BỘ 13 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 10
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS&THPT Lương Thế Vinh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT chuyên Vĩnh Phúc (Khối chun)
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT chuyên Vĩnh Phúc (Khối cơ bản)
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Dĩ An
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Duy Tân
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Hồ Nghinh
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Ngơ Gia Tự
9. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Núi Thành
10.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT số 2 Bảo Thắng
11.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT thị xã Quảng Trị
12.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Thuận Thành số 1
13.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Yên Lạc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho mệnh đề P : " x : 3x 5 0 " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A. P : " x : 3x 5 0 " .
B. P : " x : 3x 5 0 " .
C. P : " x : 3x 5 0 " .
D. P : " x : 3x 5 0 " .
Câu 2. Tập hợp A 4; 4 có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 3. Cho tập hợp B 1;2; 3; 4;5 và C 2; 4;6; 8 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. B C 2; 4 .
B. B \ C 6; 8 .
C. B C 1;2; 3; 4;5;6; 8 .
D. C \ B 6; 8 .
3;12 0; bằng
A. 12; .
B. 1;2; 3; 4;5;6;7; 8;9;10;11 .
Câu 4. Tập
D. 0;12 .
C. 3; .
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y
2x 3
là
x 3x 2
2
B. D ;1 2; .
A. D 1;2 .
3
D. D \ ;1;2 .
2
Câu 6. Hàm số y 3x 5 có bảng biến thiên là hình nào dưới đây?
C. D \ 1;2 .
x
x
y
y
x
Hình 1
0
Hình 2
x
0
y
0
y
0
Hình 3
A. Hình 1.
Hình 4
B. Hình 2.
C. Hình 3.
Câu 7. Vectơ đối của vectơ AB là
A. BA .
B. BA .
C. AB .
Câu 8. Cho ba điểm bất kỳ A , B , C . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. AB AC CB .
B. BC AC AB .
C. AB BC AC .
D. Hình 4.
D. BA .
D. AB BA .
Câu 9. Cho hình vng ABCD có tâm là điểm O . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
D
A
O
C
B
A. AB AD AO .
B. AB DC 0 .
C. OA OC .
D. DA DC DB .
Câu 10. Cho tam giác ABC có điểm M là trung điểm của BC . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. AB BC AC .
B. AB AC 2AM .
C. AB AC AB AC .
D. AB AC CB .
3x 2 5
có tập xác định là thì giá trị của tham số m bằng
mx 1
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
A. 1 .
4
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hai hàm số y m x m và y x 1 song song với nhau?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 11. Để hàm số y
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y f x x 4 2 .
b) Tìm tập xác định của hàm số y 2x 7 .
Câu 14. (2,0 điểm)
Cho hàm số y 2021 2m x m 2 2 1 ( m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 đi qua điểm M 1;2026 .
b) Tìm tập S gồm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 đồng biến trên .
Tính tổng tất cả các phần tử của S .
Câu 15. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6 . Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC , K là chân
đường vng góc kẻ từ điểm H lên AC . Điểm M thỏa mãn BM 2MA .
a) Chứng minh BH CM CH BM .
b) Tính BA AC và AM .
c) Gọi điểm F thỏa mãn BC 5FC . Chứng minh ba điểm M , K , F thẳng hàng.
Câu 16. (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC có BC a , AC b , AB c . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC . Chứng minh aIA bIB cIC 0 .
-------- Hết --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
B
D
C
B
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
13. (2,0 điểm)
a) Tập xác định: D .
* x D x D .
8
B
9
D
10
C
11
B
12
A
Điểm
0,5
* f x x 2 x 4 2 f x .
4
0,5
Vậy hàm số f x là hàm số chẵn.
b)
7
2
7
Tập xác định của hàm số D ; .
2
14. (2,0 điểm)
a) Vì đồ thị hàm số 1 đi qua điểm M 1;2026 nên ta có phương trình
Điều kiện xác định 2x 7 0 x
2021 2m .1 m
b)
2
0,5
0,5
0,5
2 2026 m 2 2m 3 0
m 1
. Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn điều kiện đầu bài là m 1 , m 3 .
m 3
* Để hàm số đồng biến trên 2021 2m 0 m 1010, 5 .
Do m nguyên dương nên tập hợp các giá trị m thỏa mãn là 1;2; 3;...;1010 .
Tổng tất cả các phần tử của tập hợp trên là 1 2 ... 1010
15. (2,5 điểm)
a)
1010 1 1010
2
50550 .
