Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bộ đề thi giữa học kì môn Hóa học lớp 8 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 39 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC LỚP 8
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Chiến Thắng
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lai Thành
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngơ Gia Tự
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Thanh Am


UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MƠN: HĨA 8
Năm học: 2021 - 2022
(Thời lượng: 45 phút)

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề



Chất,
nguyên tử,
phân tử.

Nhận biết

Thông hiểu

TN
TL
- Biết cấu tạo
nguyên tử.
- Phân biệt đơn
chất, hợp chất
- Sử dụng KHHH

TN
TL
- Viết đúng công
thức hóa học.
- Phân biệt được các
chất dựa vào tính
chất vật lí.
- Viết CTHH của
hợp chất và nêu ý
nghĩa của CTHH đó.

Số câu
5

Số điểm
2
Tỉ lệ %
20%
Phản ứng - Phân biệt hiện
tượng vật lí và
hóa học
hiện tượng hóa
học.
- Dấu hiệu, bản
chất của PƯHH.
- Xác định chất
tham gia, sản
phẩm.
Số câu
5
Số điểm
2
Tỉ lệ %
20 %
10
Tổng số
4
câu
40%
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
B. ĐỀ KIỂM TRA


5
2
20%

1
1
10%

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
- Tính hóa trị
của
một
ngun tố.
Lập
CTHH của
hợp chất.
- Tính PTK
của hợp chất.
1
2
20%

Tổng

12

7
70%
- Giải thích
HTHH trong
thực tế

1
1
10%
6
3
30%

1
2
20%

1
1
10%

6
3
30%
18
10
100%


UBND HUYỆN AN LÃO

TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MƠN: HĨA 8
Năm học: 2021 - 2022
(Thời lượng: 45 phút)

Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Trong nguyên tử, những hạt nào mang điện?
A. Electron, Nơtron.
C. Nơtron, Proton.
B. Electron, Proton.
D. Electron, Nơtron, Proton.
Câu 2: KHHH của nguyên tố Bari là
A. B
B. Be
C. Ba
D. Br
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất kim loại?
A. CaO
B. N2
C. Fe
D. AgNO3
Câu 4: Dãy của các đơn chất là:
A. Fe, Cl , NH
B. Na, N , H O
2

3


C. O , Mg, S
Câu 5: Dãy của các hợp chất là :
A. Ca, NaCl, O
2

2

2

D. HCl, Ca, BaSO

2

C. O , C, MgCl

2

2

4

B. H O, H SO , MgO
2

2

4

D. H , C, Fe
2


Câu 6: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 92
B. 98
C. 96
D. 100
Câu 7: Để chỉ 2 phân tử hiđrô ta viết:
A. 2H
B. 2H2
C. 4H
D. 4H2
Câu 8: Trong các cơng thức hóa học sau, cơng thức nào sai?
A. Al2O3
B. BaO
C. CuSO4
D. HCl2
Câu 9: Có hai lọ không màu mất nhãn, một lọ đựng dầu ăn và một lọ đựng nước.
Cách làm nhận biết được dầu ăn và nước là:
A. quan sát màu sắc
C. nhỏ vào nước.
B. ngửi
D. đốt
Câu 10 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Mưa đá
B. Cháy rừng
C. Sương muối
D. Băng tan
Câu 11 : Đốt than trong khơng khí, hiện tượng nào xảy ra?
A. Phát sáng, tỏa nhiệt, thay đổi màu sắc.
B. Phát sáng, tỏa nhiệt, không thay đổi màu sắc.

C. Không phát sáng, tỏa nhiệt, thay đổi màu sắc.
D. Không phát sáng, không tỏa nhiệt, không thay đổi màu sắc.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong PƯHH, số nguyên tử của mỗi NTHH không thay đổi
B. Trong PƯHH, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
C. Trong PƯHH, phân tử này biến thành nguyên tử khác.
D. Trong PƯHH, nguyên tố này biến thành nguyên tố khác.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Đá vơi  Vơi sống + Khí cacbonic
Sản phẩm của phản ứng là:


A. Đá vơi.
B. Đá vơi, vơi sống.
C. Khí cacbonic.
D. Vơi sống, khí cacbonic.
Câu 14 : Cơng thức hóa học của Fe (III) và O là :
C. Fe3O4
D. FeO2
A. FeO
B. Fe2O3
Câu 15: Ý nghĩa của cơng thức hóa học cho biết :
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
Phần II: Tự luận ( 4đ )
Bài 1: Cho hợp chất axit sunfuric, biết rằng trong phân tử gồm 2H, 1S và 4O.
Hãy viết cơng thức hóa học và nêu ý nghĩa của cơng thức hóa học trên.
Bài 2:
a, Tính hóa trị của Cl trong hợp chất MgCl2 biết Mg có hóa trị II.

b, Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca hóa trị (II) và
(OH) hóa trị (I) .
Bài 3: Vì sao nói, hiện tượng quang hợp của cây xanh là hiện tượng hóa học ?
(Ghi chú: Cho biết H = 1, S = 32, O = 16, Ca = 40)


