Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

40 PHÉP TRU CO SO BI TRU LA SO TRON CHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.59 KB, 3 trang )

PHÉP TRỪ CĨ SỐ BỊ TRỪ LÀ SỐ TRỊN CHỤC
I.U CẦU CẦN ĐẠT:
1.Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ trong học tập.
2.Năng lực:
2.1.Năng lực chung
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để nói được từ tình huống dẫn đến
phép cộng.
- Năng lực giải quyết vấn đề: vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản dẫn đến phép trừ.
2.2.Năng lực đặc thù
- Thực hiện được phép trừ có số bị trừ là số trịn chục.
- Củng cố ý nghĩa của phép trừ,
- Tính tốn trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
3.Tích hợp: Tốn học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bộ thiết bị dạy toán; 2 thẻ chục và 10 khối lập phương.
- HS: bộ thiết bị học toán; bảng con; thẻ chục và 10 khối lập phương
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động. 5’
Mục tiêu: HS phấn khởi, tích cực chủ động trước tiết học
Phương pháp: trò chơi
Cách tiến hành
- GV tổ chức HS hát bài tự chọn
- HS hát
- GV liên hệ giới thiệu bài: Phép trừ có số - HS lắng nghe
bị trừ là số tròn chục
2.Luyện tập, thực hành. 30’
Mục tiêu: HS hồn thành các BT ơn tập về phép trừ có số bị trừ là số trịn chục


Phương pháp: luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
Cách tiến hành:
Bài 1:
- GV giới thiệu BT
- HS quan sát, đọc YCBT
- YCHS nhắc lại lưu ý khi đặt tính rồi tính - HS nêu: đặt tính theo hàng dọc, thẳng
hàng (chục-chục, đơn vị-đơn vị), tính từ
phải qua trái
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- HS làm VBT 5’
- HS nối tiếp nêu KQ: 65, 42, 23, 61


- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2:
- GV giới thiệu BT
- HDHS tìm hiểu mẫu: 20 – 15 = 5 hoặc 20
– 5 = 15
- GV theo dõi HDHS còn chậm

- GV kiểm tra VBT nhận xét, tuyên dương
Bài 3:
- GV giới thiệu BT
- HDHS tính nhớ ghi kèm đơn vị đo

- GV theo dõi HDHS còn chậm

- Lớp nhận xét tuyên dương
- HS đọc YCBT
- HS lắng nghe

- HS làm VBT 5’
60 – 44 = 12
23 + 17 = 40
50 – 12 = 38
30 – 11 = 19
- HS đổi VBT kiểm tra
- HS đọc YCBT
- HS lắng nghe
- HS làm VBT
20cm – 4cm = 16 cm
100cm – 40cm = 60cm
18dm – 9dm = 11dm
90dm – 30dm = 60dm
- Lớp nhận xét, tuyên dương

- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 4:
- GV giới thiệu BT
- HS đọc YCBT
- HDHS tính kết quả rồi tìm số tương ứng - HS lắng nghe
nối qua BT mẫu: 20 – 17 > nối 2
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- HS làm VBT 5’
40 – 31 = nối 9
30 – 18 > nối 9, 2
80 – 10 = nối 70
90 – 17 < nối 90
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS đổi VBT kiểm tra
Bài 5:

- GV giới thiệu BT
- HS đọc YCBT
- Gợi ý:
- HS nêu:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Anh Bi cao: 90 cm
Na thấp hơn: 18 cm
+ Bài toán hỏi gì?
+ Na cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
- GV theo dõi HDHS còn chậm
- HS làm VBT 5’
Bài giải
Na cao số xăng-ti-mét là:
90 – 18 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm


- GV kiểm tra VBT, nhận xét, tuyên dương
Bài 6:
- GV giới thiệu BT
- Gợi ý:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- GV theo dõi HDHS cịn chậm

- GV kiểm tra VBT, nhận xét, tuyên dương

- HS đổi VBT kiểm tra, nhận xét, tuyên
dương
- HS đọc YCBT

- HS nêu:
+ Có 60 con bướm
Bay đi: 28 con bướm
+ Còn lại: ....con bướm?
- HS làm VBT 5’
Bài giải
Còn lại số con bướm là:
60 – 28 = 32 (con)
Đáp số: 32 con
- HS đổi VBT kiểm tra, nhận xét, tuyên
dương

3.Vận dụng, trải nghiệm: 5’
Mục tiêu: HS củng cố nội dung bài, chuẩn bị bài sau
Phương pháp: trò chơi
Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Truyền điện
- HS thi đua cá nhân nêu kết quả các
phép tính dạng phép trừ có số bị trừ là
số trịn chục
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, tuyên dương
- Dặn HS chuẩn bị bài: Phép trừ có nhớ - HS lắng nghe
trong phạm vi 100.
- GV nhận xét tiết học
- HS nhận xét tiết học
IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY




×