Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 64 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Cao Bá Qt
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Hùng Vương
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lai Thành
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngơ Gia Tự
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Hà Nội
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Trãi


ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN EAKAR
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 18
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút; ngày ... tháng ... năm 2021


Họ tên: ........................................................................lớp ...........................
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm

Mã đề 001

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh ở giai đoạn nào sau đây:
A. 1500 - 1804.
B. 1804 - 1927.
C. 1927 - 1999.
D. 1960 - 1999.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm có 2 lần nhiệt độ cao lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 3: Hai khu vực đông dân nhất của thế giới là?
A. Nam Á, Tây Á.
B. Đông Á, Tây Á.
C. Đông Á, Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á.
Câu 4: Giới hạn của đới nóng ở:
A. Nội chí tuyến.
B. giữa đới nóng và đới lạnh.
C. trên đới lạnh và dưới đới nóng.
D. giữa đới nóng và đới lạnh bán cầu Bắc.
Câu 5: Dân số đới nóng tập trung ở các khu vực nào sau đây?
A. Đông Á.

B. Tây Phi.
C. Nam Á, Đông Nam Á,Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 6: Mơi trường đới ơn hịa được chia thành mấy kiểu môi trường dưới đây:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Năm 2019 dân số Việt Nam là 96,2 triệu người, diện tích là 331.247 km2, mật độ dân số là:
A. 289 người/km2.
B. 290 người/km2.
C. 295 người/km2.
D. 299 người/km2.
Câu 8: Mơi trường xích đạo ẩm có vị trí:
A. 50 B - 50 N.
B. chỉ nằm ở 2 cực.
C. giữa 2 đường chí tuyến.
D. từ vịng cực đến hai cực.
Câu 9: Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nào ở đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường hoang mạc.
C. Môi trường xích đạo ẩm.
D. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 10: Dân số đới nóng tăng nhanh dẫn đến…
A. mơi trường ô nhiễm.
B. môi trường bị hủy hoại.
C. kinh tế chậm phát triển.
D. đời sống nhân dân khó khăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0điểm) So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị?

Câu 2: (3,0 điểm) Nêu nguyên nhân, hậu quả, biện pháp khắc phục của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa./.


Bài làm:



Đáp án và biểu điểm địa 7
I.

Trắc nghiệm (5,0đ)

Câu
1
Đáp án D

2
B

3
C

4
A

5
C

6
D


7
B

8
A

9
D

10
B

II. Tự luận: ( 5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
- Cách thức tổ chức sinh sống
+ Quần cư nông thôn: Nhà cửa cách xa nhau xen lẫn đồng ruộng
+ Quần cư đô thị: Nhà cửa san sát xen lẫn những nhà cao tầng.
- Mật độ Thưa, Cao
- Lối sống Gia đình, dòng họ. ; phong tục Cộng đồng
- Hoạt động kinh tế Sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp. ; Công nghiệp, dịch vụ
Câu 2: ( 3,0 điểm )
*Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: (1,0 điểm)
- Do sự phát triển của cơng nghiệp, động cơ giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải
khói, bụi vào khơng khí.
* Hậu quả: (0,5 điểm)
- Mưa axit.
- Khí thải làm tăng hiệu ứng nhà kính, Trái Đất nóng dần, khí hậu tồn cầu biến đổi gây nghuy
hiểm cho sức khỏe con người.
* Biện pháp: (0,5 điểm)

- Hầu hết các nước trên thế giới đã kí Nghị định thư Ki-ơ-tơ, nhằm cắt giảm lượng khí thải.
- Nâng cao đời sống của người dân.
--------Hết----------


PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG

Mức độ

Nhận biết

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NH: 2021–2022
MÔN : ĐỊA - LỚP 7
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Thơng Hiểu

Vận dụng

TN
TL
- Biết được vị trí
1. Thành mơi trường xích
đạo ẩm.
phần
nhân văn - Biết được loại
gió thổi thường
của mơi
xun ở đới ơn

trường
hịa
Số câu
2
Số điểm
0.5
Tỷ lệ %
5%
- Xác định được
2. Mơi
kiểu mơi trường
trường
Đới nóng khơng thuộc đới
nóng
- Biết được sự
thích nghi của
sinh vật đới
lạnh.

TN
TL
Phân tích được
biểu đồ nhiệt ẩm .

TN
TL
Nêu được
nguyên nhân,
hậu quả, biện
pháp hạn chế tác

nhân gây hiệu
ứng nhà kính.