0,5
0,5
0,5
A
M
K
B
H
C
F
BH CM CH BM BH CH BM CM
BC BC (luôn đúng). Suy ra điều phải chứng minh.
0,5
0,5
b)
c)
Ta có BA AC BC BC 6 .
0,5
1
AM AM AB 2 .
3
0,5
Xét tam giác ABH vng tại H có AB 6 , CH
1
BC 3 .
2
0,25
9 3
9 AK
3
Ta có CK .CA CH CK AK ,
.
2 AC
4
6 2
2
3 1 9AC 4AB
Ta có MK AK AM AC AB
1 ,
4
3
12
1 1 1 1
9 1
KF KC CF AC BC AC AC AB
AC AB
4
5
4
5
20
5
9AC 4AB
2 .
20
5
Từ 1 và 2 suy ra MK KF . Vậy ba điểm M , K , F thẳng hàng.
3
(Nếu học sinh sử dụng định lý Menelaus để chứng minh mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
16. (0,5 điểm)
0,25
A
Gọi AE , BF lần lượt là đường phân
giác trong góc A và góc B . Suy ra
AE BF I .
F
I
B
E
C
BE
AB
c
c
c
c
ac
.
BE EC BC BE BE
BC
b c
EC
AC
b
b
b
b c
c
bc
Tương tự ta có AF
.
AC
a c
a c
c
c
Suy ra AE AB BE AB
BC AB
AC AB
b c
b c
b
c
AB
AC * .
b c
b c
Ta có
0,25
Từ * suy ra
AI
AB
AF
AF
AB
AB AF
AB AF
bc
c
AC a c AB
.
bc
bc a c
c
c
a c
a c
c
0,25
AI
c
b
AC
AB
a b c
a b c
a b c AI cAC bAB c AC AI b AB AI aAI 0
cIC bIB aIA 0 .
Suy ra điều phải chứng minh.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
/>
TRƯỜNG THCS&THPT
LƯƠNG THẾ VINH
Câu 1.
Tìm tập xác định của hàm số y
A. D 0;1 .
Câu 2.
Câu 4.
B. D 0;1 .
C. D 0;1 .
B. (0; 2) .
C. 1;3 .
D. D 0;1 .
D. 2; .
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
3
4
2
4
2
C. y x 3x .
A. y x 3x .
B. y 2 .
x
D. y x 3x .
4
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất ?
1
x
A. y .
Câu 5.
1 x
.
1 x
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. ;0 .
Câu 3.
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN - LỚP 10
B. y 1 3x .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên ?
C. y x 2x .
2
D. y 3 .
A. y
Câu 6.
1
x 1 .
3
2
B. y x 1 .
3
1
x 1.
3
m2
D.
.
m 2
Cho parabol P : y x 2 6 x 5 . Tìm tọa độ đỉnh của P .
B. 3; 4 .
C. 3;4 .
D. 3; 4 .
Hàm số bậc hai y 3 x 2 4 x 1 có trục đối xứng là đường nào dưới đây ?
2
3
A. x .
Câu 9.
D. y
2
A. 3; 4 .
Câu 8.
2
x 1 .
3
Với những giá trị nào của m để hàm số y (m 4) x 1 2m là hàm số bậc nhất ?
m2
A. m .
B.
.
m 2
C. m 2 .
Câu 7.
C. y
B. x
2
.
3
2
3
4
3
C. y .
D. x .
Bảng biến thiên của hàm số y 3x 6x 5 là bảng nào sau đây ?
2
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số y 2x 2x 3 luôn cắt trục tung.
2
1
4
B. Hàm số y 2x 2x 3 nghịch biến trên khoảng ; .
2
C. Đồ thị hàm số y 2x 2x 3 ln cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt.
2
1
4
D. Hàm số y 2x 2x 3 đồng biến trên khoảng ; .
2
Câu 11. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số y x 2x m
2
2
m 0
có đỉnh nằm trên đường thẳng
y x 1?
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 2 .
Câu 12. Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 13. Cho hàm số y 2 x 2 8 x 5 . Với mọi x , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 .
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 5 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây cắt trục đối xứng của parabol y 2x 4x 3 tại điểm có tung độ
gấp đơi hồnh độ?
A. y 2 x 1 .
B. y 2 x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 2 .
2
Câu 15. Giá trị nào của m dưới đây để đường thẳng y 2 mx 1 khơng có điểm chung với Parabol
y x2 3 ?
