Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Công Thức Thuốc YHCT Điều Trị Một Số Chứng Bệnh Thường Gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.19 MB, 58 trang )

CÔNG THỨC THUỐC YHCT
ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ CHỨNG
BỆNH THƯỜNG GẶP


MỤC TIÊU
1.

2.

Trình bày được thành phần, tác dụng của
các cơng thức thuốc YHCT chữa triệu
chứng bệnh Cảm cúm, Ho, Hen PQ, tăng
huyết áp, tiêu chảy, Mất ngủ, xương khớp,
táo bón, đau bụng kinh…
Nêu tên các vị thuốc có cùng tác dụng để
có thể thay thế vị thuốc trong các cơng
thức thuốc kể trên.


1. CƠNG THỨC THUỐC CHỮA CẢM
CÚM
CƠNG THỨC CHUNG :
1. Tía tô
10g
2. Kinh giới 10g
3. Bạc hà 08g
4. Lức dây 10g
5. Cam thảo nam
12g
6. Sắn dây


10g
TÁC DỤNG :
• Tinh dầu (Bạc hà, Tía tơ . . ) làm dãn mạch ngoại vi, tăng
tiết mồ hôi giúp thải nhiệt, sát khuẩn đường hơ hấp
• Glycozide đắng (Cam thảo): kháng viêm
CHỈ ĐỊNH : cảm cúm, triệu chứng sốt


DƯỢC LIỆU CHỮA CẢM
CÚM
BẠC HÀ

KINH GIỚI

TÍA TƠ


DƯỢC LIỆU CHỮA CẢM
CÚM
CAM THẢO NAM

SẮN DÂY
(CÁT CĂN)

LỨC DÂY


CÔNG THỨC THUỐC CHỮA CẢM CÚM
CẢM HÀN: ho, nghẹt mũi, sổ mũi nước
trong, sợ lạnh, sợ gió…

 CT chung gia các vị bổ như: rễ Đinh
lăng, Bố chính sâm,…
CẢM NHIỆT: sốt cao, khơng ra mồ hơi,
khát nước, tiểu ít…
 CT chung gia các vị thanh nhiệt: Kim
ngân hoa, Lá dâu (Tang diệp), …


ĐINH LĂNG

SÂM BỐ CHÍNH


KIM
NGÂN
HOA

TANG DIỆP


2.2.CƠNG
THUỐC
CHỮA
BÀI THỨC
THUỐC
CHỮA
HO
HO
A.CÔNG THỨC CHUNG
1. Gừng tươi

08g
2. Lá dâu
12g
3. Lá muồng trâu 08g
4. Hậu phác
08g
5. Mã đề
12g
TÁC DỤNG :
Flavone (Lá dâu, mã đề): kháng viêm,
giải dị ứng
Tinh dầu ( Hậu phác , gừng ): sát khuẩn
hô hấp , long đờm
Glycoside Aucubine (Mã đề ): kháng viêm,
giảm ho,


DƯỢC LIỆU CHỮA HO

TANG DIỆP


DƯỢC LIỆU CHỮA HO

MÃ ĐỀ

HẬU PHÁC


B. CÁC VỊ THUỐC CHỮA HO KHÁC



DL có tinh dầu: húng chanh, bạc hà, sả, trần bì…



DL có saponin: cam thảo, cát cánh, bán hạ…



DL có glycosid: xạ can, vỏ rễ dâu (Tang bạch bì),
sâm đại hành…



DL có chất nhầy: mã đề, sâm bố chính


DƯỢC LIỆU CHỮA HO có Tinh dầu

HÚNG CHANH

BẠC HÀ


DƯỢC LIỆU CHỮA HO
SẢ


DƯỢC LIỆU CHỮA HO có Saponin

BÁN HẠ

Cát cánh


DƯỢC LIỆU CHỮA HO có Glycosid

Xạ can – rẽ quạt


3. CÔNG THỨC THUỐC CHỮA HEN
PQ
TÁC DỤNG :
CÔNG THỨC CHUNG
1.Nhục quế 08g
2.Tơ tử
3.Phèn phi
4.Mạch mơn 20g
5.Sài đất
6.Ý dĩ
12g

10g
08g
20g

•Làm giãn phế quản
•Lỗng, long đờm
•Sát khuẩn hơ hấp
CHỈ ĐỊNH :

•Hen phế quản
•Viêm phế quản cấp –
mạn


VỊ THUỐC CHỮA HEN PHẾ QUẢN
DƯỢC LIỆU

VỊ THUỐC THAY THẾ

Nhục quế
Hạt tía tơ (TƠ TỬ)
Phèn phi (PHÈN
CHUA)

Sinh khương, bèo cái, ngải cứu
Trần bì, vỏ chanh, lá tràm
Bối mẫu, bồ kết, bán hạ

Ý dĩ

Nghệ, mã đề

Sài đất

Xuyên tâm liên, đậu xanh, Sinh
địa

Mạch mơn


Thục địa, Hồi sơn


QUẾ NHỤC


MẠCH MÔN- TÔ TỬ


Ý DĨ


SÀI ĐẤT


THÀNH PHẨM YHCT


THÀNH PHẨM YHCT


4. BÀI THUỐC HẠ ÁP
CÔNG THỨC :
1.

2.

3.
4.


5.
6.

7.

Rễ nhàu
12g
Toan táo
nhân 10g
Mã đề
12g
Trạch tả
12g
Hoa hoè 12g
Cỏ xước
12g
Thục địa

10g

TÁC DỤNG :
. Lợi tiểu : Mã đề , Trạch tả
. Làm giảm Cholesterol/máu: Cỏ
xước
. Chống xơ mỡ mạch: Flavone
Rutine (Hoa hoè)
rễ Nhàu
- An thần: Toan táo nhân (sao
đen)
CHỈ ĐỊNH :

Tăng áp huyết vô căn


×