1
0.25
2.5%
- Xác định được
đới nóng nằm ở
giới hạn nào.
-Phân tích được
hậu quả của gia
tăng dân số.

1
2.0
20%
Phân tích được
mối quan hệ
giữa dân số với
tài nguyên môi
trường, giải
pháp giảm tỉ lệ
gia tăng dân số

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
3. Mơi
trường
đới ơn

hịa

2
0.5
5%
- Nêu được yếu tố
khơng phải khí
hậu mơi trường
nhiệt đới.
- Xác định được
sự thay đổi của
thảm thực vật
trong môi trường
nhiệt đới.

1
2.0
20%

Chủ đề

2
0.5
5%
- Biết được Việt
Nam thuộc mơi
trường nhiệt đới
gió mùa.
- Xác định được
đặc điểm môi

trường nhiệt đới
- Biết được
phạm vi hoạt
động của khí
hậu nhiệt đới gió
mùa .
Số câu
3
Số điểm
0,75
Tỷ lệ %
7.5%
T. số câu
7
T.số điểm
1.75
Tỷ lệ %
17.5%

2
0.5
5%
5
1.25
1.25%

Vận dụng
cao
TN
TL


Cộng

4
2.75
(27.5%)

5
3.0
(30%)
Phân tích
ngun nhân
hiện tượng
hoang mạc
hóa , giải
pháp khắc
phục hiện
tượng hoang
mạc hóa trên
Trái Đất.

2
4
40%

1
3.0
30%
1
3.0

30%

6
4.25
(42.5%)
15
10
100%


PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: Địa Lí – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Trong các câu hỏi dưới đây,có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh tròn một đáp
án đúng nhất.
Câu 1. (0,25điểm) Mơi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ vĩ độ nào ?
A. 50B và 50N
B. 100B đến 100N.
C. 100B đến 50N.
D. 50B đến 100N.
Câu 2. (0,25điểm) Loại gió thổi thường xun quanh năm ở đới ơn hịa là gió gì ?
A. Gió tây ơn đới
B. Gió đơng cực.
C. Gió mùa.
D. Tín phong
Câu 3. (0,25điểm) Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau đây thuộc kiểu khí hậu nào trong mơi
trường đới nóng?


A. Hoang mạc
B. Nhiệt đới
C. Xích đạo
D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 4. (0,25điểm) Tập tính nào khơng phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh.
A. Ngủ đông
B. Sống thành bầy đàn để tránh rét
C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn
D. Di cư để tránh rét
Câu 5. (0,25điểm) Đới nóng nằm giữa những chí tuyến nào ?
A. Hai vịng cực.
B. Chí tuyến Bắc và xích đạo.
C. Xích đạo và chí tuyến Nam.
D. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
Câu 6. (0,25điểm) Kiểu mơi trường nào sau đây khơng thuộc đới nóng ?
A. Xích đạo ẩm.
B. Địa trung hải.
C. Nhiệt đới.
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 7. (0,25điểm Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nào ở đới nóng:
A. Nhiệt đới.
B. Xích đạo ẩm.
C. Hoang mạc.
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. (0,25điểm) Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. Nhiệt độ thay đổi theo mùa
B. Lượng mưa thay đổi theo mùa
C. Thời tiết diễn biến thất thường
D. Tất cả các ý trên

Câu 9. (0,25điểm) Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở đới nóng là
A. Nam Á, Đông Nam Á.
B. Trung Mĩ, Nam Mĩ .
C. Bắc Phi, Tây Phi,
D. Đông nam Braxin .


Câu 10. (0,25điểm) Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. Nửa hoang mạc.
B. Đồng cỏ cao (xa van)
C. Rừng thưa.
D. Rừng rậm xanh quanh
Câu 11. (0,25điểm) Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nóng quanh năm, có thời kì khơ hạn
B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Biên độ nhiệt dao động lớn.
D. Lượng mưa và thực vật thay đổi từ xích đạo về 2 chí tuyến
Câu 12. (0,25điểm) Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả
A. Kinh tế chậm phát triển
B. Đời sống chậm cải thiện
C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trường
D. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, nghèo đói và tác động tiêu cực
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm ) Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng Hiệu ứng nhà kính, hậu quả ?
Em có thể làm gì để góp phần hạn chế các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính góp phần bảo vệ mơi
trường ?
Câu 2. (2.0 điểm ) Phân tích hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh đối với tài ngun mơi
trường đới nóng. Địa phương em có những giải pháp cụ thể nào để giảm tỉ lệ tăng dân số?
Câu 3. (3.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa
ngày càng mở rộng ở trên Trái Đất?


