Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 45 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Gia Thụy
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lai Thành
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam


TRƯỜNG THCS GIA THỤY

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I CÔNG NGHỆ 7

TỔ TOÁN - LÝ

Năm học 2021 – 2022

ĐỀ 701

Ngày kiểm tra: 25/10/2021
Thời gian làm bài: 45 phút

Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
“Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các yếu tố khí
hậu,................và con người.
A. sinh vật.


B. độ ẩm
C. ánh sáng.
D. mơi trường.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đất trồng gồm 3 thành phần: khí,.......,
rắn.
A. mùn
B. lỏng
C. vơ cơ
D. hữu cơ
Câu 3: Đất có vai trị đặc biệt đối với đời sống cây trồng vì:
A. đất trồng cung cấp nước, không cung cấp oxi cho cây.
B. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không giữ cây đứng vững.
C. đất là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, nước và oxi cho cây và giúp cây
đứng vững.
D. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không cung cấp oxi cho cây.
Câu 4: Căn cứ vào tỉ lệ các loại hạt trong đất người ta chia đất làm 3 loại đất
chính, đó là:
A. Đất cát, đất thịt, đất thịt nhẹ.
B. Đất thịt, đất sét, đất cát pha.
C. Đất sét, đất thịt nặng, đất cát.
D. Đất cát, đất thịt, đất sét.
Câu 5: Đất có độ pH < 6,5 là loại đất?
A. Đất chua
B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm
Câu 6: Đất có độ pH > 7,5 là loại đất?
A. Đất chua
B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm
Câu 7: Đất có độ pH = 6,6 – 7,5 là loại đất?
A. Đất chua
B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm

Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp

B. Cứng rắn

C. Ẩm ướt

D. Bạc màu


Câu 9: Đất thường có trị số pH
A. Từ 1 đến 3

B. Từ 3 đến 9

C. Từ 1 đến 2

D. Từ 2 đến 9

Câu 10: Đặc điểm của phần khí là:
A. Có tác dụng hịa tan chất dinh dưỡng
B. Là khơng khí có trong khe hở của đất
C. Gồm thành phần vô cơ và hữu cơ
D. Chiếm 92 – 98%
Câu 11: Phần rắn của đất gồm:
A. Chất vô cơ, chất khí
B. Chất vơ cơ, chất hữu cơ
C. Chất vơ cơ, chất lỏng
D. Chất lỏng, chất hữu cơ

Câu 12: Thành phần vô cơ chiếm bao nhiêu % khối lượng phần rắn?
A. 82 đến 88%

B. 92 đến 98%

C. 62 đến 68%

D. 52 đến 58%

Câu 13: Phần lỏng chính là gì?
A. Nước trong đất

B. Phần khí trong đất

C. Phần vơ cơ trong đất

D. Phần hữu cơ trong đất

Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
……… trong đất có tác dụng hịa tan chất dinh dưỡng:
A. Nước

B. Phần khí

C. Chất vơ cơ

D. Chất hữu cơ

Câu 15: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh tăng vụ


B. Không bỏ đất hoang

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất

D. Làm ruộng bậc thang

Câu 16: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:


A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 17: Chọn câu đúng nhất về phân bón:
A. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: lân (L), kati (K)
B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng
C. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (Đ), lân (P), kati (K)
D. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (N), lân (P), kati (K)
Câu 18: Trong phân bón có chứa những chất dinh dưỡng nào?
A. Đạm, Lân, Kali
B. Đạm, Lân, chất vô cơ
C. Đạm, Lân, chất hữu cơ
D. Lân, chất vơ cơ, chất hữu cơ
Câu 19: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần

B. Bón nhiều lần

C. Bón trước khi gieo trồng


D. Bón trong q trình sinh trưởng của cây

Câu 20: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là?
A. Độ ẩm

B. Ánh sáng

C. Độ phì nhiêu

D. Nước

Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bón …. là bón phân vào đất trước khi gieo trồng.
A. Lót

B. Thúc

C. Phun trên lá

D. Hốc

Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bón lót nhằm cung cấp …………… cho cây con ngay sau khi nó mới mọc, mới bén rễ
A. Chất dinh dưỡng

