Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 63 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN LỊCH SỬ LỚP 7
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phịng
GD&ĐT Kim Sơn
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngơ Gia Tự
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Hà Nội
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Trãi
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Thanh Am


PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: LỊCH SỬ 7

ĐỀ CHÍNH THỨC



Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 13 câu trong 01 trang)

I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm)
Câu 1. Quê hương của phong trào văn hóa Phục Hưng là nước nào?
A. Nước Pháp.
B. Nước Bỉ.
C. Nước Ý.
D. Nước Anh.
Câu 2. Phong trào văn hóa Phục Hưng khơng chỉ có vai trị tích cực phát động quần
chúng đấu tranh chống lại xã hội phong kiến mà còn là…
A. Cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại.
B. Cuộc cách mạng văn hóa.
C. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
D. Cuộc cách mạng tư sản.
Câu 3. "Loạn 12 sứ quân" là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời
A. Ngô.
B. Đinh.
C. Lý.
D. Trần.
Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là
A. Bắc Bình Vương
B. Bình Định Vương
C. Vạn Thắng Vương
D. Bố Cái Đại Vương
Câu 5. Trong hoàn cảnh lịch sử nào Lê Hồn lên ngơi Hồng đế?
A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi vua Đinh Tiên Hồn mất.
B. Thế lực Lê Hồn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngơi.

C. Đinh Tiên Hồng mất, vua kế vị cịn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta.
D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn.
Câu 6. Kinh đơ Thăng Long chính thức hình thành:
A. Dưới thời Ngô.
B. Dưới thời Đinh.
C. Dưới thời Lý Thái Tổ.
D.Dưới thời Lý Thánh Tông.
Câu 7. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm
A. 1042.
B. 1054.
C. 1070.
D. 1075.
Câu 8. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054, Quốc hiệu nước ta là gì?
A. Đại Việt.
B. Đại Cồ Việt.
C. Đại Nam.
D. Việt Nam.
Câu 9. Chùa Một Cột Hà Nội được xây dựng vào thời nào?
A. Thời Đinh.
B. Thời Trần.
C. Thời Ngô.
D. Thời Lý.
Câu 10. Cơ cấu hành chính dưới thời nhà Lý được sắp xếp theo thứ tự nào?
A. Lộ Huyện Hương, xã
B. Lộ Phủ Châu Hương, xã
C. Lộ Phủ Châu, xã
D. Lộ Phủ Huyện Hương, xã
II. Tự luận. (5,0 điểm )
Câu 1 (1 điểm): Nguyên nhân nào làm nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát
triển?

Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày tổ chức bộ máy chính quyền thời Tiền Lê?
Câu 3 (2,0 điểm): Em hãy trình bày công lao của Đinh Bộ Lĩnh, Ngô Quyền đối với nước
ta trong buổi đầu độc lập?
-----------------Hết----------------


Xác nhận của Ban giám hiệu

Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đề kiểm tra

Nguyễn Thị Phong

Trần Thị Thanh Hường

Trung Văn Đức


PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: LỊCH SỬ 7
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)

ĐÁP ÁN CHÍNH
THỨC


Đáp án và hướng dẫn chấm
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

A


A

C

C

C

A

A

D

D

II. Tự luận. (5,0 điểm)
Câu
1

Nội dung

Điểm

Nhà nước có nhiều biện pháp để phát triển kinh tế:
* Nông nghiệp: Nhà vua tổ chức cày tịch điền; Đào vét kênh 0,5 đ
mương; khai khẩn đất hoang…
* Thủ công nghiệp; Thương nghiệp:Được nhà nước quan tâm như
0,5 đ

lập xưởng mới, đúc tiền đồng, lập chợ….

2

- Tổ chức chính quyền:
+ Trung ương: Vua nắm mọi quyền hành, giúp việc là quan thái sư, 1 đ
đại sư, quan lại, 2 ban văn, võ. Con vua được phong vương và trấn
giữ các nơi quan trọng
0, 5 đ
+ Địa phương: Cả nước chia thành 10 lộ, dưới lộ là phủ và châu.
0, 5 đ
+ Quân đội: 10 đạo và 2 bộ phận cấm quân, quân địa phương

3

Công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập:

1,0 đ

+ Tổ chức, lãnh đạo nhân dân ta làm nên chiến thắng Bạch Đằng
938; Ông xưng vương, đặt nền móng cho quốc gia độc lập….
Cơng lao của Đinh Bộ Lĩnh trong công cuộc thống nhất đất nước:
- Dẹp loạn 12 sứ quân...
- Lập triều đại nhà Đinh, đóng đơ ở Hoa Lư, đặt quốc hiệu, niên

1,0 đ


hiệu....