Duyệt tổ trưởng
Lê Văn Tiếp

Duyệt chuyên môn
Nguyễn Văn Chiến

Người ra đề
Nguyễn Thị Thủy


PHỊNG GD&ĐTKRƠNG BƠNG
TRƯỜNGTHCS HÙNGVƯƠNG

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: Địa lí – Lớp 7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
Câu
Đáp
án

1
A

2
A

3

C

4
C

5
D

6
B

7
D

8
D

9
A

10
D

II. PHẦNTỰ LUẬN (7.0 điểm).
Câu
Đáp Án
- Nguyên nhân gây ra hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính”: do khí thải
Câu 1
2.0điểm từ các phương tiện giao thơng, cơng nghiệp và sinh hoạt của con người.
- Hậu quả: Hiệu ứng nhà kính khiến Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn

cầu biến đổi, băng ở hai cực tan ra, mực nước đại dương dâng cao, con
người mất đất sản xuất và nơi cư trú.
- Em có thể: trồng và chăm sóc cây xanh, vứt rác đúng nơi quy định,
tham gia các phương tiện giao thông công cộng, tiết kiệm điện…
- Mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường ở đới nóng.
Câu 2
+ Dân số đơng, gần 50% dân số tập trung ở đới nóng
2.0điểm
+ Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài ngun
làm suy thối mơi trường, diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bạc
màu, khoáng sản bị cạn kiệt, thiếu nước sạch
+ Việc giải quyết mối quan hệ giữa dân cư và môi trường ở đây phải
gắn chặt với sự phát triển kinh tế xã hội

Câu 3
3.0điểm

- Nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc hóa trên thế giới.
+ Do nạn cát bay
+ Do sự biến đổi khí hậu tồn cầu.
+ Do tác động của con người như chặt phá rừng…
- Biện Pháp:
+ Trồng rừng chắn cát và bảo vệ các vành đai rừng phòng hộ ven các
hoang mạc
+ Khai thác nước ngầm cải tạo hoang mạc
+ Khắc phục các nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi khí hậu tồn cầu

11
C


Điểm
1.0đ
1.0đ

0.5đ
1.0đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ

12
C


TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
Họ và tên:..............................................
Lớp 7.............
Điểm:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: Địa Lí – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề).
Lời nhận xét của giáo viên:


ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Trong các câu hỏi dưới đây,có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh tròn một đáp
án đúng nhất.
Câu 1. (0,25điểm) Mơi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ vĩ độ nào ?
A. 50B và 50N
B. 100B đến 100N.
C. 100B đến 50N.
D. 50B đến 100N.
Câu 2. (0,25điểm) Loại gió thổi thường xuyên quanh năm ở đới ơn hịa là gió gì ?
A. Gió tây ơn đới
B. Gió đơng cực.
C. Gió mùa.
D. Tín phong
Câu 3. (0,25điểm) Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau đây thuộc kiểu khí hậu nào trong mơi
trường đới nóng?

A. Hoang mạc
B. Nhiệt đới
C. Xích đạo
D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 4. (0,25điểm) Tập tính nào khơng phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh?
A. Ngủ đông
B. Sống thành bầy đàn để tránh rét
C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn
D. Di cư để tránh rét
Câu 5. (0,25điểm) Đới nóng nằm giữa những chí tuyến nào ?
A. Hai vịng cực.
B. Chí tuyến Bắc và xích đạo.
C. Xích đạo và chí tuyến Nam.

D. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
Câu 6. (0,25điểm) Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng ?
A. Xích đạo ẩm.
B. Địa trung hải.
C. Nhiệt đới.
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 7. (0,25điểm Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nào ở đới nóng.
A. Nhiệt đới.
B. Xích đạo ẩm.
C. Hoang mạc.
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. (0,25điểm) Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. nhiệt độ thay đổi theo mùa
B. lượng mưa thay đổi theo mùa