B. Độ ẩm

C. Nhiệt độ


D. Ánh sáng


Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bón………. nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì, tạo
điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt
A. Lót

B. Thúc

C. Phun trên lá

D. Hốc

Câu 24:Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh tăng vụ

B. Bỏ đất hoang

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất

D. Bón vơi

Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong phân bón có chứa ……… cần thiết cho cây
A. Chất dinh dưỡng

B. Độ ẩm

C. Nhiệt độ


D. Ánh sáng

Câu 26: Thành phần vô cơ của phần rắn, bao gồm các chất dinh dưỡng nào?
A. Nitơ, nước

B. Ntiơ, photpho, kali

C. Kali, nước

D. Ntiơ, photpho, nước

Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
……… chính là chất làm cho đất có nhiều tính chất tốt.
A. Mùn

B. Photpho

C. Nước

D. Kali

Câu 28: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát

B. Đất thịt

C. Đất thịt nhẹ

D. Đất phù sa


Câu 29: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ pH

B. NaCl

C. KCl

D. BaCl

Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thành phần hữu cơ của đất bao
gồm………..
A. các sinh vật sống
B. các sinh vật, vi sinh
C. thực vật, vi sinh
D. các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết


Câu 31: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nhờ các hạt………………..mà đất giữ được nước và các chất dinh dưỡng.
A. bụi, limon, sét
B. cát, limon, sét và chất mùn
C. bụi, limon, sét và chất mùn
D. cát, bụi, limon, sét và chất mùn
Câu 32: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4


TRƯỜNG THCS GIA THỤY

HƯỚNG DẪN CHẤM

TỔ TOÁN - LÝ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ 7 – ĐỀ 701

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


Đáp án

A

B

C

D

A

C

B

A

Điểm

0,3

Câu

9

10

11


12

13

14

15

16

Đáp án

B

B

B

B

A

A

D

D

Điểm


0,4

Câu

17

18

19

20

21

22

23

24

Đáp án

A

A

D

C


A

A

B

D

Điểm

0,3

0,3

0,3

0,4

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3


0,3

0,3

0,3

0,3

0,4

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

Câu

25

26


27

28

29

30

31

32

Đáp án

A

B

A

A

A

D

B

C


Điểm

0,3

0,4

0,3

0,3

0,4

0,3

0,4

0,4

BAN GIÁM HIỆU

TỔ NHĨM CHUN MƠN

NGƯỜI RA ĐỀ

Phạm Thị Hải Vân

Trần Thị Huệ Chi

Vũ Thùy Anh



TRƯỜNG THCS GIA THỤY

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I CÔNG NGHỆ 7

TỔ TOÁN - LÝ

Năm học 2021 – 2022

ĐỀ 702

Ngày kiểm tra: 25/10/2021
Thời gian làm bài: 45 phút

Hãy chọn Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1:Chọn câu đúng nhất về phân bón:
A. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: lân (L), kali (K)
B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng
C. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (M), lân (P), kati (K)
D. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (N), lân (P), kati (K)
Câu 2: Trong phân bón có chứa những chất dinh dưỡng nào?
A. Đạm, Lân, Kali
B. Đạm, Lân, chất vô cơ
C. Đạm, Lân, chất hữu cơ
D. Lân, chất vô cơ, chất hữu cơ
Câu 3: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần

B. Bón nhiều lần


C. Bón trước khi gieo trồng

D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây

Câu 4: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là?
A. Độ ẩm

B. Ánh sáng

C. Độ phì nhiêu

D. Nước

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bón …. là bón phân vào đất trước khi gieo trồng.
A. Lót

B. Thúc

C. Phun trên lá

D. Hốc

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bón lót nhằm cung cấp …………… cho cây con ngay sau khi nó mới mọc, mới bén rễ


A. Chất dinh dưỡng


B. Độ ẩm

C. Nhiệt độ

D. Ánh sáng

Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bón………. nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì, tạo
điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt
A. Lót

B. Thúc

C. Phun trên lá

D. Hốc

Câu 8: Loại đất nào sau đây có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất?
A. Đất cát
B. Đất cát pha
C. Đất thịt

