Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.63 KB, 84 trang )

Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Luận văn
Hiện trạng môi trường và
thiết kế hệ thống xử lý môi
trường không khí tại công ty
cổ phần cao su Đà Nẵng
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 1
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hin trng mụi trng v thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c phn
cao su Nng.
MC LC
Bi khúi 6
THIT K H THNG KH NHIT V MI 73
Mc cng mựi p 74
Cm nhn khu giỏc 74
PHN B Thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c
phn cao su Nng
Chng 8
THIT K H THNG X Lí KH THI Lề HI THUC
CễNG TY C PHN CAO SU NNG
8.1. TNH TON LNG KH C HI THI RA TRONG QU TRèNH T
CHY NHIấN LIU
8.1.1. Tớnh toỏn lng khớ thi c hi
- Nhiờn liu c s dng ti Cụng ty cao su Nng l du FO, vi thnh
phn gm cú: cacbon (C
p
), hyro (H
p
), oxy (O
p


), nit (N
p
), lu hunh (S
p
), tro (A
p
)
v m (W
p
), tng ca ton b cỏc thnh phn ỳng bng 100% (bng 8.1).
Bng 8.1. Thnh phn ca du FO
C
p
(%) H
p
(%) O
p
(%) N
p
(%) S
p
(%) A
p
(%) W
p
(%)
83,4 10 0,2 0,2 2,9 0,3 3
- Lng du tiờu th ca cỏc lũ:
+ ng khúi s 1: 616 l/h ( 558 kg/h).
+ ng khúi s 2: 1540 l/h (1395 kg/h).

SVTH : inh Thở Vióỷt Haỡ - Lồùp 01MT Trang 2
GVHD: GVC - ThS. Nguyn Th Lờ
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
+ Ống khói số 3: 510 l/h (462 kg/h).
- Hệ số thừa không khí: α = 1,4.
- Hệ số cháy không hoàn toàn: η = 0,03.
- Hệ số tro bay theo khói: a = 0,8.
- Nhiệt độ khói thải: t
khói
= 200
o
C.
- Có thể tóm tắt các đặc điểm của các nguồn thải theo bảng sau:
TT Các thông số
Đơn
vị
Ống khói
số 1
Ống khói
số 2
Ống khói
số 3
I
Các thông số lò
1
Chiều cao ống khói m 20 20 20
2
Đường kính ống
khói

mm 900 1000 600
3
Lưu lượng khí thải
m
3
/s 4,168 10,421 3,451
4
Tốc độ khí thải
m/s 6,56 13,3 12,2
5
Nhiệt độ khí thải
o
C 200 200 200
- Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán theo bảng 8.2 [2].
Bảng 8.2.
TT Đại lượng tính toán Công thức tính Kết quả
1
Lượng không khí khô
lý thuyết cần cho quá
trình cháy
V
0
=0,089C
p
+0,264H
P
-0,0333(O
P
- S
P

)
10,153
m
3
chuẩn/kgNL
2
Lượng không khí ẩm lý
thuyết cần cho quá
trình cháy
(ở t = 30
0
C; φ=65%
→ d = 17 g/kg)
V
a
=(1+0,0016d )V
o
10,429
m
3
chuẩn/kgNL
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 3
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
3
Lượng không khí ẩm
thực tế với hệ số thừa
không khí α = 1,4
V

t
= αV
a
14,600
m
3
chuẩn/kgNL
4
Lượng khí SO
2
trong
sản phẩm cháy (SPC)
V
so2
= 0,683.10
-2
S
P

0,020
m
3
chuẩn/kgNL
5
Lượng khí CO trong
SPC với hệ số cháy
không hoàn toàn về
hóa học và cơ học η
(η = 0,03)
V

co
= 1,865.10
-2
ηC
P
0,047
m
3
chuẩn/kgNL
6
Lượng khí CO
2
trong
SPC
V
co2
= 1,853.10
-2
(1-η)C
P
1,499
m
3
chuẩn/kgNL
7
Lượng hơi nước trong
SPC
V
H2O
= 0,111.H

p
+
0,0124.W
p
+ 0,0016.d.V
t
1,544
m
3
chuẩn/kgNL
8
Lượng khí N
2
trong
SPC
V
N2
= 0,8.10
-2
N
P
+0,79V
t
11,536
m
3
chuẩn/kgNL
9
Lượng khí O
2

trong
không khí thừa
V
O2
= 0,21(α-1)V
a
0,876
m
3
chuẩn/kgNL
10
Lượng tổngcộng ở điều
kiện chuẩn (bằng tổng
các mục từ 4 ÷ 9)
V
SPC
= V
SO2
+ V
CO
+
V
CO2
+ V
H2O
+V
N2
+V
O2
15,522

m
3
chuẩn/kgNL

Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm có trong khói thải
TT Đại lượng tính toán Công thức tính
Kết quả

hơi số
1

hơi số
2

hơi số
3
1
Lưu lượng khói (SPC)
ở điêu kiện tiêu
chuẩn

3600
.
tcspc
C
mV
L =
2,406
(m
3

/s)
4,015
(m
3
/s)
1,992
(m
3
/s)
2
Lưu lượng khói điều
kiện thực tế
t
khói
= 110
o
C
273
)273.(
khoiC
T
tL
L
+
=
4,168
(m
3
/s)
10,421