C. thời tiết diễn biến thất thường
D. tất cả các ý trên
Câu 9. (0,25điểm) Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở đới nóng là
A. Nam Á, Đông Nam Á.
B. Trung Mĩ, Nam Mĩ .
C. Bắc Phi, Tây Phi,
D. Đông nam Braxin .
Câu 10. (0,25điểm) Thảm thực vật tiêu biểu của mơi trường xích đạo ẩm là
A. Nửa hoang mạc.
B. Đồng cỏ cao (xa van)
C. Rừng thưa.
D. Rừng rậm xanh quanh
Câu 11. (0,25điểm) Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với mơi trường nhiệt đới
A. Nóng quanh năm, có thời kì khơ hạn

B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Biên độ nhiệt dao động lớn.
D. Lượng mưa và thực vật thay đổi từ xích đạo về 2 chí tuyến
Câu 12. (0,25điểm) Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả:
A. Kinh tế chậm phát triển
B. Đời sống chậm cải thiện
C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trường
D. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, nghèo đói và tác động tiêu cực
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm ) Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng Hiệu ứng nhà kính, hậu quả ?
Em có thể làm gì để góp phần hạn chế các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính góp phần bảo vệ mơi
trường ?
Câu 2. (2.0 điểm ) Phân tích hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh đối với tài ngun mơi
trường đới nóng. Địa phương em có những giải pháp cụ thể nào để giảm tỉ lệ tăng dân số?
Câu 3. (3.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa
ngày càng mở rộng ở trên Trái Đất?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................


.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn Địa lí - Lớp 7
Chủ đề
Nội
dung

Nhận biết
(4,0 đ)
TNKQ

TL

- Nhận biết về
1. Thành tháp tuổi, tình
hình gia tăng
phần
nhân văn dân số thế giới.
- Nhận biết sự
của môi
phân bố dân cư

trường.
và các chủng
tộc trên thế giới.
-Nhận biết được
sự khác nhau
giữa quần cư
nơng thơn và
quần cư đơ thị.
- Biết sơ lược
q trình đơ thị
hóa và sự hình
thành các siêu
đơ thị trên thế
giới.
- Biết một số
siêu đô thị trên
thế giới.
Số câu:
12
Số điểm:

2. Các
môi
trường
địa lí.

Số câu:
Số điểm:
Tổng số
câu:


12

Thơng hiểu
(3,0 đ)
TNKQ

TL

Vận dụng (3,0 đ)
Thấp (2,0 đ)
Cao (1,0 đ)
TNKQ

TL

TNKQ

Tổng

TL

9
3,0đ
- Nắm được vị trí đới
nóng và đới ơn hịa.
- Trình bày và giải
thích (ở mức độ đơn
giản) một số đặc điểm
tự nhiên cơ bản của

các môi trường đới
nóng và ơn hịa.
9


9

Trình bày được
tính chất trung
gian của khí
hậu và thất
thường của thời
tiết ở đớ ơn
hịa.

Nêu được
những việc làm
cụ thể nhằm
góp phần bảo
vệ mơi trường.

1
2,0đ

1
1,0đ

11
6,0đ


1

1

23


Tổng số
điểm:
TL :%

4,0đ
40%

3,0đ
30%

2,0đ
20%

1,0đ
10%

10,0đ
100%


Tên Chủ đề

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MƠN: ĐỊA LÍ 7
Năm học: 2021-2022
Vận dụng
Nhận biết

Nội dung 1:
Thành phần
nhân văn của
mơi trường

Số câu

- Nhận biết về tháp
tuổi, tình hình gia tăng
dân số thế giới.
- Nhận biết sự phân bố
dân cư và các chủng
tộc trên thế giới.
-Nhận biết được sự
khác nhau giữa quần
cư nông thôn và quần
cư đô thị.
- Biết sơ lược q
trình đơ thị hóa và sự
hình thành các siêu đô
thị trên thế giới.
- Biết một số siêu đơ
thị trên thế giới.

Vận dụng


Cấp độ
cao

12 câu
- Nắm được vị
trí của đới nóng Trình bày Nêu được
và đới ơn hịa.
được tính
những
chất trung
- Trình bày và gian của việc làm
cụ thể
giải thích (ở mức khí hậu và
độ đơn giản) một thất
nhằm góp
số đặc điểm tự thường
phần bảo
nhiên cơ bản của của thời vệ mơi
các mơi trường tiết ở đớ
trường.
đới nóng và ơn ơn hịa.
hịa.
9câu
1câu
1 câu

Số câu

12câu


40%

Cộng

.

