Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 43 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 6
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Chu Văn An
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lai Thành
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Thanh Am








MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: CƠNG NGHỆ - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút

Nhận biết
(Mức độ 1)
Tên chủ đề
TNKH TL
I. Chủ đề 1: Nhà ở
1. Khái quát về - Nhận biết cấu
tạo nhà ở
nhà ở


- Nhận biết 1 số
2. Xây dựng
kiến trúc nhà ở
nhà ở
đặc trưng của
3. Ngôi nhà
VN
thông minh
- Biết kể tên 1
số vật liệu được
sử dụng để xây
dựng nhà ở.
- Biết 1 số bước
chính trong xây
dựng nhà ở.
- Biết được đặc
điểm ngôi nhà
thông minh
Số câu hỏi :
7

Thông hiểu
(Mức độ 2)
TNKH TL

Vận dụng
(Mức độ 3)
TNKH TL

-Hiểu được vai

trò của nhà ở
- Hiểu được
mục đích lắp
đặt, hình thức ,
các thiết bị điều
khiển các nhóm
hệ thống trong
ngơi nhà thơng
minh
- Thực hiện 1 số
biện pháp sử
dụng năng lượng
trong gia đình
tiết kiệm, hiệu
quả.
6

Vận dụng cao
(Mức độ 4)
TNKH TL

Tổng
Cộng

- Vận dụng
kiến thức đã
học mô tả
những đồ
dùng hoặc
ngôi nhà thể

hiện đặc điểm
của ngôi nhà
thông minh

1

13 câu TN
1 câu TL

Số điểm :

3,5

3

Tỉ lệ %

35%
30%
II. Chủ đề 2 : Đồ dùng điện trong gia đình
4. Khái quát đồ - Kể tên 1 số đồ
dùng điện trong
dùng điện
trong gia đình. gia đình.
- Biết cơng dụng
của 1 số đồ dùng
điện trong gia
đình
Số câu hỏi :
1

Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu:
Tổng điểm
Tỉ lệ %

1
2
20%

6

30%

7,5đ

10%

75%

Thơng số kĩ
thuật của đồ
dùng điện, cho
ví dụ.

0,5
5%
8

40%


1

1

20%

1

10%

1 câu TN
1 câu TL
2,5đ
25%
16 câu
10 đ
100%


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
Họ và tên:……………………………..
Lớp
: 6/….

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2021-2022
MƠN: CƠNG NGHỆ 6 - Thời gian: 45’
Điểm:


I. TRẮC NGHIỆM: (7d)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Vai trò của nhà ở là?
A. Bảo vệ con người an toàn.
B. Bảo vệ con người tránh tác động xấu từ thiên nhiên và xã hội.
C. Bảo vệ hoạt động của con người.
D. Bảo vệ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày.
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 3: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 4: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư.
B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống.
D. Nhà mặt phố.
Câu 5: Để xây dựng nhà ở, cần sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau. Vật liệu thiên nhiên
như:
A. đất, đá, gỗ , gạch nung.
B. đất, đá, tre, gỗ.
C. đất, đá, tre, thép.
D. đất, đá, tre, xi măng.
Câu 6: Xây dựng nhà ở gồm có mấy bước chính?

A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
D. 5 bước.
Câu 7: Đặc điểm của ngơi nhà thơng minh là:
A. tiện ích, an ninh, an toàn.
B. an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. tiện ích, an ninh, an tồn, tiết kiệm năng lượng.
D. tiện ích, an tồn, tiết kiệm năng lượng.


