Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

16 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.96 MB, 99 trang )

BỘ 16 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 7
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phịng
GD&ĐT Kim Sơn
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
TH&THCS Thụy Chính
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Đại Tự
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lê Lợi
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lê Quý Đôn
9. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nghĩa Tân
10.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngọc Thụy


11.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
12.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Huệ


13.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Trãi
14.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Tơ Hồng
15.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Trưng Vương
16.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS&THPT Lương Thế Vinh


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIƯA KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: TỐN 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề thi gồm 9 câu, trong 01 trang

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chép lại chữ cái đứng trước kết quả đúng của mỗi ý
vào giấy thi.
Câu 1. Kết quả của phép tính 38 : 34 là:
A. 2
B. 3
C. 32
D. 34
Câu 2. Từ tỉ lệ thức
A.


a d

c b

a c
 với a, b, c, d  0 ta có thể suy ra:
b d
a d
d c
B. 
C. 
b c
b a

D.

a b

d c

Câu 3. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 của số 8,9995 là:
A. 9,0
B. 8,99
C. 8,999
D. 8,900
Câu 4. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào dưới đây không
đúng?
A. Nếu a // b , c // b thì a // c.
B. Nếu a  b , c  b thì a // c.
C. Nếu a // b , b  c thì a  c

D. Nếu a  b , b  c thì a  c.
II. TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a)

13 4

7 7

c)

4 1 6
 
:3
5 3
5

9
5
9  1
16


2  
b)
13 21 13  2 
21
11  2 11 
  
d)

19  17 19 
o

Câu 6 (1,0 điểm). Tìm x, biết :
a)

x
2,5

3, 75 1, 25

b) x 

1 3

2 4

Câu 7 (2,0 điểm). Số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B trong đợt trồng cây gây
rừng lần lượt tỉ lệ với các số 6, 7. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết rằng lớp
7A trồng được ít hơn lớp 7B là 10 cây.
Câu 8 (2,0 điểm).
A a
Cho hình vẽ: Biết A1  70o
1
2
o
70
a) Chứng tỏ rằng a // b.
b) Tính số đo của B1 và A2 .
1


2

b

B
c

Câu 9. (1,0 điểm). Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho
18 và các chữ số của nó tỉ lệ với ba số 1,2 và 3.
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ............................................., Số báo danh: ..............


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN 7
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1
2
Câu
D
C
Đáp án
II. Tự luận (8 điểm)
Câu
Lời giải
13 4 13  4 9
Câu 5
 


a)
7
7
7
7
(2,0 đ)

3
A

4
D
Điểm
0,5đ

9
5
9  1
16


2  
b)
13 21 13  2 
21
o

9   5 16   1 
 9





2 
 13 13   21 21   2 
21
 0
1
21
 11  2
4 1 6
 
:3
c)
5 3
5
4 1 6 1

 

5 3
5 3
1  4 6 
 


3  5
5 
1 10

 
3 5
1
2
   2  
3
3
11  2 11  11 2 11
   
 
19  17 19  19 17 19

d)



Câu 6
(1,0 đ)

a)

o

2  11 11 
2
2
 
 0
17  19 19 
17

17

x
2,5

 x.1, 25  2,5.  3, 75 
3, 75 1, 25
 x = 7,5

1 3

2 4
1 3
1 3
 x 
hoặc x  
2 4
2 4
1
5
 x  hoặc x 
4
4

0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

c) x 

Câu 7
(2,0 đ)

0,25đ
0,25đ

Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x(cây); 0,25đ
y(cây), (x, y  Z+)


Theo bài ta có

x 6
x y
và y – x = 10
  
y 7
6 7

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y y  x 10
 


 10
6 7 76 1
 x = 60 (thỏa mãn), y = 70 (thỏa mãn)

Câu 8
(2,0 đ)

0,25đ
0,5đ

0,5đ
Vậy lớp 7A trồng được 60 cây, lớp 7B trồng được 70 cây. 0,5đ
a) Ta có a  c và b  c
0,5đ
0,5đ
=> a // b.
b) Vì a // b nên A1  B1  180o (Hai góc trong cùng phía)

0,25đ

Hay 70o  B1  180o
 B1  110o

0,25đ

Vì a // b nên A2  B1 (Hai góc so le trong)

0,25đ
0,25đ


 A2  110

Câu 9
(1,0 đ)

o

Gọi ba chữ số của số phải tìm là a, b, c.

 a, b, c 0;1;2;3;...;9

 1  a  b  c  27 và a  b  c 9
 a  b  c 9;18;27
Theo bài ra ta có:

a b c abc
  
1 2 3
6

0,25đ
0,25đ

Ta có bảng sau
a+b+c

9
18
27
3

9
a
3
2
2
b
3
6
9
9
27
c
9
2
2
Kiểm tra
Loại
Thỏa mãn
Loại
Suy ra a = 3, b = 6, c = 9
Do số đó chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị bằng 6
Vậy số phải tìm là 396 hoặc 936
(Lưu ý : Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

0,25đ
0,25đ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề có 01 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
3

 1 
Câu 1: Kết quả của phép tính   là
 2 
1
1
1
1
.
B.
.
C.
.
D. .
6
8
8
6
Câu 2: Cho tỉ lệ thức 6 : a  5 : b a, b  0 . Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A.


a
a
a
6
6
5
a
a 5
B.  .
C. 
.
D.  .
 .
6 b 6
b
b
5 b
5
6
Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?
9
1
7
13
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
20
50
2
30
Câu 4: Phương án nào trong các phương án A, B, C, D có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ?
1 1
3 6
2 1
1 20
A. 0,1; ;
.
B. 0, 75; ; .
C. 0,25; ; .
D. 0, 5; ; .
4 9
10 100
2 40
4 2
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vng.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt khơng có điểm chung.
Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Nếu a song song với b , c vng góc với a thì
A. c vng góc với b . B. c trùng với b .
C. c không cắt b .
D. c song song với b .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 7: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
A.

1 3
a)  .(0, 5) .
4 4

2

1

2021
5
b)   1    1 .
 3
6


c)

2
2
: 0,25  : 1, 75 .
5
5

c)

x
2

.

3
5

Câu 8: (2,0 điểm) Tìm x biết
1 3
a) x  
.
2
4

2020

1
b)  
 6 

.x 

1
2021

6

.

Câu 9: (2,5 điểm)
Cho hình vẽ (học sinh vẽ lại hình vào bài làm), biết:
  130o , ABy

  50o , ACz
  140o , By song song với Cz .
BAx

t
y

Chứng tỏ rằng:
a) Ax song song với By .
b) BA vng góc với AC .

x

130o A
140o
C

Câu 10: (1,0 điểm)
Cho các số a, b, c thỏa mãn

50o B

1
2
3


a b b c c a
a  2021b  c
.

a  2022b  c
---------- Hết ----------

(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá trị của Q 

z


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn – Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
D

D
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Câu 7.
1 3
1 3 1 1 3 2 3 1
a)  .(0, 5)   .
.
 
 

4 4
4 4 2
4
8
8
8
8
2
2
1

 2 
2021
5
5
4 5
5




b)   1    1      1    1 
.
 3
 3 
6
6
9 6
18

c)
Câu 8.

6
A

2
2
2 1 2 7
8
8
64
.
: 0,25  : 1, 75  :  :  

5
5
5 4 5 4

5 35 35

1
1
1 3
3 1
. Vậy x 
.
x 
 x 

2
4
4
4
4
2
2020
2020
 1 
1
1  1 
1
1
1

b)   .x  2021  x  2021 :    x  2021 .62020  x  . Vậy x  .
6
6
6

6
6
 6 
 6 

a) x 

c)
Câu 9.

2
6
x
3.(2)
6
. Vậy x 
.

x 
x 
3
5
5
5
5

Vẽ hình đúng câu a

t
y


x

Điểm
1,5
0,5
0,5
0,5
2,0
0,75
0,75
0,5
2,5

50o B

0,25

130o
A

x'
140
C

o

z

  yBt

  180o ( 2 góc kề bù)  yBt
  130o .
a) Ta có ABy

0,5

  BAx
  130o và chúng ở vị trí đồng vị nên Ax / /By .
Vì yBt

0,5

'  50o
b) Kẻ tia đối Ax  của tia Ax . Tính được BAx

0,25

Vì Ax / /By; By / /Cz nên Ax / /Cz , tức là Ax ’ / /Cz nên tính được x
' AC  40o .