(m
3
/s)
3,451
(m
3
/s)
3
Tải lượng khí SO
2
với
ρ
SO2
= 2,926
(kg/m
3
chuẩn)
3600
10
22
3
2
sotcSO
SO
mV
M
ρ
=
8,938
(g/s)

22,458
(g/s)
7,438
(g/s)
4
Tải lượng khí CO với
ρ = 1,25
(kg/m
3
chuẩn)
3600
10
3
COtcCO
mV
Mco
ρ
=
9,041
(g/s)
22,602
(g/s)
7,4845
(g/s)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 4
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
5
Tải lượng khí CO

2

với: ρ
co2
= 1,977
(kg/m
3
chuẩn)
3600
10
22
3
2
COtcCO
CO
mV
M
ρ
=
459,36
(g/s)
1148,4
(g/s)
380,33
(g/s)
6
Lượng tro bụi với hệ
số tro bay a = 0,45
3600
10

tcp
bui
mAa
M =
0,372
(g/s)
0,930
(g/s)
0,308
(g/s)

Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm
TT
Các chất
ô nhiễm
Công thức
tính toán
Đơn vị Kết quả

hơi số
1

hơi số
2

hơi số
3
1 Khí SO
2
T

2
2
L
Mso
Cso =
mg/m
3
2155,1 2155,2 2155,2
2 Khí CO
T
L
Mco
Cco =
mg/m
3
2168,9 2169,1 2169,1
3 Khí CO
2
T
2
2
L
Mco
Cco =
mg/m
3
110201,3 110208,5 110208,5
4 Bụi C
bụi
T

bui
L
M
=
mg/m
3
89,2 89,2 89,2
- Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí
thải công nghiệp theo TCVN 5939 – 1995 được trích dẫn trong bảng 8.5, vì công ty là
cơ sở sản xuất thuộc loại A nên khí SO
2
của lò hơi số 1 và 2 vượt tiêu chuẩn cho phép
1,44 lần và khí CO vượt tiêu chuẩn cho phép 1,45 lần, còn các khí thải khác đều nằm
trong tiêu chuẩn cho phép. Vì lượng khí thải CO tại miệng ống khói vượt tiêu chuẩn
cho phép do sự cháy không hoàn toàn về mặt hóa học và cơ học, nên chỉ cần quan tâm
đến tính toán khuyếch tán và xử lý khí thải SO
2
.
Bảng 8.5. TCVN 5939 – 1995, Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ [5]
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 5
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
TT
Thông số Giới hạn cho phép (mg/m
3
) đối với loại
cơ sở sản xuất
A(đã có trước

ngày ban hành
tiêu chuẩn)
B(có sau ngày
ban hành tiêu
chuẩn)
1 Bụi khói
- Nấu kim loại 400 200
- Bê tông nhựa 500 200
- Xi măng 400 100
- Các nguồn khác 500 400
2 Bụi
- Chứa silic 100 50
- Chứa amiăng 0 0
3 Khí CO 1500 500
4 Khí CO
2
Không quy định Không quy định
5 Khí SO
2
1500 500
6 Khí NO
X
2500 1000
8.1.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm có trong khí thải lò hơi
- Để tính toán phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm (SO
2
, CO, CO
2
, bụi) có
trong khí thải lò hơi thuộc Công ty cao Đà Nẵng, tôi sử dụng công thức tính theo mô

hình Gauss, [3.30] [2]:
( ) ( )



















+
−+




















∂∂
=
2
y
2
2
z
2
2
y
2
zy
z)y,(x,
2
Hz
exp
2
Hz

exp
2
y
exp
v2π
M
C
(g/m
3
)
Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm, g/s.
V : Vận tốc gió trung bình ngoài trời theo trục x, m/s.
zy
,∂∂
: Hệ số khuyếch tán của khí quyển theo trục ngang y, trục đứng z.
z : Chiều cao của mặt phẳng vị trí tính toán, m.
H : Chiều cao hiệu dụng của ống khói, m.
H = h + ∆H , h là chiều cao thực của ống khói.
∆H là độ cao phụt lên thẳng của nguồn khí thải.
- Để áp dụng mô hình Gauss trong tính toán khuyếch tán chất ô nhiễm, Holland
J.Z. đưa ra công thức sau đây để xác định độ nâng cao của luồng khói, [3.54] [2]:
∆H =










