Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

13 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.64 MB, 109 trang )

BỘ 13 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 10
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS&THPT Lương Thế Vinh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT chuyên Vĩnh Phúc (Khối chun)
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT chuyên Vĩnh Phúc (Khối cơ bản)
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Dĩ An
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Duy Tân
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Hồ Nghinh
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Ngơ Gia Tự
9. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Núi Thành
10.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT số 2 Bảo Thắng
11.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT thị xã Quảng Trị
12.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Thuận Thành số 1
13.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Yên Lạc




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề có 02 trang)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho mệnh đề P : " x   : 3x  5  0 " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A. P : " x   : 3x  5  0 " .

B. P : " x   : 3x  5  0 " .

C. P : " x   : 3x  5  0 " .

D. P : " x   : 3x  5  0 " .

Câu 2. Tập hợp A  4; 4 có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 3. Cho tập hợp B  1;2; 3; 4;5 và C  2; 4;6; 8 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. B  C  2; 4 .


B. B \ C  6; 8 .

C. B  C  1;2; 3; 4;5;6; 8 .

D. C \ B  6; 8 .

3;12  0;  bằng

A. 12;  .


B. 1;2; 3; 4;5;6;7; 8;9;10;11 .

Câu 4. Tập

D. 0;12 .

C. 3;  .

Câu 5. Tập xác định D của hàm số y 

2x  3

x  3x  2
2

B. D  ;1  2;  .

A. D  1;2 .


 3

D. D   \  ;1;2 .
 2

Câu 6. Hàm số y  3x  5 có bảng biến thiên là hình nào dưới đây?
C. D   \ 1;2 .

x





x


y

y



x




Hình 1

0

Hình 2


x



0



y





0

y
0
Hình 3

A. Hình 1.









Hình 4

B. Hình 2.
C. Hình 3.

Câu 7. Vectơ đối của vectơ AB là


A. BA .
B. BA .
C. AB .
Câu 8. Cho ba điểm bất kỳ A , B , C . Khẳng định nào dưới đây là sai?
  
  
  
A. AB  AC  CB .
B. BC  AC  AB .
C. AB  BC  AC .



D. Hình 4.
D. BA .


D. AB  BA .



Câu 9. Cho hình vng ABCD có tâm là điểm O . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
D

A

O

C

B

  
  
  
 
A. AB  AD  AO .
B. AB  DC  0 .
C. OA  OC .
D. DA  DC  DB .
Câu 10. Cho tam giác ABC có điểm M là trung điểm của BC . Khẳng định nào dưới đây là sai?
 
 
A. AB  BC  AC .
B. AB  AC  2AM .
 
C. AB  AC  AB  AC .

 

D. AB  AC  CB .

3x 2  5
có tập xác định là  thì giá trị của tham số m bằng
mx  1
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
A. 1 .
4
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hai hàm số y  m x  m và y  x  1 song song với nhau?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 11. Để hàm số y 

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)

a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  f x   x 4  2 .

b) Tìm tập xác định của hàm số y  2x  7 .
Câu 14. (2,0 điểm)

Cho hàm số y  2021  2m  x  m 2  2 1 ( m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 đi qua điểm M 1;2026 .
b) Tìm tập S gồm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 đồng biến trên .

Tính tổng tất cả các phần tử của S .

Câu 15. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6 . Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC , K là chân


đường vng góc kẻ từ điểm H lên AC . Điểm M thỏa mãn BM  2MA .
   
a) Chứng minh BH  CM  CH  BM .

 
b) Tính BA  AC và AM .


c) Gọi điểm F thỏa mãn BC  5FC . Chứng minh ba điểm M , K , F thẳng hàng.
Câu 16. (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC có BC  a , AC  b , AB  c . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác


 
ABC . Chứng minh aIA  bIB  cIC  0 .
-------- Hết --------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn – Lớp 10

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
B
D
C
B
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
13. (2,0 điểm)
a) Tập xác định: D   .
* x  D  x  D .

8
B

9

D

10
C

11
B

12
A
Điểm
0,5

* f x   x   2  x 4  2  f x  .
4

0,5



Vậy hàm số f x là hàm số chẵn.
b)

7
2
7

Tập xác định của hàm số D   ;  .
2



14. (2,0 điểm)
a) Vì đồ thị hàm số 1 đi qua điểm M 1;2026 nên ta có phương trình

Điều kiện xác định 2x  7  0  x 

2021  2m .1  m

b)

2

0,5
0,5

0,5

 2  2026  m 2  2m  3  0

m  1
. Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn điều kiện đầu bài là m  1 , m  3 .
 
m  3
* Để hàm số đồng biến trên   2021  2m  0  m  1010, 5 .
Do m nguyên dương nên tập hợp các giá trị m thỏa mãn là 1;2; 3;...;1010 .
Tổng tất cả các phần tử của tập hợp trên là 1  2  ...  1010 

15. (2,5 điểm)
a)


1010 1  1010
2

 50550 .

0,5
0,5
0,5

A
M

K

B

H

C

F

   
   
BH  CM  CH  BM  BH  CH  BM  CM
 
 BC  BC (luôn đúng). Suy ra điều phải chứng minh.

0,5
0,5



b)

c)

 

Ta có BA  AC  BC  BC  6 .

0,5


1
AM  AM  AB  2 .
3

0,5

Xét tam giác ABH vng tại H có AB  6 , CH 

1
BC  3 .
2

0,25

9 3
9 AK
3

Ta có CK .CA  CH  CK    AK  ,
 .
2 AC
4
6 2
2



   3  1  9AC  4AB
Ta có MK  AK  AM  AC  AB 
1 ,
4
3
12
   1  1  1  1  
9  1 
KF  KC  CF  AC  BC  AC  AC  AB 
AC  AB
4
5
4
5
20
5


9AC  4AB

2 .

20
 5 
Từ 1 và 2 suy ra MK  KF . Vậy ba điểm M , K , F thẳng hàng.
3
(Nếu học sinh sử dụng định lý Menelaus để chứng minh mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
16. (0,5 điểm)





0,25

A

Gọi AE , BF lần lượt là đường phân
giác trong góc A và góc B . Suy ra
AE  BF  I .

F
I
B

E

C

BE
AB
c

c
c
c
ac
.

  BE  EC  BC  BE   BE 
BC 
b c
EC
AC
b
b
b
b c
c
bc
Tương tự ta có AF 
.
AC 
a c
a c
   
 
c  
c
Suy ra AE  AB  BE  AB 
BC  AB 
AC  AB
b c

b c



b
c

AB 
AC * .
b c
b c

Ta có





0,25

Từ * suy ra

AI 



AB
AF
AF 
AB 

AB  AF
AB  AF

bc

c 
AC  a  c AB
.
bc
bc a  c
c
c
a c
a c
c

0,25



 AI 



c
b
AC 
AB
a b c
a b c




 
 
 
 a  b  c  AI  cAC  bAB  c AC  AI  b AB  AI  aAI  0


 
 cIC  bIB  aIA  0 .
Suy ra điều phải chứng minh.



 



Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
/>

TRƯỜNG THCS&THPT
LƯƠNG THẾ VINH

Câu 1.

Tìm tập xác định của hàm số y 
A. D   0;1 .


Câu 2.

Câu 4.

B. D   0;1 .

C. D   0;1 .

B. (0; 2) .

C. 1;3 .

D. D   0;1 .

D.  2;  .

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
3
4
2
4
2
C. y  x  3x .
A. y  x  3x .
B. y   2 .
x

D. y  x  3x .
4


Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất ?

1
x

A. y  .
Câu 5.

1 x
.
1 x

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?

A.  ;0 .
Câu 3.

KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN - LỚP 10

B. y  1 3x .

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên ?

C. y  x  2x .
2

D. y  3 .



A. y 
Câu 6.

1
x 1 .
3

2
B. y   x  1 .
3

1
x 1.
3

m2
D. 
.
 m  2

Cho parabol  P  : y   x 2  6 x  5 . Tìm tọa độ đỉnh của  P  .
B.  3; 4  .

C.  3;4 .

D.  3; 4 .

Hàm số bậc hai y  3 x 2  4 x  1 có trục đối xứng là đường nào dưới đây ?

2

3

A. x   .
Câu 9.

D. y 

2

A.  3; 4  .
Câu 8.

2
x 1 .
3

Với những giá trị nào của m để hàm số y  (m  4) x 1 2m là hàm số bậc nhất ?
 m2
A. m   .
B. 
.
 m  2
C. m  2 .

Câu 7.

C. y 

B. x 


2
.
3

2
3

4
3

C. y  .

D. x  .

Bảng biến thiên của hàm số y  3x  6x  5 là bảng nào sau đây ?
2

A.

B.

C.

D.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số y  2x  2x  3 luôn cắt trục tung.
2





1
4

B. Hàm số y  2x  2x  3 nghịch biến trên khoảng  ;   .
2

C. Đồ thị hàm số y  2x  2x  3 ln cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt.
2

1
4




D. Hàm số y  2x  2x  3 đồng biến trên khoảng  ;   .
2

Câu 11. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số y  x  2x  m
2

2

 m  0

có đỉnh nằm trên đường thẳng

y  x 1?