0,5

  
Do đó BAC  BAx '  x ' AC  90o  BA  AC .
Câu 10.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
1
2
3
6

3




a b b c c a
2 a  b  c  a  b  c

0,5
1,0
0,5


3
3

 c a  a b c  b  0 .
c a a b c
a  2021.0  c a  c
Thay b  0 vào Q ta có Q 

 1.
a  2022.0  c a  c
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa


-------------Hết------------Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
/>
0,5



TRƯỜNG TH&THCS THỤY CHÍNH
NĂM HỌC: 2021 - 2022

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Mơn: Tốn 7
(Thời gian làm bài 90 phút)

Bài 1:(2,0 điểm) Tính hợp lý :
−5 4
17 43
a)
+
+

12 39 12 39
b)

3 − 8 3  −3 
. − : 
5 3 5  2 

Bài 2:(2,5 điểm) Tìm x biết :
3 1
−2
a)
+ :x =
4 4
5
b) x + 0,8 − 12,9 = 0


c)

−5 12  −21 
. .

6 −7  15 

d)

( 0,125)

100

.8102

2

9
2

c)  − 3x  =
25
5

x
x+ 2
d) 3 + 3 = 810

Bài 3:(1,5 điểm)

Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9
điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21 . Biết số điểm tốt của hai lớp
7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp
Bài 4:(3, 0 điểm) Cho hình vẽ
Hãy vẽ lại hình và chú thích đầy đủ:
̂ = 550
̂ = 1100 , bCy
Biết: a ⊥ c, b ⊥ c, FDC
a) Chứng minh a//b
b) Tính các góc của ∆DEF.
̂
c) Kẻ Tia Dn là tia phân giác của FDC
Chứng minh Dn//a

A

E

F

0
D 110

B
C

Bài 5: (1 điểm)

c


1 1 1
1
1
+ 3 + ... + 2020  .
2
3 3 3
3
2
b) Cho 4 số a1 , a2 , a3 , a4 khác 0 và thỏa mãn: a22 = a1.a3 và a32 = a2 .a4

a) Chứng minh A = +

a13 + a23 + a33 a1
Chứng minh rằng: 3 3 3 =
a2 + a3 + a4 a4

a

550

y

b


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7- ĐỀ CHẴN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài
Câu

Nội dung
14
29 71 −6  14 71   29 −6 
+

+
=
− + + 
a)
57
23 57 23  57 57   23 23 
1
0,5đ
= (−1) +1= 0
b)
5  −3 
7  −3  −3  5 7  −3
(2,0đ)
.
+
.  =  +  =
 
0.5đ
12  4  12  4  4  12 12  4
c)
 −3 5   −15 26  −3 22 −15 3 3.11.2.15.3 9
: = . .
. =
=
 :  .

0.5đ
 11 22   3 3  11 5 3 26 11.5.3.2.13 13
100
100
d)
( 0, 25) .4103 = ( 0, 25) .4100.43 = (0, 25.4)100 .43 = 1.64 = 64
0.5đ

a)
0.75đ

2
(2.5đ)

b)
0.5đ

−3 −2
1
+
: x =
5
5
3
−2
1 −3
: x= −
5
3 5
−2

14
: x=
5
15
−2 14
x=
:
5 15
3
x=−
7

3
Vây x = −
7
0, 2 + x − 1,3 = 1,5

Điểm

0.5
0.5
0.5
0.5

0.25

0.25

0.25


x − 1,3 = 1,3
x − 1,3 = 1,3
x  0; 2,6
Vây x  0; 2,6

0,25

0.25


c)
0.75đ

d)
0.5đ

2

4
3

 − 2x  =
9
7

2

2

3

 2
 − 2x  =  
7
 3
3
2
− 2x = 
7
3
 −5 23 
x  ; 
 42 42 
 −5 23 
Vây x  ; 
 42 42 

0,25

0.5

2 x + 2 x +3 = 144
2 x (1 + 23 ) = 144

0.25

2 x = 16
x =4

0.25


Vậy x = 4
Gọi số học sinh của ba khối 6, 7 , 8 lần lượt là : x, y , z
( x, y , z  N * )

Ví số học sinh của ba khối tỉ lệ với 41; 30; 29 nên:
3
(1.5đ)

1.5đ

0.5

x
y
z
=
=
41 30 29

Mà tổng số học sinh của khối 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em
nên: x + z – y = 320.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:

0.25

x
y
z
x+z− y
320

=
=
=
=
=8
41 30 29 41 + 29 − 30 40
 x = 328

  y = 240 ( thỏa mãn điều kiện)
 z = 232


0.25

0.25
0.25

Vậy số học sinh khối 6, 7,8 lần lượt là 328, 240 và 232 em.
Vẽ hình, ghi GT, KL

0.5đ

A

E

F

a


0
D 110

0.5

B

C

4
c

55
0

y

b


a)

a ⊥ c, b ⊥ c => a//b

(3,0đ)

0.75
0.75đ
0
̂

̂
Do a // b => yCb = ⋯ = FED = 55
b) ∆DEF => ....
0.75đ =>....
̂
Ta có :Dn là tia phân giác FDC =>....
c)
=>…….
0.5đ

=> DN//b//c
1 1 1
1
1
+ 2 + 3 + ... + 2019 + 2020
4 4 4
4
4
1 1 1
1
 4A
= 1 + + 2 + 3 + ... + 2019
4 4 4
4
1
 4 A − A = 1 − 2020
4
1
 3 A = 1 − 2020
4

1
1
1

A= −

2020
3 3.4
3
A

a)
0.5đ
5

(1,0đ)

0.25
0,5
0.5
0.25
0.25

=

a b
=
b c
Từ
b c

c 2 = b. d  =
c d
a b c
 = =
b c d
3
3
3
 a b  c 
  =  = 
 b c d 

0.25

0.25

b2 = a. c 

b)
0.5đ



0.25

a 3 b3 c 3
.
=
=
b3 c 3 d 3


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
a 3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3 a b c a
=
=
=
= . . = ( đpcm)
b3 c 3 d 3 b3 + c 3 + d 3 b c d d

Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương đương.
Bài hình học sinh khơng vẽ lại hoặc vẽ sai hình thì khơng chấm điểm.

0.25


PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ

ĐỀ THI KSCL GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022
MƠN: TỐN 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2.0 điểm).

Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng
A. 37
B. 359
C. 36
D. 376

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc đồng vị thì bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía thi bù nhau
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
3
Câu 3: Biết m  3 thì m bằng:
A. 3
B.9
C. 729
D. 81
Câu 4: Cho đẳng thức: (-8).15 = 12.(-10). Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là:
8 15
15 10
8 15
8 12



A.
B. 
C.
D.
12 10
15 10
12 8
10 12
B. TỰ LUẬN: (8.0 điểm).
Câu 1: (2.0 điểm). Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
1 2 4 2

3  2 5 
2 16
2
  
a) 0, 25  :
b) 12  5. 49
c)
d) :  :  3
20  3 7 
3 5 3 5
5 5
Câu 2: (2.0 điểm). Tìm x, biết
2
3
2 4
1
1
1

a) x  
b) x   4  2
c)  x     0
5
3 5
5
2  16

Câu 3:(1,5 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra giữa kì, số
học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ
với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.

Câu 4: (2.0 điểm).
Cho hình vẽ bên, biết
AD là tia phân giác của góc CAE
a) Chứng minh rằng AD//BC
b) So sánh c) Gọi Ax là tia phân giác của BAC . Chứng
minh rằng Ax vng góc với BC
( Chú ý kí kiệu < là góc)
Câu 5: (0.5 điểm).
208
Tìm x, y, z biết: 3x  5   2 y  5   (4 z  3) 20  0
-------------------------------- Hết ------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KS GIỮA HK HỌC KÌ 1
TOÁN LỚP 7
I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
II. Phần tự luận: (8 điểm)

1
B

2 16 1 2 5
: 
 
5 5
4 5 16
1 1 2 1 1


 
 
4 8 8 8 8
a) 122  5. 49
 144  5.7

a) 0, 25 

 144  35  179
3  2 5 
  
20  3 7 
 3 2  5
   
 20 3  7
1 5 1
  
10 7 14
1 2 4 2
a) :  :  3
3 5 3 5
1 4 2
   : 3
3 3 5

2
D

3

C

4
B

0,25

0,25
0,25
0,25

a)

Câu 1
(2đ)

 3  2
  : 3
 3  5
5
  1   3
2
5 6 1

 
2 2 2

0,25

0,25


0,25

0,25

a)
Câu 2

0,25


0,25
b)

0,25

0,25

0,25
Vậy x

c)

0,25

0,25





0,25
Vậy x


Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7.
x y z
  và x  y  z  336
4 5 7
x y z x  y  z 336
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:   

 21
4 5 7 4  5  7 16
x
 21  x  84
4
y
 21  y  105
5
z
 21  z  147
7

Theo đề ta có:

Câu 3
(1,5 đ)

Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt là 84, 105, 147 học sinh.