+

khói
xqkhói
3
T
TT
pD2.68.101,5
u
ωD
(m)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 6
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Trong đó :
ω
: Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống khói, m/s.
u : Vận tốc gió, m/s.
D : Đường kính của miệng ống khói, m.
p : Áp suất khí quyển, millibar (1atm = 1013 mbar).
T
khói
, T
xq
: lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của khói và của không khí xung quanh,
K.
- Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất (z =0), thì công thức trên sẽ trở

thành, [3.33] [2]:
C
X,Y,0
=
zy
.π.u.
M
∂∂
.exp(-
2
y
2
2.
y

).exp(-
2
z
2
2
H

) (g/m
3
)
- Trường hợp tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x),
với y = 0, [3.34] [2]:
C
x,0,0
=

zy
.π.u.
M
∂∂
.exp(-
2
2
2
H
z

) (g/m
3
)
8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán
zy
và ∂∂
- Để áp dụng được các công thức tính toán khuyếch tán theo mô hình Gauss
cần phải biết các giá trị của các hệ số
zy
và ∂∂
. Lấy cấp ổn định của khí quyển là cấp độ
C – không ổn định nhẹ.
- Theo Martin D.O. [3.38] [2], công thức tính
zy
và ∂∂
có dạng như sau:

y


= b.x
c
+ d

z

= a.x
0,894

Trong đó:
x : khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, tính bằng km. Các hệ số
a,b,c,d được cho ở bảng 8.6.
Bảng8.6. Công thức tính toán các hệ số a, b,c,d.
Cấp ổn
định
a
x ≤ 1(km) x ≥ 1 (km)
b c d b c d
A 213 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6
B
156 106,8 1,149 3,3 108,2 1,098 2,0
C 104 61 0,911 0 61 0,911 0
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 7
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
D 68 33,2 0,725 - 1,7 44,5 0,516 -13,0
E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 -34,0
F 34 14,35 0,740 -0,35 62,6 0,180 -48,6
- Với cấp ổn định C ( a = 104, b = 61, c = 0,911, d = 0), tính được các hệ số

zy
và ∂∂
theo bảng 8.7.
Bảng 8.7.
x (km)
y

z

0,1 13,27 7,49
0,2 24,67 14,08
0,3 35,45 20,37
0,4 45,84 26,47
0,5 55,96 32,44
0,6 65,87 38,30
0,7 75,61 44,08
0,8 85,19 49,78
0,9 94,65 55,42
1,0 104,00 61,00
1,1 113,25 66,53
1,2 122,41 72,02
1,3 131,49 77,47
1,4 140,50 82,88
1,5 149,44 88,26
1,6 158,31 93,60
1,7 167,13 98,92
1,8 175,89 104,20
1,9 184,60 109,46
2,0 193,27 114,70
8.1.2.2. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói

- Theo công thức tính của Holland, độ nâng cao của vết khói ∆H được thể
hiện trong bảng 8.8.
Bảng 8.8. Kết quả tính toán độ nâng cao của vệt khói thải
Ống khói số Mùa
D
[m]
w
[m/s]
u
[m/s]
T
khói
[
o
K]
T
xq

[
o
K]
P
khí quyển

[mbar]
∆H
[m]
1 Mùa Hè 0,9 6,552 3,1 473 307,3 1013 2,363
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 8
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Mùa
Đông
0,9 6,552 3,4 473 291,5 1013 2,211
2 Mùa Hè 1 13,268 3,1 473 307,3 1013 12,589
Mùa
Đông
1 13,268 3,4 473 291,5 1013 8,927
3 Mùa Hè 0,6 12,205 3,1 473 307,3 1013 4,402
Mùa
Đông
0,6 12,205 3,4 473 291,5 1013 4,119
Bảng 8.9. Chiều cao hiệu quả của ống khói
Chiều cao hiệu quả Mùa Hè Mùa Đông
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
3
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2

Ống
khói số
3
H (m) 22,363 32,589 24,402 22,211 28,927 24,119
8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm
- Để tính nồng độ cực đại C
max
trên mặt đất, ta có thể sử dụng công thức [3.35]
[2]:

2
H
)(C
maxz
=∂
Bảng 8.10. Kết quả tính X
max
,
y

, C
max
theo hệ số
z

và chiều cao hiệu quả H của ống
khói
NGUỒN
THẢI
MÙA HÈ MÙA ĐÔNG

Các chất
ô nhiễm
SO
2
CO CO
2
BỤI SO
2
CO CO
2
BỤI
Ống
khói
1z

15,813 15,813 15,813 15,813 15,706 15,706 15,706 15,706
1y

27,648 27,648 27,648 27,648 27,464 27,464 27,464 27,464
X
1max
(km)
0,227 0,227 0,227 0,227 0,226 0,226 0,226 0,226
C
1max
(g/m
3
)
0,776 0,781 39,688 0,032 0,717 0,722 36,678 0,030
Ống

khói
2z

23,044 23,044 23,044 23,044 20,454 20,455 20,455 20,455
2y

40,008 40,008 40,008 40,008 35,592 35,592 35,592 35,592
X
2max
(km)
0,343 0,343 0,343 0,343 0,301 0,301 0,301 0,301
C
2max
(g/m
3
)
0,920 0,296 47,053 0,038 1,062 1,069 54,329 0,044
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 9
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Ống
khói
3z

17,225 17,225 17,225 17,225 17,055 17,055 17,055 17,055
3y

30,120 30,120 30,120 30,120 29,777 29,777 29,777 29,777
X

3max
(km)
0,250 0,250 0,250 0,250 0,247 0,247 0,247 0,247
C
3max
(g/m
3
)
0,541 0,544 27,643 0,022 0,504 0,508 29,777 0,021
- Áp dụng các công thức trên với hướng gió Bắc – Đông Bắc (về mùa đông)
và Đông – Đông Nam (về mùa hè), ta có kết quả tính toán phân bố nồng độ SO
2
, CO,
CO
2
, bụi được thể hiện trong các bảng sau:
Bảng 8.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 1 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 1 Mùa hè Mùa đông
Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Khoả
ng
100
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,107 0,108 5,484 0,004 0,104 0,105 5,312 0,004

C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
6,10
-51
6,10
-51
3,10
-49
2,10
-52
5,10
-51
5,10
-51
3,10
-49
2,2,10
-52
200
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,752 0,757 38,463 0,031 0,698 0,702 35,673 0,029

C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
4,10
-15
4,10
-15
2,10
-13
2,10
-16
4,10
-15
4,10
-15
2,10
-13
1,5,10
-16
300
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,699 0,704 35,756 0,029 0,643 0,647 32,868 0,027

C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
8,6.10
-08
8,6,10
-08
4,10
-06
4,10
-09
8,10
-08
8,10
-08
4,10
-06
3,310
-09
400
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,532 0,535 27,202 0,022 0,487 0,491 24,922 0,020

C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
4,10
-05
4,10
-5
0,0020 2,10-6 0,0000 4,10-5 0,0018 1,5,10-6
500
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,401 0,403 20,485 0,017 0,366 0,369 18,738 0,015
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,001 0,001 0,035 3,10
-5
0,001 0,001 0,032 2,6,10
-5
600

C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,308 0,310 15,765 0,013 0,282 0,284 14,407 0,012
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,003 0,003 0,157 0,000 0,003 0,003 0,143 0,000
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 10
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
700
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,243 0,245 12,444 0,010 0,222 0,224 11,366 0,009
C
1
(x,y)
(mg/m

3
)
0,007 0,007 0,376 0,000 0,007 0,007 0,344 0,000
800
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,197 0,198 10,055 0,008 0,180 0,181 9,180 0,007
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,012 0,013 0,639 0,001 0,011 0,011 0,584 0,000
900
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,162 0,163 8,289 0,007 0,148 0,149 7,566 0,006
C
1
(x,y)
(mg/m

3
)
0,017 0,017 0,889 0,001 0,016 0,016 0,812 0,001
1000
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,136 0,137 6,952 0,006 0,124 0,125 6,344 0,005
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,021 0,022 1,094 0,001 0,020 0,020 0,998 0,001
1100
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,116 0,116 5,916 0,005 0,106 0,106 5,398 0,004
C
1
(x,y)
(mg/m

3
)
0,024 0,024 1,244 0,001 0,022 0,022 1,135 0,001
1200
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,100 0,100 5,098 0,004 0,091 0,092 4,651 0,004
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,026 0,026 1,342 0,001 0,024 0,024 1,224 0,001
1300
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,087 0,087 4,441 0,004 0,079 0,080 4,052 0,003
C
1
(x,y)
(mg/m

3
)
0,027 0,027 1,397 0,001 0,025 0,025 1,274 0,001
1400
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,076 0,077 3,906 0,003 0,070 0,070 3,563 0,003
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,028 0,028 1418 0,001 0,025 0,025 1,294 0,001
1500
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,068 0,068 3,463 0,003 0,062 0,062 3,159 0,003
C
1
(x,y)
(mg/m

3
)
0,028 0,028 1,414 0,001 0,025 0,025 1,290 0,001
1600
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,060 0,061 3,093 0,003 0,055 0,056 2,822 0,002
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 11
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,027 0,027 1,393 0,001 0,025 0,025 1,270 0,001
1700
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,054 0,055 2,781 0,002 0,050 0,050 2,537 0,002

C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,027 0,027 1,359 0,001 0,024 0,024 1,240 0,001
1800
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,049 0,049 2,515 0,002 0,045 0,045 2,294 0,002
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,026 0,026 1,318 0,001 0,023 0,024 1,202 0,001
1900
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,045 0,045 2,286 0,002 0,041 0,041 2,085 0,002