Xác nhận của Ban giám
hiệu

Giáo viên thẩm định
đáp án

Giáo viên ra đáp án

Trần Thị Thanh Hường

Trung Văn Đức
Nguyễn Thị Phong


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2021-2022
Mơn: Lịch sử 7
Thời gian làm bài: 45phút
Điểm:

Họ và tên:
Lớp:
I. TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trực tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến
châu Âu?
A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma.
B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới.

C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man.
D. Thành lập các thành thị trung đại.
Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là
A. địa chủ và nông dân
B. chủ nô và nô lệ
C. lãnh chúa và nông nô
D. tư sản và nông dân
Câu 3. Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu được hình thành trên cơ sở nào?
A. Sự sụp đổ của chế độ phong kiến.
B. Sự hình thành của các thành thị trung đại.
C. Nguồn lợi thu được từ Ấn Độ và các nước phương Đông.
D. Vốn và nhân công làm thuê.
Câu 4. Nội dung của phong trào Văn hóa Phục Hưng là
A. Đòi cải tạo xã hội phong kiến, phê phán Giáo hội.
B. Phê phán xã hội phong kiến và Giáo hội, đề cao con người và khoa học tự nhiên.
C. Phê phán Giáo hội, đề cao khoa học tự nhiên.
D. Phê phán xã hội phong kiến, đề cao giá trị con người.
Câu 5. Đến thời Tống, người Trung Quốc có nhiều phát minh quan trọng đó là gì?
A. Kĩ thuật in.
B. Kĩ thuật nhuộm, dệt vải.
C. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.
D. Đóng tàu, chế tạo súng.
Câu 6.Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa bắt đầu xuất hiện ở Trung Quốc trong thời gian nào?
A. Thời Nguyên.
B. Thời Minh.
C. Thời Thanh.
D. Thời Tống.
Câu 7. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng
và phát triển?
A. Vương triều Gúp-ta.

B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn.
D. Vương triều Hác-sa.
Câu 8. Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ là
A. Krixna-Rađa và Mê-ga-đu-ta
B. I-li-at và Ô-đi-xê.
C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta.
D. Xat-sai-a và Prit-si-cat.
Câu 9. Chủ nhân đầu tiên của đất nước Lào là
A. Người Lào Lùm.
B. Người Khơ-me.
C. Người Lào Xủng. D. Người Lào Thơng.
Câu 10. Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đơng?
A. Hình thành sớm, phát triển chậm, q trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh
Câu 11. Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phương Đơng là gì?
A. Sản xuất nơng nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
B. Nghề nông trồng lúa nước.
C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.


D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
Câu 12.Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?
A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa.
B. Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua.
C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình.
D. Đặt lại các chức quan trong triều đình
Câu 13. Nguyên nhân nào dẫn tới “Loạn 12 sứ quân”?

A. Nhà Nam Hán xúi giục các thổ hào địa phương ở nước ta nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô.
B. Đời sống nhân dân cực khổ nên đã nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngơ.
C. Chính quyền trung ương nhà Ngơ khơng đủ uy tín và sức mạnh để giữ vững chính quyền và ổn
định đất nước.
D. Quân Nam Hán chuẩn bị xâm lược nước ta.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải nguyên nhân Đinh Bộ lĩnh dẹp loạn được 12 sứ quân?
A. Đinh Bộ Lĩnh là người có tài.
B. Được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
C. Có sự giúp đỡ của nghĩa quân Trần Lãm, Phạm Văn Hổ. D. Được nhà Tống giúp đỡ.
Câu 15. Lê Hồn lên ngơi vua trong hồn cảnh lịch sử như thế nào?
A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất.
B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta.
C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép vua Đinh nhường ngơi.
D. Đinh Tiên Hồng mất, quan lại trong triều đình ủng hộ Lê Hồn lên ngơi.
Câu 16. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê?
A. Biểu thị ý chí quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân ta.
B. Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến sau này của Trung Quốc không dám xâm lược
nước ta một lần nữa.
C. Chứng tỏ một bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của nước Đại Cồ
Việt.
D. Quét sạch quân xâm lược ra khỏi bờ cõi, củng cố vững chắc nền độc lập, tự chủ.
Câu 17. Đơn vị hành chính cấp địa phương thời tiền Lê là
A. Châu - Phủ - Lộ. B. Phủ - Huyện - Châu
C. Châu - Huyện - Xã
D. Lộ - Phủ - Châu
Câu 18. Vì sao nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long?
A. Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý.
B. Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa Lư.
C. Đóng đơ ở Hoa Lư, các triều đại không kéo dài được.
D. Thăng Long ở vị trí trung tâm, có điều kiện thuận tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và

