Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHIẾU bài tập HÀNG NGÀY TOÁN lớp 5 học kì 2 TUẦN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.27 KB, 6 trang )

TUẦN 29
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( TIẾP THEO)

1 số bằng nhau
Bài 1: Nối các phân
2

5
15
1
3

2
5

3
4

4
10

12
16

Bài 3: So sánh các phân số:
a) và

b) và

c) và



Bài 4: Viết các phân số ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5: Tính :
7
12

1
4

a)
+
Bài 6: Tìm x
x-

2 7
=
3 2

b) b)

13
15

-

3
5

c)


4
9

×

7
5

+3

3
4
×x =
5
7

d)

15
7

:2
1
1
:x=
8
5

Bài 7*: Viết phân số thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau (Viết theo hai cách
khác nhau.

Bài 8*: Tìm ba phân số ở giữa phân số và

Thứ ba ngày.....tháng.........năm
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Viết số thập phân có:


a, Hai đơn vị, ba phần mười
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn
Bài 2: a)Đọc các số sau:
24,356 ;

143,592

, 6328,457

,

246, 983

b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
Bài 3: Viết các số đo dưới đây dưới dạng số thập phân
giờ =....... giờ

phút =....... phút

giờ =....... giờ


km =....... km

m2 =....... m2

l =....... l

Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4,18 … 4,10

b, 24,593 … 24,689

c, 35,24 … 35,89

d, 1973,8 … 1973,80

Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2,75 < x < 4,05

b) 1,08 < x < 5,06

c) 10, 478 < x < 11, 006

d) 12, 001 < x < 16,9

Bài 6: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết
dưới dạng gọn hơn:
a) 3,5000

0,8700


70,0200

b) 0,0030

0,01010

5,3400

Bài 7*:Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1
lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là .
Bài 8*: Viết ba số thập phân lớn hơn 9,61 và nhỏ hơn 9,62. Biết các số thập phân đó có
tổng các chữ số ở phần thập phân là một số chia hết cho 3.


Thứ tư ngày.....tháng.........năm
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN( TIẾP THEO)

Bài 1: a) Viết các số thập phân sau thành hỗn số:
1,3

;

10,1

;

256, 73

;


1, 01

; 3,009

;

1,021.

b) Viết các số thập phân sau thành phân số:
0,9

;

0,123

; 0,03

;

0,777 ;

0,021

Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
11; 2; 5; 1; 8
Bài 3: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp x và y sao cho:
a) x < 3,7 < y

b) x < 5,01 < y


c) x < 9,18 < y

d) x < 4,206 < y

Bài 4: a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,48 = …..

; 0,06 = …..

;

1,25 = …….

b) Viết tỉ số pần trăm dưới dạng số thập phân:
50 % = …….

;

4 % = …..

;

120 % = ….

Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 22,86 ; 23,01

;

b) 0,93 ; 0,853


; 0,914

c) 0,09 ;

0,111

22,68

; 0,1

;

21,99

;

0,94
;

0,091

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
Bài 6: Viết ba số thập phân lớn hơn 9,61 và nhỏ hơn 9,62.
Bài 7*: Tìm số thập phân bé nhất :
a) Viết bằng 10 chữ số khác nhau ;
b) Viết bằng 5 chữ số khác nhau mà phần nguyên của nó có hai chữ số.


Bài 8*: Cho bốn chữ số 0;2;4;6. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 46 sao cho mỗi

chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.
Bài 9*: Hãy tìm các số thập phân có hai chữ số a,b sao cho khi đổi chỗ hai chữ số của nó
cho nhau thì giá trị của số đó tăng lên 10 lần.
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
ƠN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG

Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là mét:
4m 7dm

;

1m 8cm

;

3dm 9mm

; 6cm

b) Có đơn vị là đề -xi -mét:
8dm 2cm

;

3dm 4mm

;

72dm 6cm


;

45mm

Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lơ-gam:
1kg 400g

;

2kg 50g ; 1kg 5g

;

780g

b) Có đơn vị đo là tấn:
3 tấn 200kg

; 4 tấn 25 kg ;

5 tấn 6kg ; 930kg ; 2034 kg

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 5,4 tấn = ….kg
d, 2,2hg = …g

b, 3,2 yến = …kg


c, 0,12kg = …g

e, 4000mm = ….m

f, 24dm =….cm

Bài 4: Viết tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
1235m =12,35.......

55cm = 0,55.......

5035g = 5, 035....

230m = 0,23....

40kg = 0,04....

340g = 0,34.....

Bài 5: Một đội công nhân sửa xong một con đường trong ba ngày, trung bình mỗi ngày
sửa được 525m. Ngày thứ nhất đội sửa được 372m đường, ngày thứ hai sửa được gấp 2 lần
ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu ki-lơ-mét đường?


Bài 6: Bốn xe tải chở được 25132 kg gạo. Vậy 7 xe như thế chở được tất cả bao nhiêu tấn
gạo?
Bài 7*: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vng
cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa
khơng dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vng?
Bài 8*: Cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 1 tạ 50kg. Sau khi bán đi 25kg gạo

mỗi loại thì cịn lại lượng gạo nếp bằng lượng gạo tẻ. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu
ki-lơ-gam gạo mỗi loại?
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG

Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a, Có đơn vị đo là ki-lơ-mét: 7km 3m, 9km263m
b, Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 15 tạ, 82 tấn 95 yến
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)2km412m =...........km

b) 8 tấn 502kg =.....................tấn

525m =...................km

703 tạ =.........................tấn

23dm600mmm=...........dm

5 tạ 28kg = ......................tạ

4m59cm =..............dm

62g = ................kg

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)0,182m =...........dm

b) 7,52kg =.....................kg.................g


2,76km =...................km..........m

2,002kg=.........................g

15,05dm=...........dm..........mm

0,5 tấn = ......................yến


0,534km =..............m

1,8 tạ = ................kg

Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
86,2 tấn … 864 tạ

9,92m … 9917mm

388g = 3888g

72,5m ..... 721,4dm

Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 336cm. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính
chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó với đơn vị là mét.
Bài 6: Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236 g thóc. Hỏi
cần bao nhiêu ki-lơ-gam thóc để ni số gà đó trong 30 ngày?
Bài 7*: Một người có 3 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 65kg gạo tẻ và
30kg gạo nếp thì cịn lại số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu kilơ-gam gạo mỗi loại?
Bài 8*: Một nhóm 5 bạn đi cân sức khỏe. Kết quả như sau:
Bạn An và Bình cân nặng 76kg.

Bạn Bình và Chi cân nặng 84kg.
Bạn Chi và Dũng cân nặng 74kg.
Bạn Dũng và Hồng cân nặng 50kg.
Bạn An, Bạn Chi, Hồng cân nặng 100kg.
Tính cân nặng của mỗi bạn.



×