A. m  1 .

B. m  1 .

C. m   1 .

D. m  2 .

Câu 12. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 13. Cho hàm số y  2 x 2  8 x  5 . Với mọi x   , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 .
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là  5 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây cắt trục đối xứng của parabol y  2x  4x  3 tại điểm có tung độ
gấp đơi hồnh độ?
A. y  2 x  1 .
B. y  2 x  1 .
C. y  x  1 .
D. y  x  2 .
2

Câu 15. Giá trị nào của m dưới đây để đường thẳng y  2 mx  1 khơng có điểm chung với Parabol


y  x2  3 ?
A. m  1 .

B. m  2 .

C. m  3 .

D. m  4 .

Câu 16. Cho hàm số bậc hai y  f ( x)  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để đường thẳng y  m 1 cắt đồ thị hàm số y  f ( x )  ax 2  b x  c tại bốn
điểm phân biệt ?


A. 2.

B. 3.

Câu 17. Điều kiện của phương trình
A. 1  x  5 .

D. 5.

2 x2 1
 2 là
x 1
C. 1  x  5 . D. 1  x  5 .

5 x 


B. 1  x  5 .

Câu 18. Tập nghiệm của phương trinh
A. S  2 .

C. 4.

4
x

 0 là
x ( x  2) 2  x

B. S  2 .

C. S   .

D. S  2 .

Câu 19. Phương trình x  x 2  4  x  2  0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất:
1
2
A. 2 x 1  0 .
B. 1   0 .
C. 3x  4  0 .

D. 3x 1  0 .
x
Câu 21. Cho phương trình ax  b  0 . Chọn khẳng định sai.
A. Phương trình có nghiệm duy nhất khi a  0 .
B. Phương trình vơ nghiệm khi a  0 và b  0.
C. Phương trình vô nghiệm khi a  0 và b  0 .
D. Phương trình có nghiệm x   khi a  0 và b  0 .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình  m  2  x  1  m  0 có nghiệm
duy nhất.
A. m  2 .
B. m  1.
C. m  1 .
D. m  2 .
2
2
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  4  m  x  m  m  2  0 vô nghiệm ?
A. m  2 .

B. m  2 .

C. m  2 .

D. m  4 .

Câu 24. Phương trình (m 1) x  m  m  2 có nghiệm khi:
A. m  1 .
B. m   .
C. m  0 .
D. Khơng có m nào.
Câu 25. Số 2 là nghiệm của phương trình bậc hai nào trong các phương trình sau ?

2

A. x 2  4 x  3  0.

B. 2 x 2  3x  2  0.


C. 2 x 2  3 x  2  0.

D. x 3  8  0.

Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 x 2  5 x  7  0 có thể xem là hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm
số nào sau đây ?
A. y  2 x 2 và y  5 x  7 .

B. y  2 x 2 và y  5x  7 .

C. y  2 x 2 và y  5 x  7 .

D. y  2 x 2 và y  5 x  7 .

Câu 27. Phương trình (m 1)x  mx 1  0 có số nghiệm là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
2

2

Câu 28. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số

2

2

A. x  8x  1  0 .

B. x  8x 1  0 .

D. 3 .

2 1 và 2 1 làm nghiệm.
2

C. x  8x 1  0 .

2

D. x  8x 1  0.

Câu 29. Phương trình ax 2  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
  0
.
A. 

S  0


  0
.
B. 




S  0

C. P  0.

D. P  0.

Câu 30. Phương trình (1 m)x  3x 1  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi giá trị của m là
5
5
5
5
A.   m  1 .
B.   m  1 .
C.   m  1 .
D.   m  1 .
4
4
4
4
2

Câu 31. Cho phương trình x 2  2 mx  3  0, giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao
2
2
cho biểu thức 4( x1  x2 )  x1  x2 đạt giá trị lớn nhất là:

A. m  2 .


C. m  1.

B. m1 .

D. m  2 .

2

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2x  4x  m  5 có đúng hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn  1; 2 .
A. 5  m  7 .

B. 5  m  7 .

C. 1  m  5 .

D. 1  m  7 .

Câu 33. Cho hàm số y  x  (m 1)x  3 có đồ thị  P  , đường thẳng  d  có phương trình y  x  m
2

. Tìm

m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài đoạn thẳng AB có giá trị

nhỏ nhất.
A. m  3 .
Câu 34.


B. m 

1
.
2

C. m  2

D. m  1 .

C. 3 5 .

D. 3 2 .


Cho hai điểm A  3;2  , B 1; 4 . Tính AB .
A. 5 2 .

B. 2 5 .







Câu 35. Cho tam giác ABC có A  1; 2 , B  3; 1 , C  2;3 . Tọa độ u   2 AB  BC là
A.  9;10  .

B.  7;5  .




C.  3;9  .









D.  6;8  .







Câu 36. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho u 3i  2 j và v  2i  xj . Tìm x sao cho u và v cùng
phương.


A. x 

1
.
3


4
B. x   .
3

C. x 

1
.
2

D. x  3.

Câu 37. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A  1; 2  , B  2;3 . Tọa độ điểm C nằm trên trục tung sao cho
A, B , C thẳng hàng là

A. C  3;0 .




1
3

B. C  0;   .

 7
 3

C. C  0;  .


 4
 3

D. C  0; 

Câu 38. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A  2; 1 , B  0; 2  , C (2; 3) . Gọi M là trung điểm của AC .






Tọa độ điểm D sao cho BD  BM  2CA là
A. D  2; 6  .
B. D  0; 3 .

C. D  3;1 .

D. E  4; 3 .

Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B 1; 5 và C thuộc trục Ox .
Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa
độ Oxy. Tọa độ của điểm C là
A. C 1;0  .
B. C  3;0 .
C. C  0; 2  .
D.  2;0  .
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A  1;1 , B 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho


AM 2  BM 2  10 (đơn vị độ dài).
A. M  2;0 .

B. M  0;1 .

C. M  0; 2  .

D. M  0; 1 .

Câu 41. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A  2;1 , B  1;0 , C  0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục

  
Ox sao cho MA  2MB  3MC nhỏ nhất.

A. M  2;1 .

B. M  3; 0  .

Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm P (

D. M  4;0 .

3 1
3
, ) nằm trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị
bằng
2 2
2

giá trị lượng giác nào sau đây của góc

A. sin  .

C. M  2;0 .

 ?
  POx

B. cos  .

C. tan  .

D. cot  .

C. sin   0 .

D. cot   0 .

Câu 43. Cho góc tù  , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. cos   0 .
Câu 44. Cho sin  
A. 

3
.
3

B. tan   0 .

0
0

2
và 90    180 . Hãy tính cos  .
3

B. 

Câu 45. Cho  là góc tù và sin  

1
.
3

C.

1
.
3

D.

3
.
2

2
. Giá trị của biểu thức A  3cos   4sin  bằng
5


A.


5.

Câu 46. Cho tan  

A.

B. 2 5 .

C.

1
.
5

D.

1
2 5

.

0
0
4
và 0    90 . Hãy tính cos  .
3

3
5


3
.
2

B.  .




C.

3
.
5

D. 7 .
3







 

 

Câu 47. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi 2a.b   a . b .

A.   1800.

B.   1200.

C.   90 0.

 

D.   60 0.

Câu 48. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AC  a . Tính AB. AC .
 



A. AB . AC  0 .

 

B. AB. AC  a 2 .

 

C. AB . BC  0 .

 

D. AB. AC  2 a 2 .



Câu 49. Cho tam giác ABC đều có độ dài các cạnh là 6. Điểm M thỏa mãn điều kiện BM  
 

Tính BM .BA .
 
A. BM .BA  9 3 .

 

B. BM .BA   9 3 .

 

C. BM .BA  9 .

1 
BC .
2

 

D. BM .BA  9 .
 

Câu 50. Cho hình vng ABCD có cạnh là a . Điểm E là trung điểm của cạnh AB . Tính EB.CA .
A. 2a 2 .

B. 

a2

.
2

C.  2a 2 .

----------------HẾT---------------TỔNG: 50 câu

D.

2a 2 .


TRƯỜNG THCS&THPT
LƯƠNG THẾ VINH

Câu 1.

Câu 4.

B. (0; 2) .

C. 1;3 .

D. D   0;1 .

D.  2;  .

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
3
4

2
4
2
C. y  x  3x .
A. y  x  3x .
B. y   2 .
x

D. y  x  3x .
4

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất ?

1
x

A. y  .
Câu 5.

C. D   0;1 .

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?

A.  ;0 .
Câu 3.

1 x
.
1 x
B. D   0;1 .


Tìm tập xác định của hàm số y 
A. D   0;1 .

Câu 2.

KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN - LỚP 10

B. y  1 3x .

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên ?

C. y  x  2x .
2

D. y  3 .


A. y 
Câu 6.

1
x 1 .
3

2
B. y   x  1 .
3


1
x 1.
3

m2
D. 
.
 m  2

Cho parabol  P  : y   x 2  6 x  5 . Tìm tọa độ đỉnh của  P  .
B.  3; 4  .

C.  3;4 .

D.  3; 4 .

Hàm số bậc hai y  3 x 2  4 x  1 có trục đối xứng là đường nào dưới đây ?

2
3

A. x   .
Câu 9.

D. y 

2

A.  3; 4  .
Câu 8.


2
x 1 .
3

Với những giá trị nào của m để hàm số y  (m  4) x 1 2m là hàm số bậc nhất ?
 m2
A. m   .
B. 
.
 m  2
C. m  2 .

Câu 7.

C. y 

B. x 

2
.
3

2
3

4
3

C. y  .


D. x  .

Bảng biến thiên của hàm số y  3x  6x  5 là bảng nào sau đây ?
2

A.