văn hóa của một quốc gia độc lập.
Câu 19. Nhà Lý được thành lập năm bao nhiêu?
A. 1008.
B. 1009.
C. 1010.
D. 1011.
Câu 20. Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?
A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.
B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.
C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.
D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.
Câu 21. Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nơng”?
A. Tạo điều kiện để phát triển nơng nghiệp.
B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.
C. Giảm bớt ngân quỹ chi cho quốc phịng.
D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều xung vào lính, nên lực lượng
vẫn đơng.
II. TỰ LUẬN :( 3đ)
Câu 1. (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, trình bày cơng lao to lớn của Đinh Bộ Lĩnh trong công
cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước.
Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy nêu những thành tựu tiêu biểu nhất về văn hóa của Trung Quốc trong thời
kì phong kiến.
Câu 3.( 1.0 điểm) Tại sao đất nước ta thời Đinh- Tiền Lê đã thành công bước đầu trong việc xây
dựng nền kinh tế tự chủ?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔM LỊCH SỬ 7 GIỮA KÌ I( 2021- 2022)
I. TRẮC NGHIỆM: 7Đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
CÂU

C C D B C C A B D A A B C D B B D D B D D
Đ. ÁN
II. TỰ LUẬN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Công lao to lớn của Đinh Bộ Lĩnh trong công cuộc củng cố nền 1đ
độc lập và bước đầu xây dựng đất nước:
- Là người có cơng lớn trong việc dẹp “Loạn 12 sứ quân”.
0,5
- Đặt tên nước, chọn kinh đơ và khơng dùng niên hiệu của
0,5
hồng đếTrung Quốc để khẳng định nước ta là “ nước Việt lớn”.
Nhà Đinh có ý thức xây dựng nền tự chủ.
2
Những thành tựu tiêu biểu nhất về văn hóa của Trung Quốc
1
trong thời kì phong kiến:
- Tư tưởng: Nho giáo thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp 0,25
phong kiến.
- Văn học: xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng như Lý Bạch, Đỗ
0,25
Phủ...; những bộ tiểu thuyết có giá trị như Tam quốc diễn nghĩa,
Tây du kí...
- Sử học: có các bộ Sử kí (Tư Mã Thiên), Hán thư, Đường
0,25
thư….
0,25
- Nghệ thuật kiến trúc: với nhiều cơng trình độc đáo như Cố

cung, những bức tượng Phật sinh động….
3

*Nước ta thành công trong bước đầu xây dựng nền kinh tế tự
1
chủ là vì:
- Nơng nghiệp: nhà nước quan tâm thực hiện các biện pháp
0,5
khuyến nông: đào vét kênh, khai hoang, đắp đê, vua tổ chức cày
tịch điền,....
- Thủ công nghiệp: đất nước được độc lập, các thợ thủ công lành 0,5
nghề không còn bị bắt sang Trung Quốc, chợ búa mọc lên nhiều,
đúc tiền lưu thông để tăng sức mua, buôn bán nước ngoài được
chú trọng...


TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
TỔ XÃ HỘI

KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN: LỊCH SỬ 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ
Chủ đề
(Nội dung chương,
bài)
Xã hội phong kiến
châu Âu


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Xã hội phong kiến
phương Đông

Số câu

Nhận biết
TNKQ
TL

Thông hiểu
TNKQ
TL

Vận dụng
TNKQ
TL

- Biết được các - Tính chất và ngành KT - Lập bảng thống kê các
giai cấp của xã hội chính của lãnh địa.
cuộc phát kiến địa lý.
phong kiến châu
Âu và phương
đông.
- Biết được Các
cuộc phát kiến địa
lí lớn vào thế kỉ
XV-XVI.

