Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 11 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 60 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN GDCD LỚP 11
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Dĩ An
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Hồ Nghinh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT Huỳnh Thúc Kháng
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT số 2 Bảo Thắng
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THPT thị xã Quảng Trị


TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ SỬ- ĐỊA- GDCD
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Năm học: 2021- 2022
MƠN: GDCD LỚP 11

Thời gian làm bài : 45 phút
( Đề kiểm tra gồm có 40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh: ……………………………………….Số báo danh……………………..



Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là
A. tạo ra của cải vật chất phục vục cho nhu cầu của con người.
B. sản xuất hàng hóa phục vụ cuộc sống con người.
C. là sự tác động của con người vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của
mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất phục vụ cuộc sống con người và xây dựng đất
nước giàu mạnh.
Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là
A. cơ sở tồn tại của xã hội.
B. tạo ra nhiều của cải cho xã hội.
C. giúp con người có việc làm.
D. giúp đất nước phát triển.
Câu 3: Quá trình sản xuất gồm những yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Nhà máy, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 4: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao
động là
A. người lao động.
B. tư liệu lao động.
C. tư liệu sản xuất.
D. nguyên liệu.
Câu 5: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Cơng cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Máy móc, thiết bị.
Câu 6: Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lịng đất, tơm cá dưới sông, biển là

A. đối tượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động.


D. tư liệu lao động.
Câu 7: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. phát triển bền vững.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển xã hội.
D. phát triển kinh tế.
Câu 8: Mẹ bạn An làm thợ may, An phân vân không biết vật nào dưới đây là đối tượng lao động
của người thợ may. Là bạn của An em sẽ chọn phương án nào đúng dưới đây giúp An?
A. Máy may.
B. Kim chỉ, sợi.
C. Vải.
D. Áo, quần.
Câu 9: Hoạt động của chủ thế nao dưới đây được gọi là lao động?
A. Anh M đang xem phim.
B. Chị B đang trồng rau.
C. Bạn H đang nghe nhạc.
D. Chị T đang đi du lịch.
Câu 10 : Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Sức lao động và lao động đồng nhất với nhau.
B. Sức lao động và lao động khơng có liên quan đến nhau.
C. Lao động là khả năng của sức lao động.
D. Lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
Câu 11: Công ty X thường xuyên tổ chức cho nhân viên học tập, đào tạo nâng cao trình độ dưới
sự hướng dẫn của chun gia nước ngồi. Bên cạnh đó cơng ty còn chăm lo đến đời sống vật chất,
tinh thần của người lao động. Việc làm này của công ty X đã đề cao vai trò của yếu tố nào dưới

đây của quá trình sản xuất.
A. Tư liệu lao động.
B. Sức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Công cụ lao động.
Câu 12 : Lựa chọn phương án đúng điền vào chỗ chấm để hoàn thành nội dung dưới đây.
…………….. là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng
qua……………………. .
A. Hàng hóa- trao đổi, mua bán.
B. Vật phẩm- mong muốn.
C. Hàng hóa - trao đổi, giao dịch.
D. Vật phẩm tiêu dùng- sở thích.
Câu 13: Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. giá trị và giá cả.
B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. giá cả và giá trị sử dụng.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 14: Dịp nghỉ lễ Quốc Khánh, anh T tham gia vào tua tham quan Hội An- Đà Nẵng. Vậy anh
T đã tham gia vào loại hàng hóa nào?
A. Hữu hình.
B. Ở dạng vật thể.


C. Dịch vụ.
D. Không xác định.
Câu 15: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hoá chỉ được tính đến khi hàng hố đó
A. đã được sản xuất ra.

B. được đem ra trao đổi.


C. đã được bán cho người mua.

D. được đem ra tiêu dùng.

Câu 16 : Nhà bà A có một khu vườn nhỏ được sử dụng để trồng cam. Vào diệp tết bà A thu hoạch
được 300 kg cam và sử dụng số cam này để làm một số việc. Theo em, việc làm nào dưới đây cho
thấy số cam mà bà A thu hoạch được đã trở thành hàng hóa?
A . Biếu hàng xóm.

B. Dùng để ăn.

C. Biếu thông gia.

D. Đổi lấy gà để ăn Tết.

Câu 17: Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá cả.
B. Thước đo giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Thước đo kinh tế.
Câu 18: Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này,
tiền tệ thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh tốn.


