Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

GIẢI BÀI TẬP HÓA PHÂN TÍCH- CHƯƠNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.85 KB, 3 trang )

09/04/20 12
1
3.6 Thêm 0,001 mol HCl vào 1 lít dung
dịch hỗn hợp CH
3
COONa 0,1M và
CH
3
COOH 0,1M. Tính pH của dung dịch.
b
a
a
C
pH pK lg
C
C
b
= [CH
3
COONa] = 0,1 -0,001
C
a
= [CH
3
COOH] = 0,1 + 0,001
3.7 Tính nồng độ mol của dung dịch
NH
4
Cl có pH = 5,3 (pKNH3- = 4,76).
+
a a W


H K C K
3.8 Cần cho thêm bao nhiêu gam NH
4
Cl
vào 1 lít NH
4
OH 0,1M để được dung dịch
đệm pH = 9,5?
NH
4
OH C
b
NH
4
Cl C
a
DD đệm pH
b
a
a
C
pH pK lg
C
b
a
C
C
a
C
4

a
NH Cl
C *V*M
m
10P%
3.9 Cần cho thêm bao nhiêu ml HCl
0,01M vào 1 lít dung dịch NH
4
OH 0,1M
để được dung dịch đệm pH = 10? Cho =
9,24.
HCl + NH
4
OH  NH
4
Cl + H
2
O
C
0
*V
0
C*V
Tại thời điểm cân bằng
C*V - C
0
*V
0
C
0

*V
0
V+ V
0
V+ V
0
C
b
C
a
09/04/20 12
2
b
a
a
C
pH pK lg
C
b
0
a
C
V
C
3.12 Hòa tan 0,5000g Na
2
CO
3
trong bình
định mức 200ml, chuẩn độ 50,00ml dung

dịch thu được khi thì hết 24,00ml dung
dịch H
2
SO
4
với chỉ thị MO
Hãy tính nồng độ đương lượng và độ
chuẩn của dung dịch H
2
SO
4
pH
V
CO
3
2- 
HCO
3
-
PP
CO
3
2- 
CO
2
MO
Vậy khi chuẩn độ Na
2
CO
3

với chỉ thị MO
thì phản ứng xảy ra đến nấc 2 tạo thành
CO
2
 z =2
Theo định luật đương lượng thì:
(NV)
Na2CO3
= (NV)
H2SO4
23
Na CO
m 0,5
N
Ñ.V
.0,2
2
M
24
H SO
N &T
09/04/20 12
3
-
a,Ind
[Ind ]
pH= pK + lg
[HInd]
3.17
a,Ind

pH pK -1 = 2
Thấy màu dạng acid (HInd) khi
-
[Ind ] 1
[HInd] 10
Thấy màu dạng baz (Ind
-
) khi
-
[Ind ]
2
[HInd]
a,Ind
pH pK +lg2 = 3,3
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
10,00
12,00
14,00
0 0,5 1 1,5 2 2,5 3
F
pH
PP
H
3
PO
4


HPO
2-
4
H
3
PO
4

H
2
PO
-
4
3.18
Khi chuẩn độ H
3
PO
4
với chỉ thị PP thì
phản ứng xảy ra đến nấc thứ 2  H
3
PO
4
z = 2
Theo định luật đương lượng thì:
(NV)
H3PO4
= (NV)
NaOH

3 4 3 4
3 4 3 4
H PO H PO
H PO H PO NaOH
m (NV) * (NV) *
1000 1000
ÑÑ

×