C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm (6,0 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm.
4
5
8
1
2
3
6
7
9
10
Câu
B
C
Đ/A
II. Tự luận (4 đ)

C

C

B


B

B

D

C

B

11

12

13

14

15

A

D

D

B

D


ĐIỂM

NỘI DUNG
Bài 1:
CTHH: H2SO4
Ý nghĩa của H2SO4 :
- Hợp chất do 3 nguyên tố H, S, O tạo nên.
- Trong phân tử H2SO4 có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O.
- Phân tử khối: 2.1 + 32 + 4.16 = 98 đvC
Bài 2 :
a, Gọi hóa trị của Cl trong hợp chất MgCl2 là a.
Theo quy tắc hóa trị, ta có: 1. II = 2. a => a = 1
Vậy hóa trị của Cl trong hợp chất MgCl2 là I.
b, Gọi CTHH của hợp chất cần tìm là Cax(OH)y
Theo quy tắc hóa trị, ta có: x . II = y . I
x  1
x I 1
   
y II 2
y  2
Vậy CTHH của hợp chất cần tìm là: Ca(OH)2
PTK: 40 + ( 16 + 1) . 2 = 74 đvC.
Bài 3:
Viết được sơ đồ phản ứng quang hợp của cây:
á𝑛ℎ 𝑠á𝑛𝑔,𝑐ℎấ𝑡 𝑑𝑖ệ𝑝 𝑙ụ𝑐

Nước + Khí Cacbonic

Tinh bột + Khí Oxi
- Khi cây quang hợp chất Nước và khí Cacbonic biến đổi sinh ra chất mới là

Tinh bột và khí Oxi nên hiện tượng quang hợp là hiện tượng hóa học.
Tổ CM duyệt

Người ra đề

Nguyễn Thị Minh Nhung
BGH duyệt

0,25
0,75

1

0,75
0,25

0,5
0,5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Hóa học – Lớp 8
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Chất – đơn
chất, hợp
chất


Nhận biết
TNKQ
TL

- Khái niệm
hóa học.
- Chất và vật
thể, chất tinh
khiết với hỗn
hợp.
- Nhận biết
cách tách chất
ra khỏi hỗn
hợp.
Số câu
5
Số điểm
1,67đ
Tỉ lệ %
16,7%
- Cấu tạo
Chủ đề 2
Nguyên tử - nguyên tử Phân tử
phân tử nguyên tố - Khái niệm
nguyên tố hóa
hóa học
học.
- Nhận biết
KHHH của 1
nguyên tố hóa

học.
- Khái niệm
PTK.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Cơng thức
hóa học Hóa trị .

6

20%
-Lấy hóa trị
ngun tố nào
làm đơn vị hóa
trị.

Thơng hiểu
TNKQ
TL

Vận dụng
TNKQ
TL

Vận dụng cao
TNKQ
TL


Cộng

- Phân biệt đơn
chất và hợp
chất
- Hiểu chất
tinh khiết là
chất có tính
chất nhất định

3

10%
- Dựa vào
NTK xác định
tên nguyên tố
-Tính được
khối lượng
bằng gam của
1 nguyên tử.
- Hiểu phân tử
của hợp chất từ
đó biết số
lượng nguyên
tử tối thiểu
trong hợp chất.
3

10%
-Tính được

PTK của 1 hợp
chất, xác định
được CTHH.

8
2,67đ
26,7%

9
3,0đ
30%
-Lập CTHH
của hợp chất
2ngun tố và
1 ngun tố

-Tìm hóa trị
của 1 nguyên
tố trong hợp
chất chưa biết


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %


1
0,33đ
3,3%
12

-Tính hóa trị
của nguyên tố
trong hợp chất
với Oxi.
3

10%
9

với nhóm
nguyên tử.

1

20%
1

1

10%
1

2

1


3

4
40%

30%

chỉ số nguyên
tử.

20%

10%

6
4,33đ
43,3%
23
10đ
100%


BẢNG MƠ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Hóa học – Lớp 8
I.Trắc nghiệm ( 7đ): Hãy chọn 1 đáp án trong các câu sau. (2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng
1đ).
Câu 1: Khái niệm hóa học.
0,33đ
Câu 2: Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử.

0,33đ
Câu 3: Khái niệm nguyên tố hóa học.
0,33đ
Câu 4: Khi xác định hóa trị , lấy hóa trị của nguyên tố nào làm hai đơn vị hóa trị? 0,33đ
Câu 5: Tính phân tử khối của hợp chất.
0,33đ
Câu 6: Dựa vào nguyên tử khối xác định nguyên tố.
0,33đ
Câu 7: Xác định CTHH của hợp chất.
0,33đ
Câu 8: Nhận biết chất tinh khiết.
0,33đ
Câu 9: Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử .
0,33đ
Câu 10: Tính hóa trị của ngun tố trong hợp chất với Oxi.
0,33đ
Câu 11: Điện tích của các hạt trong nguyên tử.
0,33đ
Câu 12: Xác định CTHH của đơn chất.
0,33đ
Câu 13: Xác định KHHH của nguyên tố.
0,33đ
Câu 14: Nguyên tử
0,33đ
Câu 15: Xác định cơng thức hóa học.
0,33đ
Câu 16: Nhận biết cách tách chất ra khỏi hỗn hợp.
0,33đ
Câu 17: Dựa vào tính chất nhất định để xác định chất tinh khiết.
0,33đ

Câu 18: Hiểu phân tử của hợp chất từ đó biết số lượng nguyên tử tối thiểu trong hợp chất.
0,33đ
Câu 19: Khái niệm phân tử khối.
0,33đ
Câu 20: Nhận biết chất tinh khiết.
0,33đ
Câu 21: Biết chất có ở đâu.
0,33đ
II. Tự luận (3đ)
Câu 1: (2đ)Lập cơng thức hóa học của những hợp chất tạo bởi:
a) Al(III) và O
b) Ba và SO4 ( biết SO4 hóa trị II)
Câu 2: (1đ) Tìm hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất chưa biết chỉ số nguyên tử.


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

Họ và tên :...............................
Lớp
: 8/….

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2021 - 2022
MƠN : HĨA HỌC 8
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM :

I.Trắc nghiệm ( 7đ) :Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Hóa học

A. là khoa học nghiên cứu chất.
B. nghiên cứu tính chất của chất.
C. nghiên cứu các loại phản ứng hóa học.
D. là khoa học nghiên cứu các chất sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo nên từ hạt
A. electron.
C. proton và nơtron.
B. proton.
D. nơtron và electron.
Câu 3: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là
A. nhiều nguyên tử.
C. phân tử.
B. nguyên tố hóa học.
D. chất.
Câu 4: Khi xác định hóa trị, lấy hóa trị của nguyên tố nào làm hai đơn vị hóa trị?
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. O.
Câu 5: Cho Ca = 40; C = 12; O = 16. Phân tử khối của CaCO3 là
A. 68 đvC.
B. 124 đvC.
C. 100 đvC.
D. 204 đvC.
Câu 6: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi. Vậy X thuộc nguyên tố nào?
A. Cacbon.
B. Nitơ.
C. Lưu huỳnh.
D. Sắt.
Câu 7: Dãy nào toàn là CTHH của hợp chất?

A. H2, O2, N2, Cl2.
C. Fe, Cu, Al, Mg.
B. NO, CO, CaSO4, NaCl.
D. Br2, Fe2O3, O2, SO2.
Câu 8: Chất tinh khiết là
A. nước biển.
C. nước suối.
B. nước cất.
D. nước khoáng.
Câu 9: Cho Na = 23đvC. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Na là
A. 23g
B. 3,818g
C. 3,818.10-23g
D. 3,818.1023g
Câu 10: Cho biết CTHH của hợp chất X với O và Y với H như sau: X2O3; YH (X, Y là 2
nguyên tố hóa học chưa biết). Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị của X và Y.
A. XY.
B. X2Y3.
C. X3Y.
D. XY3.
Câu 11: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron và proton.
C. proton.
B. electron.
D. nơtron.


Câu 12: Dãy gồm toàn các đơn chất là
A. Cl2, O2, C, Na, K, H2.
C. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl.

B. CO2, Cl2, H2, O2, H2O.
D. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3.
Câu 13: Ngun tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là
A. S.
B. Hg.
C. Th.
D. Fe.
Câu 14: Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ và………………….
A. cân bằng electron.
C. bằng nhau về điện tích.
B. trung hịa về điện.
D. có khối lượng khơng đổi.
Câu 15: Biết P có hóa trị V hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị P trong các
cơng thức cho dưới đây.
A. P2O3.
B. P3O2.
C. P2O5.
D. P5O2.
Câu 16: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước,
sau đó khuấy kĩ và lọc là hỗn hợp giữa
A. bột đá vôi và muối ăn.
C. bột than và bột sắt.
B. đường và muối.
D. giấm và rượu.
Câu 17: Có thể khẳng định được trong chất lỏng là chất tinh khiết nhờ dựa vào tính chất
A. khơng màu, không mùi.
C. không tan trong nước.
B. lọc được qua giấy lọc.
D. có nhiệt độ sơi nhất định.
Câu 18: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có .... loại nguyên tử.