12câu

Nội dung 2:
Các mơi
trường địa lí

Tổng số câu
Số điểm :
TL :%

Thông hiểu

9câu

30%

1 câu

20%

1 câu

10%


11 câu

23câu
10đ
100%


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

Họ và tên:
Lớp:

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2021-2022
Mơn: Địa Lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm:

A.TRẮC NGHIỆM: ( 7 ĐIỂM )
Đánh dấu (X) vào  trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu1. Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết
 A. các độ tuổi của dân số.
 B. số lượng nam và nữ.
 C. số người sinh, tử của một năm.
 D. số người dưới tuổi lao động.
Câu2.Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
 A. Đầu thế kỉ XX.

 B. Đầu thế kỉ XX đến nay.
 C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX.
 D. Cuối thế kỉ XIX và đầu thế kỉ XX.
Câu 3. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số?
 A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
 B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
 C. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
 D.Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
Câu 4. Để phân biệt các chủng tộc, người ta căn cứ vào
 A. ngôn ngữ.
 B. sự phát triển về trí tuệ.
 C. cách ăn mặc.
 D. hình thái bên ngoài của cơ thể .
Câu 5.Dân cư trên thế giới phân bố không đều phụ thuộc vào
 A. sự chênh lệch về trình độ kinh tế.
 B .điều kiện sống và giao thông thuận tiện.
 C. khả năng khắc phục trở ngại của con người.
 D. điều kiện đi lại của con người và trình độ phát triển kinh tế.
Câu 6.Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
 A. tháp dân số.
 B. tổng số dân.
 C. mật độ dân số.
 D.gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 7. Những khu vực tập trung đông dân cư là:
 A. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
 B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
 C. Đơng Á, Đơng Nam Á, Bắc Phi.
 D. Nam Á, Đông Á,Tây Âu và Trung Âu.
Câu 8. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
 A. Đồng bằng.

 B. Các trục giao thông lớn.
 C. Ven biển, các con sông lớn.
 D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo.
Câu 9.Điểm khác nhau cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư đô thị là
 A. hoạt động kinh tế, mật độ dân số và lối sống.
 B .điều kiện sống và hoạt động kinh tế của quần cư.
 C. điều kiện sinh sống và cách tổ thức tổ chức của con người.
 D. mât độ dân số và cách thức sinh hoạt của các loại hình quần cư.
Câu 10.Các đơ thị xuất hiện rất sớm từ
 A. thời Cổ đại.
 B .thế kỉ XIX.
 C. nửa cuối thế kỉ XIX.
 D. buổi đầu của xã hội loài người.
Câu 11. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:
 A. châu Âu
 B. châu Á


 C. châu Mĩ
 D. châu Phi
Câu 12. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đơ thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền
với
 A. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
 B . sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
 C. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên phổ biến rộng rãi.
 D.gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
Câu 13.Vị trí của đới nóng nằm ở
 A. hai bên xích đạo.
 B . hai bên của chí tuyến Bắc.
 C.khoảng giữa hai chí tuyến.

 D. hai bên của chí tuyến Nam.
Câu 14. Đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm là
 A. lạnh, khơ.
 B . nóng, ẩm.
 C. khơ, nóng.
 D. khơ, ẩm.
Câu 15.Cảnh quan tiêu biểu của mơi trường xích đạo ẩm là
 A. rừng ngập mặn.
 B. rừng rậm nhiệt đới.
 C.rừng thưa và xa van.
 D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 16. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
 A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
 B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
 C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
 D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.
Câu 17. Mơi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
 A. Cây dược liệu.
 B. Rau quả ôn đới.
 C Cây công nghiệp ôn đới.
 D. Cây lương thực và cây công nghiệp.
Câu 18. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
 A. Nam Á, Đông Á.
 B. Bắc Á, Tây Phi.
 C. Nam Á, Đông Nam Á.
 D. Tây Nam Á, Nam Á.
Câu 19.Dân số thế giới tập trung ở đới nóng gần
 A. 50%.
 B .60%.
 C. 70%.

 D. 80%.
Câu 20.Vị trí đới ơn hịa nằm ở
 A. hai bên đường chí tuyến.
 B .khoảng từ chí tuyến đến vịng cực Bắc.
 C. khoảng từ chí tuyến đến vịng cực Nam.
 D. khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu.
Câu 21.Trước tình trạng báo động của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa các nước đã
 A. kí nghị định thư Ki-ơ-tơ.
 B. kí hiệp định thương mại tự do.
 C. thành lập các hiệp hội khu vực.
 D. hạn chế phát triển công nghiệp.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM )
Câu 1:Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ơn hịa thể hiện như
thế nào? ( 2 điểm).
Câu 2:Là một học sinh, em có những việc làm cụ thể nào để góp phần bảo vệ môi trường?
( 1 điểm).