B.

C.

D.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số y  2x  2x  3 luôn cắt trục tung.
2




1
4

B. Hàm số y  2x  2x  3 nghịch biến trên khoảng  ;   .
2

C. Đồ thị hàm số y  2x  2x  3 ln cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt.
2


1
4




D. Hàm số y  2x  2x  3 đồng biến trên khoảng  ;   .
2

Câu 11. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số y  x  2x  m
2

2

 m  0

có đỉnh nằm trên đường thẳng

y  x 1?
A. m  1 .

B. m  1 .

C. m   1 .

D. m  2 .

Câu 12. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?



A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 13. Cho hàm số y  2 x 2  8 x  5 . Với mọi x   , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 .
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là  5 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây cắt trục đối xứng của parabol y  2x  4x  3 tại điểm có tung độ
gấp đơi hồnh độ?
A. y  2 x  1 .
B. y  2 x  1 .
C. y  x  1 .
D. y  x  2 .
2

Câu 15. Giá trị nào của m dưới đây để đường thẳng y  2 mx  1 khơng có điểm chung với Parabol

y  x2  3 ?
A. m  1 .

B. m  2 .

C. m  3 .

D. m  4 .

Câu 16. Cho hàm số bậc hai y  f ( x)  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để đường thẳng y  m 1 cắt đồ thị hàm số y  f ( x )  ax 2  b x  c tại bốn

điểm phân biệt ?


A. 2.

B. 3.

Câu 17. Điều kiện của phương trình
A. 1  x  5 .

D. 5.

2 x2 1
 2 là
x 1
C. 1  x  5 . D. 1  x  5 .

5 x 

B. 1  x  5 .

Câu 18. Tập nghiệm của phương trinh
A. S  2 .

C. 4.

4
x

 0 là

x ( x  2) 2  x

B. S  2 .

C. S   .

D. S  2 .

Câu 19. Phương trình x  x 2  4  x  2  0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất:
1
2
A. 2 x 1  0 .
B. 1   0 .
C. 3x  4  0 .
D. 3x 1  0 .
x
Câu 21. Cho phương trình ax  b  0 . Chọn khẳng định sai.
A. Phương trình có nghiệm duy nhất khi a  0 .
B. Phương trình vơ nghiệm khi a  0 và b  0.
C. Phương trình vô nghiệm khi a  0 và b  0 .
D. Phương trình có nghiệm x   khi a  0 và b  0 .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình  m  2  x  1  m  0 có nghiệm
duy nhất.
A. m  2 .
B. m  1.

C. m  1 .
D. m  2 .
2
2
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  4  m  x  m  m  2  0 vô nghiệm ?
A. m  2 .

B. m  2 .

C. m  2 .

D. m  4 .

Câu 24. Phương trình (m 1) x  m  m  2 có nghiệm khi:
A. m  1 .
B. m   .
C. m  0 .
D. Khơng có m nào.
Câu 25. Số 2 là nghiệm của phương trình bậc hai nào trong các phương trình sau ?
2

A. x 2  4 x  3  0.

B. 2 x 2  3x  2  0.


C. 2 x 2  3 x  2  0.

D. x 3  8  0.


Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 x 2  5 x  7  0 có thể xem là hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm
số nào sau đây ?
A. y  2 x 2 và y  5 x  7 .

B. y  2 x 2 và y  5x  7 .

C. y  2 x 2 và y  5 x  7 .

D. y  2 x 2 và y  5 x  7 .

Câu 27. Phương trình (m 1)x  mx 1  0 có số nghiệm là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
2

2

Câu 28. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số
2

2

A. x  8x  1  0 .

B. x  8x 1  0 .

D. 3 .

2 1 và 2 1 làm nghiệm.

2

C. x  8x 1  0 .

2

D. x  8x 1  0.

Câu 29. Phương trình ax 2  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
  0
.
A. 

S  0


  0
.
B. 



S  0

C. P  0.

D. P  0.

Câu 30. Phương trình (1 m)x  3x 1  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi giá trị của m là
5

5
5
5
A.   m  1 .
B.   m  1 .
C.   m  1 .
D.   m  1 .
4
4
4
4
2

Câu 31. Cho phương trình x 2  2 mx  3  0, giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao
2
2
cho biểu thức 4( x1  x2 )  x1  x2 đạt giá trị lớn nhất là:

A. m  2 .

C. m  1.

B. m1 .

D. m  2 .

2

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2x  4x  m  5 có đúng hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn  1; 2 .

A. 5  m  7 .

B. 5  m  7 .

C. 1  m  5 .

D. 1  m  7 .

Câu 33. Cho hàm số y  x  (m 1)x  3 có đồ thị  P  , đường thẳng  d  có phương trình y  x  m
2

. Tìm

m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài đoạn thẳng AB có giá trị

nhỏ nhất.
A. m  3 .
Câu 34.