Câu 4
2,5đ

0,5

0,5

0,25

x

a) Ta có

0,5

(Hai góc kề bù)

0,25

Do AD là phân giác của
0,25
Như vậy ta có ∠CAD = ∠C = 400 (1)
Mà ∠CAD và ∠C ở vị trí so le trong (2)
Từ (1) và (2) =>AD//CB (đpcm)
b) Theo a) AD//CB
 ∠B = ∠DAE (cặp góc đồng vị)
∠B = 400 = ∠C
Vậy ∠B = ∠C

0,5


0,25

0,25
0,25
c) Do Ax là tia phân giác của ∠BAC


⇒AD⏊Ax (3)
theo a) AD//CB (4)
Từ (3) và (4) => Ax ⏊BC ( quan hệ giữa vng góc và song
song) đpcm!
Ta có: 3x  5  0 ;  2 y  5 
 3x  5   2 y  5 

208

208

Mà 3x  5   2 y  5 

Câu 5:
(0,5đ).

 3x  5   2 y  5 

208

 0 ; (4z – 3)20  0


 (4 z  3) 20  0

208

 (4 z  3) 20  0

0,25

 (4 z  3) 20  0

5

 x3
 3x  5  0

5


 2 y  5  0   y 
2
 4z  3  0


3

 z4


0,25



PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề
Hình thức kiểm tra

TNKQ

TL

Biết được khái niệm số hữu tỉ,
I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
phép tính đơn giản trên tập hợp
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Q, giá trị tuyệt đối và lũy thừa
2. Các phép tính trên Q, lũy thừa
của một số hữu tỉ, thành phần tỉ
và giá trị tuyệt đối của một số hữu
lệ thức, biết cách viết số thập
tỉ
phân vơ hạn tuần hồn
3. Tỉ lệ thức và tính chất
4. Số thập phân hữu hạn - Số thập
phân vơ hạn tuần hồn
Số tiết:
12 %

Phân phối

50 Điểm:

5

II. Hai đường thẳng vng góc và
hai đường thẳng song song
1.Hai góc đối đỉnh
2.Các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng
3.Hai đường thẳng vng góc,
song song. Từ vng góc đến
song song
4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng
song song
5. Định lý
Số tiết:
9 %
Phân phối

37.5 Điểm: 4.34

III. Tam giác
1. Tổng ba góc của tam giác
Số tiết:
3 %
Phân phối
Số tiết: 24
Phân phối


12.5 Điểm: 0.66

6
2.0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MƠN TỐN 7
NĂM HỌC 2021 - 2022

Thơng hiểu
TNKQ

TL

Cấp độ thấp
TNKQ
TL

Tổng cộng
Số điểm:
10.0
TNKQ
TL

Cấp độ cao
TNKQ
TL

Hiểu được các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số hữu tỉ, lũy

thừa của một số hữu tỉ
- Hiểu được tính chất tỉ lệ
Thực hiện được phép tính
thức, tính chất dãy tỉ số bằng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,
nhau vào bài toán thực tế
lũy thừa của một số hữu tỉ
- Hiểu được số thập phân hữu
hạn và vơ hạn tuần hồn là số
hữu tỉ
6
2
2.0
1.0

Biết tính chất của hai góc đối
đỉnh, các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng song
Hiểu được dấu hiệu nhận biết
song,hai đường thẳng vng
hai đường thẳng song song,
góc, tính chất một đường thẳng
đường trung trực của đoạn
cắt hai đường thẳng song song,
thẳng
phát biểu được định lý, từ vng
góc đến song song, tính chất hai
đường song song
5
1.67


Vận dụng

Số câu:
Số điểm:

Số câu:
Số điểm:

2
1.0

1 Số câu:
7
Số câu:
1.0 Số điểm: 2.34 Số điểm:

3
2.0

12
4.0

Vận dụng các mối quan hệ
Chứng minh hoặc giải thích
vng góc song song để giải
về quan hệ vng góc, song
thích quan hệ vng góc, song
song
song, tính số đo góc.