Hết


ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7
Năm học : 2021 -2022
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 đ)
Đánh dấu (X) vào  trước phương án trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng:0,33 đ)
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
Đáp án
C
C
B
D
B
C
D
D
A

10
A

Câu
11 12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Đáp án B
D
C
B
D
D
D
C
A
D
A
B/PHẦN TỰ LUẬN (3 đ)
Câu 1: ( 2 điểm)
Tính chất trung gian của khí hậu ở đới ơn hịa thể hiện ở:
+ Tính chất ơn hịa của khí hậu: khơng q nóng và mưa nhiều như đới nóng, cũng khơng q
lạnh và ít mưa như đới lạnh.( 0,25đ)
+ Chịu tác động của cả các khối khí ở đới nóng lẫn các khối khí ở đới lạnh.( 0,25đ)
+ Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi tùy thuộc vào vị trí gần hay xa biển, vào vị trí gần cực hay
gần chí tuyến.( 0,25)
+ Nguyên nhân: do vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.( 0,25đ)
- Tính chất thất thường của thời tiết đới ơn hịa thể hiện ở:
+ Thời tiết có thể nóng lên hoặc lạnh đi đột ngột từ 10oC đến 15oC trong vài giờ khi có đợt
khơng khí nóng từ chí tuyến tràn lên hay có đợt khơng khí lạnh từ cực tràn xuống.( 0,5đ)
+ Thời tiết luôn biến động khi có gió Tây mang khơng khí nóng ẩm từ đại dương thổi vào đất
liền.( 0,5 đ)
Câu 2 : ( 1 điểm)
HS nêu ít nhất 4 việc làm góp phần bảo vệ môi trường, mỗi ý 0,25 điểm.


PHỊNG GD&ĐT KIM SƠN

TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 - 2022
MƠN: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề bài in trong 01 trang)

I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Người ta biểu thị dân số bằng:
A. Một vịng trịn
C. một đoạn thẳng

B. một hình vng
D. một tháp tuổi

Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng:
A. 1,5%
B. 2,1%
C. 2,4%
D. 2,6%
Câu 3: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc lớn trên Thế giới?
A. Đặc điểm hình thái bên ngồi
B. Thể lực
C. Cấu tạo bên ngồi
C. Vóc dáng
Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu?
A. Xích đạo đến chí tuyến bắc

B. Xích đạo đến chí tuyến nam
C. Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam
D. Chí tuyến bắc đến vịng cực bắc
Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho mơi trường xích đạo ẩm là:
A. xa van
B. rừng rậm
C. rừng thưa
D. cây bụi gai
Câu 6: Đặc điểm khí hậu nổi bật của mơi trường hoang mạc là:
A. khô hạn, biên độ nhiệt lớn
B. rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày và đêm rất lớn
C. biên độ nhiệt ngày - đêm rất lớn
D. biên độ nhiệt trong năm rất lớn
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 7: ( 3.0 điểm): Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
Câu 8: ( 2.0 điểm): Nêu nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm môi trường nước ở đới ơn hịa? Bản
thân em đã làm gì để góp phần bảo vệ nguồn nước nơi em đang sống và học tập?
Câu 9: (2.0 điểm): Hãy nêu những đặc điểm đặc biệt của thực vật và động vật ở đới lạnh?
………Hết……….

Xác nhận của Ban giám hiệu

Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đề kiểm tra

Trung Văn Đức

Vũ Thành Nam


Mã Thị Thêm


PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 - 2022

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC

MƠN: ĐỊA LÍ 7
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)

I. Trắc nghiệm (3.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án


D

B

A

C

B

B

II. Tự luận (6.0 điểm)
Nội dung

Câu

Câu 7

Có hai đặc điểm nổi bậc là :
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa:
+ Mùa hạ khơng khí mát mẻ, mưa lớn
+ Mùa đơng khơng khí lạnh và khơ.
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt khoảng 80C
+ Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm nhưng có sự thay đổi tuỳ
thuộc vào vị trí gần hay xa biển, sườn đón gió hay sườn khuất gió.
Lượng mưa thay đổi theo mùa: mùa mưa tập trung từ 70-95% lượng
mưa cả năm
- Thời tiết diễn biến thất thường: năm rét sớm, năm rét muộn, hạn hán,


Điểm

0.5
0.5
0.5

1.0

0.5

lũ lụt...