2
1
1
1
0.5
2
10%
5%
20%
- Biết được thời
- Lập bảng thống kê thành
gian thành lập,
tựu văn hóa Ấn Độ
thành tựu Văn hóa
của Ấn Độ, Trung
Quốc thời phong
kiến.
2

Vận dụng thấp
TNKQ
TL

Cộng

4
3.5
35%

2



Số điểm
Tỉ lệ
Buổi đầu độc lập
thời Ngô-Đinh-Tiền


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TỔNG SỐ CÂU

1
10%
- Biết được sự
thành lập, tổ chức
hành chính và
quân đội thời Ngô
- Đinh -Tiền Lê
- Biết được nền
kinh
tế
nông
nghiệp thời Tiền

3
1.5
15%
- Biết được sự

thành lập nhà Lý.
Kinh đô Thăng
Long,…
- Biết được luật
pháp, tổ chức quân
đội của nhà Lý
1
0.5
5%
8

TỔNG SỐ ĐIỂM
-TỈ LỆ %

4
40%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Nước Đại Việt thời


1
10%
- Nguyên nhân nền kinh
tế thời Đinh - Tiền Lê có
bước phát triển.

1

2
20%
- Hiểu được vì sao luật
pháp thời Lý cấm giết
mổ trâu bò.

4
3.5
35%
- Rút ra những nét độc
đáo trong cách giặc
của Lý Thường Kiệt.

1
0.5
5%

1
1
10%
3

1

1

3
2
20%
13


3
30%

2
20%

1
10%

10
100%


PHÒNG GD VÀ ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Lịch Sử – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A

(Đề gồm có 02 trang)

A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài
(Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A,
...).
Câu 1. Tìm ra điểm cực nam châu Phi là hành trình của

A.C.Cơ-lơm-bơ.
B.Ma-gen-lan
C.Đi-a-xơ
D.Vax-cơ
Đơ-ga-ma.
Câu 2. Xã hội phong kiến phương đơng có hai giai cấp chính là
A. nơng dân và địa chủ phong kiến.
B. lãnh chúa phong kiến và
nông dân.
C. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. địa chủ phong kiến và
nông nô.
Câu 3. Xã hội phong kiến Châu Âu ra đời trong khoản thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ IV B. Cuối thế kỉ IV C.Đầu thế kỉ VI
D. Cuối thế
kỉ VI
Câu 4. Ý nghĩa của phong trào văn hóa phục hưng ở châu Âu là
A. lên án nghiêm khắc Giáo hội Ki-tô, đả phá trật tự xã hội phong
kiến.
B. đề cao giá trị con người, đề cao khoa học tự nhiên, xây dựng thế
giới quan duy vật.
C. mở đường cho sự phát triển của văn hóa châu Âu và nhân loại.
D. đạo Ki tô bị phân chia thành Cựu giáo và Tân giáo.
Câu 5. Bộ kinh cầu nguyện xưa nhất của đạo Hin đu và đạo Bà la môn

A.Kinh Phật
B. Kinh chúa C. Kinh Vê đa
D. Kinh Ki tô
Câu 6. Nhà Lý được thành lập vào năm
A. Năm 1005

B. Năm 1009
C. Năm 1010
D. Năm 1054
Câu 7. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là
A. Hình thư
B. Gia Long
C. Hồng Đức
D. Quốc triều hình luật
Câu 8. Vua Lê thường tổ chức lễ cày tịch điền nhằm mục đích
A. Làm gương cho nhân dân
C. mong mùa màng bội thu
B. Khuyến khích nhân dân sản xuất
D. mong mưa thuận, gió hịa
Câu 9. Nhà Tiền Lê được thành lập trong bối cảnh lịch sử như thế nào?


A. Đất nước thanh bình.
B. Quân Tống lăm le xâm lược nước ta.
C. Đang bị quân Tống xâm lược. D. Nội bộ triều đình rối loạn.
Câu 10. Dưới thời nhà Đinh – Tiền Lê, ruộng đất trong làng xã thuộc
quyền sở hữu của ai?
A. Của vua
B. Của quý tộc
C. Của làng xã
D.
Của binh lính
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 : (2đ) Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí?
Câu 2 : (2đ) Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có

bước phát triển?
Câu 3 : (1đ) Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy nhận xét nét độc đáo
trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ?