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 19: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng
A. gam.
C. kilogam.
B. gam hoặc kilogam.
D. đơn vị Cacbon.
Câu 20: Dãy những chất chỉ chứa chất tinh khiết là
A. nước biển, đường kính, muối ăn.
C. nước sơng, nước đá, nước chanh.
B. vịng bạc, nước cất, đường kính.
D. khí tự nhiên, gang, dầu hoả.
Câu 21: Chất có ở
A. người và động vật.
B. nhà ở, đồ dùng, phương tiện đi lại và công cụ sản xuất.
C. thực vật.
D. mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.
II. Tự luận (3đ)
Câu 1: (2đ)Lập cơng thức hóa học của những hợp chất tạo bởi:
a) Al(III) và O
b) Ba và (SO4) ( biết (SO4) có hóa trị II)
Câu 2: (1đ) Một hợp chất Cu(NO3)x có phân tử khối là 188. Tính hố trị của Cu trong hợp
chất trên.
(Cho biết Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; C = 12; Fe = 56)
------------------------HẾT------------------------


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022

Mơn: Hóa học – Lớp 8
I. Trắc nghiệm: (7đ) 1 câu đúng 0,33đ, 2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14
Câu
Đáp án D C B D C C B B C D D A B B
16 17 18 19 20 21
Câu
Đáp án A D A D B D
II. Tự luận: (3đ)
Câu 1: (2đ)
a) (1đ)Gọi CT dạng chung: AlxOy
AD QTHT ta có x.III = y.II
Tỉ lệ x/ y = II/III = 2/3. Suy ra x = 2; y=3
Vậy CTHH là Al2O3
b) (1đ)Tương tự.
Câu 2: (1đ)
Đặt phép tính: 64+ 62.x =188
,
Tính đươc x=2
Gọi hóa trị và ghi được biểu thức hóa tri
Suy ra được Cu hóa trị II


15
C

0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian: 45 phút

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

1. BẢNG ĐẶC TẢ
Cấp độ tư duy
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Chủ đề 1
Chất – đơn
chất, hợp chất
Chất

Chủ đề 2
Nguyên Nguyên tử tử
phân tử Phân tử NTHH
Chủ đề 3
Cơng thức hóa
học - Hóa trị .

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

TN

TN

TN

TN TL

TL

TL

Câu
3,4,5


Câu
1,2

Câu
10

Câu
6,7
Câu
8,9

Câu 3

TN

TL

3

2,5đ
25%

4.0đ
40%

Câu 4

Câu 2


Câu
11

2

7
4,0đ(40%)

Cộng

TL

Cộng

4
3,0đ (30%)

2
2,0đ(20%)

1
1,0đ(10%)

3,5đ
35%
13
10,0đ(100%)

2. MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG

KIẾN
THỨC

Nhận biết
TN

TL

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Thông hiểu
Vận dụng
TN

TL

TN

TL

CỘNG

Vân dụng
cao
TN
TL

- Chất và vật thể, chất - Chất và vật
Chất – đơn tinh khiết với hỗn hợp thể, chất tinh
khiết với h/hợp
chất, h/chất


Chủ đề 1

Số câu hỏi
2
Số điểm
1.0
Tỉ lệ %
10%
Cấu
tạo ng/tử
Chủ đề 2

3
1,5
15%

5
2,5đ
25%

- Tính được khối lượng Xác định số
hạt mỗi loại
của 1 nguyên tử.

N/tử - p/tử - Phân tử
- ngun tố -Ngun tố hóa học
hóa học

- Tính được NTK của một

chất, từ đó suy ra tên, kí
hiệu của chất đó

Số câu hỏi
2
Số điểm
1,0đ
Tỉ lệ %
10%
Biết hóa trị của 1 n/tố
Chủ đề 3
Cơng thức
hóa học Hóa trị .

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Biết CTHH của đ/chất
- Biét ý nghĩa của
CHHH

2
1,0đ
10%

1

1,0đ
10%
7
4,0đ
40%

1
0,5đ
5%

1
1,5đ
15%

trong n/tử

1
1,0đ
10%

5
4,0đ
40%

Lập CTHH của
hợp chất
1
1,5
15%
4

3,0đ
30%

2
2,0đ
20%

1
1,0đ
10%

4
3,5
35%
14
10,0đ
100%


PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MƠN: MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 1
I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đâu là chất tinh khiết?

A. Dầu mỏ.
B. Khơng khí.
C. Khí hiđro.
D. Nước muối.
Câu 2: vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo:
A. xe ô tô
B. sông suối
C. con người
D. đất đá
Câu 3. Nước tự nhiên là
A. 1 hợp chất.
B. 1 hỗn hợp.
C . 1 chất tinh khiết. D. 1 đơn chất.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất:
A. đường, nước, oxi
B. cacbonic, nước, muối ăn
C. đường, nhôm, kẽm
D. bạc, oxi, muối ăn
Câu 5. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su. Vật thể trong nhận định trên là
A. xe đạp.
B. đồng, nhôm, chất dẻo.
C. sắt, nhôm, cao su.
D. vành xe đạp.
Câu 6. Nguyên tử tạo thành từ các loại hạt sau:
A. Hạt nhân, hạt proton, hạt electron
B. Hạt electron, hạt nhân, hạt nơtron
C. Hạt nhân, hạt proton, hạt nơtron
D. Hạt proton, hạt nơtron, hạt electron
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng:
A. số notron trong hạt nhân