C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,025 0,025 1,271 0,001 0,023 0,023 1,159 0,001
2000
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,041 0,041 2,088 0,002 0,037 0,037 1,904 0,002
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,024 0,024 1,222 0,001 0,022 0,022 1,115 0,001
Bảng 8.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 2 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 2 Mùa hè Mùa đông
Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
100
C
1
(x)

(mg/m
3
)
0,002 0,002 0,091 7,10
-5
0,012 0,012 0,091 0,001
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000 9,24,10
-53
5,10
-51
4,10
-54
6,10
-52
6,10
-52
5,10
-51
2,6,10
-53
200
C
1
(x)

(mg/m
3
)
0,456 0,459 23,301 0,019 0,733 0,738 23,301 0,030
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000 2,5,10
-15
1,10
-13
1,10
-16
0,000 4,10
-15
1,10
-13
1,6,10
-16
300
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,888 0,894 45,416 0,037 1,062 1,069 45,416 0,044

C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000 1,1,10
-7
6,10
-6
4,10
-9
0,000 1,10
-7
6,10
-6
5,4,10
-9
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 12
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
400
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,891 0,896 45,544 0,037 0,954 0,960 45,544 0,039

Khoảng
cách
x(m)
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,000 6,6,10
-5
0,003 3,10
-6
0,000 7,10
-5
0,003 3,10
-6
500
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,767 0,772 39,214 0,032 0,778 0,783 39,214 0,032
C
1
(x,y)
(mg/m
3

)
0,001 0,001 0,066 5,10
-5
0,001 0,001 0,066 5,4,10
-5
600
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,636 0,640 32,543 0,026 0,627 0,631 32,543 0,026
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,006 0,006 0,324 0,000 0,006 0,006 0,324 0,000
700
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,526 0,530 2,922 0,022 0,509 0,512 26,922 0,021
C
1

(x,y)
(mg/m
3
)
0,016 0,016 0,814 0,001 0,015 0,015 0,814 0,001
800
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,439 0,442 22,442 0,018 0,419 0,421 22,442 0,017
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,028 0,028 1,426 0,001 0,027 0,027 1,426 0,001
900
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,370 0,372 18,911 0,015 0,350 0,352 18,911 0,014
C
1

(x,y)
(mg/m
3
)
0,040 0,040 2,029 0,002 0,038 0,038 2,029 0,002
1000
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,315 0,317 16,115 0,013 0,296 0,298 16,115 0,012
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,050 0,050 2,536 0,002 0,047 0,047 2,536 0,002
1100
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,271 0,273 13,881 0,011 0,254 0,256 13,881 0,011
C
1

(x,y)
(mg/m
3
)
0,057 0,057 2,919 0,002 0,053 0,054 2,919 0,002
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 13
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
1200
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,236 0,238 12,074 0,010 0,220 0,221 12,074 0,009
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,062 0,063 3,178 0,003 0,058 0,058 3,178 0,002
1300
C
1
(x)
(mg/m
3

)
0,207 0,209 10,596 0,009 0,192 0,194 10,596 0,008
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,065 0,066 3,332 0,003 0,061 0,061 3,332 0,003
1400
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,183 0,184 9,373 0,008 0,170 0,171 9,373 0,007
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,067 0,067 3,403 0,003 0,062 0,062 3,403 0,003
1500
C
1
(x)
(mg/m
3

)
0,163 0,164 3,463 0,007 0,151 0,152 3,159 0,006
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,067 0,067 1,414 0,003 0,062 0,062 1,290 0,003
1600
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,146 0,147 3,093 0,006 0,135 0,136 2,822 0,006
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,066 0,066 1,393 0,003 0,061 0,061 1,270 0,003
1700
C
1
(x)
(mg/m
3

)
0,132 0,133 2,781 0,005 0,122 0,123 2,537 0,005
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,065 0,065 1,359 0,003 0,060 0,060 1,240 0,002
1800
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,120 0,121 2,515 0,005 0,110 0,111 2,294 0,005
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,063 0,063 1,318 0,003 0,058 0,058 1,202 0,002
1900
C
1
(x)
(mg/m
3

)
0,109 0,110 2,286 0,005 0,100 0,101 2,085 0,004
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,061 0,061 1,271 0,003 0,056 0,056 1,159 0,002
2000
C
1
(x)
(mg/m
3
)
0,100 0,101 2,088 0,004 0,092 0,092 1,904 0,004
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 14
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C
1
(x,y)
(mg/m
3
)
0,058 0,059 1,222 0,002 0,054 0,054 1,115 0,002
Bảng 8.12. Nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống
khói thuộc lò hơi số 1 vào mùa hè và mùa đông

ỐNG KHÓI SỐ 3 Mùa hè Mùa đông
Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Khoảng
cách
x(m)
100
C
3
(x)
(mg/m3)
0,038 0,038 1,940 0,002 0,039 0,039 1,999 0,002
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
2,10
-51
1,96,10
-51
1,10
-49
8,10
-53
2,10
-51
2,10
-51
1,10
-49