PHÒNG GD VÀ ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Lịch Sử – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B

A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài
(Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A,
...).
Câu 1. Đi vịng quanh trái đất là hành trình của:
A.C.Cơ-lơm-bơ. B.Ma-gen-lan
C.Đi-a-xơ
D.Vax-cơ
Đơ-ga-ma.
Câu 2. Xã hội phong kiến phương Tây có hai giai cấp chính là:
A. nơng dân và địa chủ phong kiến.
B. lãnh chúa phong kiến và
nông dân.
C. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. địa chủ phong kiến và

nông nô.
Câu 3. Nội dung của phong trào văn hóa phục hưng ở châu Âu là
A. lên án nghiêm khắc Giáo hội Ki-tô, đả phá trật tự xã hội phong
kiến.
B. phát động quần chúng đấu tranh chống phong kiến
C. mở đường cho sự phát triển của văn hóa châu Âu và nhân loại.
D. đạo Ki tô bị phân chia thành Cựu giáo và Tân giáo.
Câu 4. Trung Quốc đã có những phát minh quan trọng nào dưới thời
Tống
A. kĩ thuật luyện đồ kim loại. B. đóng tàu, chế tạo súng.
C. thuốc nhuộm, thuốc in.
D. la bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.
Câu 5. Cơng trình kiến trúc Thạt Luổng là thành tựu văn hóa nổi bật
nhất của vương quốc
A. Lào
B. Thái Lan
C. Campuchia
D. Inđônêxia
Câu 6. Nhà Lý đổi tên nước thành Đại Việt vào năm
A. Năm 1010. B. Năm 1045. C. Năm 1054.
D. Năm 1075.
Câu 7. Pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu bò
A. để bảo vệ sản xuất nông nghiệp. B. do đạo phật được đề cao.
C. trâu bò là động vật quý hiếm.
D. trâu bò là động vật linh thiêng.
Câu 8. Vua Lê thường tổ chức lễ cày tịch điền nhằm mục đích :
A. Làm gương cho nhân dân
B. Mong mùa màng bội thu
C. Khuyến khích nhân dân sản xuất
D. mong mưa thuận, gió hịa

Câu 9. Trong hồn cảnh lịch sử nào Lê Hồn lên ngơi Hồng đế
A. nội bộ triều đình mâu thuẩn khi Đinh Tiên Hồng mất
B. Vua kế vị cịn nhỏ, qn Tống chuẩn bị xâm lược nước ta


C. thế lực nhà Lê mạnh, nên nhà Đinh nhường ngơi
D. Đinh Tiên Hồng mất, các thế lực triều đình ủng hộ nhà Lê.
Câu 10. Dưới thời Đinh – Tiền Lê, tầng lớp nào là tầng lớp dưới cùng của xã
hội?
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Thợ thủ công
D. Nô
tỳ
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 : (2đ) Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí?
Câu 2 : (2đ) Nêu những chính sách phát triển nền kinh tế thời Đinh – Tiền
Lê trong các lĩnh vực nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp?
Câu 3 : (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Tống, Lý Thường Kiệt đã
sử dụng những chiến thuật nào để đánh bại quân thù, đưa cuộc chiến đi đến
thắng lợi cuối cùng?


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ A
I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm, 2 câu đúng đạt 1 điểm.
Câu 1
Đáp C
án


2
A

3
C

4
C

5
C

6
B

7
A

8
B

9
B

10
C

8
C


9
B

10
D

ĐỀ B
Câu 1
Đáp B
án

2
C

3
A

4
A

5
A

6
C

7
A


II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1 : (2đ) Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí?
Thời gian
Người tiến hành
Kết quả
1487
B. Đia- a – xơ
Đi đến cực Nam châu Phi  mũi Hảo
Vọng
1492
C. Cô – lôm - bô
Là người phát hiện ra châu Mỹ.
1497
Va-x cô – đơ Ga - ma Cập cảng Ca – li – cút thuộc bờ Tây
Nam Ấn Độ.
1519 Ph. Ma – gien – lan
Thực hiện vòng quanh thế giới bằng
1522
đường biển.
Câu 2 : (2đ)
Đề A - Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước
phát triển?
Đề B - Nêu những chính sách phát triển nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê
trong các lĩnh vực nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp?
Nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển là do các chính sách
khuyến khích phát triển kinh tế của nhà nước như:
- Trong nông nghiệp: tổ chức lễ cày “tịch điền”, khuyến khích nhân dân khai
khẩn đất hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt, các cơng việc trị thủy, bảo
vệ sức kéo,…
- Trong thủ công nghiệp: mở một số xưởng thủ công nhà nước, tập trung thợ

giỏi trong nước về. Khuyến khích các nghề thủ cơng cổ truyền phát triển. Do
đó, sản phẩm khơng những tăng về số lượng mà còn tăng cả về chất lượng.


