Tải bản đầy đủ (.pdf) (372 trang)

Bài giảng lập trình .dotNET doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 372 trang )

Nội dung học
•Tổng quan về .net FrameWork
• Ngôn ngữ lậptrìnhC#
• Ngôn ngữ lậptrìnhhướng đốitượng với
C#
•Xử lý dữ liệuvớiADO.NET
•Xâydựng ứng dụng Web
CHƯƠNG I
Giới thiệu
• .NET Framework là môi trường tích hợp để đơngiản
hóa việcpháttriểnvàthựcthicácứng dụng trên
Internet, desktop và các thiếtbị di động .
• Các mục tiêu chính:
•Cungcấpmộtmôitrường hướng đốitượng nhất quán
cho nhiềuloại ứng dụ
ng
•Cungcấpmộtmôitrường giảmtốithiểusự xung đột
phiên bản.
•Cungcấpmộtmôitrường linh động, dựatrêncác
chuẩn đã đượcchứng nhận để có thể chứatrênbất
cứ hệđiều hành nào.
Kiếntrúccủa .NET Framework
Kiếntrúccủa .NET Framework
•CLR (Common Language Runtime): Quảnlýsự
thực thi mã lệnh và tấtcả các tác vụ liên quan đến
nó: biên dịch, quảnlýbộ nhớ, bảomật, quảnlý
tuyến đoạn.
Mã lệnh thực thi trong CLR chia làm 2 loại:
- mã đượcquảnlý
- mã không đượcquảnlýlà mã lệnh không cài đặt
những yêu cầu để thực thi trong CLR – chẳng hạn


như COM hoặc các thành phầndựa trên Windows
API.
Kiếntrúccủa .NET Framework
•FCL(Framework Class Library ) là thư viện
kiểudữ liệucóthể tái sử dụng (gồmcác
class, structure, …) dành cho các ứng dụng
thực thi trong .NET.
•Tấtcả các ngôn ngữ hỗ trợ .NET
Framework đềusử dụ
ng thư việnlớp dùng
chung này.
Các bướcthựchiệncủaCt
truyềnthống
Source
Code
Compiler
Executable
Code
Code
Executed
R
U
N
T
I
M
E
Các bướcthựchiệncủaCt
truyềnthống
• Các ngôn ngữ trước đây có chương

trình dịch riêng và có môi trường chạy
riêng của nó.
• Trong .NET, chương trình dịch dịch mã
nguồnvàomột "Intermediate Language
(IL)“ và runtime đượcthaythế bởiCLR
(Common Language Runtime).
Các bướcthựchiệncủacácct .NET
1st Compliation
2nd Compliation
.NET
Source
Code
Language
Compiler
MSIL
+
Metadata
CLR
Machine
code
Code
executed
Các chương trình .NET đượcdịch 2 lần: lần đầuchậm, lầnthứ 2 tương
đốinhanhhơn.
Các bướcthựchiệncủacácct .NET
•Chương trình nguồntrướchếtsẽđượcbiên
dịch và đóng gói thành mộtkhốigọi là assembly
(là tậphợp các thành phần được đóng gói trong
file exe hoặ
c dll). Khối này sẽ chứa các mã lệnh

ngôn ngữ trung gian (IL) và các metadata mô tả
thông tin cầnthiếtchosự hoạt động củakhối.
•Mỗikhicóyêucầuthực thi assembly nói trên,
CLR sẽ dùng trình biên dịch JIT (Just-in-Time)
của môi trường thựcthiđể chuyển đốiIL chứa
trong nó sang dạng mã lệnh cụ thể củamáykhi
ứng dụng thựcsự thựcthi.
Các bướcthựchiệncủacácct .NET
Các kiểudữ liệucơ sở củaCTS
Nội dung
•Giớithiệu
•Môitrượng soạnthảovàchạy
•Biếnvàcáckiểudữ liệu
•Cáccấutrúcđiềukhiển: if, switch
•Cáccấutrúclặp; for, while, do while,
foreach
•Mảng, ArrayList, File vănbản.
•Bàithựchành
GIỚI THIỆU VỀ C#
•LàNNLT đơngiản, hiện đại, an toàn và
hướng đốitượng
• Là ngôn ngữ mạnh nhất trong .NET
•Thaythế cho C++
• Có cú pháp giống C++, Java
•Sử dụng con trỏ dễ dàng hơn trong C++
GIỚI THIỆU VỀ C#
- “bài toán” cầngiải quyếtlàmột solution.
-Một solution bao gồmmộthoặc nhiều
project.

