Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CHUYÊN ĐỀ V-ING ANH VĂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.52 KB, 6 trang )

CHUYÊN ĐỀ DANH ĐỘNG TỪ
(V_ING)
Châu Long Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1
A/.TỔNG QUÁT
I).Khái niệm: danh động từ (the gerunds) là hình thức động từ thêm –ING và được
dùng như một danh từ.
II) Dạng
1) Simple gerund (danh động từ đơn giản)
-active: V-ing: learning, watching, living…
-passive: Being + V
3
/ed: being studied, being invited…
2) Perfect gerund (danh động từ hoàn thành)
-active: having V3/ed: having learned, having played…
-passive: having been + V3/ed: haing been built, having been bought…
3) Negative gerund (danh động từ phủ đònh)
-active: not taking, not having seen…
-passive: not being invited, not having been given….
B.CÁCH DÙNG (USAGE): danh động từ được dùng làm:
I) Subjects (chủ từ)
Ex: Learning English is not easy (học tiếng Anh không dễ)
Smoking is bad for health (hút thuốc lá có hại cho sức khỏe)
Gerund được dùng làm chủ từ diễn tả ý tưởng tổng quát và động từ của nó phải là số
ít
II) .Subject complement (Bổ ngữ cho chủ từ.)
Ex: My hobby is collecting stamps (sở thích của tôi là sưu tầm tem)
III) Appositive ( đồng cách từ/từ đồng vò )
Ex: Mary has to do her task, cleaning the rooms in the house (mary phải làm nhiệm
vụ của cô ta, lau các phòng trong nhà)
IV) Verbs followed by Gerunds ( động từ theo sau là V_
ing


)
1
Châu Long Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1
Động từ Nghóa Động từ Nghóa
Abandon Từ bỏ Forgive Tha thứ
Acknowledge Thừa nhận, công nhận Hinder Cản trở
Admit Công nhận Imagine Tưởng tượng
Adore Tôn kính Involve Liên quan
Advocate Ủng hộ Justify Biện minh
Alternate Luân phiên, xen kẽ Keep Giữ gìn
Anticipate Đoán trước Lie Nằm
Appreciate Trân trọng Loathe Ghê tởm, kinh tởm
Avoid Tránh Mention Đề cập
Complete Hoàn thành Mind Phiền
Comprehend Hiểu, lónh hội Miss Nhớ
Confess Thú tội, thú nhận Necessitate Bắt buộc, đòi hỏi
Consider Xem xét Object Từ chối
Contemplate Thưởng ngoạn, dự đònh Omit Loại bỏ
Defer Trì hoãn Permit Cho phép
Delay Hoãn lại Postpone Hoãn lại
Deny Chối cãi Practice Thực hành
Deplore Xót xa, ân hận Prevent Ngăn chặn
Describe Mô tả Prohibit Cấm
Deserve Xứng đáng Promote Xúc tiến, thăng cấp
Discontinue Gián đoạn Quit Từ bỏ
Discuss Thảo luận Recall Nhớ
Dispute Bàn cãi, tranh luận Renounce Từ bỏ, không thừa nhận
Dread Sợ Report Báo cáo
Encourage Khuyến khích Resent Ganh tò
Endure Chòu đựng Resist Cưỡng lại

Enjoy Thích Resume Lấy lại
Entail Đòi hỏi, bắt phải Risk Rủi ro
Escape Trốn thoát Save Tiết kiệm, cứu
Evade Lẩn tránh Sit Ngồi
Excuse Bào chữa Spend Trải qua, tiêu xài
Face Hướng về, quay về Suggest Đề nghò
Fancy Tưởng tượng Tolerate Tha thứ, khoan dung
Feel like Cảm thấy thích Understand Hiểu
Finish Hoàn thành Waste (sth) Lãng phí
Ex: They consider building the old school
I enjoy watching TV
V) Idioms followed by gerunds (Thành ngữ theo sau la V
_ing
)
2
Châu Long Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1
Idioms Means Examples
Be (not) worth (không) xứng đáng
Be accustomed to Quen với
Be busy bận
Be/get used to Quen với
Can’s bear Không thể chòu được
Can’t help Không thể không
Can’t justify Không thể biện hộ
Can’t resist Không thể kìm chế
Can’t stand Không thể chòu đựng
Các thành ngữ đi với Go
Đi…. Go swimming, go shopping
Have (any) problems Gặp vấn đề
Have a difficult time Gặp khó khăn