- Thương nghiệp: tạo điều kiện cho thuyền buôn các nước vào nước ta trao
đổi buôn bán, đặc biệt là biên giới Việt - Tống, mở mang đường xá, thống
nhất tiền tệ,...
Câu 3 : (1đ)
Đề A - Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy nhận xét nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ?
Đề B - Trong cuộc kháng chiến chống quân Tống, Lý Thường Kiệt đã sử
dụng những chiến thuật nào để đánh bại quân thù, đưa cuộc chiến đi đến
thắng lợi cuối cùng?
Lý Thường Kiệt có những cách đánh giặc rất độc đáo như:
- Thực hiện chiến thuật “Tiên phát chế nhân”: Chủ động tiến công địch, đẩy
địch vào thế bị động.
- Lựa chọn và xây dựng phòng tuyến phòng ngự vững chắc trên sông Như
Nguyệt.
- Tiêu diệt thủy quân của địch, không cho thủy quân tiến sâu vào hỗ trợ cánh
quân đường bộ.
- Sử dụng chiến thuật “công tâm”: đánh vào tâm lí của địch bằng bài thơ
thần “Nam quốc sơn hà”
- Chủ động tấn công quy mô lớn vào trận tuyến của địch khi thấy địch yếu.
- Chủ động kết thúc chiến sự bằng biện pháp mềm dẻo, thương lượng, đề
nghị “giảng hòa” để hạn chế tổn thất.


UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (TUẦN 8)

Mơn : Lịch sử 7
Năm học : 2021- 2022
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu được nội dung kiến thức về: Sự suy vong của chế độ pk và sự hình
thành CNTB ở Châu Âu, Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á, Nước Đại Cồ Việt
thời Đinh –Tiền Lê, Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược.
- Hoc sinh biết cách vận dụng kiến thức vào việc xử lí tình huống.
2. Kĩ năng: Hoc sinh có kỹ năng ứng xử các tình huống trong thực tế cuộc sống từ
đó điều chỉnh hành vi cho phù hợp.
3. Thái độ: tự hào, yêu đất nước, tinh thần hội nhập, giao lưu với các quốc gia khu
vực và Thế giới.
4. Phát triển năng lực: Học sinh hình thành các năng lực như: năng lực tự học,
năng lực giải quyết vấn đề và năng lực sáng tạo.
B. MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ
đề

Sự suy
vong của
chế độ pk
và sự hình
thành
CNTB ở
Châu Âu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết

TN

TL

Thơng hiểu
TN
Lý giải
ngun
nhân
các
cuộc
phát
kiến địa
lý xuất
hiện
2
0,5
5%

Vận dụng

Cộng

Vận dụng cao

TL
Giải thích vì sao các
cuộc phát kiến đia
lý lớn hầu như đều
bắt nguồn từ Châu

Âu

4
1
10%

6
1,5
15%


Nhận
biết đặc
điểm
Các quốc
thông
gia phong
tin về
kiến Đông
các
Nam Á
quốc
gia
Số câu
Số điểm ĐNA
Tỉ lệ
4
1
10%


4
1
10%

-Người
có cơng
dẹp
Nước Đại
loạn 12
Cồ Việt
sứ qn
thời Đinh –
-Đinh
Tiền Lê
Bộ Lĩnh
đóng đô
Số câu
Số điểm tại đâu
Tỉ lệ

6
1.5
15%

6
1.5
15%

Nhà Lý
đẩy mạnh

công cuộc
xây dựng
đất nước

- Hiểu được ý
nghĩa việc dời
đơ, chính sách
nơng nghiệp của
nhà Lý.

Số câu

- Hiểu được


mục đích sáng
suốt trong việc
làm của Lý
Thường Kiệt.

Số điểm
Tỉ lệ

4
1
10%
Chỉ ra
Mục
những nét
đích

độc đáo
nhà
trong
Tống
cách đánh
xâm
giặc của
lược

Đại
Thường
Việt
Kiệt.

