BỘ 17 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 9
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phịng
GD&ĐT Kim Sơn
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Đại Tự
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lê Q Đơn
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nghĩa Tân
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngọc Thụy
9. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Chí Diễu
10.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Hà Nội
11.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
12.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Huệ
13.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Trãi
14.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Phúc Đồng
15.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Thanh Am
16.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Tơ Hồng
17.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Trưng Vương
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021- 2022
MƠN: TỐN 9
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kề thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 (1,0 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :
a)
3x 2
b)
15 5x
Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính:
a)
9.25
c) 3 64 2. 3 27 3 125
Bài 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau :
a)
x 3 5
b)
d)
b)
27 2 3 2 48 3 75
C= 7+4 3
4+2 3
x 2 4x 4 4
Bài 4 (1,5 điểm):
Cho biểu thức: P
x
x 1
a) Rút gọn P.
1
2
:
(Với x > 0 và x 1)
x x 1 x x 1
1
b) Tìm các giá trị của x để P > 0
Bài 5 (3 điểm):
1. Cho tam giác ABC vng tại A có cạnh AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
Kẻ HE vuông góc với AC.
a) Tính độ dài BC, AH. Tính số đo góc C? (Kết quả làm trịn đến độ)
b) Chứng minh AE.AC = BH. HC
2. Một chiếc máy bay, đang bay lên với vận tốc 220km/h. Đường bay lên tạo với
phương ngang một góc 230 . Hỏi sau 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ
cao là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 6 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
----- HẾT -----
1
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN 9
Nội dung
Bài
a)
3x 2
Điểm
có nghĩa khi 3x +2 0
x
1
0,25
2
3
0,25
(1,0đ)
b)
15 5x có nghĩa khi 15 – 5x 0
0,25
x 3
0,25
𝑎) 9.25 9. 25 3.5 15
0,5
b)
27 2 48 3 75
2
32.3 2 42.3 3 52.3
0,25
3 3 8 3 15 3
0.25
(2,5đ) 4 3
0.25
c)
3
64 2. 3 27 3 125
3 43 2 3 33 3 (5)3
0,25
4 6 5 7
d) C = 7 + 4 3 4 + 2 3 =
0,25
2 + 3
= 2 3 3 1 = 1
2
3 1 = 2 3 3 1
0,5
0,25
a) (ĐK: x ≥ 3)
3
2
0,25
x 3 5
0,25
(1,5đ) x - 3 = 25
x = 28 (Thỏa mãn)
2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S=28
0,25
b) x 2 4x 4 4
0,25
(x+2) 4 x 2 4
2
x 2 4
x 2 4
0,25
x 2
x 6
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 6 ; 2
x
1
1
2
:
a) P
x ( x 1) 1 x ( x 1)( x 1)
x 1
=
4
x 1
x ( x 1)
b) P > 0
( x 1)( x 1)
.
x 1
x 1
x
(1,5đ)
=
0,5
x 1
0,5
x
> 0 với x > 0 và x 1
0,25
Vì x > 0 => x > 0
Để
x 1
x
> 0 x - 1 > 0 x > 1 (TMĐK)
0,25
Vậy P > 0 x > 1
A
E
5
B
(3,0đ)
C
H
1. Hình vẽ đúng
0.25
3
a) Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có:
BC2= AB2 +AC2
0,25
=>BC2= 62 +82
=> BC = 100 =10 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH
0,25
ta có
AB.AC = AH.BC
=> AH
AB. AC 6.8
4,8 (cm)
BC
10
Ta có TanC
AB 6
0,75 => C 370
AC 8
0.25
b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ABC, đường cao
AH, ta có AH2 = BH.HC (1)
0,5
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC, đường cao HE
ta có AH2 = AE.AC (2)
Từ (1) và (2) => AE.AC = BH. HC
0,5
2.
0,25
B
23
0
C
A
Mơ tả bài tốn như hình vẽ:
BC là quãng đường máy bay bay được sau 2 phút
0,25
AB là độ cao đạt được
Đổi 2 phút =
1
giờ. Sau 2 phút máy bay bay được quãng đường BC
30
là
220.