Have a hard time Gặp khó khăn
Have difficulty Gặp khó khăn
Have fun Có niềm vui
Have good time Có niềm vui
Have trouble Gặp khó khăn
In addition to Ngoài ra
It’s /there’s ( no) good (không) có hữu ích gì
It’s /there’s (no) use (không có) hữu ích gì
It’s point = There’s no reason Chẳng có gì do gì
Look forward to Mong đợi
There’s no point (in) Chẳng có gì do gì
There’s no sense Chẳng có lí do gì
VI) Verb followed by either gerunds or to_infinitive ( nghóa không đổi )
Verbs Means Examples
Begin Bắt đầu
It has begun to rain/raining
Start= commence+ V_ing Bắt đầu
It has started to rain/raining
Continue Tiếp tục
Intend Dự đònh
Bother Làm phiền
Propose Dự đònh
Cease Chấm dứt
 Notes: Không nên dùng hai động từ ở dạng ING cùng nhau
Ex: I’m beginning to learn English  [NOT: I’m beginning learning English]
VII) Các động từ LIKE (thích), DISLIKE ( không thích) , HATE (ghét) , PREFER
(thích hơn)
3
Châu Long Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1
-Like/dislike….+ V_ing: chỉ sự thích thú, thú vò

Ex: She likes watching cartoons (cô ta thích xem phim hoạt hình)
-Like/dislike…+ to_V
o
: chí thói quen, hay lựa chọn
Ex: She likes to read the paper with breakfast (Anh thích đọc báo khi ăn sáng)
Notes: tiếng Anh của người Mỹ, gerund và to_inf có nghóa không đổi
VIII) Determine + gerund ( Chỉ đònh từ + danh động từ )
1)
That
+ V_ing
This
That
A lot of/lots of
A bit
A little/a few
No/much….
Ex: No smoking (cấm hút thuốc)
Mary has a lot of shopping to do (Mary có nhiều việc mua sắm phải dùng)
2) The + gerund: bao hàm tính chất đặc thù
Ex: The driving makes him tired ( việc lái xe đi làm anh ta mệt)
3) The + gerund (số nhiều) + of phrase
Ex: People complain about the breakings of traffic laws ((người ta than phiền về
những vi phạm giao thông)
4) Possessive + gerund (từ sở hữu + gerund)
 Gerund có thể ở dạng số nhiều và từ sở hữu là chủ từ của gerund
Ex: She feels proud of her girl’s winning the scholarship (bà hãnh diện con gái đoạt học
bổng)
Do you mind my smoking (bạn có phiền khi tôi hút thuốc không)
Trường hợp văn phong không trang trọng, thường đại từ và danh từ được
dùng

Ex: I remember my father being strict to us ( tôi nhớ cha tôi nghiêm khắc với chúng tôi)
Khi cụm danh từ làm chủ từ, chúng ta phải dùng dạng sở hữu.
Ex: Tom’s losing the game disappoints his friends
IX) Advise, allow, permit, forbid, encourage, recommend
Advise (khuyên) + V_ing (They permit going on this street)
Allow (cho phép)
Permit( cho phép)
Forbid (cấm)
Encourage (khuyến khích)
Recommend (giới) thiệu) + O + to_inf (Her parents allowed her to go out)
4
Châu Long Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1
X) NEED (can), WANT (muốn), REQUIRE (yêu cầu), DESERVE (xứng đáng): bao hàm
nghóa bò động khi chủ từ chỉ sự việc
Ex: this room needs cleaning
Notes: Need/want/require/deserve+ to be + V
3
ed
: cũng mang nghóa bò động
Ex: This house needs to be repaired (Ngôi nhà này được sửa chữa)
XI) Verbs followed by either gerunds or to_inf (nghóa khác nhau)
Forget, Remember, Regret
Forget (quên) + V_ing (hành động đã xảy ra)
Remember (nhớ)
Regret (hối tiếc) + to_V
0