B. m 

1
.
2

C. m  2

D. m  1 .

C. 3 5 .


D. 3 2 .


Cho hai điểm A  3;2  , B 1; 4 . Tính AB .
A. 5 2 .

B. 2 5 .







Câu 35. Cho tam giác ABC có A  1; 2 , B  3; 1 , C  2;3 . Tọa độ u   2 AB  BC là
A.  9;10  .

B.  7;5  .



C.  3;9  .










D.  6;8  .







Câu 36. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho u 3i  2 j và v  2i  xj . Tìm x sao cho u và v cùng
phương.


A. x 

1
.
3

4
B. x   .
3

C. x 

1
.
2


D. x  3.

Câu 37. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A  1; 2  , B  2;3 . Tọa độ điểm C nằm trên trục tung sao cho
A, B , C thẳng hàng là

A. C  3;0 .




1
3

B. C  0;   .

 7
 3

C. C  0;  .

 4
 3

D. C  0; 

Câu 38. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A  2; 1 , B  0; 2  , C (2; 3) . Gọi M là trung điểm của AC .







Tọa độ điểm D sao cho BD  BM  2CA là
A. D  2; 6  .
B. D  0; 3 .

C. D  3;1 .

D. E  4; 3 .

Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B 1; 5 và C thuộc trục Ox .
Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa
độ Oxy. Tọa độ của điểm C là
A. C 1;0  .
B. C  3;0 .
C. C  0; 2  .
D.  2;0  .
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A  1;1 , B 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho

AM 2  BM 2  10 (đơn vị độ dài).
A. M  2;0 .

B. M  0;1 .

C. M  0; 2  .

D. M  0; 1 .

Câu 41. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A  2;1 , B  1;0 , C  0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục


  
Ox sao cho MA  2MB  3MC nhỏ nhất.

A. M  2;1 .

B. M  3; 0  .

Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm P (

D. M  4;0 .

3 1
3
, ) nằm trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị
bằng
2 2
2

giá trị lượng giác nào sau đây của góc
A. sin  .

C. M  2;0 .

 ?
  POx

B. cos  .

C. tan  .


D. cot  .

C. sin   0 .

D. cot   0 .

Câu 43. Cho góc tù  , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. cos   0 .
Câu 44. Cho sin  
A. 

3
.
3

B. tan   0 .

0
0
2
và 90    180 . Hãy tính cos  .
3

B. 

Câu 45. Cho  là góc tù và sin  

1
.
3


C.

1
.
3

D.

3
.
2

2
. Giá trị của biểu thức A  3cos   4sin  bằng
5


A.

5.

Câu 46. Cho tan  

A.

B. 2 5 .

C.


1
.
5

D.

1
2 5

.

0
0
4
và 0    90 . Hãy tính cos  .
3

3
5

3
.
2

B.  .




C.


3
.
5

D. 7 .
3







 

 

Câu 47. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi 2a.b   a . b .
A.   1800.

B.   1200.

C.   90 0.

 

D.   60 0.

Câu 48. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AC  a . Tính AB. AC .

 



A. AB . AC  0 .

 

B. AB. AC  a 2 .

 

C. AB . BC  0 .

 

D. AB. AC  2 a 2 .


Câu 49. Cho tam giác ABC đều có độ dài các cạnh là 6. Điểm M thỏa mãn điều kiện BM  
 

Tính BM .BA .
 
A. BM .BA  9 3 .

 

B. BM .BA   9 3 .


 

C. BM .BA  9 .

1 
BC .
2

 

D. BM .BA   9 .
 

Câu 50. Cho hình vng ABCD có cạnh là a . Điểm E là trung điểm của cạnh AB . Tính EB.CA .
A. 2a 2 .

B. 

a2
.
2

C.  2a 2 .

----------------HẾT---------------TỔNG: 50 câu

D.

2a 2 .



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Họ tên thí sinh……………………………………………..
Số báo danh………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD.
Trong
các
vectơ
sau,
vectơ
nào

vectơ
đối
của
vectơ
AB ?




A. AD.
B. DC.
C. DB.
D. CD.
2 x − 2 − 3
khi x ≥ 2

Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = 
. Tính P= f ( 2 ) + f ( −2 ) .
x −1
 x2 + 2
khi x < 2

7
A. P = .
B. P = 2 .
C. P = 3 .
D. P = 6 .
3
Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
y
x +1 .
A.=
B. =
C. =
D. y = 3 x 4 + x 2 + 5 .
y 2x2 + x .
y x3 − 2 x .

=
2;3; 4} , Y {1; 2} . Tập hợp C X Y
{1;
B. {1; 2;3; 4} .
C. {1; 2} .