0,25
1 22
= (km)
30 3
4
Sau khi cất cánh 2 phút thì máy bay ở độ cao là:
AB=BC. Sin 230 =
22
. Sin 230 2,9 (km)
3
0,25
Bài 5.
6
(0,5đ)
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
( x 3)(1 x) 0
3 x 1
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng thì cho điểm tương tự.
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Tốn – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Số 4 có mấy căn bậc hai?
A. 4 .
B. 1 .
Câu 2. Kết quả của phép tính
C. 2 .
D. 16 .
C. 18 .
D. 6 .
32 (3)2 là
A. 6 .
B. 0 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (1 x 2 )2 1 x 2 .
B.
C.
D. (1 x 2 )2 1 x 4 .
(1 x 2 )2 (1 x 2 ) .
Câu 4. Giá trị biểu thức
5 5
1 5
(1 x 2 )2 (1 x 2 ) .
bằng
B. 5 .
C. 5 .
D. 4 5 .
A. 5 .
Câu 5. Cho tam giác ABC vng tại A có AC 3 cm, AB 4 cm. Khi đó sin B bằng
A.
3
.
4
B.
3
.
5
C.
4
.
5
D.
4
.
3
60o , DB 3 cm. Độ dài cạnh DC bằng
Câu 6. Cho tam giác BDC vuông tại D có B
B. 12 cm.
A. 3 cm.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (3,0 điểm)
a) Tìm x để
b) Tìm x biết
C . 3 cm.
D. 3 3 cm.
3 2x có nghĩa.
x 4x 9x 6 .
1
1
1 x
:
(với x 0; x 1) .
c) Rút gọn biểu thức P
x x
x 1 x 2 x 1
Câu 8. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH . Biết BH 4 cm,CH 9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH , AB, AC .
b) Gọi M là trung điểm của AC . Tính số đo góc BMC (số đo làm trịn đến độ).
c) Kẻ AK vng góc với BM tại K . Chứng minh góc ACB bằng góc BKH .
Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm cặp số thực x , y thỏa mãn điều kiện x 1 3 x y 2 2 2020y 2022 .
-------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn– Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
A
A
5
B
6
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Câu 7.a (1,0 điểm)
Lời giải sơ lược
Để
3 2x có nghĩa khi 3 2x 0 x
Vậy
3 2x có nghĩa khi x
Câu 7.b (1,0 điểm)
ĐK: x 0
Điểm
3
2
0,75
3
2
0,25
0,5
x 4x 9x 6 x 2 x 3 x 6 2 x 6 x 3
x 9 (t/m).
Vậy tập các giá trị của x thỏa mãn là S 9 .
0,5
Câu 7.c (1,0 điểm)
1
1 x
1
1 x
1
x
:
P
:
x x
x 1 x 2 x 1 x ( x 1)
x ( x 1) ( x 1)2
1 x
x ( x 1)
Vậy P
( x 1)2
x 1
x
1 x
x 1
x
.
0,25
0,5
x 0; x 1 .
0,25
Câu 8.a (1,0 điểm)
A
Vẽ hình ghi GT-KL đúng
Hình vẽ
M
0,25
K
B
H
C
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có:
AH 2 BH .CH AH 2 4.9 AH 6(cm )
0,25
AB 2 BH .BC AB 2 4.13 AB 2 13(cm )
0,25
AC 2 CH .BC AC 2 9.13 AC 3 13(cm )
0,25
Câu 8.b (1,0 điểm)
1
3 13
.
AC
2
2
53o .
AB 4 AMB
ABM vuông tại A nên tan AMB
AM
3
Mà AMB BMC 180o ( vì hai góc kề bù) BMC 127 o .
Câu 8.c (1,0 điểm)
Theo hệ thức lượng trong ABC vuông tại A và ABM vng tại A ta có:
+ AB 2 BH .BC
1
Do M là trung điểm của AC nên AM
+ AB BK .BM
2
2
BH
BK
.
BM
BC
chung; BH BK (cmt)
Xét BKH và BCM có: MBC
BM
BC
BKH và BCM đồng dạng ( c-g-c) BKH ACB (đpcm).