D. Đất sét

Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong phân bón có chứa ……… cần thiết cho cây
A. Chất dinh dưỡng

B. Độ ẩm


C. Nhiệt độ

D. Ánh sáng

Câu 10: Thành phần vô cơ của phần rắn, bao gồm các chất dinh dưỡng nào?
A. Nitơ, nước

B. Ntiơ, photpho, kali

C. Kali, nước

D. Ntiơ, photpho, nước

Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
……… chính là chất làm cho đất có nhiều tính chất tốt.
A. Mùn

B. Photpho

C. Nước

D. Kali

Câu 12: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát

B. Đất thịt

C. Đất thịt nhẹ


D. Đất cát pha

Câu 13: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ pH

B. NaCl

C. MgSO4

D. CaCl2

Câu 14: Thành phần chất hữu cơ của đất có đặc điểm gì?
A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật và vi sinh vật đã chết.
B. Xác động, thực vật bị phân hủy thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng
C. Tổng hợp nên các chất mùn
D. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật và vi sinh vật đã chết. Xác
động, thực vật bị phân hủy thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng. Tổng hợp nên
các chất mùn


Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nhờ các hạt………………..mà đất giữ được nước và các chất dinh dưỡng.
A. bụi, limon, sét
B. cát, limon, sét và chất mùn
C. bụi, limon, sét và chất mùn
D. cát, bụi, limon, sét và chất mùn
Câu 16: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
“Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các yếu tố khí hậu, sinh
vật và ......
A. con người.
B. thực vật.
C. động vật.
D. môi trường.
Câu 18: Đất trồng gồm các thành phần chính nào?
A. khí
B. khí, lỏng, rắn
C. lỏng

D. rắn

Câu 19: Đất có vai trị đặc biệt với đời sống cây trồng vì:
A. đất trồng cung cấp nước, khơng cung cấp oxi cho cây.
B. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không giữ cây đứng vững.
C. đất trồng cung cấp oxi, cấp chất dinh dưỡng, nước cho cây và giúp cây đứng vững.
D. đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng, không cung cấp oxi cho cây.
Câu 20: Căn cứ vào tỉ lệ các loại hạt trong đất người ta chia đất làm 3 loại đất
chính, đó là:
B. Đất cát, đất thịt, đất thịt nhẹ.
B. Đất thịt, đất sét, đất cát pha.
C. Đất sét, đất thịt nặng, đất cát.
D. Đất cát, đất thịt, đất sét.

Câu 21: Đất có độ pH < 6,5 là loại đất?
A. Đất chua
B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm
Câu 22: Đất có độ pH > 7,5 là loại đất?
A. Đất chua
B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm
Câu 23: Đất có độ pH = 6,6 – 7,5 là loại đất?
A. Đất chua
B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất chua, đất kiềm
Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống


Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp

C. Ẩm ướt

B. Cứng rắn

D. Bạc màu

Câu 25: Đất thường có trị số pH
A. Từ 1 đến 3

B. Từ 3 đến 9

C. Từ 1 đến 2

D. Từ 2 đến 9


Câu 26: Đặc điểm của phần khí là:
A. Có tác dụng hịa tan chất dinh dưỡng
B. Là khơng khí có trong khe hở của đất
C. Gồm thành phần vơ cơ và hữu cơ
D. Chiếm 92 – 98%
Câu 27: Phần rắn của đất gồm:
A. Chất vơ cơ, chất khí
B. Chất vô cơ, chất hữu cơ
C. Chất vô cơ, chất lỏng
D. Chất lỏng, chất hữu cơ
Câu 28: Thành phần vô cơ chiếm bao nhiêu % khối lượng phần rắn?
A. 82 đến 88%

B. 92 đến 98%

C. 62 đến 68%

D. 52 đến 58%

Câu 29: Phần lỏng chính là gì?
A. Nước trong đất

B. Phần khí trong đất

C. Phần vơ cơ trong đất

D. Phần hữu cơ trong đất

Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
……… trong đất có tác dụng hịa tan chất dinh dưỡng:

A. Nước

B. Phần khí

C. Chất vơ cơ

D. Chất hữu cơ

Câu 31: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh tăng vụ

B. Không bỏ đất hoang


C. Chọn cây trồng phù hợp với đất

D. Làm ruộng bậc thang

Câu 32: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh

TRƯỜNG THCS GIA THỤY

HƯỚNG DẪN CHẤM

TỔ TỐN - LÝ


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN CÔNG NGHỆ 7 – ĐỀ 702


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

D


C

A

A

B

D

Điểm

0,3

Câu

9

10

11

12

13

14

15


16

Đáp án

A

B

A

A

A

D

B

C

Điểm

0,4

Câu

17

18


19

20

21

22

23

24

Đáp án

A

B

C

D

A

C

B

A


Điểm

0,3

0,4

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3


0,3

0,3

0,3

0,4

0,3

0,3

0,4

0,3

Câu

25

26

27

28

29

30


31

32

Đáp án

B

B

B

B

A

D

B

C

Điểm

0,4

0,3

0,3


0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

BAN GIÁM HIỆU

TỔ NHĨM CHUN MƠN

NGƯỜI RA ĐỀ

Phạm Thị Hải Vân

Trần Thị Huệ Chi

Vũ Thùy Anh



Nội dung kiến
thức

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 7.
Mức độ kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ

KHÁI NIỆM
VỀ ĐẤT
TRỒNG VÀ
THÀNH
PHẦN CỦA
ĐẤT TRỒNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
MỘT SỐ
TÍNH CHẤT
CỦA ĐẤT
TRỒNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
BIỆN PHÁP
SỬ DỤNG
CẢI TẠO VÀ
BẢO VỆ
ĐẤT
Số câu

TL


- Yếu tố quyết định
thành phần cơ giới
của đất?
1
0,5
5

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

Tổng

TL

- Khả năng giũ nước
và chất dinh dưỡng
của đất?
1
0,5
5

2

1
10%

- Độ chua, độ kiềm
của đất
1
0,5
5

1
0,5
5%
- Vì sao phải sử dụng
đất hợp lí?
- Biện pháp để cải
tạo đất
4

4


Số điểm
Tỉ lệ%

PHÂN BÓN

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu

Tổng số điểm
Tỉ lệ%

2
20
- Phân loại phân bón
- Các hình thức bón
phân
- Cách sử dụng, bảo
quản các loại phân
bón
6
3
30
8
4
40

- Bón thúc được sử
dụng thời gian nào?

1
0,5
5
6
3
30

2
20%

-Theo em mỗi hộ gia
đình làm nơng
nghiệp
thường sản xuất ra
các loại phân bón gì?
-Vì sao phân hữu cơ,
phân lân thường
dùng bón lót?
2
2
20
2
2
20

- Em sẽ làm gì để vừa bớt
lượng rác thải ra ngồi mơi
trường đồng thời vừa tăng
thêm chất dinh dưỡng cho
đất?
1
1
10
1
1
10

10
6.5
65%

17
10
100%


BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN CƠNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2021 – 2022.
A. TRẮC NGHIỆM: (7điểm).
Câu 1: Hiểu được yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?0.5đ
Câu 2: Hiểu vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí? 0.5đ
Câu 3: Biết bón phân cho cây ngơ thường sử dụng hình thức bón nào? 0.5đ
Câu 4: Biết được loại đất nào giữ nước tốt? 0.5đ
Câu 5: Hiểu bón thúc được thực hiện vào thời gian nào? 0.5đ
Câu 6: Hiểu đươc biện pháp cải tạo bón vơi được áp dụng cho loại đất nào? 0.5đ
Câu 7:Biết phân bón có tác dụng gì? 0.5đ
Câu 8: Hiểu được các biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu0.5đ?
Câu 9: Biết các nhóm phân nào dùng để bón lót: 0.5đ
Câu 10: Biết cách bảo quản phân Đạm, Urê? 0.5đ
Câu 11: Hiểu được việc trồng xen canh cây nơng nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì? 0.5đ
Câu 12: Biết các loại phân thuộc nhóm phân hố học? 0.33đ
Câu 13: Biết đất kiềm là đất có pH bao nhiêu? 0.5đ
Câu 14: Biết các cách bón phân ? 0.5đ
B. TỰ LUẬN: (3 điểm).
Câu 1: Theo em mỗi gia đình làm nơng nghiệp thường sản xuất ra loại phân bón gì?(1 điểm)
Câu 2: Em sẽ làm gì để vừa giảm bớt lượng rác thải ra ngồi mơi trường đồng thời vừa tăng thêm chất dinh dưỡng
cho đất? ?(1 điểm)
Câu 3: Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót? ?(1 điểm)


PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ HỘI AN

Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Lớp:…………………………………………..
Họ tên HS :…………………..........................