8,3,10
-53
200
C
3
(x)
(mg/m3)
0,490 0,493 25,036 0,020 0,462 0,465 23,632 0,019
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
3,10
-15
2,6,10
-15
1,3,10
-13
1,10
-16
2,10
-15
2,10
-5
1,10
-13
1,10
-16
300

C
3
(x)
(mg/m3)
0,516 0,519 26,390 0,021 0,478 0,481 24,463 0,020
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
6,10
-8
6,4,10
-8
3,2,10
-6
3,10
-9
6,10
-8
6,10
-8
3,10
-6
2,4,10
-9
400
C
3
(x)

(mg/m3)
0,411 0,414 21,041 0,017 0,379 0,381 19,373 0,016
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
3,10
-5
3,1,10
-5
0,002 1,10
-6
3,10
-5
3,10
-5
0,001 1,2,10
-6
500
C
3
(x)
(mg/m3)
0,317 0,319 16,210 0,013 0,291 0,293 14,876 0,012
C
3
(x,y)
(mg/m3
)

0,001 0,001 0,027 2,10
-5
0,001 0,000 0,025 2,10
-5
600
C
3
(x)
(mg/m3)
0,247 0,249 12,635 0,010 0,226 0,228 11,574 0,009
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,002 0,002 0,126 0,000 0,002 0,002 0,115 9,3,10
-5
C
3
(x)
(mg/m3)
0,197 0,198 10,054 0,008 0,180 0,181 9,199 0,007
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 15
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C
3
(x,y)
(mg/m3

)
0,006 0,006 0,304 0,000 0,005 0,005 0,278 0,000
800
C
3
(x)
(mg/m3)
0,160 0,161 8,166 0,007 0,146 0,147 7,466 0,006
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,010 0,010 0,519 0,000 0,009 0,009 0,475 0,000
900
C
3
(x)
(mg/m3)
0,132 0,133 6,757 0,005 0,121 0,122 6,175 0,005
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,014 0,014 0,725 0,001 0,013 0,013 0,662 0,001
1000
C
3
(x)

(mg/m3)
0,111 0,112 5,682 0,005 0,102 0,102 5,191 0,004
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,017 0,018 0,894 0,001 0,016 0,016 0,817 0,001
1100
C
3
(x)
(mg/m3)
0,095 0,095 4,846 0,004 0,087 0,087 4,425 0,004
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,020 0,020 1,019 0,001 0,018 0,018 0,930 0,001
1200
C
3
(x)
(mg/m3)
0,082 0,082 4,182 0,003 0,075 0,075 3,818 0,003
C
3
(x,y)
(mg/m3

)
0,022 0,022 1,101 0,001 0,020 0,020 1,005 0,001
1300
C
3
(x)
(mg/m3)
0,071 0,072 3,648 0,003 0,065 0,066 3,330 0,003
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,022 0,023 1,147 0,001 0,020 0,021 1,047 0,001
1400
C
3
(x)
(mg/m3)
0,063 0,063 3,211 0,003 0,057 0,058 2,931 0,002
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,023 0,023 1,166 0,001 0,021 0,021 1,064 0,001
C
3
(x)
(mg/m3)

0,056 0,056 2,850 0,002 0,051 0,051 2,601 0,002
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 16
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,023 0,023 1,164 0,001 0,021 0,021 1,062 0,001
1600
C
3
(x)
(mg/m3)
0,050 0,050 2,547 0,002 0,045 0,046 2,324 0,002
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,022 0,023 1,147 0,001 0,020 0,021 1,047 0,001
1700
C
3
(x)
(mg/m3)
0,045 0,045 2,291 0,002 0,041 0,041 2,091 0,002
C

3
(x,y)
(mg/m3
)
0,022 0,022 1,120 0,001 0,020 0,020 1,022 0,001
1800
C
3
(x)
(mg/m3)
0,041 0,041 2,073 0,002 0,037 0,037 1,891 0,002
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,021 0,021 1,086 0,001 0,019 0,020 0,991 0,001
1900
C
3
(x)
(mg/m3)
0,037 0,037 1,885 0,002 0,034 0,034 1,720 0,001
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,020 0,021 1,048 0,001 0,019 0,019 0,956 0,001
2000

C
3
(x)
(mg/m3)
0,034 0,034 1,722 0,001 0,031 0,031 1,571 0,001
C
3
(x,y)
(mg/m3
)
0,020 0,020 1,008 0,001 0,018 0,018 0,920 0,001
- Nồng độ hỗn hợp SO
2
trên mặt đất của khí thải từ lò hơi 1 và lò hơi 2:
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 1
và hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
C
1hh
= C
1x
+ C
2(x,y)
(mg/m
3
)
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 2
và hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
C
2hh
= C