Câu 9. (1,0 điểm)
Điều kiện 1 x 3 . Theo bất đẳng thức AM-GM (bất đẳng thức Cơ-si) ta có
Từ 1 và 2 suy ra BH .BC BK .BM
VT 2 ( x 1 3 x )2 2 2 x 1. 3 x 2 x 1 3 x 4 .
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Vì VT 0 VT 2 1 .
y 2 2 2020y 2022 (y 2 2 2020y 2020) 2 (y 2020)2 2 2
Suy ra VP 2 (2)
x 1 3 x
x 2
Từ 1 và 2 VT VP 2 khi
.
y 2020 0
y 2020
Vậy cặp (x , y ) cần tìm là 2; 2020 .
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
----------Hết ---------Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
/>
0,5
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ
ĐỀ THI KSCL GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022
MƠN: TỐN 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:
A. 81
B. 3
C. -3
D. ± 3
Câu 2: Sắp xếp các số a = 3 2 ; b = 2 3 7 2 3 7 và c = 2 3 theo giá trị giảm dần
thì thứ tự đúng sẽ là
A. a; b và c
B. b; a và c
C, c; b và a
D. b; c và a
Câu 3: Một tam giác vng có hình chiếu của hai cạnh góc vng trên cạnh huyền là 3cm và 4cm.
Đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vng đó có độ dài là:
A. 12cm
B.2√3 cm
C. 3√2 cm
D. 6cm
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai ? :
A. sin200 < sin350
B . cos400 > sin200
C.sin350 > cos400
D. cos200 > sin350
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức
a) 5 2 3 18 2 8
b) (
8 3 2 ). 2
Câu 6 (2 điểm): Cho biểu thức P =
1
x 1
c)
14 7
1 2
d) 19 136 19 136
x x 2
1
:
(với x ≥ 0 và x ≠ 1)
x 1 x 1
a. Rút gọn P
b. Tính giá trị của P tại x = 4
c. Tìm giá trị của x để P = 2
Câu 7 (1 đ : Tìm x, biết 4 x 20 2 x 5 9 x 45 6
Câu 8 (2,5 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC
thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm trịn đến độ).
c) Kẻ AK vng góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM.
Câu 9.( 0,5điểm)
Chứng minh rằng A =
20082 2008
1 2008
20092 2009
2
có giá trị là số tự nhiên.
------------------------------------- Hết -----------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 9
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
D
B
B
Đáp án
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm)
Câu 5
a
b
c
Nội dung làm được
5 2 3 18 2 8 = 5 2 3.3 2 2.2 2 =
...=(5-9+4). 2 = 0
(
Điểm chi tiết
0,5
8 3 2 ). 2 = 16 3 4 4 6 2
0.5
0,5
14 7
1 2
d
4
C
2
2 1
1 2
2
0,5
19 136 19 136 17 2 17 2 2 17 2 17. 2
( 17 2) 2 ( 17 2) 2 17 2 17 2 2 2
Câu 6
Nội dung làm được
Với x ≥ 0 và x ≠ 1 (*) ta có
x 1 x x 2
1
:
P=
x 1 x 1
x 1
a
b
0,25
( x 1) 2
x 2 x 1
1
=
:
.( x 1)
x 1
x 1
x 1
( x 1) 2
=
x 1
x 1
Vậy P = x 1 (với x ≥ 0 và x ≠ 1)
(Khơng nói đến điều kiện trừ 0,25 điểm)
0,25
Tại x = 4 (thỏa ĐK (*)), ta có
0,25
P = 4 1 = 2+1 = 3
Vậy tại x = 4 thi P = 3
0,25
0,25
0,25
x 1 = 2
<=>...<=> x 1
0,25
<=> x = 1 (Không thỏa điều kiện)
Vậy không tồn tại giá trị của x để P = 2
0,25
P = 2 =>
c
Điểm chi tiết
Nội dung làm được
4 x 20 2 x 5 9 x 45 6
Câu 7
Điểm chi tiết
( ĐK : x ≥ - 5 )
4 x 20 2 x 5 9 x 45 6 4( x 5) 2 x 5 9( x 5) 6
2 x5 2 x5 3 x5 6
x5 2
x5 4
x 1
0,25
0,25
0,25
Vậy x = -1
Nội dung làm được
Câu 8
0,25
Điểm chi tiết
A
0,25
M
K
H
B
a
b
ABC vuông tại A : nên
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24
AB2 = BC.HB = 10.4 = 40
AC2 = BC. HC = 10.6 = 60
ABM vuông tại A
tan g AMB
c
C
AB 2 10 2 6
AM
3
15
AH = 2 6 (cm)
AB = 2 10 (cm)
AC = 2 15 (cm)
AMB 59o
ABM vuông tại A có AK BM =>
AB2 = BK.BM
ABC vng tại A có AH BC =>
AB2 = BH.BC
BK. BM = BH.BC hay
BK BC
BH BM
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
mà KBC chung
do đó BKC ∽ BHM
0,25
Nội dung làm được
Câu 9
(1 2008) 2 2.1.2008
Ta có: A =
20082 2008
20092 2009
=
2008 20082 2008
2009 2.2009.