2
0.67

2
1.0

Biết được định lí tổng 3 góc tam Hiểu được tính chất góc ngồi
giác
tam giác

1
0.33
Điểm 10 Số câu: 12 Số câu: 0
Số điểm: 4 Số điểm: 0

1
0.33
Số câu: 9
Số câu: 0
Số điểm: 3 Số điểm: 0

Số câu: 0
Số điểm: 0

Số câu: 4
Số điểm: 2

Số câu: 0 Số câu: 1
Số điểm: 0 Số điểm: 1


Số câu:
2
Số câu:
0
Số điểm: 0.66 Số điểm: 0.00
Số câu: 21
Số câu: 5
Số điểm: 7.0
Số điểm: 3.0


PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

BẢNG ĐẶC TẢ MƠN TỐN 7
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022

I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu 1: Biết được khái niệm số hữu tỉ.
Câu 2: Biết được phép tính đơn giản trên tập hợp số hữu tỉ.
Câu 3: Biết được qui tắc nhân hai lũy thừa có cùng cơ số.
Câu 4: Biết được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Câu 5: Nhận biết thành phần của tỉ lệ thức.
Câu 6: Biết cách viết số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Câu 7: Hiểu được cách nhân hai số hữu tỉ.
Câu 8: Thực hiện được phép tính cộng trừ số hữu tỉ thơng qua việc tìm x.
Câu 9: Thực hiện biến đổi lũy thừa của số hữu tỉ.
Câu 10: Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức.

Câu 11: Giải bài toán thực tế bằng cách sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 12: Hiểu được số thập phân hữu hạn và vơ hạn tuần hồn là số hữu tỉ.
Câu 13: Biết được tính chất của hai góc đối đỉnh.
Câu 14: Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
Câu 15: Hiểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Câu 16: Biết hai đường thẳng vng góc.
Câu 17: Hiểu được tính chất góc ngồi của tam giác.
Câu 18: Biết cách phát biểu một định lý.
Câu 19: Biết tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
Câu 20: Biết được định lý tổng ba góc của tam giác.
Câu 21: Hiểu được thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng.
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài 1
a) Thực hiện được phép tính cộng, nhân và nâng lên lũy thừa trong tập
0,5 điểm
hợp số hữu tỉ.
b) Vận dụng được các phép tính trong tập hợp Q để tìm x
0,5 điểm
Bài 2
a) Hiểu được mối quan hệ từ vng góc đến song song để chứng minh
0,5 điểm
hai đường thẳng song song.
b) Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc.
0,5 điểm
c) Vận dụng tính chất hai đường thẳng để chứng minh vng góc.
1 điểm


PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 02 trang)
Họ tên : ……................................................
Điểm

Lớp:..........
Ngày kiểm tra......................
Lời nhận xét của thầy ( cô) giáo

I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Số hữu tỉ là số tự nhiên.
B. Số hữu tỉ là số nguyên.
a
C. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a,b  Z.
b
a
D. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
với a,b  Z; b  0.
b
Câu 2: Kết quả của phép tính 1    2  là
 3

A.


1
.
3

B.

5
.
3

C.

Câu 3: Kết quả của phép tính 55 .53 là
A. 58.
B. 108.
Câu 4: Tìm |x|, biết x =
A. |x| =

4
.
7

Câu 5: Cho tỉ lệ thức

0,3 1, 71 .

2, 7 15,39

D.


C. 52.

4
.
7

B. |x| =

1
.
3

7
.
4

C. |x| =

5
.
3

D. 102.

4
.
7

D. |x| =


7
.
4

Các ngoại tỉ là

A. -0,3 và 2,7.
B. -0,3 và -1,71.
Câu 6: Số 1,2343434… được viết gọn là
A. 1,(234).
B. 1,2(34).
 3 1


12
B.
.
8

C. 15,39 và 2,7.

D. -0,3 và 15,39.

C. 1,23(4).

D. 1,234.

Câu 7: Kết quả của phép tính    . 2 là
4
2

A.

15
.
8

C.

12
.
8

Câu 8: Biết 3,6 - x = 1,1. Giá trị của x là
A. 4, 7 .
B. 4, 7 .
C. 2, 5 .
6
Câu 9: Số 3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 3 là
A. 33.
B. 63.
C. 93.
Câu 10: Đẳng thức 6.63=9.42 được suy ra từ tỉ lệ thức nào sau đây?
6
9

A. 

63
.
42


B.

6
9
 .
63 42

C.

9 42

.
6 63

Câu 11: Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật là

D.

