Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đáp án đề thi tự luyện vip 1 ôn luyện thi đại học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.4 KB, 4 trang )

Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!





Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S
1
, S
2
dao động với phương trình: u
1
= asin(
ω
t), u
2
= acos(
ω
t) S
1
S
2
= 9λ.
Điểm M gần nhất trên trung trực của S
1
S
2
dao động cùng pha với u
1
cách S


1
, S
2
bao nhiêu.
A. 45λ/8 B. 39λ/8 C. 43λ/8 D. 41λ/8
Câu 2: Đặt điện áp u = U
0
cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở,
cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là U
R
=
30 3
V, U
L
= 30 V, U
C
= 60 V. N

i t

t t


đ
i

n thì
đ
i


n áp hi

u d

ng trên
đ
i

n tr

và cu

n c

m t
ươ
ng

ng là
A.
30 3
V và 30V.
B.
60V và 30V.
C.
30V và 60V.
D.
60V và
30 3
V.

Câu 3:

Đ
o

n m

ch xoay chi

u g

m m

t cu

n dây m

c n

i ti
ế
p v

i m

t t


đ
i


n.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n dây, gi

a
hai b

n t

, hai
đầ
u
đ
o

n m


ch l

n l
ượ
t là
U
L
,
U
C
,
U
. Bi
ế
t
U
L
=
U
C.
2

U
=
U
C
. Nh

n xét nào sau
đ

ây là
đ
úng v

i
đ
o

n m

ch
này?
A.
Do
U
L
>
U
C
nên
Z
L
>
Z
C
và trong m

ch không th

th


c hi

n
đượ
c c

ng h
ưở
ng.
B.
Cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n
đ
áng k

và dòng
đ
i

n trong m


ch cùng pha v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch;
C.
Cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n không

đ
áng k

và dòng
đ
i

n trong m

ch cùng pha v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch;
D.
Cu

n dây có

đ
i

n tr

thu

n
đ
áng k

và dòng
đ
i

n trong m

ch vuông pha v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o


n m

ch;
Câu 4:
Th

c hi

n giao thoa khe I-âng v

i ngu

n ánh sáng có b
ướ
c sóng
λ
, kho

ng cách gi

a hai khe t

i màn là D trong
môi tr
ườ
ng không khí thì kho

ng vân là i. Khi chuy


n toàn b

thí nghi

m vào trong n
ướ
c có chi
ế
t su

t là 4/3 thì
để

kho

ng vân không
đổ
i ph

i d

i màn quan sát ra xa hay l

i g

n m

t kho

ng bao nhiêu?

A.
L

i g

n thêm 3D/4.
B.
Ra xa thêm D/3.
C.
Ra xa thêm 3D/4.
D.
L

i g

n thêm D/3.
Câu 5:
M

t con l

c lò xo có m = 200 g dao
độ
ng
đ
i

u hoà theo ph
ươ
ng

đứ
ng. Chi

u dài t

nhiên c

a lò xo là
l
o
= 30 cm. L

y g
= 10 m/s
2
. Khi lò xo có chi

u dài 28 cm thì v

n t

c b

ng không và lúc
đ
ó l

c
đ
àn h


i có
độ
l

n 2N. N
ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng c

a
v

t là:
A.
0,02J
B.
0,08J
C.
0,1J
D.
1,5J
Câu 6:
M

t
đ

o

n m

ch n

i ti
ế
p g

m cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n r =
100 3


độ
t

c

m L = 0,191 H, t



đ
i

n có
đ
i

n
dung C = 1/4
π
(mF),
đ
i

n tr

R có giá tr

thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

n áp
đặ

t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch u =
200 2
cos(100
π
t) V. Thay
đổ
i giá tr

c

a R
để
công su

t tiêu th

trong m

ch
đạ
t c


c
đạ
i. Xác
đị
nh giá tr

c

c
đạ
i c

a công su

t trong m

ch.
A.
200 W
B.
228W
C.
100W
D.
50W
Câu 7:
Con l

c
đơ

n có kh

i l
ượ
ng 100g, v

t có
đ
i

n tích q, dao
độ
ng

n
ơ
i có g = 10 m/s
2
thì chu k

dao
độ
ng là T. Khi có
thêm
đ
i

n tr
ườ
ng E h

ướ
ng th

ng
đứ
ng thì con l

c ch

u thêm tác d

ng c

a l

c
đ
i

n
F

không
đổ
i, h
ướ
ng t

trên xu


ng và chu
k

dao
độ
ng gi

m
đ
i 75%.
Độ
l

n c

a l

c
F

là:
A.
15 N
B.
20 N
C.
5 N
D.
10 N
Câu 8:

Lò xo nh


độ
c

ng k, m

t
đầ
u treo vào
đ
i

m c


đị
nh,
đầ
u còn l

i g

n v

i qu

n


ng có kh

i l
ượ
ng m. Khi m

v

trí cân b

ng thì lò xo b

dãn m

t
đ
o

n
∆l
. Kích thích cho qu

n

ng dao
độ
ng
đ
i


u hòa theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng
xung quanh v

trí cân b

ng c

a nó v

i chu kì T. Xét trong m

t chu kì dao
độ
ng thì th

i gian mà
độ
l

n gia t

c c

a qu



n

ng l

n h
ơ
n gia t

c r
ơ
i t

do g t

i n
ơ
i treo con l

c là 2T/3. Biên
độ
dao
độ
ng A c

a qu

n


ng m là
A.
3


.
B.
2


.
C.
/ 2


.
D.
2


.
Câu 9:
Sóng truy

n trong m

t môi tr
ườ
ng
đ

àn h

i v

i v

n t

c 360
m/s
. Ban
đầ
u t

n s

sóng là 180
Hz
.
Để
có b
ướ
c sóng
là 0,5
m
thì c

n t
ă
ng hay gi


m t

n s

sóng m

t l
ượ
ng bao nhiêu?
A.
Gi

m b

t 420
Hz
.
B.
Gi

m xu

ng còn 90
Hz
.
C.
T
ă
ng thêm 540

Hz
.
D.
T
ă
ng thêm 420
Hz
.
Câu 10:
M

t con l

c
đơ
n có chi

u dài l th

c hi

n
đượ
c 8 dao
độ
ng trong th

i gian ∆t. N
ế
u thay

đổ
i chi

u dài
đ
i m

t
l
ượ
ng 0,7m thì c
ũ
ng trong kho

ng th

i gian
đ
ó nó th

c hi

n
đượ
c 6 dao
độ
ng. Chi

u dài ban
đầ

u là:
A.
0,90m
B.
2,5m
C.
1,26m
D.
1,60m
Câu 11:
Trong thí nghi

m I-âng v

giao thoa ánh sáng, kho

ng cách gi

a hai khe là 0,5 mm, kho

ng cách t

hai khe
đế
n
màn quan sát là 2 m. Ngu

n sáng dùng trong thí nghi

m g


m hai b

c x

có b
ướ
c sóng λ
1
= 450 nm và λ
2
= 600 nm. Trên
màn quan sát, g

i M, N là hai
đ
i

m

hai phía so v

i vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm l

n l
ượ
t là 7,5 mm và 22 mm.
Trên
đ
o


n MN, s

v

trí vân sáng trùng nhau c

a hai b

c x


A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
01. ĐỀ THI TỰ LUYỆN MÔN VẬT LÍ – VIP1
(Làm ở nhà, thời gian làm bài : 60 phút)
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 12: Đặt một điện áp u = 80cos(
ω
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không
thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng U
R
= U

Lr
= 25 V; U
C
= 60 V. Điện trở thuần r của
cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 25Ω B. 15Ω C. 20Ω D. 40Ω
Câu 13: Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong một môi trường có tính đàn hồi . Hai điểm A và B trên cùng một
phương truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,75 m. Biết giữa A và B còn có một điểm dao động cùng pha với
A, tốc độ truyền âm trong môi trường nói trên là
A. 680 m/s B. 425 m/s C. 510 m/s D. 340 m/s
Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên
với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T
1
. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc
có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T
2
= 2T
1
. Độ lớn gia tốc a bằng
A. g/3. B. 2g/3. C. 3g/5. D. g/5.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I
0
, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện
có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc ω thoả mãn biểu thức
A. ω
2
=
2 2
0
I i

q
+
B. ω
2
=
2 2
0
2
I i
q
+
C. ω
2
=
2 2
0
I i
q

D. ω
2
=
2 2
0
2
I i
q


Câu 16: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =
2 cos 2
U ft
π
(U
không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f
1
thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi
tần số là f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

A. f
2
=
1
2
f
B. f
2
=
1
3
.
4
f
C. f

2
=
1
3
.
2
f
D. f
2
=
1
4
.
3
f

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Người ta xác định được điện áp tức thời và cường độ
dòng điện tức thời tại thời điểm t
1
là u
1
=
50 2
V; i
1