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 3 .
D. m 4 .
Câu 16. Cho hàm số bậc hai y f ( x) ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số y f ( x ) ax 2 b x c tại bốn
điểm phân biệt ?
A. 2.
B. 3.
Câu 17. Điều kiện của phương trình
A. 1 x 5 .
D. 5.
2 x2 1
2 là
x 1
C. 1 x 5 . D. 1 x 5 .
5 x
B. 1 x 5 .
Câu 18. Tập nghiệm của phương trinh
A. S 2 .
C. 4.
4
x
0 là
x ( x 2) 2 x
B. S 2 .
C. S .
D. S 2 .
Câu 19. Phương trình x x 2 4 x 2 0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất:
1
2
A. 2 x 1 0 .
B. 1 0 .
C. 3x 4 0 .
D. 3x 1 0 .
x
Câu 21. Cho phương trình ax b 0 . Chọn khẳng định sai.
A. Phương trình có nghiệm duy nhất khi a 0 .
B. Phương trình vơ nghiệm khi a 0 và b 0.
C. Phương trình vô nghiệm khi a 0 và b 0 .
D. Phương trình có nghiệm x khi a 0 và b 0 .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình m 2 x 1 m 0 có nghiệm
duy nhất.
A. m 2 .
B. m 1.
C. m 1 .
D. m 2 .
2
2
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m x m m 2 0 vô nghiệm ?
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 24. Phương trình (m 1) x m m 2 có nghiệm khi:
A. m 1 .
B. m .
C. m 0 .
D. Khơng có m nào.
Câu 25. Số 2 là nghiệm của phương trình bậc hai nào trong các phương trình sau ?
2
A. x 2 4 x 3 0.
B. 2 x 2 3x 2 0.
C. 2 x 2 3 x 2 0.
D. x 3 8 0.
Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 x 2 5 x 7 0 có thể xem là hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm
số nào sau đây ?
A. y 2 x 2 và y 5 x 7 .
B. y 2 x 2 và y 5x 7 .
C. y 2 x 2 và y 5 x 7 .
D. y 2 x 2 và y 5 x 7 .
Câu 27. Phương trình (m 1)x mx 1 0 có số nghiệm là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
2
2
Câu 28. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số
2
2
A. x 8x 1 0 .
B. x 8x 1 0 .
D. 3 .
2 1 và 2 1 làm nghiệm.
2
C. x 8x 1 0 .
2
D. x 8x 1 0.
Câu 29. Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
0
.
A.
S 0
0
.
B.
S 0
C. P 0.
D. P 0.
Câu 30. Phương trình (1 m)x 3x 1 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi giá trị của m là
5
5
5
5
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
4
4
4
4
2
Câu 31. Cho phương trình x 2 2 mx 3 0, giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao
2
2
cho biểu thức 4( x1 x2 ) x1 x2 đạt giá trị lớn nhất là:
A. m 2 .
C. m 1.
B. m1 .
D. m 2 .
2
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2x 4x m 5 có đúng hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn 1; 2 .
A. 5 m 7 .
B. 5 m 7 .
C. 1 m 5 .
D. 1 m 7 .
Câu 33. Cho hàm số y x (m 1)x 3 có đồ thị P , đường thẳng d có phương trình y x m
2
. Tìm
m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài đoạn thẳng AB có giá trị
nhỏ nhất.
A. m 3 .
Câu 34.
B. m
1
.
2
C. m 2
D. m 1 .
C. 3 5 .
D. 3 2 .
Cho hai điểm A 3;2 , B 1; 4 . Tính AB .
A. 5 2 .
B. 2 5 .
Câu 35. Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 3; 1 , C 2;3 . Tọa độ u 2 AB BC là
A. 9;10 .
B. 7;5 .
C. 3;9 .
D. 6;8 .
Câu 36. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho u 3i 2 j và v 2i xj . Tìm x sao cho u và v cùng
phương.
A. x
1
.
3
4
B. x .
3
C. x
1
.
2
D. x 3.
Câu 37. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A 1; 2 , B 2;3 . Tọa độ điểm C nằm trên trục tung sao cho
A, B , C thẳng hàng là
A. C 3;0 .
1
3
B. C 0; .
7
3
C. C 0; .
4
3
D. C 0;
Câu 38. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 2; 1 , B 0; 2 , C (2; 3) . Gọi M là trung điểm của AC .