2x
+C
1(x,y)
( mg/m
3
)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 17
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Bảng 8.13. Nồng độ các chất ô nhiễm tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với
trục gió thổi của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C
1hh
(mg/m
3
) MÙA HÈ MÙA ĐÔNG
Các chất ô
nhiễm
SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Khoảng
cách x
100 0,109 0,110 5,576 45,2.10
-3
0,116 0,117 5,403 4,8.10
-3
200 1,208 1,216 61,764 50,0.10
-3
1,431 1,440 58,974 59,3.10
-3

300 1,587 1,598 81,172 65,7.10
-3
1,705 1,716 78,284 70,6.10
-3
400 1,423 1,432 72,748 58,0.10
-3
1,441 1,450 70,468 59,7.10
-3
500 1,168 1,176 59,727 48,4.10
-3
1,145 1,152 57,977 47,4.10
-3
600 0,947 0,953 48,434 39,2.10
-3
0,911 0,916 47,065 37,7.10
-3
700 0,776 0,781 39,671 32,1.10
-3
0,736 0,741 38,567 30,5.10
-3
800 0,646 0,650 33,016 26,7.10
-3
0,608 0,611 32,097 25,2.10
-3
900 0,546 0,550 27,925 22,6.10
-3
0,511 0,514 27,139 21,1.10
-3
1000 0,469 0,472 23,961 19,4.10
-3

0,436 0,439 23,276 18,1.10
-3
1100 0,407 0,410 20,815 16,9.10
-3
0,378 0,380 20,209 15,6.10
-3
1200 0,357 0,360 18,273 14,8.10
-3
0,331 0,333 17,730 13,7.10
-3
1300 0,316 0,319 16,184 13,1.10
-3
0,292 0,294 15,695 12,1.10
-3
1400 0,282 0,284 14,445 11,7.10
-3
0,260 0,262 14,000 10,8.10
-3
1500 0,254 0,255 8,090 10,5.10
-3
0,234 0,235 7,380 9,7.10
-3
1600 0,229 0,231 7,334 9,5.10
-3
0,211 0,212 6,690 8,7.10
-3
1700 0,208 0,210 6,682 8,6.10
-3
0,191 0,193 6,095 7,9.10
-3

1800 0,190 0,191 6,116 7,9.10
-3
0,175 0,176 5,578 7,2.10
-3
1900 0,174 0,175 5,620 7,2.10
-3
0,160 0,161 5,126 6,6.10
-3
2000 0,160 0,161 5,184 6,6.10
-3
0,147 0,148 4,728 6,1.10
-3
Bảng 8.14. Nồng độ SO
2
tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với trục gió thổi
của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C
2hh
(mg/m
3
) MÙA HÈ MÙA ĐÔNG
Các chất ô
nhiễm
SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
100 0,038 0,038 1,940 1,6.10
-3
0,039 0,039 1,999 1,6.10
-3
200 0,490 0,493 25,036 20,3.10
-3

0,462 0,465 23,632 19,1.10
-3
300 0,516 0,519 26,390 21,4.10
-3
0,478 0,481 24,463 19,8.10
-3
400 0,412 0,414 21,046 17,0.10
-3
0,379 0,381 19,378 15,7.10
-3
500 0,319 0,321 16,310 13,2.10
-3
0,293 0,295 14,974 12,1.10
-3
600 0,256 0,258 13,116 10,6.10
-3
0,235 0,237 12,042 9,7.10
-3
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 18
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
700 0,220 0,221 11,244 9,1.10
-3
0,202 0,203 10,357 8,4.10
-3
800 0,200 0,201 10,232 8,3.10
-3
0,184 0,185 9,476 7,6.10
-3

900 0,189 0,190 9,675 7,8.10
-3
0,174 0,175 9,015 7,2.10
-3
1000 0,182 0,183 9,313 7,5.10
-3
0,168 0,169 8,725 6,9.10
-3
1100 0,176 0,177 9,008 7,2.10
-3
0,162 0,163 8,479 6,7.10
-3
1200 0,170 0,171 8,703 7,0.10
-3
0,157 0,158 8,221 6,5.10
-3
1300 0,164 0,165 8,377 6,8.10
-3
0,151 0,152 7,937 6,2.10
-3
1400 0,157 0,158 8,032 6,5.10
-3
0,144 0,145 7,628 6,0.10
-3
1500 0,150 0,151 5,679 6,2.10
-3
0,138 0,139 5,181 5,7.10
-3
Khoảng
cách x

