Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHIẾU bài tập HÀNG NGÀY TOÁN lớp 5 học kì 2 TUẦN 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.21 KB, 5 trang )

TUẦN 35
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Tính
8 2 9
 
c) 4 5 3 4

a) - +
b) × Bài 2: Tìm x
a) x : = +
b) × x + × x =
Bài 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
1
3
a) 2 giờ .......... 3,05 giờ
b) 2 giờ 15 phút .......... 2,25 giờ
3
3
3
3
3
3
c) 2,85dm .......... 2dm 85cm
d) 3m 7dm .......... 3,7m
Bài 4: Lúc 8 giờ, một ca nô đi xi dịng từ bến A đến bến B. Vận tốc của ca nô khi nước
yên lặng là 20km/h, và vận tốc của dòng nước là 4km/h. Đến 9 giờ 15 phút thì ca nơ đến
B. Tính độ dài của quãng sông AB?
Bài 5: Một chiếc thuyền máy khi ngược dòng từ A đến B mỗi giờ đi được 10 km. Sau 5
giờ 30 phút thì thuyền đến B. Biết vận tốc dòng chảy là 3 km/h. Hỏi chiếc thuyền đó đi
xi dịng từ B đến A thì hết bao nhiêu thời gian? Biết công suất của động cơ không thay


đổi
Bài 6: Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao
3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phịng học, mỗi mét vng hết
25000 đồng tiền sơn. Biết diện tích các cửa là 15m 2. Hỏi sơn phịng đó hết tất cả bao nhiêu
tiền sơn?
Bài 7*: Bến A và bến B cùng nằm trên một con sông, cách nhau 42km. Một canơ đi xi
dịng từ bến A đến bến B trong 2 giờ 48 phút và ngược dòng từ B về A hết 4 giờ 48 phút.
Vận tốc của dịng nước là:
Bài 8*: Khơng tính tổng, hãy chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số :
24,24  28,28  48,48

Thứ ba ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
1
3
1
2
3 2 5 4 
5
4
5
a) 4
b) 15,9  2,5  4,3  18,24 : 3  2,15 
c) (7 giờ 4 phút + 6 giờ 35 phút) : 3 =
d) (4 phút 17 giây + 12 phút 38 giây) 5 


Bài 2: Tìm x biết :
a) 102 : x = 6,8

a) x  5  3  1,85

b) x  2,5 = 31,25
b) x  4,2  6,3  3, 49

Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2,25 giờ = …………phút
1,9 giờ = …………..phút
490 giây = ………….phút………….giây

3
4 giờ = …………..phút
366 giây = …………phút……….giây

Bài 4: Một cửa hàng trong hai ngày đầu bán được 46m vải, 3 ngày sau bán được 81 m
vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 5: Một cửa hàng có 1800 m vải và đã bán được 58% số vải đó. Hỏi cửa hàng cịn lại
bao nhiêu mét vài chưa bán?
Bài 6: Một ca nơ đi ngược dịng sông từ B đến A với vận tốc khi nước lặng là 22,5 km/giờ
và vận tốc dòng nước là 2,1 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút thì ca nơ đến bến A. Tính độ dài
qng sơng AB ?
3
8 

  5
 24%   0,76  25% x 3  1 
4
28 
  7
Bài 7*: A = 

Bài 8*: Cho hình thang có đáy nhỏ 16cm, đáy lơn 28cm và diện tích là 330cm 2. Kéo chiều
dài đáy nhỏ về hai phía để hình thang trở thành hình chữ nhật. Hãy tính diện tích phần
rộng (có vẽ hình).
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 56,5  39,87
b) 16,8  3,09
c) 65,6 : 32
d) 46,827 : 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 32 tháng = ........ năm .............tháng B. 325 phút = ........ giờ ............. phút
C. 78 giờ = ............. ngày ............. giờ D. 492 giây = .......... phút ............ giây
Bài 3: Điền dấu >; <; =:
A. 84km2 ............ 804 ha
C. 0,078kg ..................... 78g

B. 15,07m2 ..............157 dm2
D. 6m33dm3
.................. 6,03m3

Bài 4: Một người đi xe máy từ B đến C với vận tốc 38km/giờ. Cùng lúc đó một ơ tơ đi từ
A đến B cash 75km đuổi theo xe máy với vận tốc 53 km/giờ. Thời gian để ô tô đuổi kịp xe
máy là:


Bài 5: a) Tính độ dài của sợi dây thép dùng để uốn thành bơng hoa như hình bên (khơng
kể hình vng).
b) Tính diện tích của bơng hoa.