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.
(Năm học: 2021 – 2022)
MƠN: Cơng Nghệ 7. Thời gian : 45 phút
Ngày kiểm tra: / / 2021
Điểm:

A. TRẮC NGHIỆM: ( 7đ ).
* Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời
đúng :
Câu 1: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ.
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng.
C. Thành phần vô cơ.
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất.
Câu 2: Vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí?
A. Diện tích đất trồng có hạn.
B. Để dành đất để xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm.
C. Vì nhu cầu nhà máy ngày càng nhiều.
D. Giữa gìn cho đất khơng bị thối hóa.
Câu 3: Bón phân cho cây ngơ thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc. B. Bón theo hàng.
C. Bón vãi.
D. Phun lên lá.
Câu 4: Đất nào giữ nước tốt?
A. Đất cát.

B. Đất sét.
C. Đất thịt nặng.
D. Đất thịt.
Câu 5: Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây.
B. Trước khi gieo trồng.
C. Sau khi cây ra hoa.
D. Sau khi gieo trồng.
Câu 6: Biện pháp cải tạo bón vơi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc.
B. Đất chua.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
Câu 7: Phân bón có tác dụng:
A. tăng sản lượng và chất lượng nông sản.
B. tăng các vụ gieo trồng trong năm.
C. tăng năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng độ phì nhiêu của đất.
D. tăng sản lượng nơng sản, tăng độ phì nhiêu cho đất.
Câu 8: Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:
A. cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.
B. làm ruộng bậc thang.


C. trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
D. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Câu 9: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm.
B. phân xanh, phân kali, phân NPK.
C. phân rác, phân xanh, phân chuồng.
D. phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh.

Câu 10: Đạm, urê bảo quản bằng cách:
A. phơi ngồi nắng thường xun.
B. để nơi khơ ráo.
C. đậy kín, để đâu cũng được.
D. đậy kín, để nơi khơ ráo thống mát.
Câu 11: Trồng xen canh cây nơng nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích
gì?
A. Tăng bề dày của đất.
B. Tăng độ che phủ, chống xói mịn.
C. Hịa tan chất phèn.
D. Thay chua rửa mặn.
Câu 12: Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc
nhóm phân hố học?
A. Phân lân; phân heo; phân urê.
B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali.
C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK.
D. Phân urê; phân NPK; phân lân.
Câu 13: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5 .
B. pH = 6,6 - 7,5.
C. pH > 7,5.
D. pH = 7,5.
Câu 14: Căn cứ vào hình thức bón, người ta chia thành các cách bón phân
nào?
A. Bón vãi, bón lót, bón theo hốc hoặc phun lên lá.
B. Bón vãi, bón lót, bón theo hàng, bón theo hốc hoặc phun lên lá.
C. Bón vãi, bón theo hàng, bón theo hốc hoặc phun lên lá.
D. Bón theo hàng, bón theo hốc, bón thúc hoặc phun lên lá.
B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm).
Câu 1: Theo em mỗi gia đình làm nơng nghiệp thường sản xuất ra loại phân bón

gì?
(1 điểm)
Câu 2: Em sẽ làm gì để vừa giảm bớt lượng rác thải ra ngồi mơi trường đồng thời
vừa tăng thêm chất dinh dưỡng cho đất?(1 điểm)
Câu 3: Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót?(1 điểm)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7.
HỌC KÌ I. Năm học 2021 -2022
A. TRẮC NGHIỆM: (7điểm ).
I. ( Mỗi ý đúng 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14
Đáp án D
A
B
B
A
B
C
D

