Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ÔN TẬP SỐ ĐO THỜI GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.56 KB, 3 trang )

ÔN TẬP SỐ ĐO THỜI GIAN
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ = ………phút

1 giờ =……..giây

1 thế kỉ =……….năm

1 năm = ………tháng

1 năm không nhuận =……….ngày
1 năm nhuận = ……………ngày
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = ...........phút

3 giờ 15 phút = ...........

420 giây = ...........

giờ = ...........

phút

b) 4 phút = ........... giây

3 phút 25 giây = ...........

2 giờ = ...........giây

phút = ...........


c) 5 thế kỉ = ...........
12 thế kỉ = ...........

năm

thế kỉ = ...........

năm

phút
phút
giây
giây
năm

2000 năm = ........... thế kỉ

3. Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buổi sáng hằng
ngày:
Thời gian
Hoạt động
Từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 30 phút
Vệ sinh cá nhân và tập thể dục
Từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ
Ăn sáng
Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút
Học và chơi ở trường
Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Hà ăn sáng trong ......... phút.
b) Buổi sáng, Hà học và chơi ở trường trong ....... giờ.

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 phút= …. giây

phút = …. giây

1 phút 30 giây = ….. giây
2 giờ = …. giây

2 thế kỉ = ….. năm

1000 năm = ….. thế kỉ
nửa thế kỉ = ….. năm

1 giờ = ….. giây
nửa giờ = ….. phút

6 thế kỉ = ….. năm


5. Viết vào ô trống( theo mẫu):
Năm
492
Thuộc V
thế kỉ

1010

43

1930


1945

1890

2005

2017

2000

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 phút = .........giây

9 phút = ...........giây

7 giờ 17 phút = ..........phút

8 phút 32 giây = ...........giây

6 giờ 4 phút = ............phút

5 phút 7 giây = ...........giây

b) 4 thế kỉ =............năm

1
3 phút = ........giây

1

8 thế kỉ = ............năm

7 thế kỉ = ...........năm

1
6 phút = .............giây

1
4 thế kỉ = ............năm

7. Trả lời câu hỏi sau:
a. 1 ngày có bao nhiêu giờ?
giây?
d.1 thế kỉ có bao nhiêu năm?

b. 1 giờ có bao nhiêu phút?

c. 1 phút có bao nhiêu

e. 1 năm thường có bao nhiêu ngày?

8. Trong 1 cuộc thi chạy 100m, bạn Trung chạy hết phút, bạn Minh chạy hết phút. Bạn
nào chạy nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây?
9. Cách mạng tháng 8 thành cơng năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
10. Mẹ sinh năm 1978? Hỏi mẹ sinh vào thế kỉ thứ bao nhiêu?
11. Kỉ niệm 200 năm năm sinh nhà đại thi hào Nguyễn Du vào năm 1965. Hỏi:
a. Năm sinh Nguyễn Du, năm đó thuộc thể kỉ nào?
b. Kỉ niệm 300 năm năm ngày sinh Nguyễn Du vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ bao
nhiêu?
12. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Năm 40 thuộc thế kỉ..............................................................................................
b) Năm 998 thuộc thế kỉ............................................................................................
c) Lê Lợi lên ngơi vua năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ............... Tính đến nay đã
được .................năm.


d) Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ............... Tính đến nay đã
được ............... năm.
13. Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bốn bạn chạy thi trên cùng một quãng đường, thời gian chạy hết quãng đường
của các bạn như sau:
Hùng: 1 phút 15 giây;

Dũng: 1 phút 8 giây

Quyết: 1 phút 13 giây

Thắng : 1 phút 6 giây. Như vậy, bạn chạy nhanh nhất là:
A. Hùng.

B. Dũng.

C. Quyết.

D. Thắng.

14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Những năm thuộc thế kỉ XX có tổng các chữ số bằng 22 là:...............................
...............................................................................................................................
b) Các số có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 44 là:......................................

...............................................................................................................................
15.
>
a)

<

3 ngày rưỡi ... 75 giờ

= 5 giờ ... 125 giờ
ngày

1
4 giờ 7 phút ... 6 ngày

1
1
3 ngày ... 4 ngày

7 phút 14 giây ... 450 giây

1
11 phút ... 5 giờ

5 giờ 3 phút ... 300 phút
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 25 tháng 9 là chủ nhật thì ngày 10 tháng 10 cùng năm đó là:
A.Chủ nhật

B. Thứ hai


C. Thứ ba

D. Thứ tư.

?

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×