Câu 19: Anh D, chị T, cơ Y và chị H cùng làm chung một công ty. Cuối năm mỗi người đều nhận
được tiền thưởng của công ty. Anh D dùng số tiền thưởng đó để mua sắm các hàng hóa cần thiết
chuẩn bị đón tết. Chị T dùng tiền thưởng để trả nợ mua nhà. Cô Y dùng số tiền thưởng đó để sửa
sang lại căn phịng trong nhà mình. Chị H thì dùng số tiền thưởng đó để gửi tiết kiệm trong ngân
hàng. Vậy tiền thưởng của những người nào trên đây đã thực hiện chức năng thanh tốn?
A. Anh D, chị T, cơ Y.
B. Chị T và chị H.
C. Anh D và cô T.
D. Anh D và cô Y.
Câu 20 : Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B. chất lượng và giá cả hàng hóa dịch vụ.
C. giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa dịch vụ.
D. chất lượng và số lượng hàng hóa dịch vụ.
Câu 21: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
A. Cơng dụng thỏa mãn việc trao đổi mua bán.
B. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
C. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
D. Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
Câu 22: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Điện.
B. Nước máy.


C. Ánh sáng.
D. Gà nuôi để bán.
Câu 23: Hàng tháng anh K dùng tồn bộ tiền lương của mình để chi trả cho việc mua nhu yếu
phẩm của gia đình. Chị H là vợ anh K thì chuyển tất cả tiền lương của mình vào tài khoản tiết
kiệm cho gia đình. Việc làm của chị H là vận dụng chức năng nào của tiền tệ?
A. Phương tiện thanh toán.

B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Thước đo giá trị.
Câu 24: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, khi một hàng hóa đem ra thị trường và được thị
trường chấp nhận, hàng hóa đó bán được khi đó thị trường thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông.
B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Thơng tin cho người sản xuất.
D. Phân hóa giữa những người sản xuất.
D. thời gian lao động cá biệt.
Câu 25: Nhận thấy nhu cầu mặt hàng tiêu dùng trên thị trường ngày một tăng cao, anh T đã sản
xuất và phân phối khối lượng sản phẩm này và đã thu được nhiều lợi nhuận. Anh T đã vận dụng
chức năng nào dưới dây của thị trường?
A. Thẩm định.
B. Thanh tốn.
C. Thơng tin.
D. Thực hiện.
Câu 26: Công ty M sản xuất giày dép, công ty đã đưa ra một số mẫu giày dép ra thị trường tiêu
thụ thì bị các cửa hàng trả lại vì các mẫu giày dép bị lỗi đường may. Vậy công ty M đã thực hiện
chưa tốt chức năng cơ bản nào của thị trường.
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng điều tiết, kích thích.
C. Chức năng thơng tin.
D. Chức năng hạn chế sản xuất.
Câu 27: Việc người sản xuất luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác thông qua sự biến
động của giá cả thị trường là thực hiện chức năng nào sau đây của thị trường?
A. Thanh toán.
B. Kiểm tra.
C. Điều tiết.
D. Tiêu dùng.

Câu 28: Anh C mới mở cở sở sản xuất hàng gia dụng để bán, nhưng anh không biết nên sản xuất
hàng hóa với số lượng và giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hóa và giá cả của hàng hóa là do
yếu tố nào quyết định?
A. Thị trường.
B. Người sản xuất, kinh doanh.
C. Nhà nước.
D. Người làm dịch vụ.
Câu 29: Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian quy định để sản xuất ra hàng hóa.
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
Câu 30: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thơng hàng
hóa là kích thích lực lượng sản xuất phát triển và
A. đẩy lùi tình trạng lạm phát.


B. tăng thêm lợi nhuận.
C. năng suất lao động tăng lên.
D. điều tiết sản xuất.
Câu 31: Công ty X chuyên sản xuất mặt hàng giày dép, do công ty chậm cải tiến kĩ thuật và khả
năng nắm bắt thị trường kém. Hàng hóa sản xuất ra khơng đáp ứng được nhu cầu người tiêu dùng,
không bán được hàng dẫn đến công ty thua lỗ, phá sản trong khi các công ty khác cùng lĩnh vực
sản xuất vẫn thu được lợi nhuận. Thực trạng này thể hiện tác động nào của quy luật giá trị?
A. Triệt tiêu ảnh hưởng của quan hệ cung cầu.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Phân hóa giàu, nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cạnh tranh khơng lành mạnh.
Câu 32: Theo dõi tình hình thị trường, anh A thấy nhu cầu tiêu thụ rau trên thị trường đang tăng
cao , anh A đã chuyển từ trồng hoa sang trồng rau và thu được nhiều lợi nhuận. Vậy anh A đã vận

dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Kích thích năng suất lao động tăng lên.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
C. Chuyển dịch ngành kinh tế.
D. Chuyển đổi quy trình phân phối và tiêu dùng.
Câu 33: Trong quá trình sản xuất, người sản xuất kinh doanh không chú trọng cải tiến kĩ thuật,
nâng cao tay nghề người lao động dẫn đến giá trị cá biệt của mình cao hơn giá trị xã hội là đã vận
dụng chưa tốt tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Phân phối các yếu tố lao động.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
D. Thúc đẩy thời gian lao động cá biệt tăng.
Câu 34: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động cá biệt ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 35: Để may một cái túi xách, chị B phải mất thời gian lao động cá biệt là 2 giờ, trong khi đó
thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra cái túi xách là 1.5 giờ. Trong trường hợp này việc sản
xuất của chị B sẽ
A. có thể bù đắp được chi phí.
B. hịa vốn.
C. thu được lợi nhuận.
D. lỗ vốn.
Câu 36: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ chấm trong định nghĩa sau:
Cạnh tranh là sự…………..,…………giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng
hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận.
A. tranh giành, giành giật.
B. ganh đua, giành giật.
C. đấu tranh, giành giật.

D. ganh đua, đấu tranh.
Câu 37: Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau, với lợi ích khác nhau.


B. Tính hấp dẫn của lợi nhuận.
C. Nền kinh tế thị trường phát triển.
D. Nhà nước khuyến khích doanh nghiệp phát triển.
Câu 38: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. giành được nhiều hàng hóa.
B. giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa.
C. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
D. giành nhiều của cải vật chất.
Câu 39: Hành vi cạnh tranh phi đạo đức kinh doanh, đưa ra thơng tin khơng trung thực nói xấu
đối thủ, lấy cắp các thông tin kinh tế thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do.
B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh.
D. Cạnh tranh không trung thực.
Câu 40: Có 3 cơng ty cùng sản xuất mặt hàng sữa cho trẻ em . Công ty của anh B muốn thu nhiều
lợi nhuận đã trốn thuế, chậm cải tiến kĩ thuật, máy móc, khơng chú trọng chất lượng sản phẩm,
làm hàng giả, sản phẩm kém chất lượng. Công ty của anh H luôn đầu tư công nghệ ,tăng năng suất
lao động và chất lượng, hạ giá thành sản phẩm, tăng cường quảng bá và dịch vụ nên thu hút được
khách hàng. Cơng ty của anh N bán được ít hàng nên đã tung tin bịa đặt công ty anh H thường
xuyên sử dụng hóa chất độc hại trong sữa để hạ uy tín của cơng ty anh H. Những ai dưới đây đã
cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức trong kinh doanh?
A. Anh H và anh B.
B. Anh B, anh N và anh H.
C. Anh H và anh N.
D. Anh B và anh N.

-Hết-

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C

2.A

3.D

4.B

5.B

6.A

7.D

8.C

9.B

10.D 11.B 12.A 13.D 14.C

15.B 16.D 17.C 18.B 19.A 20.A 21.D 22.C 23.B 24.B 25.C 26.A 27.C 28.A
29.B 30.C 31.C 32.B 33.A 34.B 35.D 36.D 37.A 38.C 39.C 40.D


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH


KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN GDCD LỚP 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu)

ĐỀ GIỮA KÌ I
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 001

I.TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. giúp con người có việc làm.
C. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
D. cơ sở tồn tại của xã hội.
Câu 2: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức
năng nào dưới đây?
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện thanh tốn.
Câu 3: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. giá trị sử dụng.
B. giá trị trao đổi.
C. hao phí lao động.
D. chi phí sản xuất.
Câu 4: Ơng A trồng cam ở khu vực nơng thơn, nên ơng đã mang cam lên thành phơ bán vì
có giá cao hơn. Việc làm này của ông A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích năng suất lao động tăng lên.

B. Điều tiết giá cả hàng hoá trên thị trường.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 5: Cơng dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người là thuộc tính
nào của hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng.
B. Chức năng.
C. Giá trị.
D. Chất lượng.
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản
xuất?
A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Sức lao động.
D. Máy móc hiện đại
Câu 7: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình
sản xuất được gọi là
A. lao động.
B. sản xuất của cải vật chất. C. hoạt động.
D. sức lao động.
Câu 8: Anh A sản xuất mũ vải nhưng do giá thấp, vì thế A chuyển sang sản xuất mũ bảo
hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán chay. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy
luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Tạo năng suất lao động cao.
C. Phân hóa giàu nghèo giữa người sản xuất. D. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
Câu 9: Yếu tố nào sau đâu khơng thuộc tư liệu lao động ?
A. Quy trình phân phối. B. Kết cấu hạ tầng. C. Công cụ lao động. D. Hệ thống bình chứa.
Câu 10: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi
nó cho phù hợp với mục đích của mình được gọi là
A. tư liêu lao động. B. kết cấu sản xuất. C. sức lao động. D. đối tượng lao đông.
Câu 11: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, mặt hạn chế của cạnh tranh khơng thể hiện ở
việc các chủ thể kinh tế
A. lạm dụng chất cấm. B. thu hẹp sản xuất. C. đầu cơ tích trữ. D. gây rối thị trường.

Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là
Trang 1/3 - Mã đề 001


A. giá trị và giá cả.
B. giá cả và giá trị sử dụng.
C. giá trị và giá trị sử dụng.
D. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
Câu 13: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do
sản xuất, kinh doanh là một trong những
A. nguyên nhân của sự giàu, nghèo.
B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
C. ngun nhân của sự ra đời hàng hóa.
D. tính chất của cạnh tranh.
Câu 14: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là
A. lợi ích.
B. đầu cơ.
C. lợi nhuận.
D. tích trữ.
Câu 15: Người sản xuất thực hiện hành vi nào dưới đây để kích thích lực lượng sản xuất
phát triển?
A. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
B. Trả tiền mua chịu hàng.
C. Mua vàng cất trữ.
D. Phân phối lại sức lao động.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?
A. Phân hóa giàu – nghèo.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 17: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa thơng qua yếu tố nào trên

thị trường?
A. Giá trị thặng dư.
B. Giá cả.
C. Giá trị gia tăng.
D. Giá cả cho thuê.
Câu 18: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng
hoá?
A. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá.
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
C. Xu hướng của người tiêu dùng.
D. Giá trị của hàng hố.
Câu 19: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
A. Kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
B. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
C. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
D. Người sản xuất ngày càng giàu có.
Câu 20: Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán, là nội dung của khái niệm
A. hàng hóa.
B. tiền tệ.
C. lao động.
D. thị trường.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây thuộc loại đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên?
A. Sắt.
B. Thép.
C. Sợi.
D. Quặng.
II.TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu 1(2.0 điêm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3

người sản xuất (1, 2, 3) trong biểu đồ sau đây?

(1)

(2)

(3)

Câu 2 (1.0 điểm): Ba ông A, B và C cùng kinh doanh mặt hàng ăn uống. Thấy cửa hàng của
ông A đông khách, làm ăn thuận lợi, ông B tung tin đồn cửa hàng ông A sử dụng thực phẩm
khơng đảm bảo chất lượng. Ơng C tích cực nâng cao chất lượng bữa ăn và thái độ phục vụ
khách hàng. Em có nhận xét gì về việc làm của ông B và C?
-------Hết----Trang 2/3 - Mã đề 001


Trang 3/3 - Mã đề 001


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH

KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN GDCD - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG DÂN 11
I.TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm) Mỗi câu đúng = 0.33 điểm
102
102
103

104
105
106
107
1
D
A
C
A
B
D
D
2
D
B
C
B
B
C
A
3
B
A
D
A
B
A
A
4
C

D
B
B
A
D
B
5
A
C
C
A
D
A
D
6
C
D
A
C
C
C
D
7
D
D
B
D
A
B
A

8
D
C
B
A
A
B
D
9
A
C
B
B
A
D
D
10
D
A
D
C
D
A
D
11
B
B
B
C
B

A
C
12
C
A
B
A
B
B
A
13
B
B
C
C
C
B
B
14
C
A
C
D
C
A
C
15
A
D
D

D
A
D
C
16
D
C
A
D
B
C
D
17
B
C
B
C
B
D
C
18
D
A
C
C
A
D
D
19
A

D
D
C
A
C
B
20
A
B
A
D
C
A
A
21
D
C
D
A
A
D
C

II. PHẦN TỰ LUẬN( 3,0 điểm) Mã đề 102,204,106,108)
Câu
Nội dung

Câu1
(VD)
2đ)


Tại sao nói:Chỉ có cạnh tranh lành mạnh mới thực sự là động lực
kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa?
Vì :
-Cạnh tranh lành mạnh diễn ra theo đúng pháp luật.
- Gắn với các mặt tích cực:
+Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học – kĩ thuật phát triển và
năng suất lao động xã hội tăng.
+Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước…
+Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ,nâng cao năng lực cạnh tranh của nền
kinh tế ,góp phần chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.

108
B
D
A
B
B
B
A
C
D
B
B
C
D
A
C
B
D

B
A
D
D

Điểm

0,5

0,5
0,5
0,5


Ba ông A, B và C cùng kinh doanh mặt hàng ăn uống. Thấy cửa
hàng của ông A đông khách, làm ăn thuận lợi, ông B tung tin đồn
cửa hàng ông A sử dụng thực phẩm không đảm bảo chất lượng.
Ơng C tích cực nâng cao chất lượng bữa ăn và thái độ phục vụ
khách hàng. Em có nhận xét gì về việc làm của ơng B và C?