-Một solution, nếucónhiều project thì nên
đượctạo ra trong mộtt
hư mục riêng để có
thể chứa các project trong nó.
Cú pháp đơngiảncủa 1 Project
•Using các Namespace
[Namespace Ten]
{
-Tậphợpcáclớp
}
Trong các lớpphảicólớpchứa hàm main,
chương trình luôn bắt đầutừ hàm main
public static void Main(string[] args)
{
}
Dịch và chạy1 chương trình C# trên Console
•Soạnmã: Ngườisử dụng có thể dùng bấtkỳ
trình soạnthảo nào như:
– Notepad
– Microsoft Visual Studio
–….
•Lưulại thành file có phầnmở rộng .cs
• Start|Programs|Microsoft .NET Framework SDK
v2.0|SDK Command Prompt
– Gõ csc [ổđĩa:]\[ đường dẫn]\<tên file .cs> cầndịch
– Gõ tên file cầnchạy
• Chú ý: file csc.exe định vịở:
– "C:\Program Files\Microsoft Visual Studio 8\ SDK\
v2.0\“ đốivới 2005
– C:\WINNT\Microsoft.NET\Framework\v1.1.4322 đối

với 2003
Ví dụ chương trình đơngiản
using System;
class Test
{
public static void Main()
{
string varStr;
varStr = “A simple program";
Console.WriteLine(varStr);
}
}
Sử dụng IDE Microsoft Visual Studio 2005
•Khởi động Microsoft Visual Studio 2005. File Æ
New Æ Project để tạo mới một project
Biến
• Khai báo theo cú pháp:
MứctruycậpKiểuTênbiến
public
protected
private
int
string

Các kiểusố nguyên
Tên
Kiểutrong
CTS
Mô tả
Vùng biểudiễn

(min:max)
sbyte System.SByte Số nguyên có dấu8-bit -2
7
:2
7
-1
short System.Int16 Số nguyên có dấu 16-bit -2
15
:2
15
-1
int System.Int32 Số nguyên có dấu 32-bit -2
31
:2
31
-1
long System.Int64 Số nguyên có dấu 64-bit -2
63
:2
63
-1
byte System.Byte Số nguyên không dấu8-bit 0:2
8
-1
ushort System.UInt16 Số nguyên không dấu 16-bit 0:2
16
-1
uint System.UInt32 Số nguyên không dấu 32-bit 0:2
32
-1

ulong System.UInt64 Số nguyên không dấu 64-bit 0:2
64
-1
Kiểusố thực, Boolean, ký tự
•Kiểusố thực: float, double
•Kiểu Boolean: bool: true|false
•Kiểukýtự: char
–Biểudiễn1 kýtự 16-bit (Unicode) Các hằng
kiểukýtự được gán bằng cách đóng trong
cặp dấu nháy đơn, ví dụ 'A'.
Ki

udữ liệu tham chi
ế
u
được định nghĩasẵn
Tên KiểuCTS Môtả
object System.Object Kiểudữ liệugốc, mọikiểudữ liệu khác
trong CTS đềukế thừatừđây (kể cả
các kiểudữ liệugiátrị)
string System.String Chuỗikýtự Unicode
Ví dụ
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
object t;
t = (object) 5;
string[] st = new string[2] { "ab","cd" };
object[] t1;

t1 = st;
Console.Write(t1[1].ToString());
Console.ReadLine();
}
}

×