B. số protron trong hạt nhân
C. số electron trong hạt nhân
D. số protron và số notron trong
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố hoá trị II
A. Na, K, Li
B. Mg, Cu, Ca
C. Cu, Na, Li
D. Fe, Na, K
Câu 9. Cơng thức hố học của khí Oxi là:
A. O
B. 2O
C. O2
D. O3
Câu 10. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng bằng gam của Al là

A.
4,82.10-23 gam. B. 4,48.10-23 gam. C. 5,48.10-23 gam. D. 5,84.10-23 gam.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 11 ( 1,0 điểm): Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau:
a. MgCl2
b. Al2(SO4)3
Câu 12 (1,5 điểm): Lập cơng thức hố học của hợp chất theo hóa trị :
a. Fe (III) và nhóm (SO4) (II)
b. Fe ( III) và O(II)
c. Fe (II) và Cl(I)
Câu 13(1,5 điểm): Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử Oxi
và nặng hơn phân tử clo 2 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất A
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của X.
Câu 14 (1,0 điểm) Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 62. Trong đó số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt mang điện là 18. Tính số hạt mang điện mỗi loại.
Biết Al = 27, Fe = 56, S= 32, O = 16, K = 39, Cl=35,5


PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MƠN: MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 1
I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đâu là hỗn hợp?
A. Nước cất.
B. Khí oxi.
C. Khí hiđro.
D. Nước muối.
Câu 2. Vật thể nào ssau đậy là vật thể tự nhiên
A. xe ô tô
B. sông suối
C. nhà cửa
D. bàn ghế
Câu 3. Chất nào sau đây được là chất tinh khiết?
A. Nước suối
B. Nước cất
C. Nước khoáng
D. Nước muối
Câu 4. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn đơn chất:

A. đồng, nước, ox B. cacbonic, bạc, muối ăn C. đường, nhôm, kẽm D. bạc, oxi, hiđrô
Câu 5. Cho nhận định sau: Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam. Chất
trong nhận định trên là
A. bóng đèn điện.
B. thủy tinh, đồng và vonfam.
C. thủy tinh, nhôm, đồng.
D. dây điện
Câu 6. Những hạt mang điện trong nguyên tử là
A. hạt proton, hạt nơtron.
B. hạt electron, hạt proton.
C. hạt electron, hạt nơtron.
D. hạt nơtron, hạt nhân.
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng
A. số nơtron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố hoá trị I
A. Na, K, Li
B. Mg, Cu, Ca
C. Cu, Na, Li
D. Fe, Na, K
Câu 9. Cơng thức hố học của khí Clo là:
A. Cl
B. 2Cl
C. Cl2
D. Cl3
Câu 10. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng bằng gam của Zn là

A. 10,79.10-23 gam.

B. 11,48.10-23 gam. C. 12,48.10-23 gam. D. 12,84.10-23 gam.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 11 ( 1,0 điểm): Cho biết ý nghĩa của cơng thức hóa học sau:
a. Na2O
b. Mg3(PO4)2
Câu 12( 1,5 điểm): Lập cơng thức hố học của hợp chất theo hóa trị:
a. Al (III) và nhóm (CO3) (II)
b. Al (III) và O (II)
c. Al (III) và Cl(I)
Câu 13 (1,5 điểm): Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử
Oxi và nặng hơn phân tử khí nitơ 4 lần:
a. Tính phân tử khối của hợp chất A
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của X.
Câu 14(1,0 điểm): Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 84. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 20 Tính số hạt mang điện mỗi loại.
Biết Na=23, O= 16, C = 12, Mg = 24, N=14, P=31


PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN: MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC 2021 – 2022

ĐỀ A
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án C
A
B
B
A
D
B
B
C
B
II.Tự luận: (5,0 điểm)
TT
Đáp án
Biểu điểm
Câu 11
Ý nghĩa của cơng thức hóa học sau:
(1,0 điểm) a. MgCl2:
- Do 2 nguyên tố Mg và Cl tạo nên
0,25 đ
- Có 1 nguyên tử Mg và 2 nguyên tủ Cl trong một phân tử MgCl2
- PTK của MgCl2: (1x24) + (2x35,5) = 95 đvC
0,25 đ

b. Al2(SO4)3:
- Do 3 nguyên tố Al, S,O tạo nên
- Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong 1
0,25 đ
phân tử Al2(SO4)3
- PTK của Al2(SO4)3 = (2x27)+(32x3)+(12x16)= 342 đvC
0,25 đ
Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị:
Câu 12
0,5 đ
(1,5 điểm) a. Fe2(SO4)3
b. Fe2O3
0,5 đ
c. FeCl2
0,5 đ
a. PTK của khí clo: 2x35,5=71 đvC
0,25đ
Câu 9
0,25đ
(1,5 điểm) - PTK của hợp chất : 71x2=142 đvC
b. NTK của X:
2X + 4.O = 142
0,25đ
Mà O = 16 đvC
Nên 2X + 4.16 =112
0,25 đ
→ X = (142 - 64):2 = 39
- Tên X là Kali
0,25đ
- Kí hiệu là K

0,25đ
- Tổng số hạt trong nguyên tử : e + p + n = 62(1)
0,25đ
Câu 10
(2)
0,25đ
( 1 điểm) - Theo đề: e + p = n +18
Thế (2) vào (1) ta có: n + 18 + n = 62
Suy ra n = ( 62 - 18) :2 = 22
0,25 đ
Mà e = p
Nên e = p = (22+18) : 2 = 20
0,25đ


ĐỀ B

I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án D
B
B
D
B

B
II.Tự luận: (5,0 điểm)
TT
Đáp án

7
B

8
A

9
C

Câu 11
Ý nghĩa của cơng thức hóa học sau:
(1,0 điểm) a. Na2O
- Do 2 nguyên tố Na và O tạo nên
- Có 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử Na2O
- PTK của Na2O: (2x23)+(1x16)=62 đvC
b. Mg3(PO4)2
- Do 3 nguyên tố Mg, P và O tạo nên
- Có 3 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O trong 1
phân tử Mg3(PO4)2
- PTK của Mg3(PO4)2: (3x24)+(2x31)+(8x16)=262 đvC
Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị:
Câu 12
(1,5 điểm) a. Al2(CO3)3
b. Al2O3
c. AlCl3

a. PTK của khí nito: 2x14=28 đvC
Câu 13
(1,5 điểm) - PTK của hợp chất : 28x4=112 đvC
b. NTK của X:
2X + 2.O = 112
Mà O = 16 đvC
Nên 2X + 2.16 =112
→ X = (112 -32):2 =40
- Tên X là canxi
- Kí hiệu là Ca
- Tổng số hạt trong nguyên tử : e + p + n = 84(1)
Câu 14
(2)
(1,0 điểm) - Theo đề: e + p = n +20
Thế (2) vào (1) ta có: n + 20 + n = 84
Suy ra n = ( 84 - 20) :2 = 32
Mà e = p
Nên e = p = (32+20) : 2 = 26

10
A
Biểu
điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ


PHỊNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài in trong 01 trang)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng.

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
A. proton, nơtron.
B. proton, electron.
C. electron.
D. electron, nơtron.

Câu 2. Cho các chất có cơng thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy
công thức gồm các hợp chất là
A. Na, O3, Cl2.
B. CO2, NaNO3, SO3.
C. Na, Cl2, CO2.
D. Na, Cl2, SO3.
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98
B. 97
C. 49
D. 100
Câu 4: Để chỉ 2 nguyên tử hiđro ta viết:
A. 2H2
B. 2H
C. 4H
D. 4H2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Câu 6. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Đập đá vơi sắp vào lị nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ.
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì: 5Al, NaCl , 2N2 , 3H ?
b. Cho hợp chất Axit sunfuric, biết rằng trong phân tử gồm 2H, 1S và 4O.
Hãy viết cơng thức hóa học và nêu ý nghĩa của cơng thức hóa học trên.
Câu 2: a. Tính hóa trị của Cl và Fe trong các hợp chất sau, biết Mg(II) và nhóm SO4 (II):
MgCl2 ; Fe2(SO4)3

b. Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi bari hố trị (II) và (OH) hóa trị I.
Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O
và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất.
b)Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
-----Hết-----

Xác nhận của Ban giám hiệu

Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đề kiểm tra

Trung Văn Đức

Lê Trọng Thuấn

Đoàn Thị Dinh


PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: HĨA HỌC 8

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC

Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)


I. Trắc nghiệm(3đ): (Mỗi đáp án đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
Đáp án
A
B
A
II. Tự luận
Câu
Nội dung

4
B

5
C

Biểu điểm
0,5đ

a) 5 Al: Chỉ 5 nguyên tử Al
NaCl: Chỉ 1 phân tử NaCl
2 N2 : Chỉ 2 phân tử N2
3H : Chỉ 3 nguyên tử H
b, CTHH của hợp chất: H2SO4 cho biết:
+ Nguyên tố H; S và O tạo ra chất
+ Có 2H; 1S và 4O trong 1 phân tử H2SO4

+ PTK= 2.1+ 32 + 4.16 = 98
Câu 2 a) *) + Gọi b là hoá trị của Cl trong MgCl2
(3 điểm) + Theo qui tắc: 1.II = 2.b => b = I
+ Vậy hóa trị của Cl trong MgCl2 là I
*) + Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3
+ Theo qui tắc: 2.a = 3.II => a= III
+ Vậy hóa trị của Fe trong Fe2(SO4)3 là III
b)+ Đặt CTHH của hợp chất là Bax(OH)y
+ Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: II.x = I.y
Câu 1
(2điểm)