2009 20092 2009
=
(2009
Điểm chi tiết
0.25đ
2
= 2009
2008 2 2008
)
2009
2009
2008 2008
2008 2008
2009
= 2009
2009 2009
2009 2009
Vậy A có giá trị là một số tự nhiên.
0.25đ
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN LỚP 9
Thời gian làm bài: 60 phút
Cấp độ
Thông hiểu
Nhận biết
Chủ đề
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Biết khái niệm căn bậc hai Tìm điều kiện để căn
số học của số khơng âm, thức bậc hai có nghĩa.
căn bậc ba của một số,
biết so sánh các căn bậc
hai.
TN
TL
TN
TL
Số câu: 3(c:1,2,3)
1(c:4)
Số điểm:
1,0
0,33
2. Các tính chất của căn bậc Biết tính chất liên hệ giữa Hiểu được các tính chất
phép nhân, chia và phép để tìm x.
hai.
khai phương, hằng đẳng
Cộng
1.Căn bậc hai, căn bậc ba
Số điểm: 1,33
Tỉ lệ: 13,3 %
thức
A2 = A
TN
Số câu: 3(c:5,6,7)
Số điểm:
1,0
TL
TN
1(c:8)
TL
0,33
Biết khử mẫu hoặc trục
3. Biến đổi, rút gọn biểu
căn thức ở mẫu của biểu
thức chứa căn bậc hai.
thức lấy căn trong trường
hợp đơn giản
TN
TL
TN
TL
Số câu:
1(c:9 )
Số điểm:
0,33
Biết các hệ thức về cạnh Tính được các cạnh,
4. Các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác và đường cao trong tam đường cao hoặc hình
giác vuông.
vuông.
chiếu trong tam giác
Số điểm: 1,33
Tỉ lệ: 13.3 %
Vận dụng các phép
biến đổi, rút gọn biểu
thức chứa căn bậc
hai.
TL
2 (Bài 1)
1,0
Vận dụng linh
hoạt các phép
biến đổi để tính
và , tìm x.
TL
2 (Bài 3)
1,0
Số điểm: 2,33
Tỉ lệ: 23,3 %
Số câu:
Số điểm:
5. Các tỉ số lượng giác của
góc nhọn.
Số câu:
Số điểm:
vng.
TN
TL
TN
TL
3(c:10,11,12)
2(c:13,14)
1
0.67
Biết định nghĩa, tính chất tỉ Hiểu được định nghĩa,
số lượng giác của góc tính chất để tính hoặc sắp
nhọn.
xếp tỉ số lượng giác của
góc nhọn.
TN
TL
TN
TL
3(c:15,16,17)
2(c:18,19)
1,0
6. Các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vng
TN
TL
Số câu:
Số điểm:
Cộng:
Số câu: 12TN
Số điểm:
4,0
0,67
Hiểu được hệ thức để
tính cạnh và góc trong
tam giác vuông.