Câu 8

- Nguyên nhân:
+ Ô nhiễm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra
biển,…
+ Ơ nhiễm nước sơng, hồ, nước ngầm là do hóa chất thải ra từ các nhà
máy, lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng,
cùng các chất thải sinh hoạt, nông nghiệp…
- Hậu qủa: làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước, thiếu nước sạch
cho đời sống và sản xuất.
- Hs liên hệ:………

Câu 9

- Thực vật: phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn,
mọc xen lẫn với địa y
- Động vật:

+ Chống rét nhờ có lớp mỡ dày (hải cẩu, cá voi), lớp lơng dày
(tuần lộc, gấu trắng), lông không thấm nước (chim cánh cụt) ...
+ Một số loài di cư để tránh mùa đơng lạnh, có lồi ngủ suốt mùa đơng

0.5

0.5

0.5
0.5
1.0

0.5
0.5


Xác nhận của Ban giám hiệu

Giáo viên thẩm định đáp án

Giáo viên ra đáp án

Trung Văn Đức

Vũ Thành Nam

Mã Thị Thêm


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
TIẾT 17: KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC: 2021 – 2022
I – MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Học sinh hiểu và trình bày được các kiến thức trọng tâm của các nội dung đã học: Thành phần nhân văn của
môi trường; đặc điểm của mơi trường ở đới nóng ; đặc điểm của mơi trường ở đới ơn hịa.
2. Kỹ năng:
-Phân tích, tổng hợp, vận dụng kiến thức địa lý để giải quyết vấn đề thực tiễn
3. Thái độ
-Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
II – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 7
Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề

1. Thành
phần nhân
văn của môi
trường
Số câu
Số điểm

2. Các môi
trường địa
lí.Mơi trường
đới nóng.


Số câu
Số điểm
3. Mơi
trường đới
ơn hịa.

Thơng hiểu

TN

TL

TL

Vận dụng
TL

TN

-Biết được các chủng tộc trên thế
giới; kể tên được một số siêu đô thị
trên thế giới
- Biết được nguyên nhân, hậu quả của
sự gia tăng dân số.

-Phân biệt được các
khái niệm dân số/mật
độ dân số/bùng nổ
dân số/đơ thị hóa


- Đọc bản
đồ phân bố
dân cư
- Phân tích
tháp dân số

3 câu
0,75 điểm
-Biết được vị trí của đới nóng và các
mơi trường thuộc đới nóng
-Biết được các kiểu thực vật đặc
trưng của các kiểu môi trường
-Biết được các đặc điểm về tự nhiên
và khí hậu của các mơi trường
-Nhận biết được một số đặc điểm khí
hậu của Việt Nam

2 câu
0,5 điểm
- Hiểu được tính
chất,các hướng gió và
tính chất của các loại
gió của mơi trường
nhiệt đới gió mùa
- Phân biệt được các
kiểu mơi trường

2 câu
0,5 điểm

- Phân tich
biểu đồ
nhiệt độ và
lượng mưa
để rút ra đặc
điểm mơi
trường

3 câu
0,75 điểm
-Biết được vị trí của đới nóng và các
mơi trường thuộc đới nóng
-Biết được các kiểu thực vật đặc
trưng của các kiểu môi trường
-Biết được các đặc điểm về tự nhiên
và khí hậu của các mơi trường
-Nhận biết được một số đặc điểm khí
hậu của Việt Nam

9 câu
2,25 điểm
- Phân biệt được các
kiểu môi trường

3 câu
0,75 điểm
- - Quan sát
tranh ảnh để
rút ra đặc
điểm của

các kiểu
môi trường

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 %

Số câu: 10
Số điểm: 2,5
16 câu
4 điểm

Số câu: 1
Số điểm: 0,25
12 câu
3 điểm

GV RA ĐỀ

TỔ TRƯỞNG CM

Lê Thị Trang

Nguyễn Thu Phương

TL

Vận dụng

cao
TN
T
L
Tính
mật
độ
dân
số
4 câu
1 điểm

3 câu
0,75 điểm
8 câu
2 điểm

4 câu
1 điểm

BGH DUYỆT
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Song Đăng


UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MƠN ĐỊA LÝ 7
Năm học: 2021 – 2022