Tọa độ điểm D sao cho BD BM 2CA là
A. D 2; 6 .
B. D 0; 3 .
C. D 3;1 .
D. E 4; 3 .
Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 1 , B 1; 5 và C thuộc trục Ox .
Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa
độ Oxy. Tọa độ của điểm C là
A. C 1;0 .
B. C 3;0 .
C. C 0; 2 .
D. 2;0 .
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 1;1 , B 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho
AM 2 BM 2 10 (đơn vị độ dài).
A. M 2;0 .
B. M 0;1 .
C. M 0; 2 .
D. M 0; 1 .
Câu 41. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A 2;1 , B 1;0 , C 0; 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục
Ox sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất.
A. M 2;1 .
B. M 3; 0 .
Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm P (
D. M 4;0 .
3 1
3
, ) nằm trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị
bằng
2 2
2
giá trị lượng giác nào sau đây của góc
A. sin .
C. M 2;0 .
?
POx
B. cos .
C. tan .
D. cot .
C. sin 0 .
D. cot 0 .
Câu 43. Cho góc tù , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. cos 0 .
Câu 44. Cho sin
A.
3
.
3
B. tan 0 .
0
0
2
và 90 180 . Hãy tính cos .
3
B.
Câu 45. Cho là góc tù và sin
1
.
3
C.
1
.
3
D.
3
.
2
2
. Giá trị của biểu thức A 3cos 4sin bằng
5
A.
5.
Câu 46. Cho tan
A.
B. 2 5 .
C.
1
.
5
D.
1
2 5
.
0
0
4
và 0 90 . Hãy tính cos .
3
3
5
3
.
2
B. .
C.
3
.
5
D. 7 .
3
Câu 47. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi 2a.b a . b .
A. 1800.
B. 1200.
C. 90 0.
D. 60 0.
Câu 48. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AC a . Tính AB. AC .
A. AB . AC 0 .
B. AB. AC a 2 .
C. AB . BC 0 .
D. AB. AC 2 a 2 .
Câu 49. Cho tam giác ABC đều có độ dài các cạnh là 6. Điểm M thỏa mãn điều kiện BM
Tính BM .BA .
A. BM .BA 9 3 .
B. BM .BA 9 3 .
C. BM .BA 9 .
1
BC .
2
D. BM .BA 9 .
Câu 50. Cho hình vng ABCD có cạnh là a . Điểm E là trung điểm của cạnh AB . Tính EB.CA .
A. 2a 2 .
B.
a2
.
2
C. 2a 2 .
----------------HẾT---------------TỔNG: 50 câu
D.
2a 2 .
TRƯỜNG THCS&THPT
LƯƠNG THẾ VINH
Câu 1.
Câu 4.
B. (0; 2) .
C. 1;3 .
D. D 0;1 .
D. 2; .
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
3
4
2
4
2
C. y x 3x .
A. y x 3x .
B. y 2 .
x
D. y x 3x .
4
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất ?
1
x
A. y .
Câu 5.
C. D 0;1 .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. ;0 .
Câu 3.
1 x
.
1 x
B. D 0;1 .
Tìm tập xác định của hàm số y
A. D 0;1 .
Câu 2.
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN - LỚP 10
B. y 1 3x .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên ?
C. y x 2x .
2
D. y 3 .
A. y
Câu 6.
1
x 1 .
3
2
B. y x 1 .
3
1
x 1.
3
m2
D.
.
m 2
Cho parabol P : y x 2 6 x 5 . Tìm tọa độ đỉnh của P .
B. 3; 4 .
C. 3;4 .
D. 3; 4 .
Hàm số bậc hai y 3 x 2 4 x 1 có trục đối xứng là đường nào dưới đây ?
2
3
A. x .
Câu 9.
D. y
2
A. 3; 4 .
Câu 8.
2
x 1 .
3
Với những giá trị nào của m để hàm số y (m 4) x 1 2m là hàm số bậc nhất ?
m2
A. m .
B.
.
m 2
C. m 2 .
Câu 7.
C. y
B. x
2
.
3
2
3
4
3
C. y .
D. x .
Bảng biến thiên của hàm số y 3x 6x 5 là bảng nào sau đây ?
2
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số y 2x 2x 3 luôn cắt trục tung.
2
1
4
B. Hàm số y 2x 2x 3 nghịch biến trên khoảng ; .
2
C. Đồ thị hàm số y 2x 2x 3 ln cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt.
2
1
4
D. Hàm số y 2x 2x 3 đồng biến trên khoảng ; .
2
Câu 11. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số y x 2x m
2
2
m 0
có đỉnh nằm trên đường thẳng
y x 1?
