,5
0,25
0,25
1 điểm

0,5
Sai cân bằng
trừ ½ số điểm


Giải bằng cách dựa vào phương trình phản ứng hay bằng pháp
pháp electron
- Tính số mol NO = 0,012
- Tính khối lượng muối = 0,888 gam
3

Thực hiện thí nghiệm độ dẫn điện của 500 ml dung dịch

Ca(OH)2 0,01 M.
a/ Trong q trình thực hiện thí nghiệm có sục từ từ cho đến dư
khí CO2 vào dung dịch Z. Nêu hiện tượng về độ sáng của bóng
đèn quan sát được trước khi sục CO2 và sau khi sục dư CO2.
b/ Giải thích và tính thể tích khí CO2(đ.k.c) tại thời điểm độ
dẫn điện của dung dịch kém nhất(giả sử các quá trình xảy ra
hồn tồn).

a
b

Ở hai thời điểm bóng đèn đều có độ sáng mạnh
-Giải thích: tổng nồng độ mol các ion trong dung dịch Z ở hai
trường hợp coi như bằng nhau
Theo các phương trình:
+Thời điểm đầu: Ca(OH)2 điin


Ca2+ + 2OHKhi sục khí CO2 đến dư:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
CO2 + CaCO3↓ + H2O → Ca(HCO3)2
+Thời điểm sau: Ca(HCO3)2 điin

 Ca2+ + 2HCO3- (đl)
-Tính thể CO2 :Tại thời điểm dẫn điện kém nhất là lúc tổng
nồng độ các ion trong dung dịch bé nhất( lúc kết tủa lớn nhất)
+ Nên số mol CO2 = số mol Ca(OH)2 = 0,005 mol
+ thể tích CO2(đ.k.c) = 0,112 lít

0,25

0,25
1 điểm

0,25
0,125
0,375
(3/4
phương trình
trở lên.)

0,125
0,125


Trường THPT Ngơ Gia Tự
Tổ: Hóa học
------0O0------

KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề 001

Chữ ký Giám thị

Chữ ký Giám khảo

Điểm

Họ và tên: …………………………………………SBD: ……….…….Lớp: ………

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na =
23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Lưu ý với học sinh :
- Làm bài trực tiếp trên đề thi
- Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hồn
- Khơng làm bài bằng bút chì.
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau:
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

Câu 1. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu
thường ngả sang màu vàng là do
A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. HNO3 tan nhiều trong nước.
D. dung dịch HNO3 có hồ tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 2. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có dX/H2=3,6, đun hỗn hợp X có chất xúc tác thích
hợp thu được hỗn hợp khí Y có dY/H2=4,5. Hiệu suất của phản ứng là
A. 25%.
B. 50%.
C. 80%.
D. 75%.
Câu 3. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 4. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, H2S, (NH4)2SO4
B. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
C. HCl, H2SO4, KNO3.
D. HNO3, MgCO3, HF
Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
B. phân tử nitơ khơng phân cực.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
Trang 1/4 - Mã đề 001



Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.
B. Muối amoni không bền trong môi trường kiềm.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
D. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
Câu 7. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ là do
A. photpho có nhiều dạng thù hình, cịn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
B. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
Câu 8. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. khơng đổi màu.
C. mất màu.

B. chuyển thành màu đỏ.
D. chuyển thành màu xanh.

Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.

D. KCl.

Câu 10. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–.
Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần
lượt là :
A. 0,02 và 0,05.

B. 0,03 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,05 và 0,01
Câu 11. Cho m gam Mg vào 0,5 lít dung dịch HNO3 a (mol/l) vừa đủ, sau khi phản ứng
kết thúc thu được 0,036 mol N2 (đktc) là chất khí duy nhất và dung dịch X chứa 6,25m
gam muối. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,72.
B. 0,96.
C. 0,86.
D. 1,16.
Câu 12. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H2SO40,05M thì thu được dung dịch
mới có pH bằng:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (1,5đ)
a. Viết phương trình điện li của các chất sau:
HCl  …………………………………………………………………………….
NaNO3  …………………………………………………………………………
b. viết phương trình phản ứng dạng phân tử, dạng ion thu gọn của:
HNO3 + KOH  …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
NaHCO3 + HCl  ………………………………………........................................
……………………………………………………………………………………………
Trang 2/4 - Mã đề 001


Câu 2 (1đ):

a. Tính pH của dung dịch NaOH 0,01M.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Cho NaOH dư vào 100ml dung dịch chứa NH4NO3 2M, đun nhẹ thu được V lít khí ở
đkc, tính V ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1đ): Cho dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol
Na+. Để trung hòa dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Tính khối lượng
chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4 (2đ): Cho 12 gam hỗn hợp Cu,Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, sau phản
ứng thu được 11,2 lít NO2 ( đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính % về khối lượng các kim loại ban đầu.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề 001


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 5 (0,5đ): Đốt cháy hoàn toàn m gam P bằng oxi dư sau đó hịa tan hồn tồn sản
phẩm cháy vào H2O thu được dung dịch X. Cho 150ml dung dịch NaOH 2M vào X sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn thu được 13,76 gam rắn khan. Tính m ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Trang 4/4 - Mã đề 001


KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Trường THPT Ngơ Gia Tự
Tổ: Hóa học
------0O0------

MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,00đ)
Mã 001
1
D

2
B

3
C

4
C

5
C

6
A

7
C

8
D

9
C

10

B

11
B

12
A

1
C

2
C

3
C

4
B

5
A

MÃ 002
6
7
D
A

8

C

9
B

10
B

11
A

12
D

5
D

MÃ 003
6
7
B
B

8
A

9
C

10

C

11
D

12
C

5
A

MÃ 004
6
7
B
D

8
C

9
A

10
A

11
B

12

A

1
A

1
A

2
C

2
C

3
A

3
B

4
C

4
A

II. TỰ LUẬN (6,00đ)

Câu


1

a
b

2

Nội dung

Ý

a

HCl → H + Cl
NaNO3 → Na+ + NO3HNO3 + KOH → KNO3 + H2O
H+ + OH- → H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
+

-

NaOH → Na+ + OH0,01 M
0,01M
pOH = 2 → pH = 12

Điểm
1,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,25
0,25


b

nHCl = 0,04 mol = nH+
H+ + OH- → H2O
0,04 0,04
→ a = 0,04 mol
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có b = 0,03 mol
Vậy m rắn = 0,01.137 + 0,01.62 + 0,04.17 + 0,03.23 = 3,36g

3

4

NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3 + H2O
0,2
0,2
→ VNH3 = 0,2.22,4 = 4,48 lít

a

b


Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (1)
a
3a
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2)
b
2b
Theo đề ta có nNO2 = 0,5 mol
56a + 64b = 12
3a + 2b = 0,5

Ta có hệ phương trình: 

→ a = b = 0,1 mol
0,1.56
.100 = 46, 67%
%mFe=
12

%mCu= 53,33%
5

P → P2O5 → H3PO4
m
31

0,25
0,25
1,00
0,25

0,25
0,25
0,25
2,00
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25

0,25
0,5
0,125

m
mol
31


 Na + : 0,3

m
- trường hợp chỉ tạo muối, ta có  PO43− :
31

 + 3m
 H : 31 − 0,3
nên m rắn = m muối = 13,76 → m = 2,265 gam (loại)

0,125


vì số mol H+ âm

 Na + : 0,3

m
- trường hợp kiềm dư ta có  PO43− :
31

3m


OH : 0,3 − 31
Ta có m rắn = 13,76 → m = 1,24 gam ( nhận)

0,125

0,125


SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH

KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Hóa học – Lớp: 11
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)


MÃ ĐỀ 301

Cho biết nguyên tử khối: H = 1; C= 12; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5;
Fe = 56; Cu = 64.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử mạnh.
B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.
C. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.
D. NH3 là chất oxi hóa mạnh.
Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là
A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p1.
D. 1s22s22p3.
Câu 3: Giá trị pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 gam NaOH là
A. 13,6.
B. 2,0.
C. 12,0.
D. 0,4.
Câu 4: Axit nào sau đây là axit ba nấc?
A. H2CO3.
B. HNO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4.
Câu 5: Khí amoniac khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Nặng hơn khơng khí.
B. Khơng màu.
C. Mùi khai, xốc.
D. Tan rất nhiều trong nước.
Câu 6: Sự điện li là

A. sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
B. sự phân li một chất dưới tác dụng của dịng điện.
C. q trình oxi hóa khử.
D. sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
Câu 7: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.
B. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
C. Ca2+, Na+, Cl-, CO32-.
D. K+, Ba2+, OH-, NO3-.
Câu 8: Môi trường kiềm là mơi trường trong đó
A. [H+]>1,0.10-7M.
B. [H+] = [OH-].
+
C. [H ] < [OH ].
D. [H+] > [OH-].
Câu 9: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
o

A. N2 + 3Ca

t

 Ca3N2.
3000 C

 2NO.


B. N2 + 6Li


o

o

C. N2 + O2


 2Li3N.

D. N2 + 3H2

Câu 10: Công thức của nhôm nitrua là
A. AlN.
B. Al(NO3)3.
C. AlN3.
Câu 11: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. CH3COONa.
Câu 12: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Al(OH)3.
B. BaSO4.
C. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị khơng cực.
B. ngun tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. ngun tố nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.

xt, p, t


 2NH3.


D. Al3N.
D. KOH.
D. NaCl.

Trang 1/2 – Mã đề 301


Câu 14: Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có mơi trường
A. trung tính.
B. kiềm.
C. khơng xác định được.
D. axit.
Câu 15: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu
được V lít khí NH3 thốt ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 16: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 17: Phương trình ion thu gọn H+ + OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học
nào sau đây?
A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.

B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
C. 2HNO3 + CaO → Ca(NO3)2 + H2O.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Câu 18: Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 19: Để điều chế 6 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 40% thì thể tích khí N2 (lít) cần dùng
ở cùng điều kiện là bao nhiêu?
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 16,5.
D. 24,0.
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li?
A. H2SO4, MgCl2, NaOH.
B. CO2, C2H5OH, NaOH.
C. C2H5OH, H2SO4, MgCl2.
D. C12H22O11, H2SO4, CO2.
Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)
a. Viết phương trình điện li các chất sau trong dung dịch: HNO3, Na2SO4.
b. Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng sau:
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl.
Câu 2: (1,0 điểm)

a. Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Tính pH của dung
dịch thu được.
b. Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối NH4HCO3, thu được 6,72 lít khí X chứa ngun tử
nitơ (đktc). Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra và xác định giá trị của m.
Câu 3: (1,0 điểm)
a. Một dung dịch chứa hai loại cation Fe2+ (0,2 mol) và Cu2+ (0,4 mol) cùng hai loại anion
Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 89,4 gam chất rắn khan.
Tìm giá trị x và y.
b. Vì sao trong cơng nghiệp luyện kim, trước khi hàn, người ta thường hay sử dụng muối
amoni clorua để làm sạch bề mặt kim loại?
----- Hết ----Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 2/2 – Mã đề 301


×