Thời gian làm bài : 40 phút
ĐỀ 001

Hãy chọn đáp án trả lời đúng
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX.
B. Đầu thế kỉ XX.
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
D. Đầu thế kỉ XX đến nay.
Câu 2: Dân số được thể hiện bằng
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Tháp tuổi.
D. Biểu đồ đường.
Câu 3: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số TG lên đến
A. 5,1% .
B. 2,1% .
C. 3,1% .
D. 4,1%.
Câu 4: Quốc gia đông dân nhất thế giới là
A.Mỹ
B.Nhật
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc.
Câu 5: Căn cứ vào đâu chúng ta có thể biết được nơi nào đông dân nơi nào thưa dân?
A.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở một nơi.
B.Số liệu về mật độ dân số.
C.Tỉ lệ gia tăng cơ giới của dân số ở một nơi.
D. Sự tập trung của các đô thị, siêu đô thị.
Câu 6: Hậu quả của bùng nổ dân số là

A.lực lượng lao động đông, tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn.
B.bình quân thu nhập thấp, sức tiêu thụ giảm.
C. thiếu việc làm, khó khăn trong phát triển kinh tế.
D.tăng khách hàng cho các dịch vụ y tế, nhà ở, giáo dục….
Câu 7: Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?
A. Đông Phi
B. Bắc Phi
C. Tây Phi
D. Nam Phi
Câu 8: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở
A. Vùng núi.
B. Đồng bằng .
C. Hải đảo.
D. Vùng gò đồi.
Câu 9: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, khơng khí.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 10: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là
A.Bắc Á – Trung Á – Đông Á.
B.Trung Á – Đông Á – Đông Nam Á.
C. Đông Á – Đông Nam Á – Nam Á .
D. Đông Nam Á – Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 11: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. chỉ số thơng minh.
B. cấu tạo cơ thể.
C. hình thái bên ngồi.
D. tình trạng sức khỏe.
Câu 12: Chủng tộc Mon-go-lo-it sống chủ yếu ở châu

A.Châu Á.
B. Châu Âu .
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
Câu 13: Mật độ dân số trung bình thế giới là
A. 46 người/km2
B. 47 người/km2
C. 48 người/km2
D. 49 người/km2
Câu 14: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu?
A.Xích đạo Chí tuyến Bắc
B.Xích đạo  Chí tuyến Nam.
C.Chí tuyến Bắc  Chí tuyến Nam D.Chí tuyến Bắc  Vòng cực Bắc.
Câu 15: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là
A. Đơng Nam Á
B.Trung Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á.
D. Đông Á và Nam Á.
Câu 16: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.


B. Thời tiết quanh năm ơn hịa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Nhiệt độ khơng q nóng, khơng q lạnh.
Câu 17: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Sự gia tăng dân số.
D. Chính sách phân bố dân cư.

Câu 18: Tính mật độ dân số năm 2001 của In-nơ-đê-xi-a biết diện tích của In-nơ-đê-xi-a là
1 919 000 km2 và dân số là 206 100 000 người.
A.107 người/km2 .
B.107 người.
C.1007 người/km2
D. 1007 người.
Câu 19: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường ôn đới lục địa.
C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường địa trung hải..
Câu 20: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 21: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng
A. Thủy triều đen.
B. Thủy triều đỏ.
C. Triều cường.
D. Triều kém.
Câu 22: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến
A.thời kì khơ hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng lớn.
B. thời kì khơ hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng nhỏ.
.
C.mùa mưa càng dài, biên độ nhiệt năm càng lớn.
D. mùa mưa càng ngắn, biên độ nhiệt năm càng nhỏ.
Câu 23: Xavan là
A.rừng thưa
B.rừng rậm

C. thảo nguyên
D. đồng cỏ cao nhiệt đới
Câu 24: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị?
A. Sản xuất công nghiệp
B. Phát triển dịch vụ
C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mại, du lịch
Câu 25: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A.Công nghiệp.
B. nông nghiệp – lâm – ngư nghiệp
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 26: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đơ thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với:
A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất cơng nghiệp hiện đại.
C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
D. sự phân bố các nguồn tài ngun thiên nhiên giàu có.
Câu 27: Mơi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là:
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc.
Câu 28: Đâu khơng đúng với đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
D. Độ ẩm khơng khí rất cao, trung bình trên 80%.
Câu 29: : Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
A. Mơi trường xích đạo ẩm.
B. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Mơi trường nhiệt đới.
D. Mơi trường ôn đới.



×