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 2 .
Câu 12. Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 13. Cho hàm số y 2 x 2 8 x 5 . Với mọi x , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 .
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 5 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây cắt trục đối xứng của parabol y 2x 4x 3 tại điểm có tung độ
gấp đơi hồnh độ?
A. y 2 x 1 .
B. y 2 x 1 .
C. y x 1 .
D. y x 2 .
2
Câu 15. Giá trị nào của m dưới đây để đường thẳng y 2 mx 1 khơng có điểm chung với Parabol
y x2 3 ?
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 3 .
D. m 4 .
Câu 16. Cho hàm số bậc hai y f ( x) ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số y f ( x ) ax 2 b x c tại bốn
điểm phân biệt ?
A. 2.
B. 3.
Câu 17. Điều kiện của phương trình
A. 1 x 5 .
D. 5.
2 x2 1
2 là
x 1
C. 1 x 5 . D. 1 x 5 .
5 x
B. 1 x 5 .
Câu 18. Tập nghiệm của phương trinh
A. S 2 .
C. 4.
4
x
0 là
x ( x 2) 2 x
B. S 2 .
C. S .
D. S 2 .
Câu 19. Phương trình x x 2 4 x 2 0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất:
1
2
A. 2 x 1 0 .
B. 1 0 .
C. 3x 4 0 .
D. 3x 1 0 .
x
Câu 21. Cho phương trình ax b 0 . Chọn khẳng định sai.
A. Phương trình có nghiệm duy nhất khi a 0 .
B. Phương trình vơ nghiệm khi a 0 và b 0.
C. Phương trình vô nghiệm khi a 0 và b 0 .
D. Phương trình có nghiệm x khi a 0 và b 0 .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình m 2 x 1 m 0 có nghiệm
duy nhất.
A. m 2 .
B. m 1.
C. m 1 .
D. m 2 .
2
2
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m x m m 2 0 vô nghiệm ?
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 24. Phương trình (m 1) x m m 2 có nghiệm khi:
A. m 1 .
B. m .
C. m 0 .
D. Khơng có m nào.
Câu 25. Số 2 là nghiệm của phương trình bậc hai nào trong các phương trình sau ?
2
A. x 2 4 x 3 0.
B. 2 x 2 3x 2 0.
C. 2 x 2 3 x 2 0.
D. x 3 8 0.
Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 x 2 5 x 7 0 có thể xem là hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm
số nào sau đây ?
A. y 2 x 2 và y 5 x 7 .
B. y 2 x 2 và y 5x 7 .
C. y 2 x 2 và y 5 x 7 .
D. y 2 x 2 và y 5 x 7 .
Câu 27. Phương trình (m 1)x mx 1 0 có số nghiệm là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
2
2
Câu 28. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số
2
2
A. x 8x 1 0 .
B. x 8x 1 0 .
D. 3 .
2 1 và 2 1 làm nghiệm.
2
C. x 8x 1 0 .
2
D. x 8x 1 0.
Câu 29. Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
0
.
A.
S 0
0
.
B.
S 0
C. P 0.
D. P 0.
Câu 30. Phương trình (1 m)x 3x 1 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi giá trị của m là
5
5
5
5
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
4
4
4
4
2
Câu 31. Cho phương trình x 2 2 mx 3 0, giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao
2
2
cho biểu thức 4( x1 x2 ) x1 x2 đạt giá trị lớn nhất là:
A. m 2 .
C. m 1.
B. m1 .
D. m 2 .
2
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2x 4x m 5 có đúng hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn 1; 2 .
A. 5 m 7 .
B. 5 m 7 .
C. 1 m 5 .
D. 1 m 7 .
Câu 33. Cho hàm số y x (m 1)x 3 có đồ thị P , đường thẳng d có phương trình y x m
2
. Tìm
m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài đoạn thẳng AB có giá trị
nhỏ nhất.
A. m 3 .
Câu 34.
B. m
1
.
2
C. m 2
D. m 1 .
C. 3 5 .
D. 3 2 .
Cho hai điểm A 3;2 , B 1; 4 . Tính AB .
A. 5 2 .
B. 2 5 .
Câu 35. Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 3; 1 , C 2;3 . Tọa độ u 2 AB BC là
A. 9;10 .
B. 7;5 .
C. 3;9 .
D. 6;8 .
Câu 36. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho u 3i 2 j và v 2i xj . Tìm x sao cho u và v cùng
phương.