C
D
A
D
C
C
B. TỰ LUẬN: (3 điểm).
Câu 1: Theo em mỗi gia đình làm nơng nghiệp thường sản xuất ra loại phân bón
gì?(1 điểm)
Có thể sản xuất ra các loại phân như phân hữu cơ như:
+Phân chuồng: phân gà, phân vịt,...
+Phân xanh: lá các cây rau..
+Phân từ rác thải của gia đình: thức ăn thừa: thịt, cá, xương động vật..
Câu 2: Em sẽ làm gì để vừa giảm bớt lượng rác thải ra ngồi mơi trường đồng thời
vừa tăng thêm chất dinh dưỡng cho đất? ?(1 điểm)
Em sẽ làm các việc:
+ Phân loại rác hữu cơ và rác vô cơ, chỉ bỏ rác vơ cơ cịn rác hữu cơ giữ lại làm
phân bón
+ Trơn xuống đất hoặc đem ủ
( Mỗi loại phân bón phải kể được ít nhất hai ví dụ về loại đó)
Câu 3: Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót? (1 điểm)
- Dùng phân hữu cơ, phân lân bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây
khơng sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hoà tan
cây mới sử dụng được.


KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Công nghệ – Lớp 7
Chủ đề/ Bài
học


Vai trị và
nhiệm vụ của
trồng trọt
Đất trồng

Phân bón

Cộng

Nhận biết

Cấp độ tư duy
Thông hiểu
Vận dụng

TN

TN

TL

TL

1 câu
2,0đ
20%
2 câu

10%

2 câu

10%
5 câu
4,0đ
40%

TN

TL

Vận dụng
cao
TN

TL

1 câu
0,5đ
5%
2 câu 1/2 câu

1,0 đ
10%
10%
2 câu

10%
4+ ½ câu
3,0đ

30%

1/2 câu
1,0 đ
10%
1 câu
0,5đ
5%
2 + ½ câu
2,0đ
20%

Cộng

1 câu

10%
1 câu
1,0đ
10%

2 câu
2,5 đ
25%
5 câu

40 %
6 câu
3,5 đ
35%

13
10đ
100%


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: CƠNG NGHỆ – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Thành phần chính của đất trồng là gì?
A. Phần rắn, phần lỏng.
B. Phần khí, phần lỏng, phần rắn.
C. Phần vơ cơ và hữu cơ.
D. Phần rắn, phần vô cơ, phần hữu cơ.
Câu 2: Loại đất nào ít có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng nhất?
A. Đất sét.
B. Đất thịt.
C. Đất cát.
D. Đất cát và đất thịt.
Câu 3: Phân hóa học gồm những loại nào?
A. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, vi lượng. B. Đạm, lân, kali, than bùn, vi lượng.
C. Đạm, lân, kali, phân xanh, vi lượng.
D. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, phân bắc.
Câu 4: Khi sử dụng phân bón phải chú ý tới
A. thời gian của phân.
B. chất lượng phân.

C. đặc điểm, tính chất của phân.
D. biện pháp bảo quản phân.
Câu 5: Phân hữu cơ gồm những loại nào?
A. Phân chuồng, phân đạm, phân lân, phân kali.
B. Phân chuồng, phân bắc, phân xanh, than bùn, khô dầu.
C. Phân chuồng, phân vi lượng, phân lân.
D. Phân chuồng, phân có chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm.
Câu 6: Đất chua là đất có
A. pH > 6,5.
B. pH = 6,6 – 7,5.

C. pH > 7,5.

Câu 7: Đặc điểm của phân lân là gì?
A. Thành phần có chứa nhiều chất dinh dưỡng.
C. Dễ hòa tan, cây dễ sử dụng.

D. pH < 6,5.

B. Chất dinh dưỡng ở dạng dễ tiêu.
D. Ít hoặc khơng hịa tan.

Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc.
B. Đất bạc màu.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
Câu 9: Phân chuồng thường được bảo quản như thế nào?
A. Bảo quản tại chuồng hoặc lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngồi.
B. Đựng trong chum, vại sành.