=
6
A và tạ
i th

i
đ
i

m t
2
là u
2
=
50 6
V; i
2
=
2
A
.
C

m kháng
có giá tr


A.
100


.
B.
100 2


.
C.
50 2


.
D.
50

.
Câu 19:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u vào
đ
o

n m


ch AB g

m
đ
i

n tr

R n

i ti
ế
p v

i cu

n thu

n c

m có
độ
t

c

m L, r

i n


i
ti
ế
p v

i h

p X. M là
đ
i

m trên dây n

i cu

n c

m L v

i h

p X. N
ế
u U
AB
= U
AM
+U
MB
, thì có th


k
ế
t lu

n
A. ϕ
AM
= -
ϕ
AB
.
B.
Z
AM
= Z
MB
.
C.
U
AM
= U
MB
.
D. ϕ
AM
=
ϕ
MB
.

Câu 20:
Con l

c
đơ
n có chi

u dài l, v

t nh

có kh

i l
ượ
ng m = 100g
đượ
c kéo l

ch kh

i ph
ươ
ng
đứ
ng góc
α
0
r


i
buông nh

, g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao
độ
ng
độ
l

n l

c c
ă
ng c

c
đạ
i và c

c ti

u l

n l
ượ
t là
τ
M


τ
m
, ta có:
A. τ
M
-
τ
m
= 1(N).
B. τ
M
+
τ
m
= 2(N).
C. τ
M
+2
τ
m
= 3(N).
D. τ
M
-2
τ
m
= 3(N).
Câu 21:
M


ch ch

n sóng c

a m

t máy thu vô tuy
ế
n
đ
i

n g

m m

t cu

n thu

n c

m L = 25
µ
H và m

t t

xoay. L


y
π
2
= 10.
Để
máy thu b

t
đượ
c các sóng ng

n trong ph

m vi t

15m
đế
n 45m thì
đ
i

n dung c

a t

ph

i có giá tr


trong kho

ng:
A.
1 nF
đế
n 9 nF
B.
t

25 pF
đế
n 225 pF
C.
t

2,5 pF
đế
n 22,5 pF
D.
t

1,5 nF
đế
n 13,5 nF
Câu 22:
G

i a
M

, v
M
và x
M
là giá tr

c

c
đạ
i c

a gia t

c, v

n t

c và li
độ
trong dao
độ
ng
đ
i

u hoà. Bi

u th


c nào sau
đ
ây
không đ
úng?
A.
v
M
=
ω
x
M
.
B.
a
M
=
ω
2
x
M
.
C.
a
M
=
ω
v
M
.

D.
a
M
= -
ω
2
x
M
.
Câu 23:
M

t sóng ngang truy

n trên m

t dây r

t dài theo chi

u d
ươ
ng c

a tr

c Ox t


đ

i

m ngu

n O trên dây v

i ph
ươ
ng
trình: u = 6cos(4
π
t + 0,02x), trong
đ
ó u và x
đượ
c tính b

ng xentimet (cm) và t tính b

ng giây (s), x là kho

ng cách t

i
đ
i

m
ngu


n O. M và N là 2
đ
i

m n

m trên dây

cùng phía so v

i O sao OM – ON = 4/3 mét và
đề
u
đ
ã có sóng truy

n t

i. T

i
th

i
đ
i

m t nào
đ
ó, ph


n t

dây t

i
đ
i

m M có li
độ
u = 3cm và
đ
ang t
ă
ng, khi
đ
ó ph

n t

dây t

i N có li
độ
b

ng:
A.
3 3

cm
.
B.
3 3
cm


C.
-6cm;
D.
3cm.
Câu 24:
Trong máy phát
đ
i

n xoay chi

u m

t pha, ph

n

ng là rôto. M

ch ngoài n

i v


i cu

n thu

n c

m L. Khi rôto
quay v

i t

c
độ
góc
ω
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng

m


ch ngoài là I; khi rôto quay v

i t

c
độ
2
ω
thì c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n hi

u d

ng

m

ch ngoài là
A.
I/2.
B.