Câu 8: Tên gọi và công dụng của đồ dùng điện trong hình sau là gì?
A. Ấm siêu tốc, giúp đun nước.
B Ấm nấu nước bằng điện
C. Ấm siêu tốc, giúp đun nước nhanh sôi hơn.
D. Ấm nấu nước.
Câu 9: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng là hệ
thống:
A. chiếu sáng thông minh.
B. hệ thống camera giám sát an ninh.
C. giải trí thơng minh.
D. hệ thống kiểm sốt nhiệt độ.
Câu 10: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an tồn như:
A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập vào nhà.
D. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập vào nhà.
Câu 11: Các hình thức cảnh báo cho tình huống gây mất an ninh, an tồn như:
A. chng báo, tin nhắn, đèn báo.
B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.

C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 12: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. điện thoại, máy tính bảng khơng có kết nối in-tơ-net.
C. điều khiển, máy tính khơng có kết nối in-tơ-net.
D. điện thoại thơng minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 13: Cảm biến nào thường được lắp đặt cho hệ thống kiểm soát nhiệt độ trong ngôi nhà
thông minh?
A. Cảm biến chuyển động.
B. Cảm biến nhiệt độ.
C. Cảm biến ánh sáng.
D. Cảm biến mở cửa.
Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện tiết kiệm năng lượng trong gia đình?
A. Thường xuyên mở tủ lạnh
B. Tận dụng năng lượng từ thiên nhiên: gió, mặt trời….
C. Bật ti vi nhiều lần.
D. Mở điều hòa hằng ngày.
II. TỰ LUẬN: (3đ).
Câu 15: ( 2 điểm): Cho ví dụ về 2 đồ dùng điện sử dụng trong gia đình và trình bày các thơng số kĩ
thuật của chúng?
Câu 16: (1 điểm): Em hãy mô tả đặc điểm nổi trội của các loại vật dùng trong ngôi nhà thông minh
mà em đã từng trông thấy hoặc sử dụng?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2021 – 2022.
I. Trắc nghiệm: (7đ)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu

1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
B A C B B B C C A C
Đáp án

11
B

12
D

13
B

II. Tự luận: (3đ).
Câu
Đáp án
Ví dụ : - Quạt điện (0,5đ)
- Điện áp định mức 220 V, công suất định mức 46 W. (0,5đ)
15
- Nồi cơm điện (0,5đ)
- Điện áp định mức 220 V, công suất định mức 500 W. (0,5đ)
Ví dụ:

Rèm tự động (0,5 đ)
Đặc điểm nổi trội: chỉ cần ấn nút trên điện thoại thì rèm tự đóng (0,5đ)
16
Hoặc là:
Đèn sáng trong phịng (0,5đ)
Đặc điểm nổi trội: Vỗ tay hai cái đèn phòng tự tắt (0,5đ)

14
B
Điểm
2 điểm

1 điểm


BẢNG MƠ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2021 – 2022.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Hiểu được vai trò của nhà ở
Câu 2: Nhận biết cấu tạo nhà ở
Câu 3: Biết được nhà ở các khu vực đặc thù
Câu 4: Biết được nhà ở các khu vực đặc thù
Câu 5: Biết được các vật liệu thiên nhiên để xây dựng nhà ở
Câu 6: Biết được số bước xây dựng nhà ở ?
Câu 7: Biết được đặc điểm ngôi nhà thông minh
Câu 8: Nhận biết thông số kĩ thuật của đồ dùng điện?
Câu 9: Nhận biết các hệ thống thường được lắp đặt trong ngôi nhà thông minh
Câu 10: Hiểu được mục đích của việc lắp đặt hệ thống an ninh, an tồn
Câu 11: Hiểu được các hình thức người dùng nhận được khi gặp sự cố mất an ninh , an toàn
Câu 12: Hiểu được những thiết bị điều khiển trong ngôi nhà thông minh

Câu 13: Hiểu được thiết bị kiểm soát nhiệt độ
Câu 14: Hiểu được những việc làm tiết kiệm năng lượng trong gia đình.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 15: Cho ví dụ về 2 đồ dùng điện hay sử dụng (1đ)
Trình bày các thơng số kĩ thuật của chúng? (1đ)
Câu 16: Mô tả đặc điểm nổi trội của các đồ dùng trong ngôi nhà thông minh (1đ)


KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Công nghệ – Lớp 6

Chủ đề
Chuẩn KTKN
Khái quát về
nhà ở

NHÀ Ở

Nhận biết
TN

TL

1 câu
0,5đ
5%

1 câu
2,0đ
20%


Xây dựng nhà


1 câu
0,5đ
5%
1 câu
Khái qt về
ĐỒ
0,5đ
DÙNG đồ dùng điện
trong
gia
đình
5%
ĐIỆN
1 câu
TRONG
Đèn điện
GIA
0,5đ
5%
ĐÌNH
Ngơi nhà
thơng minh

Cộng

5

4,0đ
40%

Cấp độ tư duy
Thông hiểu
Vận dụng
TN

TL

1 câu
0,5đ
5%
2 câu

10%
2 câu

10%
1 câu
0,5đ
5%
6
3,0đ
30%

TN

TL


Vận dụng cao
TN

TL

1 câu
2,0đ
20%

1 câu
1,0đ
10%
1
2,0đ
20%

Cộng

1
1,0đ
10%

2 câu
2,5 đ
25%
2 câu
2,5 đ
25%
3 câu
1,5 đ

15%
3
1,5 đ
15%
3

320%
13
10đ
100%


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: CƠNG NGHỆ – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa
bởi các thiết bị như
A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. điện thoại, máy tính bảng khơng có kết nối internet.
C. điều khiển, máy tính khơng có kết nối internet.
D. điện thoại thơng minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính nào sau đây?
A. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ .
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà.
Câu 3: Các bước chính để xây dựng nhà ở là:
A. Thiết kế, thi cơng thơ, hồn thiện.
B. Thi cơng, thiết kế, hoàn thiện.
C. Thiết kế, xây dựng, hoàn thiện.
D. Đào móng, xây dựng, hồn thiện.
Câu 4: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thơng thường gồm có:
A. Điện áp định mức, cường độ định mức.
B. Cường độ định mức, công suất định mức.
C. Điện áp định mức, công suất định mức.
D. Cường độ định mức, đại lượng định mức.
Câu 5: Bộ phận phát sáng của đèn huỳnh quang là
A. sợi đốt.
B. ống thủy tinh. C. bảng mạch LED.

D. hai điện cực.

Câu 6: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an tồn
như
A. có người lạ đột nhập, qn đóng cửa.
B. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 7: Chức năng của quạt điện là?
A. Nấu cơm.
B. Làm mát.
C. Ủi quần, áo.

D. Chiếu sáng.


Câu 8: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an tồn như
A. Chng báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có giá rẻ.
B. Lựa chọn loại ít có khả năng tiết kiệm điện.
C. Lựa chọn ngẫu nhiên các thương hiệu không biết rõ.


D. Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường.
Câu 10: Công dụng nào sau đây không phải của đèn điện?
A. Chiếu sáng.
B. Nấu nướng.
C. Sưởi ấm.
D. Trang trí.
II. Tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Em hãy nêu vai trị của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung
nào?
Bài 2: (2,0 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được
xây dựng bằng những loại vật liệu nào?
Bài 3: (1,0 điểm) Đề xuất phương án thay thế bóng đèn ở nhà em sao cho tiết
kiệm điện năng nhất.


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022

Mơn: CƠNG NGHỆ – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Ứng dụng của xi măng là
A. kết hợp với cát và nước tạo thành vữa xây dựng.
B. kết hợp với đá và nước tạo thành vữa xây dựng.
C. kết hợp với xi măng và nước tạo thành vữa xây dựng.
D. kết hợp với cát và đá tạo thành vữa xây dựng.
Câu 2: Công dụng của đèn điện là dùng để:
A. Chiếu sáng, trang trí, nấu ăn.
B. Sưởi ấm, trang trí, nấu ăn.
C. Chiếu sáng, sưởi ấm, nấu ăn.
D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí.
Câu 3: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an tồn
như
A. Có người lạ đột nhập, qn đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 4: Đơn vị của điện áp định mức là
A. Ampe.
B. Vôn.
C. Jun.