C. Đựng trong bao ni lông, để nơi khô ráo.
D. Bảo quản tại chuồng hoặc đựng trong bao ni lông.
Câu 10: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của trồng trọt?
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu.
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người.
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường.
D. Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Trồng trọt có vai trị gì trong nền kinh tế nước ta?
Bài 2: (2,0 điểm) Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đới với đời sớng cây
trồng? Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?
Bài 3: (1,0 điểm) Sử dụng các loại phân bón khơng đúng liều lượng sẽ gây ra những
tác hại gì?


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: CƠNG NGHỆ – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi
Câu 1: Nước thuộc thành phần nào của đất?
A. Phần khí.
B. Phần lỏng.
C. Phần rắn.

D. Chất hữu cơ.


Câu 2: Loại đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất?
A. Đất cát.
B. Đất sét.
C. Đất thịt.
D. Đất cát và đất thịt.
Câu 3: Phân hóa học gồm những loại nào?
A. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, vi lượng. B. Đạm, lân, kali, than bùn, vi lượng.
C. Đạm, lân, kali, phân xanh, vi lượng.
D. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, phân bắc.
Câu 4: Khi sử dụng phân bón phải chú ý tới
A. thời gian của phân.
B. chất lượng phân.
C. đặc điểm, tính chất của phân.
D. biện pháp bảo quản phân.
Câu 5: Loại phân nào sau đây thuộc nhóm phân bón hữu cơ?
A. Phân Nitragin.
B. Phân tổng hợp NPK. C. Phân đạm.
Câu 6: Đất kiềm là đất có
A. pH > 6,5.
B. pH = 6,6 – 7,5.

C. pH > 7,5.

D. Bã đậu.

D. pH < 6,5.

Câu 7: Đặc điểm của phân đạm là gì?
A. Ít hoặc khơng hịa tan.
B. Dễ hòa tan, cây dễ sử dụng.

C. Chất dinh dưỡng ở dạng dễ tiêu. D. Thành phần có chứa nhiều chất dinh dưỡng.
Câu 8: Biện pháp cải tạo làm ruộng bậc thang được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc.
B. Đất bạc màu.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
Câu 9: Cách bảo quản nào sau đây không dùng cho phân hóa học?
A. Bảo quản tại chuồng hoặc lấy ra ủ thành đớng, dùng bùn ao trát kín bên ngồi.
B. Đựng trong chum, vại sành.
C. Đựng trong bao ni lông, để nơi khô ráo.
D. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau.
Câu 10: Nhiệm vụ nào sau đây là nhiệm vụ của trồng trọt?
A. Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt.
B. Nuôi trồng thủy hải sản.
C. Đánh bắt cá.
D. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Trình bày thành phần cơ giới của đất trồng?
Bài 2: (2,0 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ và cải tạo đất? Vì sao phải sử dụng đất
hợp lý?
Bài 3: (1,0 điểm) Sử dụng các loại phân bón khơng đúng liều lượng sẽ gây ra những
tác hại gì?


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ – lớp 7
Mã đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
1

2
3
4
5
6
7
8
9 10
Câu hỏi
B
C
A
C
B
D
D
C A D
Đáp án
II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm
Câu hỏi
Nội dung kiến thức
Điểm
- Vai trò của trồng trọt trong nền kinh tế nước ta:
+ Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
0,5
11
+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
0,5
(2,0 điểm)
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

0,5
+ Cung cấp nông sản để xuất khẩu.
0,5
* Tầm quan trọng của đất trồng đối với đời sống cây trồng: Đất trồng là
môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây
1,0
12
đứng vững.
(2,0 điểm) * Dân sớ tăng thì nhu cầu về lương thực, thực phẩm tăng theo, trong khi đó
diện tích đất trồng trọt có hạn, vì vậy phải biết cách sử dụng đất một cách
1,0
hợp lí, có hiệu quả.
* Sử dụng các loại phân bón khơng đúng liều lượng sẽ gây ra những tác
hại:
- Làm giảm năng suất cây trồng và chất lượng nơng sản.
13
- Bón q nhiều làm ơ nhiễm mơi trường đất, nước, khơng khí…
1,0
(1,0 điểm)
- Gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
Nếu học sinh trả lời đáp án khác hoặc trả lời đúng 2 đáp án trở lên thì vẫn
cho điểm tối đa.


×