Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHIẾU bài tập HÀNG NGÀY TOÁN lớp 5 học kì 1 TUẦN (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.52 KB, 5 trang )

BÀI TẬP NGÀY LỚP 5
TUẦN 2
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
BÀI 1: LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu
Viết phân số Đọc phân số

Tử số

Mẫu số

Bài 2: Viết các phân số thập phân :
+ Hai mươi sáu phần mười:
+ Chín phần trăm:
+ Ba mươi tư phần nghìn:
+ Hai trăm bảy mươi lăm phần triệu:
+ Chín mươi tám phần trăm:
Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100:
; ; ; ; ;
Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
=
=
=
=
Bài 5: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân
; ; ; ; ;
Bài 6: a) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số.
b) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số.
c) Viết ba phân số thập phân bằng nhau và có mẫu số khác nhau.
Bài 7: Khoanh tròn vào các phân số thập phân
; ; ; ; ;


Bài 8: Điền dấu >,<,=
...
...
...

...

Bài 9: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có số học sinh thích học mơn Tốn, số học sinh
thích học mơn Tiếng Việt. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh thích học mơn Tốn? Bao nhiêu
học sinh thích học mơn Tiếng Việt?
Bài 10*: Viết 3 phân số thập phân ở giữa các phân số: và
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
BÀI 6: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Bài 1: Tính:
a) +
+
-

b) +
+
-

c) +
+
-


Bài 2 Tính:
a) +
+

Bài 3.
a) +
+
Bài 4 Rút gọn rồi tính:
a) +
Bài 7: Tính tổng:
a) + +
c) + +

-

-

b) +
+
-

c) +
+
-

b) +
+
-

c) +
+
-

b) +

-

c) +
+

b) + +
d) + +

Bài 8: a)Một ô tô ngày đầu đi được quãng đường, ngày hơm sau đi được qng đường đó.
Hỏi cả ngày ơ tơ đi được tất cả mấy phần qng đường đó?
b) Mỗi tiết học kéo dài giờ. Giữa hai tiết học, học sinh được nghỉ giờ. Hỏi thời gian một tiết
học và giờ nghỉ kéo dài trong bao lâu?
Bài 9*: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) + + +
b) + + +
c) + + +
d) + + +
Bài 10*: Viết mỗi phân số sau thành tổng của 3 phân số tối giản khác nhau có cùng mẫu số:
,,
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
BÀI : ÔN TẬP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Bài 1: Tính:
a) ×
×
×
×
b) :
:
:
:

c) × ×
: ×
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
× ×
b) × + ×
Bài 3: Tìm x:
a) x × =
b) x : =
c) : x =
Bài 4: Một tấm kính hình chữ chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
Tính diện tích tấm kính đó.
Bài 5:Người ta hịa l si-rơ nho vào l nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào
các cốc, mỗi cốc chứa l . Hỏi rót được mấy cốc nước nho?


Bài 6: Nhà của Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng

m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m² thì thu được 2kg cà chua. Hỏi
nhà Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam cà chua?
Bài 7: a, Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều rộng bằng m và chu vi của hình chữ
nhật bằng m
b, Diện tích của hình chữ nhật bằng m2, chiều rộng là m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó
Bài 8*: So sánh hai phân số A và B biết
A–( +)× =
(B + ) × =
Bài 9: Tính nhanh:
a.
b.
c.
Bài 10*: Có một cái hồ và hai vịi nước. Vịi thứ nhất có thể chảy đầy hồ trong 4 giờ, vịi

thứ hai có thể chảy đầy hồ trong 6 giờ. Nếu hồ khơng có nước, mở hai vịi cùng chảy một
lúc thì sau bao lâu sẽ đầy nước?

Thứ năm ngày.....tháng.........năm
BÀI : HỐN SỐ
Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:

Bài 2: Viết các hỗn số và phân số tương ứng trong các tình huống sau:
a. Có 2 quả dưa và một nửa quả dưa
b. Có 3 chai sữa và chai sữa
c. Có 1 cái bánh và cái bánh
Bài 3: Tô màu vào các ô vuông để biểu diễn các hỗn số sau (theo mẫu):


1

2

Bài 4: Viết số, phân số, hỗn số thích hợp vào ô trống.

Bài 5: Viết các hỗn số sau
a)Mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám
b) Ba mươi tám và bảy phần mười lắm
c) Sáu và chín phần mười
d) Hai trăm mười hai và ba phần bảy
Bài 6: Đọc các hỗn số sau và chỉ ra đâu là phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số:
a) 5
b) 4
c) 5
Bài 7*: Tìm ba tình huống sử dụng hỗn số trong cuộc sống rồi viết vào vở.

Bài 8*: Có 8 cái bánh và 6 bạn nhỏ. Em hãy chỉ ra 2 cách chia bánh sao cho mỗi bạn được
số phần bánh như nhau. Viết hỗn số chỉ số bánh của mỗi bạn.
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
HỖN SỐ ( TIẾP THEO)
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
3 ; 2 ; 7; 15
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 3 < 2

b) 5 = 5

c) 1 > 1

d) 4 < 3

Bài 3: Tính:
a) 1 + 2

b) 3 - 1

c) 3 × 1
d) 4 : 2
Bài 4: Một bánh xe trung bình một giây quay được 1 vịng. Hỏi trong 7 giây, bánh xe ấy
quay được bao nhiêu vòng?
Bài 5: Phương, Hòa, Dương cùng hái dâu tây. Phương hái được 1 hộp và hộp, Hòa hái
được 1 hộp và hộp, Dương hái được 1 hộp và
hộp.
a) Viết hỗn số biểu diễn số hộp dâu tây mà mỗi bạn hái được.

b) Tính số hộp dâu tây cả ba bạn hái được.
c) Nếu đem tất cả số dâu tây hái được chia đều cho ba bạn thì mỗi bạn được mấy phần hộp
dâu tây?
Bài 6*: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8+++5+3+++3



×