PHÉP TRỪ CĨ SỐ BỊ TRỪ LÀ SỐ TRỊN CHỤC
I.U CẦU CẦN ĐẠT:
1.Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ trong học tập.
2.Năng lực:
2.1.Năng lực chung
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để nói được từ tình huống dẫn đến
phép cộng.
- Năng lực giải quyết vấn đề: vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản dẫn đến phép trừ.
2.2.Năng lực đặc thù
- Thực hiện được phép trừ có số bị trừ là số trịn chục.
- Củng cố ý nghĩa của phép trừ,
- Tính tốn trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
3.Tích hợp: Tốn học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bộ thiết bị dạy toán; 2 thẻ chục và 10 khối lập phương.
- HS: bộ thiết bị học toán; bảng con; thẻ chục và 10 khối lập phương
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động. 5’
Mục tiêu: HS phấn khởi, tích cực chủ động trước tiết học
Phương pháp: trò chơi
Cách tiến hành
- GV tổ chức HS hát bài tự chọn
- HS hát
- GV liên hệ giới thiệu bài: Phép trừ có số - HS lắng nghe
bị trừ là số tròn chục
2.Luyện tập, thực hành. 30’
Mục tiêu: HS hồn thành các BT ơn tập về phép trừ có số bị trừ là số trịn chục
Phương pháp: luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
Cách tiến hành:
Bài 1:
- GV giới thiệu BT
- HS quan sát, đọc YCBT
- YCHS nhắc lại lưu ý khi đặt tính rồi tính - HS nêu: đặt tính theo hàng dọc, thẳng
hàng (chục-chục, đơn vị-đơn vị), tính từ
phải qua trái
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- HS làm VBT 5’
- HS nối tiếp nêu KQ: 65, 42, 23, 61
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2:
- GV giới thiệu BT
- HDHS tìm hiểu mẫu: 20 – 15 = 5 hoặc 20
– 5 = 15
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- GV kiểm tra VBT nhận xét, tuyên dương
Bài 3:
- GV giới thiệu BT
- HDHS tính nhớ ghi kèm đơn vị đo
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- Lớp nhận xét tuyên dương
- HS đọc YCBT
- HS lắng nghe
- HS làm VBT 5’
60 – 44 = 12
23 + 17 = 40
50 – 12 = 38
30 – 11 = 19
- HS đổi VBT kiểm tra
- HS đọc YCBT
- HS lắng nghe
- HS làm VBT
20cm – 4cm = 16 cm
100cm – 40cm = 60cm
18dm – 9dm = 11dm
90dm – 30dm = 60dm
- Lớp nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 4:
- GV giới thiệu BT
- HS đọc YCBT
- HDHS tính kết quả rồi tìm số tương ứng - HS lắng nghe
nối qua BT mẫu: 20 – 17 > nối 2
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- HS làm VBT 5’
40 – 31 = nối 9
30 – 18 > nối 9, 2
80 – 10 = nối 70
90 – 17 < nối 90
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS đổi VBT kiểm tra
Bài 5:
- GV giới thiệu BT
- HS đọc YCBT
- Gợi ý:
- HS nêu:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Anh Bi cao: 90 cm
Na thấp hơn: 18 cm
+ Bài toán hỏi gì?
+ Na cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- HS làm VBT 5’
Bài giải
Na cao số xăng-ti-mét là:
90 – 18 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm
- GV kiểm tra VBT, nhận xét, tuyên dương
Bài 6:
- GV giới thiệu BT
- Gợi ý:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- GV theo dõi HDHS cịn chậm
- GV kiểm tra VBT, nhận xét, tuyên dương
- HS đổi VBT kiểm tra, nhận xét, tuyên
dương
- HS đọc YCBT
- HS nêu:
+ Có 60 con bướm
Bay đi: 28 con bướm
+ Còn lại: ....con bướm?
- HS làm VBT 5’
Bài giải
Còn lại số con bướm là:
60 – 28 = 32 (con)
Đáp số: 32 con
- HS đổi VBT kiểm tra, nhận xét, tuyên
dương
3.Vận dụng, trải nghiệm: 5’
Mục tiêu: HS củng cố nội dung bài, chuẩn bị bài sau
Phương pháp: trò chơi
Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Truyền điện
- HS thi đua cá nhân nêu kết quả các
phép tính dạng phép trừ có số bị trừ là
số trịn chục
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, tuyên dương
- Dặn HS chuẩn bị bài: Phép trừ có nhớ - HS lắng nghe
trong phạm vi 100.
- GV nhận xét tiết học
- HS nhận xét tiết học
IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY