Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

toan nang cao lop 1 cac so trong pham vi 10 phan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.81 KB, 14 trang )

Toán nâng cao lớp 1: Các số trong phạm vi 10 - Phần 3
Bài 41.

Đáp án bài 41, phần 3, chương 1
Bài 41.
Các em hãy cộng, trừ hai vế, sau đó so sánh xem vế nào lớn hơn để điền dấu
cho thích hợp.

Bài 42.

Đáp án bài 42, phần 3, chương 1
Bài 42.

Bài 43.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án bài 43, phần 3, chương 1
Bài 43.

Bài 44. Điền số thích hợp vào ơ trống:

Đáp án bài 44 Các số trong phạm vi 10
Bài 44.
Các em có thể thấy, số ở phía trên là tổng của hai số, như vậy ta sẽ điền các số
như sau:

Lưu ý: Đây chỉ là một phương án để điền số. Các em tìm một số cách nữa để
điền vào sao cho phù hợp. Ví dụ:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


5 = 2 + 3 = 4 + 1;
7 = 2 + 5 = 1 + 6 = 3 + 4;…
Bài 45. Điền số thích hợp vào ơ trống:

Đáp án bài 45 Các số trong phạm vi 10
Bài 45.
Điền số thích hợp vào ơ trống:

Bài 46. Điền số thích hợp vào ô trống

Đáp án bài 46 Các số trong phạm vi 10
Bài 46.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a)
Gợi ý: Có một số trường hợp có thể điền được vào. Ở đây chúng tôi chỉ đưa ra
một phương án:

b)
Ta có: 1 + 1 = 2. Để cho 3 trừ đi một số nào đó mà vẫn lớn hơn 2 thì ta thấy, chỉ
có 3 – 0 = 3, lúc đó 3 > 2. Vậy số cần điền là 0.
Khi đó, 3 – 0 > 1 + 1.

Các số mà lớn hơn 2, lại nhỏ hơn 6 thì có 3;4;5. Vậy các em có thể chọn một
trong ba phương án trên điền vào ô trống để được kết quả đúng.


Ta có: 5 – 2 = 3;
Cần tìm một số để cho 5 trừ đi số đó lớn hơn 3 và điền vào ơ trống.
Ta nhận thấy, chỉ có số: 0;1 phù hợp, bởi vì:
5 – 0 = 5 > 3;
5 – 1 = 4 > 3.
Như vậy, ở ô trống này có thể điền: số 0 hoặc số 1.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Ta có: 1 + 2 = 3. Để tìm các số từ 1 đến 10, sao cho trừ đi 5 mà lớn hơn 3,
chúng ta lần lượt thử các số: 6;7;8;9;10. Các em thử lần lượt lấy từng số đó trừ
đi 5, xem số nào phù hợp nhé.
Các số phù hợp là: 9;10.

Ta có: 10 – 4 = 6. Cần tìm một số để cho 2 cộng với số đó nhỏ hơn 6. Ta
thấy,chỉ có số: 0;1;2;3 phù hợp, bởi vì:
2+0=2<6
2+1=3<6
2+2=4<6
2+3=5<6
Các số phù hợp là: 0;1;2;3.
Bài 47. Khoanh vào các số có thể điền vào ơ trống

Đáp án bài 47 Các số trong phạm vi 10
Bài 47.
Để tìm đúng số có thể điền vào ơ trống, các em làm phép thử kiểm tra như ở
bài trên.


Số phù hợp: 6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Số phù hợp: 1; 2; 3.
Bài 48. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 3 …….. 9 -1
10 – 7 …….. 4 + 2
10 – 6 …….. 8 – 4
8 + 2 ……… 10 – 4
7 – 2 ………. 9 – 5
6 – 1 ………. 8 + 1
Đáp án bài 48 Các số trong phạm vi 10
Bài 48.
Các em hãy thực hiện phép tính lần lượt ở hai vế, sau đó so sánh, đem kết quả
bên trái và bên phải thế nào rồi điền dấu “<“, “=”, “>” cho phù hợp. Ở đây
chúng tôi chỉ điền kết quả. Các em kiểm tra lại nhé:
5 + 3 = 9 -1
10 – 7 < 4 + 2
10 – 6 = 8 – 4
8 + 2 > 10 – 4
7–2>9–5
6–1<8+1
Bài 49.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án bài 49 Các số trong phạm vi 10

Bài 49.

Bài 50. Thực hiện phép tính:
9 – 8 + 8 = ……..
9 – 7 + 3 = ……
6 + 3 – 9 = ……..
1 + 7 + 1 = …….
8 – 4 + 3 = ……..
6 – 6 + 0 = …….
Đáp án bài 50 Các số trong phạm vi 10
Bài 50.
9–8+8=9
9–7+3=5
6+3–9=0
1+7+1=9
8–4+3=7
6–6+0=0
Bài 51. Thực hiện phép tính:
a + b + 1 = ……

với a = 7, b = 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


9 + b + c = ……

với b = 0, c = 1

x – y + 8 =……..


với x = 5, y = 4

Đáp án bài 51 Các số trong phạm vi 10
Bài 51.
Để làm bài này, các em hãy thay giá trị của a, b vào để tính lần lượt. Ở đây
chúng tôi chỉ ghi đáp số:
a + b + 1 = 10

với a = 7, b = 2

9 – b + c = 10

với b = 0, c = 1

x–y+8=9

với x = 5, y = 4

Bài 52. Thực hiện phép tính
a – b + 1 = ……

với a = 9, b = 2

9 + b + c = …..

với b = 0, c = 1

x + 8 – y = ….


với x = 2, y = 5

Đáp án bài 52 Các số trong phạm vi 10
Bài 52.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a–b+1=8

với a = 9, b = 2

9 – b + c = 10

với b = 0, c = 1

x–y+8=9

với x = 5, y = 4

Bài 53. Thực hiện phép tính:
10 – a + b = …..

với a = 9, b= 2

a + b – 2 = ……

với a = 6, b = 3

m – n = …….


với m = 10, n = 6.

Đáp án bài 53, Các số trong phạm vi 10
Bài 53.
10 – a + b = 2

với a = 8, b = 0

a+b–2=7

với a = 6, b = 3

m–n=4

với m = 10, n = 6

Bài 54. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3+…=5

…+2=5

3+1+…=5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


4+…=5

…+1=5


2+1+…=5

5+…=5

…+5=5

1+1+…=5

Đáp án bài 54 Các số trong phạm vi 10
Bài 54.
Các em tiến hành trừ ngược lại sẽ được kết quả:
3+2=5

3+2=5

3+1+1=5

4+1=5

4+1=5

2+1+2=5

5+0=5

0+5=5

1+1+3=5


Bài 55.

Đáp án bài 55 Các số trong phạm vi 10
Bài 55.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 56. Thực hiện phép tính
2+1+2=…

3+1+0=…

1+2+0=…

3+2+0=…

2+1+1=…

1+1+1=…

4+0+1=…

2+0+2=…

2+0+1=…

3+1+1=…

1+1+2=…


0+2+0=…

Đáp án bài 56 Các số trong phạm vi 10
Bài 56.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2+1+2=5

3+1+0=4

1+2+0=3

3+2+0=5

2+1+1=4

1+1+1=3

4+0+1=5

2+0+2=4

2+0+1=3

3+1+1=5

1+1+2=4


0+2+0=2

Bài 57. Thực hiện phép tính:
3+2+0=…

1+1+2=…

3–2–1=…

2+1–2=…

4+0+1=…

1+3+0=…

3–1+2=…

1+2–1=…

2+2+1=…

3+0+1=…

3–2+3=…

3+0–3=…

Bài 58. Thực hiện phép tính
2+1+4=…


2+2+3=…

6+0+1=…

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1+5+1=…

3+1+3=…

0+2+5=…

7–2–3=…

7–3–1=…

7–5–1=…

7–5=…

7–4=…

7–6=…

Bài 59. Thực hiện phép tính
8–5=…

8–4=…


8–6=…

8–3–2=…

8–2–2=…

8–3–3=…

8–4–1=…

8–3–1=…

8–5–1=…

Bài 60. Thực hiện phép tính
3+6=…

4+5=…

2+7=…

8+1=…

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3+1+5=…

4+4+1=…


2+3+4=…

3+5+1=…

3+2+4=…

4+2+3=…

2+2+5=…

2+6+1=…

7–2+4=…

7–3+5=…

6–3+6=…

5–1+5=…

7–4+6=…

7+3–1+…

6–1+4=…

5–3+7=…

Ngồi ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm:

/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×