Bài 6: Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng này bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng
bán được 12 tấn gạo. Hỏi:
a) Cửa hàng đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
b) Cửa hàng đã vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?
Bài 7*: Cho A = 1,2 × (3,75 – 0,75 : P – 0,5)
Tìm giá trị của P để giá trị của A = 3,6.
Bài 8*: Tìm hai số biết 25% số thứ nhất bằng số thứ hai và hiệu của hai số là
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Đặt tính rồi tính
A. 105,43 × 4,6
B. 705 : 7,2
C. 3 năm 6 tháng × 3
D. 27 ngày 15 giờ : 3
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 5 tấn 7kg = ................ tấn
B. 9dm316cm3 = ............... dm3
C. 8m24dm2 = ................... m2
D. 3 giờ 15 phút = ............... giờ
Bài 3: Một phịng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 7,5m và chiều cao
4m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng. Biết rằng tổng diện
tích các cửa bằng 10,5m2. Tính diện tích cần sơn.
Bài 4: Một lớp có 25% học sinh giỏi, 55% học sinh khá, cịn lại là học sinh trung bình.
Tính số học sinh của lớp đó biết số học sinh trung bình là 5 bạn.
Bài 5: Một người đi trên quãng đường dài 112km. Trong 2 giờ đầu người đó đi bằng ơ tơ
với vận tốc 35km/giờ. Sau đó phải đi tiếp 1,5 giờ nữa bằng xe máy mới hết quãng đường
này. Hỏi:
a. Quãng đường đi xe máy dài bao nhiêu Ki – lô – mét?
b. Vận tốc tính bằng km/giờ của xe máy?



Bài 6: Cho hình vẽ bên:
a) Tính diện tích hình có gạch chéo
b) So sánh diện tích hình có gạch chéo và
diện tích hình tam giác IBC.

2005  2004  1
Bài 7*: Tính nhanh giá trị: 2003  2005  2004
Bài 8*: Không quy đồng hãy so sánh 2 phân số:

Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm x, biết
a) x  3,7  167,24

b) x : 2,3  1,3  0,75

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
a) 3 giờ 15 phút  2 + 4 giờ 20 phút  2
b) 18 giờ 35 phút  4  15 giờ 10 phút  4
c) 24 phút 30 giây : 5 + 25 phút 30 giây : 5
Bài 3: Viết số thập phân vào chỗ chấm
4 km 576 m = …… km
12 kg 24 g = ………. kg
1 phút 15 giây = ………. Phút
34cm2 5mm2 = ……..cm2
679 dm3 = …………..m3
2m3 18dm3 =………m3
Bài 4: Học sinh một trường học lao động tiết kiệm giấy. Buổi đầu 25 em làm xong 400
phong bì mất 4 giờ. Hỏi buổi sau 45 em làm 940 phong bì mất bao lâu?(năng suất của mỗi

em đều như nhau).
Bài 5: Một người đi ô tô từ A đến B hết 2 giờ. Quãng đường AB dài 120 km.
a) Tìm vận tốc của ô tô.
b) Nếu muốn đến B lúc 10 giờ 20 phút thì người đó phải xuất từ A lúc mấy giờ?
Bài 6: Một mảnh đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 89m, độ dài hai đáy hơn chiều
cao 18,6m. Trong mảnh đất đó có một hồ nước hình lập phương cạnh 3,6m. tính diện tích
cịn lại của mảnh đất.
5
6
Bài 7*: Viết 5 phân số khác nhau sao cho mỗi phân số lớn hơn 7 và bé hơn 7
Bài 8*: Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho đơn vị ăn trong 30
ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đơn vị sẽ đủ ăn
trong bao nhiêu ngày, biết lúc đầu đơn vị có 90 người ?




×