=>

x I
1
 
y II 2

6
A

0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

x  1

y  2

+ Vậy CTHH của hợp chất là Ba(OH)2
Câu 3 a. Ta có : PTKX2O = 32.PTKH2
(2 điểm) => PTKX2O = 32.2=64đvC
64−16
b. PTKX2O = 2.NTKX + 16 = 64=> NTKX =
= 24 đ𝑣𝐶
2

Vậy X là nguyên tố hóa học Magie, KHHH : Mg

0,5đ
0,5đ

0,5đ

*Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
-----Hết-----

Xác nhận của Ban giám hiệu
Trung Văn Đức


Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đáp án

Lê Trọng Thuấn

Đoàn Thị Dinh


PHỊNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN HĨA HỌC 8
NĂM HỌC: 2021-2022
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: HĨA HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức

TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

1. Chất


4

Thời
gian
(phút)
3

1

2. Nguyên tử

1

3. Nguyên tố hóa học
4. Đơn chất – Hợp chất

2
3

Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (100%)

Tổng

Vận dụng

Vận dụng cao


0,75

2

2,5

6

4,5

2

2,5

8

0

7

1

0,75

3

3,75

4


0

4,5

1

1,25

4

0

5,75

1

1,25

4

0

3,5

5. Phân tử
6. Cơng thức hóa học

3

2,25


7. Hóa trị

1
16

0,75
12

12

40

15
30

70

Số
CH
1

Thời
gian
(phút)

Thời
gian
(phút)


3

Số
CH

Thời
gian
(phút)
1,5

Số CH

Thời
gian
(phút)
3,75

Số CH

Chất –
Ngun tử.
Ngun tố hố
học
Đơn chất Hợp chất.
Phân tử
Cơng thức hóa
học. Hố trị

Thơng hiểu


%
tổng
điểm

Số
CH

1

2

3

5
8

1,5

1

7,5
12

1,5

2
4

20


3
6
10

30

TN

TL

8

0

8,25

4

0

4,75

8
0
40
0
100
0
100


11,25
45

5

2

3
10
100
100


II. BẢN ĐẶC TẢ
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: HĨA HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

1. Chất

1

Chất – Nguyên tử.
Nguyên tố hoá
học

2. Nguyên tử

3. Nguyên tố hóa học

4. Đơn chất – Hợp chất
2

Đơn chất - Hợp
chất. Phân tử
5. Phân tử

3

Cơng thức hóa

6. Cơng thức hóa học

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
* Nhận biết
- Nhận biết được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, chất tinh
khiết, hỗn hợp.
* Thông hiểu
- Hiểu được khái niệm chất và giải thích một số tính chất của
chất.
* Vận dụng
- Vận dụng kiến thức để tách chất ra khỏi hỗn hợp
* Nhận biết
- Biết được cấu tạo của ngun tử
* Thơng hiểu
- Giải thích được lý do nguyên tử trung hòa về điện.

* Vận dụng cao
- Vận dụng tính được số proton, số electron, số nơtron có
trong ngun tử, tính được khối lượng ngun tử
* Nhận biết
- Chỉ ra được các KHHH đúng, nêu được khái niệm NTHH
* Thông hiểu
- Hiểu được cách viết KHHH, so sánh được khối lượng của
nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
* Nhận biết
- Nêu đúng khái niệm đơn chất, hợp chất
* Thông hiểu
- Từ CTHH phân loại được đơn chất, hợp chất.
* Thông hiểu
- Từ phân tử khối tìm ra chất
*Vận dụng
- Vận dụng tính được phân tử khối các chất.
* Nhận biết

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

4


3

1

2

6

2

1

3

1

2

3

1

1

1

1


học. Hố trị


7. Hóa trị

Tổng

- Nhận biết được cơng thức hóa học viết đúng.
* Thơng hiểu
- Hiểu được ý nghĩa của cơng thức hóa học.
* Nhận biết
- Biết được hóa trị của các ngun tố hóa học
*Vận dụng
- Tính được hóa trị của nguyên tố trong hợp chất
- Cho hóa trị của các nguyên tố viết được CTHH.
* Vận dụng cao
- Cho hóa trị của 2 nguyên tố trong CTHH khác. Tìm CTHH
tạo bởi 2 ngun tố đó.

1

16

12

5

2

8

4



III. ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022
MƠN THI: HĨA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Trong đó có:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 2: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 3. Vật thể tự nhiên là
A. Con bò.
B. Điện thoại.
C. Ti vi.
D. Bàn là
Câu 4. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sơng, nước đá, nước chanh
C. Bạc, nước cất, đường kính
D. Khơng khí, gang, dầu hoả
Câu 5. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU.
B. cu.
C. CU.
D. Cu.
Câu 6. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A.
Electron,
B. Proton, nơtron
C. Nơtron, electron
D. Electron, proton, nơtron
proton
Câu 7. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Al2(SO4)3 là:
A. 3
B. 4
C. 7
D. 12
Câu 8. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 16 lần khí hiđro. Vậy khí đó là:
A. Nitơ
B. Oxi
C. Clo
D. Cacbonic
Câu 9. Cơng thức hóa học của axit nitric (trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3
B. H3NO
C. H2NO3

D. HN3O
Câu 10. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 1N và 3H là:
A. 16 đvC
B. 17 đvC
C. 18 đvC
D. 19 đvC
Câu 11. Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân
tử của chất
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK =17
D. PTK = 17
Câu 12. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 13. Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong số các cơng thức hóa học sau đây:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca2(PO4)2
C. CaPO4
D. Ca3(PO4)3
Câu 14. Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400. Giá trị của x là :
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 15. Biết Cr hố trị III và O hố trị II. Cơng thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO.
B. Cr2O3.