Câu 4: Cho hai =
tập hợp X
A. {3; 4} .

là tập hợp nào sau đây?
D. ∅.

Câu 5: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC  với cạnh huyền BC = 8 . Tính độ dài của vectơ
 
GB − GC .
B. 2 3 .
C. 4 .
D. 2 .
A. 8 .
Câu 6: Tọa độ đỉnh của (P): y =
−2 x 2 + 4 x là
A. I (−1; −6).
B. I (1; 2).

C. I (1; −2).

D. I (−1; 2).

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 3;3) , B ( −1; 2 ) và G (1;3) . Tìm tọa độ điểm C

sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
A. C (1; 4 ) .
B. C (1; 0 ) .
C. C (1; − 4 ) .
D. C ( 9; − 4 ) .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y =
−3 x 2 + 6 x − 1.

B. y = y = x 2 + 2 x − 1.

C. y = 2 x 2 − 4 x + 4.

Câu 9: Trục đối xứng của parabol ( P ) : y = x 2 − 6 x + 3 là
A. x = 6.
B. x = 3.
C. x = −3.
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y =

3

A. D = [ −4; −1) ∪  −1;  .
2

3

C. D =  −4;  .
2



D. y = x 2 − 2 x + 2.
D. x = −6.

x+4

( x + 1) 3 − 2 x

3

B. D =  −4;  .
2

3

D. D =  −∞;  .
2

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu=
11: Cho A
A. {0;1;5;6} .

0;1; 2;3; 4} ; B {2;3; 4;5;6} . Liệt kê các phần tử của tập hợp ( A \ B ) ∪ ( B \ A ) .
{=
B. {5;6} .
C. {2;3; 4} .
D. {1; 2} .


0 có nghiệm thuộc đoạn [ − 1;3] .
Câu 12: Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 − 4 x + 6 + 3m =
11
2
11
2
11
2
A. ≤ m ≤
B. −1 ≤ m ≤ −
C. − ≤ m ≤ −
D. − ≤ m ≤ −1
3
3
3
3
3
3
Câu 13: Cho parabol y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình

f ( x ) = 3 có điều kiện xác

định là

x ≤ 1
A. 
.
x ≥ 4


B. ∀x ∈ .

x ≠ 1
C. 
.
x ≠ 4

Câu 14: Cho A = {1; 2;3; 4;5} , số tập con khác rỗng của A là
A. 29.
B. 30 .
C. 32.

D. 1 ≤ x ≤ 4.

D. 31.

0?
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 5 x =
1
1
=
5x +
.
A. x 2 + x − 2 = 5 x + x − 2.
B. x 2 +
x −5
x −5
C. x 2 x −=
3 5 x x − 3.


D. x 2 + x 2 + x + 1 = 5 x + x 2 + x + 1.

Câu 16: Hàm số y = ( m − 1) x − 2 − m đồng biến trên  khi và chỉ khi
A. m ≤ 2.

B. 1 < m ≤ 2.

C. m > 1.

D. m < 1.

Câu 17: Tập hợp A ={x ∈  | ( x − 1)( x + 2)( x3 + 4 x) =0} có bao nhiêu phần tử?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
   
Câu 18: Cho tam giác ABC , biết rằng AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A .
B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC cân tại A .
Câu 19: Cho hình vng ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?
 
 
 
 
A. AB = CD.
B. AB = BC.
C. AC = BD.

D. AD = CB .
Câu 20: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
( 2 − m ) x + 5m là hàm số bậc nhất ?
A. m > 2 .
B. m = 2 .
C. m < 2 .
D. m ≠ 2 .
     
Câu 21: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật


 
đứng yên. Cho biết cường độ của F1 bằng 30 N , cường độ của F2 bằng 40N và hai lực F1 , F2 có

phương vng góc với nhau. Khi đó cường độ lực của F3 là
A. 35 3 N .

B. 70 N .

C. 50 N.

D. 35 N .

Câu 22: Cho tập hợp A = { x ∈  1 < x ≤ 2} cách viết nào sau đây là đúng?
A. A = (1; 2] .

B. A = [1; 2 ) .

C. A = [1; 2] .


D. A = (1; 2).

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


1
1

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  thỏa mãn f  x +  = x 3 + 3 ∀x ≠ 0 . Tính f ( 3) .
x
x

A. f ( 3) = 25.
B. f ( 3) = 36.
C. f ( 3) = 18.
D. f ( 3) = 29.
Câu 24: Cho mệnh đề A : “ ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0 ” Mệnh đề phủ định của A là
A. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 ≤ 0 .
B. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0 .
C. ∃x ∈ , x 2 - x + 7 ≤ 0 .

