Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

phieu bai tap on o nha lop 1 so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.32 KB, 6 trang )

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 1
ĐỀ TOÁN 1 số 1
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 20 là …

+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.

+ Số liền sau số 10 là …

+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 17 là …

+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Số bé nhất có một chữ số là …

+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số bé nhất có hai chữ số là …

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
12 + 3

10 + 9

19 + 0

19 - 5



16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3. Số?
10 + … = 18


16 – … = 13

14 + 5 = …

19 – 3 – … = 11

.... + 3 = 17

19 – 3 = …

… – 5 = 12

15 + … – 8 = 10

Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

15 + 2

19 – 9

17 – 3

10 + 6

18 – 6

8+2

11 + 5


11 + 1

19 – 2

19 – 5

Bài 5: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ
được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề Toán 1 số 2
Bài 1. Viết các số sau:
a) Mười:............................

b) Một chục:....................

Mười một:.....................

Một chục và một đơn vị:....................

Mười hai:........................

Một chục và hai đơn vị:.....................

Mười ba:.........................

Một chục và ba đơn vị: .....................

Mười bốn:.......................


Một chục và bốn đơn vị:....................

Mười lăm:.......................

Một chục và năm đơn vị:...................

Mười sáu:.......................

Một chục và sáu đơn vị:...................

Mười bảy:......................

Một chục và bảy đơn vị:...................

Mười tám:......................

Một chục và tám đơn vị:...................

Mười chín:......................

Một chục và chín đơn vị:..................

Hai mươi:.......................

Hai chục:....................

Bài 2: Dấu >, <, = ?
10 … 10 + 3


11 + 2…. 2 + 11

9 … 10 + 9

10 … 10 + 0

17 – 4 … 14 - 3

18 – 4 … 12

15 … 15 – 1

17 + 1… 17 + 2

12+ 5 … 16

16 … 19 - 3

15 – 4 … 10 + 1

19 – 3 … 11

Bài 3. Tính nhẩm:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


10+1 =................

11-1 = ................


10+1 = ................

11-1 = ..................

10+2 =................

12-2 = ..................

11+1 =..................

12-1 =...................

10+3 =................

13-3 =.................

12+1 =..................

13-1 =...................

10+4 =................

14-4 =..................

13+1 =..................

14-1 =...................

10+5 =................


15-5 =...................

14+1 =................

15-1 =...................

10+6 =................

16-6 =...................

15+1 =.................

16-1 =...................

10+7 =................

17-7 =..................

16+1 =................

17-1 =...................

10+8 =................

18-8 =...................

17+1 =.................

18-1 =....................


10+9 =................

19-9 =...................

18+1 =.................

19-1 =....................

10+10 =..............

20-10 =.................

19+1 =.................

20-1 =....................

Bài 4 : a) Số 10 bé hơn số nào sau đây?
A. 8

B. 11

C. 9

D. 10

C. 17

D. 20


C. 17

D. 20

C. 15

D. 5

C. 16

D. 19

b) Số 18 lớn hơn số nào sau đây?
A. 18

B. 19

C ) Kết quả của phép tính sau: 19 – 9 + 9
A. 18

B. 19

d ) Kết quả của phép tính sau: 20 – 10 – 5
A. 10

B. 11

e ) Kết quả của phép tính sau: 14 + 4 + 2
A. 14


B. 20

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5


Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

Bài 6:
Có: 10 cái kẹo
Rơi mất: 8 cái kẹo
Còn lại ….. cái kẹo?
Bài 7. Hiên có ít hơn Hồi 3 quyển truyện tranh, Hồi ít hơn Liên 2 quyển truyện
tranh. Hỏi Hiên có mấy quyển truyện tranh, biết rằng Liên có 9 quyển truyện tranh?
Đáp án bài 7:
Liên có 9 quyển truyện tranh, Hồi có ít hơn Liên 2 quyển truyện tranh, vậy số truyện
tranh của Hoài là:
9 – 2 = 7 (quyển)
Hoài có 7 quyển truyện tranh, Hiên ít hơn Hồi 3 quyển truyện tranh, vậy số truyện
tranh của Hiên là:
7 – 3 = 4 (quyển)
Vậy Hiên có 4 quyển truyện tranh.
Đáp số: 4 quyển truyện tranh
Đề TIẾNG VIỆT 1

1. Viết 2 câu nói về thời tiết sáng hơm nay ở nhà em vào vở ô li ở nhà
2. Luyện viết đoạn văn sau:
Con quạ khơn ngoan
Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước
trong lọ q ít, cổ lọ lại cao, nó khơng sao thị mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra
một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nước dâng lên,
quạ tha hồ uống.
3. Luyện đọc viết đoạn văn sau:
Giàn mướp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Thật là tuyệt!
Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên
giàn mướp xanh mát.
Cái giàn trên mặt ao soi bóng xuống làn nước lấp lánh hoa vàng. Mấy
chú cá rô cứ lội quanh lội quẩn ở đó chẳng muốn đi đâu. Cứ thế hoa nở tiếp
hoa. Rồi quả thi nhau chồi ra... bằng ngón tay... bằng con chuột...rồi bằng con
cá chuối to...Có hơm, chị em tôi hái không xuể. Bà tôi sai mang đi biếu cơ tơi,
dì tơi, cậu tơi, chú tơi, bác tơi mỗi người một quả.
Đề TIẾNG VIỆT 1- số 2
1. Luyện đọc viết đoạn văn sau:
Tay bé
Bàn tay bé uốn uốn
Là dải lụa bay ngang
Bàn tay bé nghiêng sang
Là chiếc dù che nắng

Bàn tay bé dang thẳng

Là cánh con ngỗng trời
Bàn tay bé bơi bơi
Là mái chèo nho nhỏ

Bàn tay bé xòe nở
Là năm cánh hoa tươi
Là mọc dậy mặt trời
Bé dâng lên tặng mẹ
--------------------------VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Luyện đọc viết đoạn văn sau:
Con ong chuyên cần
Con ong bé nhỏ chuyên cần
Mải mê bay khắp cánh đồng gần xa
Ong đi tìm hút nhụy hoa
Về làm mật ngọt thật là đáng khen

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 1. a) Khoanh vào chữ cái trước ý phù hợp:
Gia đình em có mấy người?
A. 2 người

C. 4 người

B. 3 người

D. Nhiều hơn 4 người

b) Gia đình em có những ai?

- Trả lời: Gia đình em có.......................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2. Vẽ và giới thiệu ngơi nhà của gia đình em.
Bài 3. Viết tên 3 hoạt động ở lớp mà em thích nhất và nói với người thân tại sao em
thích những hoạt động đó.
-

Trả lời: 3 hoạt động mà em thích nhất ở lớp là...........................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tham khảo: /> />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×