D. Oát.

Câu 5: Đặc điểm của nhà ở thành thị là
A. một số khu vực được xây dựng tách biệt.
B. có hệ thống phao dưới sàn.

C. được dựng trên các cột phía trên mặt đất.
D. thường được thiết kế nhiều tầng.
Câu 6: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an tồn như:
A. Chng báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 7: Chức năng của ấm đun siêu tốc là?
A. Nấu cơm.
B. Làm mát.
C. Đun nước.

D. Chiếu sáng.

Câu 8: Đèn tự bật khi trời tối, tắt đi khi trời sáng thuộc nhóm thệ thống điều
khiển nào?
A. Nhóm hệ thống chiếu sáng.
B. Nhóm hệ thống an ninh an tồn.
C. Nhóm hệ thống giải trí.
D. Nhóm hệ thống kiểm sốt nhiệt độ.
Câu 9: Khi sử dụng đồ dùng điện, chúng ta nên
A. kiểm tra thường xuyên.
B. chạm tay vào chổ điện bị hở.
C. cắm chung nhiều đồ dùng điện có cơng suất lớn.
D. để nguồn điện gần nơi nấu ăn.
Câu 10: Bộ phận phát sáng của đèn sợi đốt là


A. hai điện cực.
LED.


B. ống thủy tinh.

C. sợi đốt.

D. bảng đèn

II. Tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Em hãy nêu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở các khu vực đặc thù?
Bài 2: (2,0 điểm) Em hãy cho biết những điều cần lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện
trong gia đình?
Bài 3: (1,0 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được
xây dựng bằng những loại vật liệu nào?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Công nghệ 6
Năm học 2021 - 2022
Mã đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
A

C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu
* Vai trò của nhà ở

5
B

6
C

7
B

8
A

9
D

10
B

Đáp án

Biểu điểm

- Là cơng trình được xây dựng với mục đích để ở
- Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã
11

(2 điểm)

12
(2 điểm)
13
(1 điểm)

hội.
- Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
* Đặc điểm chung của nhà ở:
- Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung
nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
- Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu
vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực
nấu ăn, khu vực vệ sinh,...
* Nhà ở của em thuộc loại kiến trúc nhà ở nông thôn.
* Một số vật liệu được dùng để xây dựng nhà: Gạch, cát, xi măng, gỗ,
thép, ....
Tùy thuộc điều kiện kinh tế gia đình, có thể sử dụng bóng đèn LED
hoặc bóng đèn sử dụng năng lượng mặt trời để tiết kiệm tối đa điện
năng tiêu thụ.
(Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)

Mã đề B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3

4
Đáp án
A
D
C
B

5
D

6
B

7
C

8
A

9
A

0,5 điểm
0,5 điểm

1 điểm
1 điểm
1 điểm

10

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu
Đáp án
Kiến trúc nhà ở đặc trưng ở các khu vực đặc thù:
* Nhà sàn: là kiểu nhà được dựng trên các cột phía trên mặt đất, phù
11
hợp với các đặc điểm về địa hình, tập quán sinh hoạt của người dân.
(2 điểm) * Nhà nổi: là kiểu nhà được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp
nhà có thể nổi trên mặt nước.
12
Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý:
(2 điểm)
- Lựa chọn loại có thơng số và tính năng phù hợp với nhu cầu sử
dụng của gia đình.
- Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện.
- Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín.
- Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường.
13
(1 điểm)

1 điểm

- Kiến trúc nhà ở nông thôn.
- Được làm từ các vật liệu như: gạch, cát, xi măng, sắt, thép, ...
(Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)

Biểu điểm
1 điểm

1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


PHỊNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài in trong 01 trang)