D. Không tồn tại x sao cho x 2 − x + 7 < 0 .

Câu 25: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác
  
6 là
ABC sao cho MA + MB + MC =
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Đường trịn tâm G bán kính bằng 2.


B. Đường trịn tâm G bán kính bằng 1.
D. Đường trịn tâm G bán kính bằng 6.
   
 
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a= 2i − 4 j ; b =−5i + 3 j . Tọa độ của véc tơ

 
u 2a − b là
=




A. =
B. =
C. =
D. u = ( −1;5 ) .
u ( 9; −5 ) .
u ( 7; −7 ) .
u ( 9; −11) .
 

Câu 27: Tam giác ABC có AB
= AC
= a, BAC
= 120° . Tính độ dài vectơ tổng AB + AC .
  a
 
 
 

.
A. AB + AC =
C. AB + AC =
D. AB + AC =
a.
2a.
a 3. B. AB + AC =
2
Câu 28: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tạo
thành tam giác có diện tích bằng 12,5 bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 3 .
D. −5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số f ( x ) =

5− x − x+5 .

Câu 30 (1,0 điểm) :
a) Cho hàm số f :  →  và thoả mãn f ( x + y + =
f ( x ) ) f ( f ( y ) ) + 2 x, ∀x, y ∈ .
Chứng minh rằng f là đơn ánh.
b) Cho ánh xạ f : A → B, g : B → C .
Chứng minh rằng nếu f , g là tồn ánh thì g  f là toàn ánh.
Câu 31 (1 điểm):

 1   1 
a) Cho hình bình hành ABCD . Gọi E , F là các điểm thỏa =
mãn BE =

BC ; BF
BD.
5
6


 
Biểu diễn các véc tơ AE; AF theo AB và AD từ đó suy ra A, E , F thẳng hàng.

b) Từ điểm M nằm ngồi đường trịn ( O ) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp điểm) đến
đường tròn ( O ) . Từ M kẻ hai đường thẳng d và d ′ sao cho d cắt ( O ) tại C , D ( MC < MD ); d ′
cắt ( O ) tại E , F ( ME < MF ). Chứng minh rằng các đường thẳng CE , DF , AB hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song.
---------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho A = {1; 2;3; 4;5} , số tập con khác rỗng của A là
A. 30 .
B. 29.
C. 32.

D. 31.

Câu 2: Tọa độ đỉnh của (P): y =
−2 x + 4 x là
B. I (−1; −6).
A. I (−1; 2).

D. I (1; 2).

2

C. I (1; −2).


Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD.
Trong
các
vectơ
sau,
vectơ
nào


vectơ
đối
của
vectơ
AB ?



B. DB.
C. DC.
D. CD.
A. AD.
Câu 4: Trục đối xứng của parabol ( P ) : y = x 2 − 6 x + 3 là
B. x = 3.
C. x = 6.
A. x = −3.

D. x = −6.
2

0?
Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x − 5 x =
1
1
=
5x +
.
B. x 2 x −=
A. x 2 +
3 5 x x − 3.

x −5
x −5
C. x 2 + x − 2 = 5 x + x − 2.

D. x 2 + x 2 + x + 1 = 5 x + x 2 + x + 1.

Câu 6: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác ABC
  
sao cho MA + MB + MC =
6 là
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Đường trịn tâm G bán kính bằng 2.
Câu
7: Cho A
=

B. Đường trịn tâm G bán kính bằng 1.
D. Đường trịn tâm G bán kính bằng 6.

0;1; 2;3; 4} ; B {2;3; 4;5;6} . Liệt kê các phần tử của tập hợp ( A \ B ) ∪ ( B \ A ) .
{=
B. {5;6} .
C. {0;1;5;6} .
D. {1; 2} .

A. {2;3; 4} .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y = x 2 − 2 x + 2.


B. y = 2 x 2 − 4 x + 4.

C. y =
−3 x 2 + 6 x − 1.

D. y = y = x 2 + 2 x − 1.
 

Câu 9: Tam giác ABC có AB
= AC
= a, BAC
= 120° . Tính độ dài vectơ tổng AB + AC .
  a
 
 
 
.
A. AB + AC =
C. AB + AC =
D. AB + AC =
a 3. B. AB + AC =
2a.
a.
2

0 có nghiệm thuộc đoạn [ − 1;3] .
Câu 10: Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 − 4 x + 6 + 3m =
11
2
11

2
11
2
A. ≤ m ≤
B. −1 ≤ m ≤ −
C. − ≤ m ≤ −
D. − ≤ m ≤ −1
3
3
3
3
3
3
Câu 11: Hàm số y = ( m − 1) x − 2 − m đồng biến trên  khi và chỉ khi
A. m ≤ 2.

B. 1 < m ≤ 2.

C. m > 1.

D. m < 1.

Trang 1/4 - Mã đề thi 209


×