2I.
C.
2
I.
D.
I.
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 25: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(πt +π/3) (cm). Quãng đường S vật đi được trong khoảng
thời gian 0,5s có giá trị
A. từ 2,93cm đến 7,07cm. B.
5 2
cm. C. từ
4 2
cm đến
5 2
cm. D. 5cm.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng.
B. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
C. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó.
Câu 27: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U
0
cos(2πft) với f thay đổi
được. Khi f = f
1
= 36 Hz và f = f
2
= 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P

1
= P
2
. Khi f = f
3
= 48 Hz thì công
suất tiêu thụ của mạch là P
3
, khi f = f
4
= 50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P
4
. So sánh các công suất ta có :
A. P
4
< P
2
B. P
4
> P
3
C. P
4
< P
3
D. P
3
< P
1


Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
100 3
V vào 2 đầ
u
đ
o

n m

ch g

m cu

n dây có
đ
i

n tr


thu

n n

i ti
ế
p v

i t


C có
đ
i

n dung thay
đổ
i
đượ
c. Cho C thay
đổ
i
đế
n khi
đ
i

n áp hi

u d

ng 2
đầ
u t


đ
i

n
đạ

t c

c
đạ
i
U
Cmax
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n dây là U
cd
= 100V. Giá tr

U
Cmax
b

ng
A.
150V.

B.
300V.
C.
200V.
D.
100V.
Câu 29:
M

ch R, L, C n

i ti
ế
p .
Đặ
t vào 2
đầ
u m

ch
đ
i

n áp xoay chi

u u = U
0
cos
ω
t

(V), v

i
ω
thay
đổ
i
đượ
c. Thay
đổ
i
ω

để
U
Cmax
. Giá tr

U
Cmax
là bi

u th

c nào sau
đ
ây
A.
U
Cmax

=
2
L
2
C
U
.
Z
1
Z


B.
U
Cmax
=
2 2
2U.L
4LC R C


C.
U
Cmax
=
2 2
2U
R 4LC R C



D.
U
Cmax
=
2
C
2
L
U
Z
1
Z


Câu 30:
Chi
ế
u t

n
ướ
c ra không khí m

t chùm tia sáng song song r

t h

p (coi nh
ư
m


t tia sáng) g

m 5 thành ph

n
đơ
n s

c:
tím, chàm, lam, l

c, vàng. Tia ló
đơ
n s

c màu lam
đ
i là là m

t n
ướ
c (sát v

i m

t phân cách gi

a hai môi tr
ườ

ng). Không xét
đế
n tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia
đơ
n s

c màu:
A.
tím, chàm.
B.
vàng, tím.
C.
l

c, vàng.
D.
vàng, chàm.
Câu 31:
Trong thí nghi

m Young v

giao thoa ánh sáng , hai khe
đượ
c chi
ế
u
đồ
ng th


i b

ng 2 ánh sáng
đơ
n s

c có
b
ướ
c sóng là
λ
1
= 0,54µm và
λ
2
<
λ
1
. Trên m

t mi

n nào
đ
ó ng
ườ
i ta th

y t


ng c

ng 21 vân sáng trong
đ
ó có 3 vân
sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng n

m

2
đầ
u c

a mi

n này. B
ướ
c sóng
λ
2
b

ng:

A.
0,40 µm
B.
0,48 µm
C.
0,45 µm

D.
0,42 µm
Câu 32:


m

t ch

t l

ng có hai ngu

n sóng A, B cách nhau 24 cm, dao
độ
ng theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng v

i ph
ươ
ng
trình là u
A
= u
B

= acos60
π
t (v

i t tính b

ng s). T

c
độ
truy

n sóng c

a m

t ch

t l

ng là 45 cm/s. G

i MN = 4 cm là
đ
o

n th

ng trên m


t ch

t l

ng có chung trung tr

c v

i AB.Kho

ng cách xa nh

t gi

a MN v

i AB là bao nhiêu
để
có ít
nh

t 5
đ
i

m dao
độ
ng c

c

đạ
i n

m trên MN?
A.
12,7 cm
B.
10,5 cm
C.
14,2 cm
D.
6,4 cm
Câu 33:
Ng
ườ
i ta t

o ra giao thoa sóng trên m

t n
ướ
c hai ngu

n A, B dao
độ
ng v

i ph
ươ
ng trình u

A
= u
B
= 5cos10
π
t
cm.T

c
độ
truy

n sóng trên m

t n
ướ
c là 20 cm/s. M

t
đ
i

m N trên m

t n
ướ
c v

i AN – BN = –10 cm n


m trên
đườ
ng
c

c
đạ
i hay c

c ti

u th

m

y, k

t


đườ
ng trung tr

c c

a AB?
A.
C

c ti


u th

3 v

phía A
B.
C

c ti

u th

4 v

phía A
C.
C

c ti

u th

4 v

phía B
D.
C

c

đạ
i th

4 v

phía A
Câu 34:
Trong thí nghi

m Young, kho

ng cách gi

a hai khe là 0,5mm, màn

nh cách hai khe 2m .Chi
ế
u
đồ
ng th

i hai
b

c x


đơ
n s


c
λ
1
= 0,6
µ
m và
λ
2
= 0,4
µ
m vào hai khe Young . H

i trong vùng giao thoa có
độ
r

ng 10mm (

hai bên
vân sáng trung tâm và cách
đề
u vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu gi