TN
TL
2(c: 20,21)
0.67
Số câu: 9TN
Số điểm:
3,0
Số điểm: 1,67
Tỉ lệ: 16,7 %
Số điểm: 1,67
Tỉ lệ: 16,7 %
Vận dụng kiến thức
để vẽ hình, giải bài
tập liên quan.
TL
3 (Bài 2)
1
Số câu: 5
Số câu: 2
Số điểm:
2,0 Số điểm:
1,0
Số điểm: 1,67
Tỉ lệ: 16.7 %
Số điểm:
10
(làm tròn)
Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết.
- Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu.
- Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
BẢNG MƠ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN TỐN 9
NĂM HỌC 2021-2022
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(tổng 7,0 điểm; mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm)
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Nhận biết khái niệm căn thức bậc hai số học của số không âm.
Nhận biết căn bậc ba của một số.
Biết so sánh các căn bậc hai .
Hiểu đươc điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.
Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Câu 7: Biết sử dụng hằng đẳng thức a 2 a .
Câu 8: Hiểu được tính chất căn bậc hai để tìm x.
Câu 9: Hiểu khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Câu 10: Biết hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Câu 11: Biết hệ thức cạnh và hình chiếu của nó trên cạnh huyền .
Câu 12: Biết hệ thức cạnh và hình chiếu của nó trên cạnh huyền .
Câu 13: Hiểu và tính cạnh trong tam giác vng.
Câu 14: Hiểu và tính đường cao trong tam giác vng.
Câu 15: Biết định nghĩa TSLG của góc nhọn.
Câu 16: Biết tính chất TSLG của góc nhọn.
Câu 17: Biết tính chất TSLG của góc nhọn.
Câu 18: Hiểu và tính được góc khi biết TSLG của góc đó.
Câu 19: Hiểu và tính TSLG của góc nhọn.
Câu 20: Hiểu được hệ thức để tính góc trong tam giác vng.
Câu 21: Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài 1:a) Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. (0,5
điểm)
b) Vận dụng các phép biến đổi để thực hiện phép tính. (0,5 điểm)
Bài 2: Vẽ hình (0,25 điểm)
a) Vận dụng định nghĩa TSLG để tính góc nhọn. (0,25 điểm)
b)Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông giải bài tập
liên quan. (0,5 điểm)
Bài 3: a)Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi và rút gọn biểu thức chứa căn bậc
hai vào giải bài tập. (0,5 điểm)
b)Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai vào tìm
x (0,5điểm)
PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8.
B. - 8.
C. 32.
Câu 2. Căn bậc ba của -125 là
A. 5.
B. 5.
C. -5.
Câu 3. Cho a = 15 và b = 4. So sánh a và b ta được kết quả:
A. a = b.
B. a > b.
C. a < b.
Câu 4. Biểu thức 4 x 8 có nghĩa khi :
A . x 2.
B . x -2.
C . x < 2.
D. 8.
D. -25 .
D.a b.
D . x > -2.
Câu 5. Kết quả của phép tính 12,1. 40 là
A. 484 .
B. 21,9.
3
Câu 6. Kết quả của phép tính
A. 25.
Câu 7. Biểu thức
75
C. 15.
là
B. 5.
D. 22.
C.
1
.
5
D.
1
.
25
2
17 4 sau khi bỏ dấu căn là
A. 4 17 .
C. ( 4 17 )2 .
B. 17 4 .
D. 4 17 .
Câu 8. Nếu cho x khơng âm và 2 x 3 thì x bằng
A. 9.
B. 18.
Câu 9. Khử mẫu của biểu thức 10
C.
9
.
2
D.
9
.
4
3
ta được kết quả
5
1
3
15 .
.
B. 2 15 .
C. 50 15 .
D.
5
5
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. CH.AC= AH.BH. B. BC.AC= CH.AB.
C. AC.AB= AH.BC.
D. AB.AC= CH.CB.
Câu 11. Theo hình (1).Hệ thức nào sau đây là sai :
F
K
2
A. DK = KE.KF .
B. DK.EF = DE.DF .
A. 10
C.
1
1
1
.