Câu2
(VDC)
- Ơng B vi phạm quy luật cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng
(1.0 đ)
hàng hố.
Ơng đã sử dụng thủ đoạn phi pháp bất lương: Tung tin đồn thất thiệt
làm ảnh hưởng đến uy tín của cửa hàng ơng A.
- Ơng C đã sử dụng biện pháp cạnh tranh lành mạnh, biết nâng cao
chất lượng bữa ăn và thái độ phục vụ để thu hút khách hàng.
MÃ ĐỀ 101,103,105,107

Câu
Nội dung

0,5

0,5

Điểm

Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị
của 3 người sản xuất (1, 2, 3) trong biểu đồ sau đây?

(1)
Câu1
(VD)
2đ)

(2)

(3)

Nhận xét : Ba người sản xuất có thời gian lao động cá biệt khác nhau:
-Người thứ nhất thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị nên
khơng những bù đắp được chi phí sản xuất mà cịn có lợi nhuận.
-Người thứ hai, thực hiện tốt quy luật giá trị nên thu được nhiều lợi
nhuận hơn người thứ nhất.Vì thời gian lao động cá biệt ít hơn người
thứ nhất nhưng lại bán theo thời gian lao động xã hội cần thiết.
-Người thứ ba ,thời gian lao động cá biệt vượt quá thời gian lao động
xã hội cần thiết ,vi phạm quy luật giá trị nên bị thua lỗ.


0.5
0.5

0.5
0.5

Ba ông A, B và C cùng kinh doanh mặt hàng ăn uống. Thấy cửa
hàng của ông A đông khách, làm ăn thuận lợi, ông B tung tin đồn
cửa hàng ông A sử dụng thực phẩm không đảm bảo chất lượng.
Câu2 Ơng C tích cực nâng cao chất lượng bữa ăn và thái độ phục vụ
(VDC) khách hàng. Em có nhận xét gì về việc làm của ông B và C?
(1.0 đ) - Ông B vi phạm quy luật cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông
hàng hố.
Ơng đã sử dụng thủ đoạn phi pháp bất lương: Tung tin đồn thất thiệt
làm ảnh hưởng đến uy tín của cửa hàng ông A.

0,5


- Ông C đã sử dụng biện pháp cạnh tranh lành mạnh, biết nâng cao
chất lượng bữa ăn và thái độ phục vụ để thu hút khách hàng.

0,5


ÑỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề: 701
Họ và tên học sinh..........................................................Lớp.............

SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ

I. Trắc nghiệm: Học sinh hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (7 điểm)
Câu 1. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật
A. kinh tế.
B. giá trị.
C. sản xuất.
D. thặng dư.
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Mốt thời trang của hàng hoá.
C. Giá trị của hàng hoá.
D. Nhu cầu về hàng hoá.
Câu 3. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thơng hàng hóa là trao đổi theo
A. nguyên tắc ngang giá.
B. sự biến động thị trường.
C. nhu cầu.
D. quan hệ cung cầu.
Câu 4. Các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất là
A. cơng cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động.
B. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động.
C. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
D. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
Câu 5: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.

Câu 6: Một quốc gia khơng giàu có về tài ngun thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc
kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động chất lượng cao.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
Câu 7. Mỗi hàng hoá đều có một hay một số cơng dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của
con người, được gọi là
A. giá cả.
B. lượng giá trị.
C. giá trị.
D. giá trị sử dụng.
Câu 8. Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy đầu
tư vào việc mua, bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ
nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
B. Chức năng thơng tin.
C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Câu 10: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng trong vận dụng quy luật giá trị?
A. Đổi mới kỹ thuật và cơng nghệ, hợp lý hóa sản xuất.
B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.

C. Giảm chất lượng hàng hóa, hạ giá thành sản phẩm.
D. Giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng hàng hóa.
Câu 12. Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy,
cơ sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?


A. Tỉ suất lợi nhuận cao.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết lưu thông.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại.
Câu 14. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự
nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với
A. đặc trưng của tự nhiên.
B. nhu cầu của mình.
C. thuộc tính của vật.
D. yếu tố tự nhiên.
Câu 15: Căn cứ vào đâu để phân biệt sự phát triển kinh tế qua các thời đại?
A.Đối tượng sản xuất. B.Tư liệu sản xuất. C.Cơng cụ sản xuất.
D.Sản phẩm đa dạng của hàng hóa.
Câu 16. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá
cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. thị trường.
B. tiền tệ.
C. giá cả.
D. hàng hố.
Câu 17: Giá trị của hàng hóa là

A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 18: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi
A.Sản phẩm lao động tạo ra,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
B.Sản phẩm lao động tạo ra,có cơng dụng nhất định,thơng qua mua- bán.
C.Sản phẩm thơng qua mua-bán,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
D.Sản phẩm do lao động tạo ra,được tặng-cho,có cơng dụng nhất định.
Câu 19. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là
A. giá cả và giá trị.
B. cơng dụng và giá trị.
C. giá trị sử dụng và giá cả.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 20 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trong buổi thảo luận nhóm về bài: Hàng hóa – Tiền tệ - Thị trường, ba bạn Hải, Mai
và Thành có tranh luận:
Hải cho rằng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng hóa.
Mai lại cho rằng: Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động.
Thành thì cho rằng: Khơng phải mọi hàng hóa đều là kết quả của q trình lao động?
Theo em, ai nói đúng? Vì sao?
Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện u cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?

Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)
.................................HẾT...............................


SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
ÑỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
MÔN : GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề: 701
Họ và tên học sinh..........................................................Lớp.............
I. Trắc nghiệm: Học sinh dùng bút chì tơ đậm, tơ kín vào ơ trịn đáp án đúng nhất (7 điểm)
Câu 1. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật
A. kinh tế.
B. giá trị.
C. sản xuất.
D. thặng dư.
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Mốt thời trang của hàng hoá.
C. Giá trị của hàng hoá.
D. Nhu cầu về hàng hoá.

Câu 3. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thơng hàng hóa là trao đổi theo
A. ngun tắc ngang giá.
B. sự biến động thị trường.
C. nhu cầu.
D. quan hệ cung cầu.
Câu 4. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là
A. cơng cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động.
B. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động.
C. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
D. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
Câu 5: Sản xuất của cải vật chất có vai trị quyết định
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
Câu 6: Một quốc gia khơng giàu có về tài ngun thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc
kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động chất lượng cao.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
Câu 7. Mỗi hàng hố đều có một hay một số cơng dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của
con người, được gọi là
A. giá cả.
B. lượng giá trị.
C. giá trị.
D. giá trị sử dụng.
Câu 8. Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy đầu
tư vào việc mua, bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ
nào dưới đây?

A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
B. Chức năng thơng tin.
C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Câu 10: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng trong vận dụng quy luật giá trị?
A. Đổi mới kỹ thuật và công nghệ, hợp lý hóa sản xuất.
B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C. Giảm chất lượng hàng hóa, hạ giá thành sản phẩm.
D. Giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng hàng hóa.
Câu 12. Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy,
cơ sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?


A. Tỉ suất lợi nhuận cao.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết lưu thông.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại.
Câu 14. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự
nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với

A. đặc trưng của tự nhiên.
B. nhu cầu của mình.
C. thuộc tính của vật.
D. yếu tố tự nhiên.
Câu 15: Căn cứ vào đâu để phân biệt sự phát triển kinh tế qua các thời đại?
A.Đối tượng sản xuất. B.Tư liệu sản xuất. C.Công cụ sản xuất. D.Sản phẩm đa dạng của hàng hóa.
Câu 16. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá
cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. thị trường.
B. tiền tệ.
C. giá cả.
D. hàng hố.
Câu 17: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 18: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi
A.Sản phẩm lao động tạo ra,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
B.Sản phẩm lao động tạo ra,có cơng dụng nhất định,thơng qua mua- bán.
C.Sản phẩm thơng qua mua-bán,có chất lượng tốt,có công dụng nhất định.
D.Sản phẩm do lao động tạo ra,được tặng-cho,có cơng dụng nhất định.
Câu 19. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là
A. giá cả và giá trị.
B. công dụng và giá trị.
C. giá trị sử dụng và giá cả.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 20 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trong buổi thảo luận nhóm về bài: Hàng hóa – Tiền tệ - Thị trường, ba bạn Hải, Mai
và Thành có tranh luận:
Hải cho rằng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng hóa.
Mai lại cho rằng: Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động.
Thành thì cho rằng: Khơng phải mọi hàng hóa đều là kết quả của q trình lao động?
Theo em, ai nói đúng? Vì sao?
Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện u cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?
Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)
.................................HẾT...............................


SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
ÑỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
MÔN : GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề: 702

Họ và tên học sinh..........................................................Lớp.............
I. Trắc nghiệm: Học sinh dùng bút chì tơ đậm, tơ kín vào ơ trịn đáp án đúng nhất (7 điểm)
Câu 1. Các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất là
A. cơng cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động.
B. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động.
C. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
D. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
Câu 2: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
Câu 3: Một quốc gia khơng giàu có về tài ngun thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc
kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động chất lượng cao.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại.
Câu 5: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng trong vận dụng quy luật giá trị?
A. Đổi mới kỹ thuật và công nghệ, hợp lý hóa sản xuất.
B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C. Giảm chất lượng hàng hóa, hạ giá thành sản phẩm.
D. Giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng hàng hóa.
Câu 7: Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy, cơ

sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Tỉ suất lợi nhuận cao.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết lưu thông.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
Câu 8: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự
nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với
A. đặc trưng của tự nhiên.
B. nhu cầu của mình.
C. thuộc tính của vật.
D. yếu tố tự nhiên.
Câu 9: Căn cứ vào đâu để phân biệt sự phát triển kinh tế qua các thời đại?
A.Đối tượng sản xuất. B.Tư liệu sản xuất. C.Công cụ sản xuất. D.Sản phẩm đa dạng của hàng hóa.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Mốt thời trang của hàng hoá.
C. Giá trị của hàng hoá.
D. Nhu cầu về hàng hoá.
Câu 11: Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là trao đổi theo
A. nguyên tắc ngang giá.
B. sự biến động thị trường.
C. nhu cầu.
D. quan hệ cung cầu.
Câu 12: Mỗi hàng hố đều có một hay một số cơng dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó
của con người, được gọi là
A. giá cả.
B. lượng giá trị.
C. giá trị.
D. giá trị sử dụng.
Câu 13: Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy

đầu tư vào việc mua, bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền
tệ nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.


Câu 14: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi
A.Sản phẩm lao động tạo ra,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
B.Sản phẩm lao động tạo ra,có cơng dụng nhất định,thơng qua mua- bán.
C.Sản phẩm thơng qua mua-bán,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
D.Sản phẩm do lao động tạo ra,được tặng-cho,có cơng dụng nhất định.
Câu 15: Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là
A. giá cả và giá trị.
B. công dụng và giá trị.
C. giá trị sử dụng và giá cả.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 16 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
B. Chức năng thơng tin.
C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Câu 18: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá
cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là

A. thị trường.
B. tiền tệ.
C. giá cả.
D. hàng hố.
Câu 19: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 20. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật
A. kinh tế.
B. giá trị.
C. sản xuất.
D. thặng dư.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: 1,5 điểm): Ba bạn An sau 20 năm làm ăn dành dụm được 500 triệu. Đến nay tuổi đã lớn nên quyết
định lấy 450 triệu mua 09 lượng vàng để dành, số còn lạị mua một chiếc xe máy.
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền tệ?
b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh
họa.
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?

Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)


(2)

(3)

.................................HẾT...............................


Hướng dẫn chấm công dân 11 : Đề 701
I.Trắc nghiệm:1B, 2C, 3A, 4D, 5A, 6A, 7D, 8A, 9D, 10B, 11C, 12B, 13B, 14B, 15C, 16A, 17B, 18B, 19D,
20A
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trong buổi thảo luận nhóm về bài: Hàng hóa – Tiền tệ - Thị trường, ba bạn Hải, Mai
và Thành có tranh luận:
Hải cho rằng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng hóa.
Mai lại cho rằng: Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động.
Thành thì cho rằng: Khơng phải mọi hàng hóa đều là kết quả của q trình lao động?
Theo em, ai nói đúng? Vì sao?
Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
Trả lời:
*Theo em, ai nói đúng? Vì sao?
Theo em, người nói đúng chính là Mai (0,5 điểm):
Vì: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua trao đổi
mua bán. (0,5 điểm):
*Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
- Trong những năm gần đây, nhờ những cơ chế, chính sách và pháp luật của Đảng và nhà nước nên tạo nhiều
điều kiện thuận lợi cho người sản xuất. Hàng năm, số lượng hàng hóa ở nước ta được sản xuất nhiều hơn, mẫu
mã đẹp hơn, đa dạng hơn, chất lượng tốt, giá thành đảm hợp lí và có sức cạnh tranh lớn như một số mặt hàng như
dệt may, gạo, dày da,… (0,5 điểm):
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì

sao?
Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)

Trả lời:
*Em có nhận xét:





Người thứ 1: Có thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện đúng yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận trung bình. 0,25
Người thứ 2: Có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, vi phạm yêu cầu
của quy luật giá trị nên bị thua lỗ. 0,25
Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận nhiều hơn mức lợi nhuận trung bình. 0,25
*Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì sao?

Nếu là nhà sản xuất em chọn người thú 3 (0,25 điểm)
Vì Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt
yêu cầu của quy luật giá trị nên thu được nhiều lợi nhuận nhất(0,5 điểm)



Hướng dẫn chấm công dân 11 : Đề 702
I.Trắc nghiệm:1D, 2A, 3A, 4B, 5B, 6C, 7B, 8B, 9C, 10C, 11A, 12D, 13A, 14B, 15D, 16A, 17D, 18A, 19B,
20B
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: 1,5 điểm): Ba bạn An sau 20 năm làm ăn dành dụm được 500 triệu. Đến nay tuổi đã lớn nên quyết
định lấy 450 triệu mua 09 lượng vàng để dành, số còn lạị mua một chiếc xe máy.
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền tệ?
b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh
họa.
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện u cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?

Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)

Câu 1: 1,5 điểm): Ba bạn An sau 20 năm làm ăn dành dụm được 500 triệu. Đến nay tuổi đã lớn nên quyết
định lấy 450 triệu mua 09 lượng vàng để dành, số còn lạị mua một chiếc xe máy.
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền tệ?
b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh
họa.
Trả lời:
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền:
- Bác Hùng đã thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ.0,25Đ

- Bác Hùng đã thực hiện chức năng phương tiện thanh toán: 0,25Đ
b.Trong cuộc sống hàng ngày, em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh
họa
HS chỉ cần cho vận dụng 1 chức năng của tiền tệ là cho 0,5đ, cho 1 ví dụ cho 0,5đ,
(Dùng tiền tệ làm phương tiện thanh toán . VD: Dùng tiền đi mua hàng hóa phục vụ nhu cầu sinh hoạt của bản
thân và gia đình hàng ngày.)
HS có thể trả lời khác…
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?

Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)


Trả lời:
*Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1), (2), (3) trong
biểu đồ dưới đây?
*Em có nhận xét:






Người thứ 1: Có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, vi phạm yêu cầu
của quy luật giá trị nên bị thua lỗ. 0,25
Người thứ 2: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận nhiều hơn mức lợi nhuận trung bình. 0,25
Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện đúng yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận trung bình. 0,25
*Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì sao?

Nếu là nhà sản xuất em chọn người thú 2 (0,25 điểm)
Vì Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt
yêu cầu của quy luật giá trị nên thu được nhiều lợi nhuận nhất(0,5 điểm)


MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: GDCD - LỚP 11

Mức độ

Chủ
đề/bài

Mức độ nhận thức
Nhận biết
TN
TL

Nêu
được thế
nào là sản
xuất của

cải
vật
chất và
vai
trị
Bài 1:
của sản
Cơng dân
xuất của
với sự phát
cải
vật
triển kinh
chất đối
tế.
với đời
sống xã
hội.
Số câu :
1
Số điểm:
0.3
Hiểu
được khái
niệm
hàng hoá

hai
thuộc tính
của hàng

hóa.
Nêu
được,
Bài: 2
chức
Hàng hóa,
năng của
tiền tệ và
tiền tệ.
thị trường.
Nêu
được khái
niệm thị
trường,
các chức
năng cơ
bản của
thị
trường.

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL

Hiểu
được các

yếu tố cơ
bản của
quá trình
sản xuất

mối
quan hệ
giữa
chúng.

- Tham
gia xây
dựng
kinh tế
gia đình
phù hợp
với khả
năng của
bản thân.

Số
câu :3
Số điểm:
1
Phân
biệt giá
trị
với
giá
cả

của hàng
hóa.
- Thấy
được sự
khác
nhau về
giá
cả
của các
loại hàng
hóa.

Số câu :3
Số điểm:
1
- Chỉ ra
được bất
kỳ hàng
hóa nào
cũng có 2
thuộc
tính.

Vận dụng cao
TN
TL

Tổng

Số câu: 7

Số
điểm :2.3


Chủ đề:
Các quy
luật kinh
tế trong
sản xuất
và lưu
thơng
hàng hóa.

Tổng

Số câu :
3
Số điểm:
1
Nêu
được nội
dung của
quy luật
giá
trị,
thấy được
các yêu
cầu của
quy luật
giá trị đối

với sản
xuất và
lưu thơng
hàng hóa.
Nêu
được khái
niệm,
mục đích
cạnh
tranh và
ngun
nhân dẫn
đến cạnh
tranh
trong sx,
lưu thơng
hàng hố.
Nêu
được khái
niệm
cung,
cầu.
Số câu :
3
Số
điểm:1
Số câu :
6
Số điểm :
2


Số câu :
3
Số điểm:
1
- Nêu Hiểu
được
được tác
khái
động của
niệm,
quy luật
mục
giá
trị
đích
trong sản
cạnh
xuất và
tranh
lưu thơng

hàng
ngun hóa.
nhân
dẫn
đến
cạnh
tranh
trong

sx, lưu
thơng
hàng
hố

Số
câu : 1
Số
điểm :
2

Số câu :
3
Số điểm:
1
Số câu :
9
Số
điểm : 3

Số câu :3
Số điểm:
1

Số câu : 9
Số điểm :
6
- Biết
đấu
tranh

với các
biểu
hiện
tiêu cực
trong
cạnh
tranh.
- Vận
dụng
được
quy luật
giá trị
để giải
thích
một số
hiện
tượng
kinh tế
gần gũi
với đời
sống.

Số câu :
6
Số điểm :
2

Số
câu :1
Số

điểm:1
Số
câu :1
Số
điểm:1

Số câu : 7
Số điểm :
3
Số câu :
23
Số
điểm :10


×