A. x
1
.
3
4
B. x .
3
C. x
1
.
2
D. x 3.
Câu 37. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A 1; 2 , B 2;3 . Tọa độ điểm C nằm trên trục tung sao cho
A, B , C thẳng hàng là
A. C 3;0 .
1
3
B. C 0; .
7
3
C. C 0; .
4
3
D. C 0;
Câu 38. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 2; 1 , B 0; 2 , C (2; 3) . Gọi M là trung điểm của AC .
Tọa độ điểm D sao cho BD BM 2CA là
A. D 2; 6 .
B. D 0; 3 .
C. D 3;1 .
D. E 4; 3 .
Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 1 , B 1; 5 và C thuộc trục Ox .
Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa
độ Oxy. Tọa độ của điểm C là
A. C 1;0 .
B. C 3;0 .
C. C 0; 2 .
D. 2;0 .
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 1;1 , B 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho
AM 2 BM 2 10 (đơn vị độ dài).
A. M 2;0 .
B. M 0;1 .
C. M 0; 2 .
D. M 0; 1 .
Câu 41. Trong hệ trục tọa độ O xy , cho A 2;1 , B 1;0 , C 0; 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục
Ox sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất.
A. M 2;1 .
B. M 3; 0 .
Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm P (
D. M 4;0 .
3 1
3
, ) nằm trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị
bằng
2 2
2
giá trị lượng giác nào sau đây của góc
A. sin .
C. M 2;0 .
?
POx
B. cos .
C. tan .
D. cot .
C. sin 0 .
D. cot 0 .
Câu 43. Cho góc tù , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. cos 0 .
Câu 44. Cho sin
A.
3
.
3
B. tan 0 .
0
0
2
và 90 180 . Hãy tính cos .
3
B.
Câu 45. Cho là góc tù và sin
1
.
3
C.
1
.
3
D.
3
.
2
2
. Giá trị của biểu thức A 3cos 4sin bằng
5
A.
5.
Câu 46. Cho tan
A.
B. 2 5 .
C.
1
.
5
D.
1
2 5
.
0
0
4
và 0 90 . Hãy tính cos .
3
3
5
3
.
2
B. .
C.
3
.
5
D. 7 .
3
Câu 47. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi 2a.b a . b .
A. 1800.
B. 1200.
C. 90 0.
D. 60 0.
Câu 48. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AC a . Tính AB. AC .
A. AB . AC 0 .
B. AB. AC a 2 .
C. AB . BC 0 .
D. AB. AC 2 a 2 .
Câu 49. Cho tam giác ABC đều có độ dài các cạnh là 6. Điểm M thỏa mãn điều kiện BM
Tính BM .BA .
A. BM .BA 9 3 .
B. BM .BA 9 3 .
C. BM .BA 9 .
1
BC .
2
D. BM .BA 9 .
Câu 50. Cho hình vng ABCD có cạnh là a . Điểm E là trung điểm của cạnh AB . Tính EB.CA .
A. 2a 2 .
B.
a2
.
2
C. 2a 2 .
----------------HẾT---------------TỔNG: 50 câu
D.
2a 2 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Họ tên thí sinh……………………………………………..
Số báo danh………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD.
Trong
các
vectơ
sau,
vectơ
nào
là
vectơ
đối
của
vectơ
AB ?
A. AD.
B. DC.
C. DB.
D. CD.
2 x − 2 − 3
khi x ≥ 2
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) =
. Tính P= f ( 2 ) + f ( −2 ) .
x −1
x2 + 2
khi x < 2
7
A. P = .
B. P = 2 .
C. P = 3 .
D. P = 6 .
3
Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
y
x +1 .
A.=
B. =
C. =
D. y = 3 x 4 + x 2 + 5 .
y 2x2 + x .
y x3 − 2 x .
=
2;3; 4} , Y {1; 2} . Tập hợp C X Y
{1;
B. {1; 2;3; 4} .
C. {1; 2} .
Câu 4: Cho hai =
tập hợp X
A. {3; 4} .
là tập hợp nào sau đây?
D. ∅.
Câu 5: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 8 . Tính độ dài của vectơ
GB − GC .