A. Phần trắc nghiệm: chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với con người là
A. Là cơng trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những
tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân
hoặc hộ gia đình.
B. Là cơng trình được xây dựng với mục đích không để ở, bảo vệ con người trước
những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của
cá nhân hoặc hộ gia đình.
C. Là cơng trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những
tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của
cá nhân hoặc hộ gia đình.
A. Là cơng trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những

tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ
gia đình.
Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A.móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C.móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D.móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 3. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn,
khu vực vệ sinh
C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh


D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 4. Em hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau
1.Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng khơng có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính khơng có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 5. Hệ thống, thiết bị thơng minh trong ngơi nhà có thể hoạt động dựa trên
A. thói quen của con người.
B. sở thích của con người.
C. yêu quý của con người.
D. quý mến của con người
Câu 6. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an tồn
như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.

C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 7. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an tồn như
A. Chng báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 8. Nhóm chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ
yếu cho cơ thể:
A.Chất béo, chất xơ.

B. Chất khoáng, chất béo.

C.Chất tinh bột, đường.

D. Vitamin và chất khoáng.


PHẦN B: TỰ LUẬN

BÀI 1:Em hãy hoàn thành nội dung bảng sau
Vật liệu

Gạch

Cát

Tính chất

Ứng dụng



Bài tập 2: Cho 3 bữa ăn sau

Trong 3 bữa ăn trên, bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lý nhất? Vì sao?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu 1 A ; Câu 2 A ; Câu 3 B ; Câu 4 A ; Câu 5 A ; Câu 6 C ; Câu 7 B ; Câu 8 B
B. Phần tự luận
Bài tập 1 : 5 điểm

Bài tập 2: 1 điểm
Bữa ăn số 3 là bữa ăn hợp lý vì có đầy đủ 4 nhóm chất diinh dưỡng.


TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học 2021 - 2022

Nội dung

Nhận biết

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: CƠNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thông hiểu

Vận dụng
thấp

Vận dụng

Tổng

cao

Bài 1:

Nêu được vai trị

Phân biệt được nhà Bố trí được các

2,0 điểm

Nhà ở

của nhà ở.

ở theo tính đặc

khu vực trong

20%

trưng vùng miền.

nhà ở.


Câu 1, 4, 6

Câu 11, 16, 19

Câu 20,27

Bài 2:

Nêu được vật liệu

Trình bày được

Phân biệt được

Đề xuất các

2,25 điểm

Xây dựng

xây dưng nhà ở.

cấu tạo và đặc

các phần của

vật liệu có

22,5%


điểm chung về nhà

nhà ở.

trong tự

nhà ở

ở.

nhiên sử
dụng để xây
nhà ở.

Câu 2, 3, 5

Câu 9, 14, 15

Câu 17, 18

Câu 28
Đề xuất

Bài 3:

Nêu được đặc điểm Trình bày được

Phân biệt được


Ngôi nhà

của ngôi nhà thông

nguyên tắc hoạt

các hệ thống an phương án sử

thơng

minh.

động của ngơi nhà

tồn, an ninh.

minh

1,75 điểm
17,5%

dụng tiết
kiệm năng

thông minh

lượng.

Bài 4:
Thực

phẩm và
dinh
dưỡng

Tổng

Câu 7, 8

Câu 12, 13

Câu 22, 23

Nêu được các
nhóm thực phẩm.

Trình bày được vai
trị của các nhóm
thực phẩm.

Câu 10, 21, 25, 26, Câu 33, 34, 35, 36
29, 30, 31, 32
4,0 điểm
3,0 điểm

Phân biệt được
vai trị của
nhóm thực
phẩm giàu
vitamin
Câu 37, 38, 39

40
2,5 điểm

0,5 điểm

10 điểm

40%

25%

5%

100%

30%

Câu 24
4 điểm
40%


×