(m)
1600 0,143 0,144 5,333 5,9.10
-3
0,131 0,132 4,865 5,4.10
-3
1700 0,136 0,137 5,010 5,6.10
-3
0,125 0,125 4,570 5,2.10
-3
1800 0,129 0,130 4,708 5,3.10
-3
0,118 0,119 4,295 4,9.10
-3
1900 0,122 0,123 4,427 5,1.10
-3
0,112 0,113 4,038 4,6.10
-3
2000 0,116 0,117 4,167 4,8.10
-3
0,106 0,107 3,800 4,4.10
-3
8.1.2.4. Mức độ ô nhiễm của khí thải lò hơi
- Từ các tính toán nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lò hơi với nhiên
liệu đốt là dầu FO (Chương 2) theo hệ số ô nhiễm do cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ
(US.EPA) xây dựng và kết quả nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải được thể hiện
trong bảng 3.2 (chương 3), thì chỉ có SO
2
vượt tiêu chuẩn cho phép (TCVN 5939 –
1995) khoảng 1,92 lần và các kết quả thu được bảng 8.4 cho thấy so với TCVN 5939
–1995 (bảng 8.5) thì SO

2
trong khí thải tại miệng ống khói của cả hai lò hơi trong công
ty đều vượi tiêu chuẩn cho phép 1,44 lần, còn CO thì vượt tiêu chuẩn cho phép1,45
lần.
- Để tính được mức độ ô nhiễm của khí thải trên mặt đất ảnh hưỡng đến môi
trường không khí xung quanh, ta dựa vào bảng 8.15.
Bảng 8.15. TCVN 5937:1995 – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xunh quanh (giá
trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh, mg/m
3
), [5]
TT Thông số Trung bình 1 giờ
Trung bình
8 giờ
Trung bình
24 giờ
1 CO 40 10 5
2 NO
2
0,4 - 0,1
3 SO
2
0,5 - 0,3
4 CO
2
- - -
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 19
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
TT Thông số Trung bình 1 giờ

Trung bình
8 giờ
Trung bình
24 giờ
5 O
3
0,2 - 0,06
6 Bụi lơ lửng 0,3 - 0,2
Chú thích: “-“: Không xác định.
8.1.2.4. Biểu đồ thể hiện sự phân bố nồng độ khí thải lò hơi
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 20
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
BIỂU ĐỒ C
SO2
= f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C

SO2
(mg/m
3
)
ỐNG KHÓI SỐ 1 ỐNG KHÓI SỐ 2 ỐNG KHÓI SỐ 3
BIỂU ĐỒ C
SO2
= f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C
SO2
(mg/m
3
)
ỐNG KHÓI SỐ 1 ỐNG KHÓI SỐ 2 ỐNG KHÓI SỐ 3

Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 21
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
BIỂU ĐỒ C
hhSO2
= f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
0 500 1000 1500 2000
X (m)
C
SO2
(mg/m
3
)
LÒ HƠI SỐ 1 LÒ HƠI SỐ 2
BIỂU ĐỒ C
hhSO2
= f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
0

0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
0 500 1000 1500 2000
X (m)
C
SO2
(mg/m3)
LÒ HƠI SỐ 1 LÒ HƠI SỐ 2
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 22
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
BIỂU ĐỒ C
CO
= f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6

0.7
0.8
0.9
1
0 500 1000 1500 2000
X (m)
C
CO
(mg/m
3
)
ỐNG KHÓI SỐ 1 ỐNG KHÓI SỐ 2 ỐNG KHÓI SỐ 3
BIỂU ĐỒ CCO = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C
CO
(mg/m
3
)
ỐNG KHÓI SỐ 1 ÓNG KHÓI SỐ 2 ỐNG KHÓI SỐ 1
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần

cao su Đà Nẵng.
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 23
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
BIỂU ĐỒ C
hhCO
= f(X,Y,D,H) THEO TRỤC
GIÓ - MÙA HÈ
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C
hhCO
(mg/m
3
)
LÒ HƠI SỐ 1
LÒ HƠI SỐ 2
BIỂU ĐỒ C
hhCO
= f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG

0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C
hhCO
(mg/m
3
)
LÒ HƠI SỐ 1 LÒ HƠI SỐ 2
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 24
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
BIỂU ĐỒ C
CO2
= f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ MÙA

0
5
10

15
20
25
30
35
40
45
50
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C
CO2
(mg/m
3
)
ỐNG KHÓI SỐ 1 ỐNG KHÓI SỐ 2 ỐNG KHÓI SỐ 3
BIỂU ĐỒ C
CO2
= f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45

50
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C
CO2
(mg/m
3
)
ỐNG KHÓI SỐ 1 ỐNG KHÓI SỐ 2 ỐNG KHÓI SỐ 3
Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 25
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
BIỂU ĐỒ C
hhCO2
= f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C

hhCO2
(mg/m
3
)
LÒ HƠI SỐ 1 LÒ HƠI SỐ 2
BIỂU ĐỒ C
hhCO2
= f(X,Y,D,H) THEO TRỤC
GIÓ MÙA ĐÔNG
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)
C
hhCO2
(mg/m
3
)
LÒ HƠI SỐ 1 LÒ HƠI SỐ 2

×