B. 2 3 .
C. 4 .
D. 2 .
A. 8 .
Câu 6: Tọa độ đỉnh của (P): y =
−2 x 2 + 4 x là
A. I (−1; −6).
B. I (1; 2).
C. I (1; −2).
D. I (−1; 2).
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 3;3) , B ( −1; 2 ) và G (1;3) . Tìm tọa độ điểm C
sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
A. C (1; 4 ) .
B. C (1; 0 ) .
C. C (1; − 4 ) .
D. C ( 9; − 4 ) .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. y =
−3 x 2 + 6 x − 1.
B. y = y = x 2 + 2 x − 1.
C. y = 2 x 2 − 4 x + 4.
Câu 9: Trục đối xứng của parabol ( P ) : y = x 2 − 6 x + 3 là
A. x = 6.
B. x = 3.
C. x = −3.
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y =
3
A. D = [ −4; −1) ∪ −1; .
2
3
C. D = −4; .
2
D. y = x 2 − 2 x + 2.
D. x = −6.
x+4
là
( x + 1) 3 − 2 x
3
B. D = −4; .
2
3
D. D = −∞; .
2
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu=
11: Cho A
A. {0;1;5;6} .
0;1; 2;3; 4} ; B {2;3; 4;5;6} . Liệt kê các phần tử của tập hợp ( A \ B ) ∪ ( B \ A ) .
{=
B. {5;6} .
C. {2;3; 4} .
D. {1; 2} .
0 có nghiệm thuộc đoạn [ − 1;3] .
Câu 12: Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 − 4 x + 6 + 3m =
11
2
11
2
11
2
A. ≤ m ≤
B. −1 ≤ m ≤ −
C. − ≤ m ≤ −
D. − ≤ m ≤ −1
3
3
3
3
3
3
Câu 13: Cho parabol y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
f ( x ) = 3 có điều kiện xác
định là
x ≤ 1
A.
.
x ≥ 4
B. ∀x ∈ .
x ≠ 1
C.
.
x ≠ 4
Câu 14: Cho A = {1; 2;3; 4;5} , số tập con khác rỗng của A là
A. 29.
B. 30 .
C. 32.
D. 1 ≤ x ≤ 4.
D. 31.
0?
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 5 x =
1
1
=
5x +
.
A. x 2 + x − 2 = 5 x + x − 2.
B. x 2 +
x −5
x −5
C. x 2 x −=
3 5 x x − 3.
D. x 2 + x 2 + x + 1 = 5 x + x 2 + x + 1.
Câu 16: Hàm số y = ( m − 1) x − 2 − m đồng biến trên khi và chỉ khi
A. m ≤ 2.
B. 1 < m ≤ 2.
C. m > 1.
D. m < 1.
Câu 17: Tập hợp A ={x ∈ | ( x − 1)( x + 2)( x3 + 4 x) =0} có bao nhiêu phần tử?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 18: Cho tam giác ABC , biết rằng AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A .
B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC cân tại A .
Câu 19: Cho hình vng ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = CD.
B. AB = BC.
C. AC = BD.
D. AD = CB .
Câu 20: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
( 2 − m ) x + 5m là hàm số bậc nhất ?
A. m > 2 .
B. m = 2 .
C. m < 2 .
D. m ≠ 2 .
Câu 21: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của F1 bằng 30 N , cường độ của F2 bằng 40N và hai lực F1 , F2 có
phương vng góc với nhau. Khi đó cường độ lực của F3 là
A. 35 3 N .
B. 70 N .
C. 50 N.
D. 35 N .
Câu 22: Cho tập hợp A = { x ∈ 1 < x ≤ 2} cách viết nào sau đây là đúng?
A. A = (1; 2] .
B. A = [1; 2 ) .
C. A = [1; 2] .
D. A = (1; 2).
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
1
1
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên thỏa mãn f x + = x 3 + 3 ∀x ≠ 0 . Tính f ( 3) .
x
x
A. f ( 3) = 25.
B. f ( 3) = 36.
C. f ( 3) = 18.
D. f ( 3) = 29.
Câu 24: Cho mệnh đề A : “ ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0 ” Mệnh đề phủ định của A là
A. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 ≤ 0 .
B. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0 .
C. ∃x ∈ , x 2 - x + 7 ≤ 0 .
D. Không tồn tại x sao cho x 2 − x + 7 < 0 .
Câu 25: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác
6 là
ABC sao cho MA + MB + MC =
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Đường trịn tâm G bán kính bằng 2.