ng màu c

a vân sáng trung tâm .
A.
có 5 vân sáng.
B.
có 4 vân sáng.

C.
có 3 vân sáng.
D.
có 6 vân sáng
Câu 35:
M

ch ch

n sóng c

a m

t máy thu thanh g

m cu

n dây thu

n c

m h

s

t

c

m 2,5

µ
H và t


đ
i

n có
đ
i

n
dung 500 pF.
Để
máy thu
đượ
c d

i sóng có b
ướ
c sóng t

10 m
đế
n 50 m, ng
ườ
i ta ghép thêm m

t t


xoay có
đ
i

n dung
bi
ế
n thiên. C

n ph

i ghép nh
ư
th
ế
nào và
đ
i

n dung t

ph

i n

m trong gi

i h

n nào? l


y
π
2
= 10.
A.
Ghép song song,
đ
i

n dung t

11,1 pF
đế
n 281,44 pF.
B.
Ghép song song,
đ
i

n dung t

11,4 pF
đế
n 643,73 pF.
C.
Ghép n

i ti
ế

p,
đ
i

n dung t

11,4 pF
đế
n 643,73 pF.
D.
Ghép n

i ti
ế
p,
đ
i

n dung t

11,1 pF
đế
n 281,44 pF.
Câu 36:
Hai
đ
i

m M và N n


m

cùng 1 phía c

a ngu

n âm, trên cùng 1 ph
ươ
ng truy

n âm có L
M
= 30 dB, L
N
= 10
dB. N
ế
u ngu

n âm
đ
ó d

t t

i M thì m

c c
ườ
ng

độ
âm t

i N khi
đ
ó là

A
. 12
B.
7
C.
9
D.
11
Câu 37:
Thí nghi

m giao thoa I-âng v

i ánh sáng
đơ
n s

c có b
ướ
c sóng
λ
, kho


ng cách gi

a hai khe a = 1 mm. Ban
đầ
u, t

i M cách vân trung tâm 5,25 mm ng
ườ
i ta quan sát
đượ
c vân sáng b

c 5. Gi

c


đị
nh màn ch

a hai khe, di
Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (KIT2) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì
thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 0,60 µm B. 0,50 µm C. 0,70 µm D. 0,64 µm
Câu 38: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng.Trong khoảng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 12
vân tối với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ
1
= 0,45 µm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng

đơn sắc với bước sóng λ
2
= 0,60 µm, biết rằng tại M vẫn là vân sáng. Số vân sáng trong khoảng MN giảm so với lúc
đầu là:
A. 13 B. 5 C. 3 D. 8
Câu 39: Một sóng cơ xuất phát từ nguồn O có phương trình
0
cos(40 )
=
u A t cm
π
lan truyền qua điểm M rồi tới điểm
N cách nhau một khoảng bằng λ/3 biết tại thời điểm t li độ dao động của phần tử M và N là
3
=
M
u cm
,
3
= −
N
u cm
.
Khoảng thời ngắn nhất kể từ thời điểm đó đến khi li độ dao động của phần tử tại N đạt cực đại là:
A.
1
60
s
. B.
1

48
s
. C.
1
240
s
. D.
s
60
1

Câu 40: Trong thí nghiệm về sự phản xạ sóng trên vật cản cố định. Sợi dây mềm AB có đầu B cố định, đầu A dao
động điều hòa. Ba điểm M, N, P không phải là nút sóng, nằm trên sợi dây cách nhau MN = λ/2; MP = λ. Khi điểm M
đi qua vị trí cân bằng (VTCB) thì:
A. điểm N có li độ cực đại, điểm P đi qua VTCB .
B. N đi qua VTCB, điểm P có li độ cực đại.
C. điểm N và điểm P đi qua VTCB .
D. điểm N có li độ cực tiểu, điểm P có li độ cực đại

×