2
2
DK
DE
DF 2
2
D. DF EF .KE .
Câu 12. Theo hình (1).Ta có DE2= ?
D
E
Hình (1)
A. EK.EF.
B. DF2+EF2.
C. KE2-DK2.
D. DK.DF.
Câu 13. Cho tam giác ABC vng tại B có đường cao BH, biết AB = 6cm và AH = 4cm. Độ dài
cạnh AC bằng
A. 9cm.
B. 2,5cm.
C. 24cm.
D. 32cm.
Câu 14. Cho tam giác MNP vng tại M có đường cao MH, biết NH = 2cm và HP = 4,5cm. Độ
dài đường cao MH bằng
A. 36cm.
B. 9cm.
C. 3cm.
D. 6,5cm.
Câu 15. Theo hình (2), hệ thức nào sau đây là đúng:
A
AB
.
AC
AC
C. sinC =
.
AB
AB
.
BC
AB
D. TanC =
.
AC
A . cosB =
B. CotB =
B
C
Câu 16. Theo hình (2), Hãy chọn câu đúng :
Hình (2)
A. sinB = sinC.
B. cosC = cotC.
C. tanC = cotB .
D. cosB = sinB.
Câu 17. Theo hình (2). Hệ thức nào sau đây đúng:
sinC
cosB
A. tanC.cotC = 1. B. tanB =
.
C.cot C =
.
D. sin2 C + cos2B = 1.
cosC
sinB
Câu 18. Biết 𝑐𝑜𝑠 = 0,52. Giá trị của (làm tròn đến độ) bằng
A. 570.
B. 680.
C. 580.
D. 590.
Câu 19.Trong tam giác ABC vuông tại A. Biết
A.
1
2
B.
3
.
2
B = 300 thì sin B bằng :
3
.
3
C.
D. 3 .
Câu 20. Trong tam giác MNP vng tại P có PM = 5cm, PN = 7cm. Số đo góc M (làm tròn đến
độ) bằng
A. 550.
B. 540.
C. 360.
D. 350.
Câu 21: Tam giác DEF vuông tại D, biết EF = 25cm, E = 60°, thì độ dài của cạnh DE bằng bao
nhiêu?
A. 12cm.
B. 12,5cm.
C. 21,65cm.
D. 43,3cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) 5 50
1
72 3 2
2
b)
2 3
2
+
2 3
Bài 2.(1 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 10 cm, ABC 60o
a) Tính độ dài AC?
b) Kẻ tia phân giác BD của
Bài 3. (1điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Giải phương trình
ABC (D AC). Tính BD?
5 3 29 12 5
x2 3x 2 3 3 x 1 x 2.
---------- Hết ----------
2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm, mỗi câu 0,33 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/án A C C B D C B D B B D A A C D C A D A B B
PHẦN II. TỰ LUẬN (3điểm)
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
0,25
1
a.
5 50
72 3 2 5 25.2
36.2 3 2
2
2
1điểm
0,25
25 2 3 2 3 2 25 2
2
2
b
2 3 + 2 3 = 2 3 2 3
0,25
0,25
2 3 2 3 4
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
2
1 điểm
A
D
10 cm
0,25
1
B
a
60
o
C
Tam giác ABC vuông tại A theo hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác ta có: AC = AB.tanB = 10.tan600=10 3 cm
0,25
BD là tia phân giác của góc ABC
b
B1
0,25
ABC 60o
30o
2
2
Tam giác ABD vuông tại A theo hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác ta có: AB=BD.cosB1
BD= AB: cosB1= 10: cos300=
3
1 điểm
a
5 3 29 12 5
b
5 62 5
5
ĐKXĐ x 2 .
Với x 2 ta có
20 3
cm
3
5 3
2
5 1
2
5 3
2
0,25
5 32 5 3
5 5 1 1
0,25
0,25
x 2 3x 2 3 3 x 1 x 2
( x 1)( x 2) 3 3 x 1 x 2 0
x 1( x 2 3) ( x 2 3) 0
0,25
( x 2 3)( x 1 1) 0
x 2 3 0
x 1 1 0
x 11
x 2
Ta thấy x =11 và x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {11;2}
0,25
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 100 bằng
B. –10
A. 10
Câu 2: Tính
32a 2b 4 ta được kết quả
A. –4 2ab 2
B. 4 2ab 2
Câu 3: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
A.