B. Đường trịn tâm G bán kính bằng 1.
D. Đường trịn tâm G bán kính bằng 6.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a= 2i − 4 j ; b =−5i + 3 j . Tọa độ của véc tơ
u 2a − b là
=
A. =
B. =
C. =
D. u = ( −1;5 ) .
u ( 9; −5 ) .
u ( 7; −7 ) .
u ( 9; −11) .
Câu 27: Tam giác ABC có AB
= AC
= a, BAC
= 120° . Tính độ dài vectơ tổng AB + AC .
a
.
A. AB + AC =
C. AB + AC =
D. AB + AC =
a.
2a.
a 3. B. AB + AC =
2
Câu 28: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tạo
thành tam giác có diện tích bằng 12,5 bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 3 .
D. −5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số f ( x ) =
5− x − x+5 .
Câu 30 (1,0 điểm) :
a) Cho hàm số f : → và thoả mãn f ( x + y + =
f ( x ) ) f ( f ( y ) ) + 2 x, ∀x, y ∈ .
Chứng minh rằng f là đơn ánh.
b) Cho ánh xạ f : A → B, g : B → C .
Chứng minh rằng nếu f , g là tồn ánh thì g f là toàn ánh.
Câu 31 (1 điểm):
1 1
a) Cho hình bình hành ABCD . Gọi E , F là các điểm thỏa =
mãn BE =
BC ; BF
BD.
5
6
Biểu diễn các véc tơ AE; AF theo AB và AD từ đó suy ra A, E , F thẳng hàng.
b) Từ điểm M nằm ngồi đường trịn ( O ) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp điểm) đến
đường tròn ( O ) . Từ M kẻ hai đường thẳng d và d ′ sao cho d cắt ( O ) tại C , D ( MC < MD ); d ′
cắt ( O ) tại E , F ( ME < MF ). Chứng minh rằng các đường thẳng CE , DF , AB hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song.
---------------------------------------
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho A = {1; 2;3; 4;5} , số tập con khác rỗng của A là
A. 30 .
B. 29.
C. 32.
D. 31.
Câu 2: Tọa độ đỉnh của (P): y =
−2 x + 4 x là
B. I (−1; −6).
A. I (−1; 2).
D. I (1; 2).
2
C. I (1; −2).
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD.
Trong
các
vectơ
sau,
vectơ
nào
là
vectơ
đối
của
vectơ
AB ?
B. DB.
C. DC.
D. CD.
A. AD.
Câu 4: Trục đối xứng của parabol ( P ) : y = x 2 − 6 x + 3 là
B. x = 3.
C. x = 6.
A. x = −3.
D. x = −6.
2
0?
Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x − 5 x =
1
1
=
5x +
.
B. x 2 x −=
A. x 2 +
3 5 x x − 3.
x −5
x −5
C. x 2 + x − 2 = 5 x + x − 2.
D. x 2 + x 2 + x + 1 = 5 x + x 2 + x + 1.
Câu 6: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác ABC
sao cho MA + MB + MC =
6 là
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Đường trịn tâm G bán kính bằng 2.
Câu
7: Cho A
=
B. Đường trịn tâm G bán kính bằng 1.
D. Đường trịn tâm G bán kính bằng 6.
0;1; 2;3; 4} ; B {2;3; 4;5;6} . Liệt kê các phần tử của tập hợp ( A \ B ) ∪ ( B \ A ) .
{=
B. {5;6} .
C. {0;1;5;6} .
D. {1; 2} .
A. {2;3; 4} .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. y = x 2 − 2 x + 2.
B. y = 2 x 2 − 4 x + 4.
C. y =
−3 x 2 + 6 x − 1.
D. y = y = x 2 + 2 x − 1.
Câu 9: Tam giác ABC có AB
= AC
= a, BAC
= 120° . Tính độ dài vectơ tổng AB + AC .
a
.
A. AB + AC =
C. AB + AC =
D. AB + AC =
a 3. B. AB + AC =
2a.
a.
2
0 có nghiệm thuộc đoạn [ − 1;3] .
Câu 10: Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 − 4 x + 6 + 3m =
11
2
11
2
11
2
A. ≤ m ≤
B. −1 ≤ m ≤ −
C. − ≤ m ≤ −
D. − ≤ m ≤ −1
3
3
3
3
3
3
Câu 11: Hàm số y = ( m − 1) x − 2 − m đồng biến trên khi và chỉ khi
A. m ≤ 2.
B. 1 < m ≤ 2.
C. m > 1.
D. m < 1.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209