C. CrO2.
D. CrO3.
Câu 16. Phân tử khối của canxi sunfat CaSO4, natri oxit K2O lần lượt là:
A. 140 đvC, 60 đvC.
B. 140 đvC,150 đvC.
C. 136 đvC, 94 đvC.
D. 160 đvC, 63 đvC.
Câu 17. Dãy chất gồm tất cả các chất có cơng thức hóa học viết đúng là


A. NaCO3, NaCl, CaO.
B. Al2O, NaCl, H2SO4.
C. Al2O3, Na2O, CaO.
D. HCl, H2O, Mg2O.
Câu 18: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Al là:
A. 0,88.10-23g.
B. 4,48.10-23g.
C. 3,98.10-23g.
D. 0.16.10-23g.
Câu 19. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần
lượt là:
A. 18 và 17.
C. 16 và 17.
B. 17 và 16.
D. 17 và 18.
Câu 20. Biết hóa trị của nhóm cacbonat (CO3) là II. Vậy hóa trị của Mg trong hợp chất MgCO3 là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.

Câu 21. Kí hiệu hóa học của kim loại Canxi là
A. C.
B. Ca.
C. ca.
D. CA.
Câu 22. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Zn trong hợp chất ZnCl2 là
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 23. Cho CTHH của một số chất: H2, Fe2O3, BaSO4, ZnCl2, KNO3, NaOH. Trong đó có:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất .
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 4 hợp chất .
Câu 24. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt
A. electron ở lớp vỏ.
B. proton và nơtron.
C. proton trong hạt nhân.
D. nơtron trong hạt nhân.
Câu 25. Chất nào sau đây là hợp chất?
A. Br2.
B. Na2CO3.
C. Ca.
D. Cl2.
Câu 26. Nước cam là:
A. một đơn chất
B. một hợp chất
C. một chất tinh khiết
D. một hỗn hợp

Câu 27. Hóa trị của kẽm là
A. II
B. III
C. IV
D. VI
Câu 28. Công thức hóa học đúng của Al hố trị III với nhóm (SO4) hóa trị II là:
A.AlSO4
B.AL2(SO4)3
C. Al2(SO4)3
D. Al3(SO4)2
Câu 29. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y.
Vậy hợp chất của X với Y có cơng thức là:
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Câu 30: Kí hiệu hóa học của ngun tố kẽm là
A. Fe
B. Ca
C. Zn
D. Ag
Câu 31. Nguyên tố X có hố trị III, cơng thức của muối sunfat là:
A. XSO4
B. X(SO4)3
C. X2(SO4)3
D. X3SO4
Câu 32. Biết S có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù hợp với qui tắc hố trị trong đó có các
cơng thức sau:
A. S2O2
B.S2O3

C. SO2
D. SO3
Câu 33. Chỉ ra đâu là vật thể nhân tạo?
A. Sông, suối
B. Cây cối
C. Bàn, ghế
D. Núi đá
Câu 34. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp
mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc.
B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 35. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất?
A. Bàn ghế, vải may áo.
B. Bột sắt, nước cất.
C. Bút chì, thước kẻ.
D. Than củi, chảo gang.
Câu 36. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 1 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 2 nguyên tố trở lên
D. Từ 2 nguyên tố
Câu 37. Viết 4H nghĩa là


A. Bốn phân tử Hiđro .
B. Bốn nguyên tố Hiđro .
C. Bốn nguyên tử Hiđro
D. Bốn đơn chất Hiđro

Câu 38. Chọn đáp án đúng nhất
A. Nước cất là chất tinh khiết.
B. Chỉ có 1 cách để biết tính chất của chất
C. Vật thể tự nhiên là do con người tạo ra
D. Nước mưa là chất tinh khiết
Câu 39. Cho nguyên tử của nguyên tố Na có 11 proton. Chọn đáp án sai
A. Đấy là nguyên tố Natri
B. Số e là 16 e
C. Nguyên tử khối là 23
D. Hóa trị I
Câu 40 Cho nguyên tố Oxi có nguyên tử khối là 16 đvC, Magie là 24 đvC. Nguyên tử nào nặng hơn?
A. Mg nặng hơn O
B. Mg nhẹ hơn O
C. O bằng Mg
D. Mg nặng gấp đôi O
(Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27
; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )


×