(hành động chưa xảy ra)
Ex: I remember meeting her (tôi nhớ đã gặp cô ấy rồi)
Don’t forget to write to me (đừng quên viết thư cho tôi)

I will never forget seeing him the first ( tôi sẽ không bao gờ quên lần đầu tiên tôi gặp anh ấy)
Stop (ngừng) , try ( cố gắng, thử) , mean (có ý đònh, có nghóa) , go on (tiếp tục)
Verbs structures Means Examples
STOP
+V_ing Ngưng làm việc gì My father stops smoking
+ to_V
0
Dừng lại để làm gì The driver stops to have lunch
GO ON
+V_ing Hành động không đổi He goes on studying English after leaving school
+ to_V
0
Chuyển hành động He goes on to work in a company after leaving school
MEAN
+V_ing Có ý đònh I don’t mean to hurt you (tôi không có ý làm bạn tổn thương)
+ to_V
0
Có nghóa là (đưa đến…) His new job means traveling a lot
TRY
+V_ing Thử làm điều gì (thử nghiệm) He tried making cake
+ to_V
0
Cố gắng làm gì (thành công) He tries to speak English
XII) Verbs of perception followed by V or V_ing (động từ chỉ tri giác)
-see (thấy) +O + V
0
: chỉ sự hoàn tất hành động (We all felt house shake)
-notice (chú ý)
-watch (xem)
-look (nhìn)

-observe (quan sát)
-hear (nghe)
-listen to (nghe)
-feel (cảm thấy)
-smell (ngửi) + O + V_ing: chỉ sự tiếp diễn hành động (they saw him passing my house)
-catch (bắt gặp)
XIII) Danh động từ trong chủ từ giả
Amusing/ great
Comfortable/off
easy/nice
5
Châu Long Luyện thi đại học tiếng Anh khối D,A1
I t + is/was hopeless/pleasure V_ing (It was nice seeing you)
useless/strange
wonderful/difficult…
XIV) Danh động từ có thể theo sau các kiên từ after, although,before, since, when, while
Ex: I always have a shower after playing tennis
XV) Động từ + giới từ + V_ing
Động từ + giới từ Nghóa
Go back to Trở lại
Agree with Đồng ý Hesitate about Lưỡng lự
Apologise for Xin lỗi Insist on Khăng khăng
Approve of Chấp thuận Keep on Duy trì
Care for Chăm sóc, quan tâm Lead to Dẫn tới
Carry on Tiếp tục Long for Khát khao
Carry out Thực hiện Look forward to Mong đợi
Complain of Phàn nàn về Mean by Có nghóa
Concentrate on Tập trung Object to Từ chối
Confess to Thú tội Persist in Khăng khăng, cố chấp
Consist of Bao gồm Plan on Lập kế hoạch

Count on Đếm Put off Hoãn lại
Depend on Phụ thuộc Rely on Tin tưởng, phụ thuộc
Dream of Mơ về Result in Dẫn tới, gây ra
End in Chấm dứt Return to Quay lại
Forget about Quên Think about / of Nghó về
Get to Bắt đầu Threaten with Đe dọa
Give up Từ bỏ Worry about Lo lắng vế
Ex: Mary insisted on paying for the meal
XVI) Sau tất cả các giới từ đều +V_ing (trừ giới từ to)
Ex: Governments will enact new laws against hunting rare animals
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×