15
.
8

D. 2,5 .
D. 13.
D.

6
9
 .

42 63

3
và chiều dài hơn chiều
2

rộng 2cm. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt là
A. 6dm và 4dm.
B. 6cm và 4cm.
C. 4cm và 6cm.
D. 8cm và 6cm.
Câu 12: Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân
A. hữu hạn.
B. vô hạn tuần hồn.
C. vơ hạn hoặc hữu hạn.
D. hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


Câu 13: Cho góc xOy đối đỉnh với góc x’Oy’, biết góc xOy bằng 450. Số đo góc x’Oy’ là
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 1350.
Câu 14: Ở hình 1, góc E1 và góc F1 được gọi là hai góc
A. so le trong.
B. đồng vị.
C. trong cùng phía.
D. đối đỉnh.
Câu 15: Ở hình 2, để m//n thì số đo góc B1 bằng
A. 300.

B. 500.
C. 600.
D. 1300.
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.
C. Hai đường thẳng khơng cắt nhau thì khơng vng góc.
D. Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua điểm O và vng góc
với đường thẳng a cho trước.
Câu 17: Số đo x ở hình 3 là
A. 350.
B. 700.
C. 750.
D. 1050.
Câu 18: Cho giả thiết và kết luận như sau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng vuông góc thì nó cũng song song với
đường thẳng kia.
D. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vng góc với
đường thẳng kia.
Câu 19: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc đồng vị
A. kề bù.
B. bù nhau.
C. bằng nhau.
D. phụ nhau.
Câu 20: Cho ∆DEF vuông tại D. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. D  900 .
B. E  F  900 .

C. D  E  F  1800 .
D. D  E  F  900 .
Câu 21: Đường thẳng xy gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu
A. xy vng góc AB.
B. xy đi qua trung điểm AB.
C. xy cắt AB.
D. xy vng góc với AB tại trung điểm của AB.
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm )
Bài 1: (1,0 điểm).
2
2
1  4 7  1 

a) Thực hiện phép tính:   .  . 
 2  11 11  2 
3 1
b) Tìm x, biết:  x  1
4 4
0
Bài 2: (2,0 điểm). Cho hình vẽ. Biết a  c , b  c , C1  53 .
a) Chứng minh: a//b.
b) Tính D1

c) Trên tia đối của tia DB lấy điểm N. Vẽ DNt  370 ,

tia Nt cắt đường thẳng d tại M ( M nằm giữa C và D). Chứng minh: CM  MN.

-------------- Hết --------------



PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN 7
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022

I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/A D B A C D B A D C D B D B C B B D D C D D
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài

Đáp án

7  1 
 1  4
  . + . 
 2  11 11  2 
2

7
 1   4
   .
+ 
 2   11 11 
1 11 1
 . 
4 11 4

3 1
+ x 1
4 4
1
3
4 3 1
x  1
  
4
4
4 4 4
2

1a
1
1,0đ

1b

2b

0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ

x 1

2a


Điểm

2

Ta có: a  c (giả thiết)
Và b  c (giả thiết)
 a // b
Vì a // b
Nên C1  D1  1800  TCP 
Hay 530  D1  1800  D1  1800  530  1270
Qua M vẽ đường thẳng xy song song với đường thẳng a.

2
2,0đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
2c
Vì a//xy nên C1  M1  530 (so le trong)
Vì xy //a và a//b nên xy//b
Do đó M2  N1  370 (so le trong)

0,25 đ

 CMN  M1  M 2  530  370  900 nên CM  MN


0,25 đ

0,25 đ

*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác
đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-------------- Hết ----------


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021- 2022
MƠN TỐN - LỚP 7 (thời gian 60 phút)
Cấp độ
Chủ đề

I. Số hữu tỉ - Số
thực
1. Tập hợp Q các số
hữu tỉ
2. Các phép tính trên
Q, lũy thừa và giá trị
tuyệt đối của một số
hữu tỉ
3. Tỉ lệ thức và tính
chất dãy TSBN
Số câu
Số điểm

II. Hai đường
thẳng vng góc

và hai đường
thẳng song song
1. Hai góc đối đỉnh
2. Các góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai
đường thẳng
3. Hai đường thẳng
vng góc, song song.
Từ vng góc đến
song song
4. Tiên đề Ơ-clit về
đường thẳng song
song
5. Định lý
Số câu
Số điểm

TS câu
TS điểm
Tỉ lệ

Nhận biêt
TNKQ
TL
Nhận biết phân số biểu diễn
một số hữu tỷ, biết phép tính
cộng, trừ, nhân, chia đơn giản
trên tập hợp Q. Nhận biết kết
quả làm trịn số. Biết tính chất
của tỷ lệ thức.