Cuộc
kháng
chiến
chống quân
Tống xâm
lược
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

4
1

10%

12

16
4
40%

8

3
2
30%
20%
12 8
3
2
30% 20%

20
5
50%
4
1
10%

40
10
100%



PHỊNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ
Đề 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
LỊCH SỬ 7 – Tiết 15
Năm học : 2021 – 2022
Thời gian làm bài : 45 phút

Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1.Nông dân bị mất ruộng đất , trở nên nghèo túng , phải nhận ruộng cày của
địa chủ là :
A . Nông dân tự canh
C . Nông dân làm thuê
B . Nông dân lĩnh canh
D . Nông nô
Câu 2.Thời kỳ phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến Đông Nam á
vào khoảng thời gian :
A.Đầu TK X - đầu TK XVIII
C. Nửa sau TK X - đầu TK XVIII
B. Giữa TK X- đầu TK XVIII
D.Cuối TK X - đầu TK XVIII
Câu 3 Quê hương của phong trào văn hoá phục hưng là ở nước nào?
A. Nước Lào
C. Nước Ý
B. Nước Tây Ban Nha
D: Nước Cam-pu-chia
Câu 4 Ai là người tìm ra châu Mỹ?
A. B. Đi-a-xơ

C. C.Cơ-lơm-bơ
B. Va-xcơ-đơ-ga-ma
D. Ph.Ma-gien-lăng
Câu 5 Khu vực Đơng Nam á hiện nay gồm có bao nhiêu nước?
A. 10 nước
C. 12 nước
B. 11 nước
D. 13 nước
Câu 6. Nhân tố nào là nhân tố cuối cùng,có tính chất quyết định,dẫn tới sự suy sụp
của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?
A.Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây
B. Phong trào khởi nghĩa của nông dân
C.Sự xung đột giữa các quốc gia Đông Nam Á
D. Sự nổi dậy cát cứ,địa phương ở từng nước
Câu 7. Ai được coi là Hoàng đế đầu tiên ở Trung Quốc?
A. Hán Vũ Đế
C. Chu Nguyên Chương
B. Tần Thuỷ Hoàng
D. Hạ Vũ
Câu 8. Thời kì thịnh vượng nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc là:
A. Thời Tần
C. Thời Đường
B. Thời Hán
D.Thời Minh


Câu 9. Chữ viết đầu tiên của người Ấn Độ là:
A. Chữ Khơ-me cổ
C. Chữ Phạn
B. Chữ Hán

D. Chữ nôm
Câu 10. Thời kì phát triển của vương quốc Cam-Pu-Chia là:
A.Thời kì vương quốc Phù Nam
C.Thời Ăng-co
B.Thời kì nhà nước Chân Lạp
D.Thời kì vương quốc Pa-gan
Câu 11.Kiến trúc Đơng Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc nào?
A.Ấn Độ
B.Hồi giáo
C.Trung Quốc
D.Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo
Câu 12. Tên phong trào đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá vào thế kỷ XV ở châu Âu
A. Phục hưng
B. Kinh tế
C. Khoa học kĩ thuật
D. Cả B và C
Câu 13. Tứ đại phát minh của Trung Quốc là:
A. Hội họa, thuốc súng, la bàn, nghề in.
B. Thuốc súng, la bàn, nghề in, giấy
C. Giấy, nghề in, la bàn, rèn sắt
D. Thuốc súng, vũ khí, la bàn, giấy.
Câu 14. Tên gọi hiện nay của vương quốc Frăng cổ?
A. Pháp
B. Tây Ban Nha
C. Bồ Đào Nha
D. Anh
Câu 15. Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á ?
A. Gió mùa
B. Ơn đới
C. Nhiệt đới

D. Cả B và C
Câu 16. Tôn giáo nào là cơ sở thống trị của giai cấp phong kiến châu Âu ?
A. Hồi giáo
B. Phật giáo
C. Kito
D. Hin đu
Câu 17 : Lãnh chúa phong kiến làm chủ một vùng đất rộng lớn gọi là …
A. Lãnh địa phong kiến
B. Vương quốc
C. Lãnh hải


D. Lãnh thổ
Câu18: Người đầu tiên đi vòng quanh trái đất ?
A. Đi –a – xơ
B. Magienlan
C. Cô lôm bô
D. Vac cô đơ Ga ma
Câu 19: Nền văn minh ở Ấn Độ gắn liền với những dịng sơng nào?
A. Sơng Nin
B. Sông Ấn
C. Sông Hằng
D. Cả B,C đúng
Câu 20: Thời phong kiến ở Ấn Độ trải qua những vương triều nào?
A. Vương triều Gupta, vương triều Hồi giáo Đêli
B. Vương triều Môgôn, vương triều Gupta
C. Vương triều Gupta, vương triều Hồi giáo Đêli, vương triều Môgôn
D. Cả ba đều sai
Câu 21: Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có biến động to lớn gì?
A. Dân số gia tăng.