15
25
B.
3 5
5
Câu 4: Rút gọn biểu thức M =
Câu 5: Căn thức
A. x R
D. 100
C. 4 2ab2
D. 4 2 a b 2
3
được kết quả là
5
15
5
C.
3
D.
9 3
5
64 3 125 ta được kết quả là
B. –9
A. 9
C. 10
C.
3
D. 3 61
61
5
có nghĩa khi và chỉ khi
x
B. x 0
C. x 0
D. x 0
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2 3 5 12 7 27 được kết quả là
B. 0
A. -9 3
D. 41 3
C. 9 3
Câu 7: So sánh 13 với 2 3 , ta có kết luận
A. 13 2 3
B. 13 2 3
Câu 8: Biểu thức A =
A. 6 6
C. 13 2 3
D. 13 2 3
7 2 6 có giá trị rút gọn bằng
B. 1 6
C.
6 1
D.
6 6
Câu 9: Cho ABC vng tại A, ta có
A. sinB =
AB
AC
B. sinB =
AC
AB
C. sinB =
AB
BC
D. sinB =
AC
BC
Câu 10: Cho DEF vuông tại D, có DE = 2 cm, góc F bằng 300, độ dài cạnh EF là
A. 4 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D.
3 cm
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai
đoạn BH = 3 cm và HC = 6 cm. Độ dài cạnh góc vng AB bằng
B. 9 cm
A. 3 37 cm
C. 3 cm
D. 3 3 cm
Câu 12: Cho ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao AH =
A. 12 cm
B. 2,4 cm
C. 4,8 cm
D. 3,2 cm
Câu 13: Cho MNP vuông tại N, biết MP = 5, sinP = 0,2. Độ dài cạnh MN bằng
B. 0,4
A. 5 3
C. 1
D. 2,5
C. sin cos
D. tan tan
Câu 14: Cho 500 , 400 khi đó
A. cos cos
B. cot cot
Câu 15: Kết quả của sin 230 tan 450 cos670 =
A. 0
B. 1
D. 3
C. 2
II. Tự luận (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức
a) 8 5 50 3 32
b)
1 3
2
3
10 y
y 25
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức A
5
y 5
y
y 5
b) Tìm các giá trị của y để A 0
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm; AC = 5 cm. Giải tam giác vuông
ABC.
b) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MP = 10 cm, NH = 4,5 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng HP.
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 bằng
A. -9
B. 9
C. 9
D. 81
C. 2 2a2b
D. 2 2 a b2
Câu 2: Tính 8a 4b 2 ta được kết quả
A. 2 2a 2 b
B. 2 2ab2
Câu 3: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
A.
4
9
B.
2 3
3
Câu 4: Rút gọn biểu thức A =
C.
3
Câu 5: Căn thức
A. y 0
2
3
D.
6
3
125 3 8 ta được kết quả là
B. –7
A. 3
2
được kết quả là
3
C. –3
D. – 3 117
2
có nghĩa khi và chỉ khi
y
B. y 0
C. y 0
D. y 0
Câu 6: Rút gọn biểu thức 5 2 3 8 7 32 được kết quả là
A. 17 3
B. 29 2
C. 17 2
D. 29 3
C. 17 3 2
D. 17 3 2
Câu 7: So sánh 17 với 3 2 , ta có kết luận
A. 17 3 2
B. 17 3 2
Câu 8: Biểu thức A =
A. 4 3
4 2 3 có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu
B. 1 3
C. 4 2 3
D.
3 1
Câu 9: Cho ABC vuông tại A, ta có
A. sinC =
AB
AC
B. sinC =
AC
AB
C. sinC =
AB
BC
D. sinC =
AC
BC
Câu 10: Cho DEF vng tại D, có DE = 2 cm, góc F bằng 300, độ dài cạnh EF là
A. 1 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D.
3 cm