5
1,67

Biết tính chất hai góc đối đỉnh.
Biết định nghĩa đường trung
trực của đoạn thẳng. Biết dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song.Biết nội dung tiên đề
Ơclit. Nhận biết giả thiết và kết
luận của một định lý.

Vận dụng

Thông hiểu

Thấp

TNKQ
TL
Nhận ra giá trị x trong phép
tính lũy thừa. Nhận ra phân
số viết được dưới dạng số
TPVHTH. Nhận ra giá trị x ,
y thơng qua tính chất dãy tỷ
số bằng nhau. Thực hiện
được phép tính cộng, trừ,
nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu
được giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ

3
3
1,0
1,5
Nhận ra hai đường thảng
song song vì cùng vng
góc với đường thẳng thứ ba
qua hình vẽ.

TNKQ
TL
Vận dụng được tính chất
tỉ lệ thức, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau để
giải bài tốn thực tiễn
Tìm được x trong phép
tính số hữu tỷ

TNKQ

TL

2
2,0

13
6,17

Vận dụng linh hoạt
các kiến thức tính

được số đo góc trên
hình vẽ thỏa điều kiện
bài toán.

1
0,5

7
2,33

12
4,0
40%

7
3,0
30%

Cộng

Cao

1
1,0

2
2,0
20%

1

1,0
10%

9
3,83

22
10
100%


BẢNG MÔ TẢ CHUẨN VÀ CẤP ĐỘ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ I
MƠN: TỐN - LỚP 7 –NĂM HỌC: 2021-2022
Chủ đề
I. Số hữu tỉ - Số
thực
1. Tập hợp Q các
số hữu tỉ
2. Các phép tính
trên Q, lũy thừa và
giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ
3. Tỉ lệ thức và
tính chất dãy
TSBN

Câu
(Bài)
Câu 1

Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Bài 1a
Bài 1b

Bài 2a
Bài 2b
Bài 3
II. Hai đường
thẳng vng
góc và hai
đường thẳng
song song
1. Hai góc đối đỉnh
2. Các góc tạo bởi
một đường thẳng
cắt hai đường
thẳng
3. Hai đường
thẳng vng góc,
song song. Từ
vng góc đến
song song
4. Tiên đề Ơ-clit về
đường thẳng song

song
5. Định lý

Ghi chú:

Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Bài 4a
Bài 4b

Mô tả chuẩn

Cấp
độ
NB
NB
NB
TH

Nhận biết phân số biểu diễn một số hữu tỷ
Biết phép tính cộng hai số hữu tỷ cùng mẫu
Nhận biết kết quả làm tròn số
Nhận ra phân số viết được dưới dạng số
TPVHTH
Nhận ra giá trị x trong phép tính lũy thừa

TH
Nhận ra giá trị x, y thơng qua tính chất dãy tỷ số TH
bằng nhau
Biết tính chất của tỷ lệ thức.
NB
Biết phép tính nhân hai số hữu tỷ .
NB
Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia số TH
hữu tỉ.
Dùn tính chất phép cộng trừ, nhân, chia số hữu tỷ TH
vào thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ.
Tìm được x trong phép tính số hữu tỷ
VDT
Hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ nhận TH
ra giá trị x trong dấu giá trị tuyệt đối.
Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất của
VDT
dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tốn thực tiễn
Biết tính chất hai góc đối đỉnh thì số đo bằng
NB
nhau.
Biết định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng
NB
Biết dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song NB
song.
Biết hai đường thẳng cùng vng góc với đường NB
thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Biết nội dung tiên đề Ơclit.
NB

Nhận ra hai đường thẳng cùng vuông góc đường NB
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Nhận biết kết luận của một định lý.
NB
Nhận ra hai đường thảng song song vì cùng TH
vng góc với đường thẳng thứ ba qua hình vẽ.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức tính được số đo VDC
góc trên hình vẽ thỏa điều kiện bài toán.

Câu hỏi trắc nghiệm từ câu 1-câu 15.
Bài tập tự luận từ bài 1- bài 4.