B. Sự xâm nhập của người Giéc-man.
C. Công cụ sản xuất được cải tiến.
D. Kinh tế hàng hóa phát triển.
Câu 22: Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trục tiếp đến sự hình
thành xã hội phong kiến châu Âu?
A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma.
B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới.
C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man.
D. Thành lập các thành thị trung đại.
Câu 23: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là:
A. địa chủ và nông dân
B. chủ nô và nô lệ
C. lãnh chúa và nông nô
D. tư sản và nông dân
Câu 24: Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về lãnh địa phong kiến?
A. Lãnh địa là trung tâm giao lưu buôn bán thời phong kiến.
B. Lãnh địa là vùng đất thuộc quyền sở hữu của các lãnh chúa phong kiến.
C. Lãnh địa là đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến phân
quyền ở châu Âu.
D. Nơng nô là lao động chủ yếu trong các lãnh địa.
Câu 25: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào?
A. Chủ nô Rô-ma


B. Quý tộc Rô-ma
C. Tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man
D. Nơng dân tự do
Câu 26: Nơng nơ được hình thành từ những tầng lớp nào?
A. Binh lính thất bại trong chiến tranh
B. Nông dân

C. Nô lệ
D. Nông dân và nô lệ
Câu 27: Đặc điểm của nền kinh tế trong các lãnh địa phong kiến?
A. Là nền kinh tế hàng hóa.
B. Trao đổi bằng hiện vật.
C. Là nền kinh tế tự cung tự cấp.
D. Có sự trao đổi bn bán.
Câu 28: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là:
A. Nông dân tự do
B. Nô lệ
C. Nông nô
D. Lãnh chúa
Câu 29: Ý nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của nông nô?
A. Nông nô là lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa.
B. Nơng nô phải nộp cho lãnh chúa 1/2 sản phẩm thu được và nhiều thứ thuế
khác.
C. Nông nô phải chịu sự đối xử tàn nhẫn của lãnh chúa.
D. Cũng giống như nơ lệ, nơng dân khơng có quyền xây dựng gia đình riêng.
Câu 30 : Nguyên nhân hình thành các thành thị trung đại ở châu âu?
A. Sản xuất bị đình trệ.
B. Các lãnh chúa cho xây dựng các thành thị trung đại.
C. Sự ngăn cản giao lưu buôn bán của các lãnh địa.
D. Nghề thủ công phát triển nảy sinh nhu cầu trao đổi buôn bán.
Câu 31: Nguời Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình trên vùng
đồng bằng nào?
A. Đồng bằng Hoa Bắc.
B. Đồng bằng Hoa Nam.
C. Đồng bằng châu thổ Trường Giang.
D. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng Hà.
Câu 32: Sự xuất hiện cơng cụ bằng sắt ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào?

A. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc.
B. Thời tam quốc.
C. Thời Tây Tấn.
D. Thời Đông Tấn.


Câu 33: Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời
gian nào?
A. 1000 năm TCN
B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN
Câu 34: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu?
A. Lưu vực sông Ấn.
B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn.
D. Miền Nam Ấn.
Câu 35: Vương quốc Ma-ga-da xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ
A. Hạ lưu sông Hằng.
B. Thương lưu sông Hằng.
C. Hạ lưu sông Ấn.
D. Thượng lưu sông Ấn.
Câu 36: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu gió mùa, tạo nên hai mùa tương
đối rõ rệt đó là:
A. Mùa khơ và mùa hanh.
B. Mùa khô và mùa mưa.
C. Mùa khô và mùa xuân.
D. Mùa thu và mùa hạ.
Câu 37: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết
trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?

A. Mùa khô tương đối lạnh, mát.
B. Mùa mưa tương đối nóng.
C. Gió mùa kèm theo mưa.
D. Khí hậu mát, ẩm.
Câu 38: Đến những thế kỉ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng
kim loại gì?
A. Sắt
B. Vàng
C. Đồng
D. Thiết
Câu 39: Vương quốc Cham-pa được thành lập tại vùng nào của Đông Nam Á?
A. Hạ lưu sông Mê Công.
B. Trung Bộ Việt Nam.
C. Hạ lưu sông Mê Nam.
D. Các đảo của In-đô-nê-xi-a.


×