Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHIẾU bài tập HÀNG NGÀY TOÁN lớp 5 học kì 2 TUẦN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.95 KB, 5 trang )

TUẦN 19
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Bài 1: Viết vào chỗ trống
Hình thang
Chiều cao
10cm
80cm
dm
40cm

Đáy lớn
Đáy bé
14cm
11cm
2,5m
15dm
dm
dm
4dm
0,5m
Bài 2: Tính diện tích hình thang biết:
a) Độ dài hai đáy là 15 cm và 11 cm, chiều cao là 9 cm.
b) Độ dài hai đáy là 20,5 m và 15,2 m, chiều cao là 7,8 m.

Diện tích hình thang

Bài 3: Tính diện tích hình thang AMCD. Biết hình chữ nhật ABCD có
AB = 27 cm; BC = 14 cm; AM = AB

Bài 4: Tính diện tích hình thang AMCD. Biết hình chữ nhật ABCD có


AB = 42 cm; AD = 30 cm; AM = 1/4 AB; AN = NB.

Bài 5:Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 22m; đáy bé bằng 17,5m và kém đáy lớn
9m. Người ta dự định dùng 25% diện tích đất để trồng xồi, diện tích cịn lại dùng để trồng
cam. Tính diện tích đất của mảnh vườn để trồng cam.
Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Biết
đáy lớn hình thang là 260m. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Hùng cần 0,75 giờ cho
mỗi 100m2 đất. Hỏi bác Hùng cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng
ấy?
Bài 7*: Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15,6m và 9,5m. Nếu kéo dài đáy lớn
thêm 1,75m thì diện tích tăng thêm 7m2. Tính diện tích hình thang ban đầu.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18m2; đáy bé AB = 1,7m; đáy lớn CD gấp
hai lần đáy bé AB. Tính chiều cao AH của hình thang ABCD.
Thứ ba ngày.....tháng.........năm


LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54 m; đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao.
Bài 2: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy
bé bằng 90% chiều cao.
Bài 3: Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40 cm, chiều cao bằng 30% đáy bé và
bằng 20% đáy lớn.
Bài 4: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50 dm và bằng 80% chiều cao, đáy bé
kém đáy lớn 12 dm.
Bài 5: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 24 cm, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 cm, chiều
cao kém đáy bé 2,4 cm. Tính diện tích hình thang.
Bài 6: Hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 20,4 dm và bằng đáy bé, chiều cao hơn đáy bé
2,1 dm. Tính diện tích hình thang.
Bài 7*: Hình thang có diện tích 540 cm 2, chiều cao 24 cm. Tính độ dài mỗi đáy của hình
thang đó, biết đáy bé bằng đáy lớn.

Bài 8*: Cho hình thang ABCD có AB = 2/3 CD. Biết diện tích tam giác AOB là 54 cm 2,
tính diện tích hình thang ABCD.

Bài 9*: Cho hình thang ABCD có đáy AB = 4/7 CD. Nối A với C, B với D, chúng cắt nhau
tại M. Biết diện tích hình tam giác BMC bằng 15 cm2, tính diện tích hình thang ABCD.
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: a) Một hình tam giác có đáy 1,5 dm và chiều cao 2,4cm. Tính diện tích hình tam
giác đó?
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 50cm. Chiều cao là 40,5cm. Tính diện tích
hình thang đó.
Bài 2: Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh
đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đó ?
Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích 630cm2 và diện tích này bằng 70% diện tích hình
tam giác. Tính cạnh đáy hình tam giác, biết chiều cao là 2,4dm ?
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,65m; 27,75m. Chiều cao
bằng hiệu giữa đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏi:
a, Diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vng?
b, Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích cịn lại để trồng lúa là bao
nhiêu mét vng?
c, Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lơ-gam, biết rằng cứ 1m² thu
được 0,6kg thóc?
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4dm, AD = 3dm, AM = 2,2dm, BN = 1,4dm
(như hình vẽ). Tính diện tích hình tứ giác MNCD.


Bài 6: Một thửa vườn hình tam giác vng ABC vuông ở A. Cạnh AC lớn hơn cạnh AB
30m. Cạnh BC dài 150m.
a). Tính độ dài cạnh AB và AC. Biết chu vi thửa vườn là 360m.
b) Tính diện tích thửa vườn đó.

c) Ở giữa vườn người ta đào một ao cá hình vng chu vi 100m. Tính diện tích cịn lại để
trồng trọt.
Bài 7*: Cho hình thang ABCD có tổng hai đáy bằng 50cm. Tính diện tích của hình thang
biết nếu đáy lớn được tăng thêm 5cm thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 20cm2.
Bài 8*: Cho hình thang ABCD, hai đáy AB, CD và AB nhỏ hơn CD là 7,5 cm; đường cao
3,6cm; diện tích 29,34 cm2
a) Tính độ dài mỗi đáy của hình thang
b) Kéo dài hai cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD = 2/3 DE. Tính diện tích tam giác
EAB.
Bài 9*: Tính diện tích hình thang ABCD.
Biết diện tích các hình tam giác AOD và DOC như hình vẽ.

Bài 10*: Một thửa đất hình tam giác có chiều cao là 10 m. Hỏi nếu kéo dài đáy thêm 4 m
thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu m2?
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
HÌNH TRỊN
Bài 1: Vẽ hình trịn có
a) Bán kính 2cm
b) Bán kính 3,5cm
Bài 2: Vẽ hình trịn có
a) Đường kính 6cm
b) Đường kính 8cm
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Hãy vẽ hai hình trịn tâm A và tâm B đều có bán kính
2cm.
Bài 4: Vẽ hai hình trịn có cùng tâm O. Hình trịn thứ nhất có bán kinh 2cm. Hình trịn thứ
hai có đường kính 6cm.
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu


Bài 6:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:


a) Tâm của đường trịn là ………………………
b) Các bán kính của hình trịn là : …………………
c) Đường kính của hình trịn là : ……………………
d) Nếu OA = 3cm thì : OB = …… ; OC = …… ; OD = …… ; AB = ……
Bài 7*: Vẽ (theo mẫu):

Bài 8*: Vòng quay ở một cơng viên có kích thước được mơ phỏng như hình vẽ bên. Nếu
bạn Hùng đang ở vị trí cao nhất của vịng quay thì bạn Hùng cách mặt đấy bao nhiêu
mét ? Vì sao ?


6,5
m

2,5m

Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
CHU VI HÌNH TRỊN
Bài 1: Tìm chu vi và diện tích hình trịn có:
a) r = 5cm ; r = 0,8cm ; r = dm.
b) d = 5,2m ; d = 1,2m ; d = dm
Bài 2: Tính đường kính hình trịn có chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m
Bài 3: Tính bán kính hình trịn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m
Bài 4: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6m. Tính chu vi của bánh xe đó
Bài 5: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m. Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu
mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 20 vịng? 200 vịng?
Bài 6: Cho nửa hình trịn H như hình vẽ, đường kính hình trịn là 12cm. Tính chu vi của
hình H


Bài 7*: Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu
vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?
Bài 8*: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có
bán kính 1m.Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vịng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng?



×