Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Giới thiệu hình trụ, hình cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.02 KB, 8 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

5/3
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
(Trang 127)
Gv. Trần Thị Ngọc


Bài 1. Cho hình thang vng ABCD có AB = 4cm, DC = 5cm,
AD = 3cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
a) Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.
b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và
hình BDC.

A

4 cm
B

3cm

D
Làm Vở nháp

5 cm

C


Bài giải


a)Diện tích hình thang ABCD là:
(4 + 5) x 3 : 2 = 13,5 ( cm2)

A

4 cm

4 x 3 : 2 = 6 ( cm2)
Diện tích hình tam giác BDC là:

3 cm

Diện tích tam giác ABD là :

B

13,5 – 6 = 7,5 ( cm2)
D

5 cm

b) Tỉ số phần trăm của hình tam giác ABD và hình BDC:
6 : 7,5 = 0,8 = 80%
Đáp số: a) 6 cm2 ; 7,5 cm2
b) 80%

C


Cách 2

Bài giải

A

4 cm
B

Diện tích tam giác ABD là :
4  3 : 2 = 6 (cm2)
3cm
Diện tích tam giác BDC là :
5  3 : 2 = 7,5 (cm2)
D

Đáp số: 6 cm2; 7,5 cm2

5 cm

H

C


Bài 2.
Về nhà làm vở nháp.


Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2022
Toán
Luyện tập chung


Bài 3. Trên hình bên, hãy
tính diện tích phần đã tơ
màu của hình trịn.

B

A

Vở

5 cm

O

C


Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2022
Toán
Luyện tập chung
Giải

cm

Bán kính hình trịn là:
5 : 2 = 2,5 (cm2)
Diện tích hình trịn là:
2,5  2,5  3,14 = 19,625 (cm2)
Diện tích tam giác ABC là:

4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
Diện tích phần được tơ màu là:
19,625 - 6 = 13,625 (cm2)
Đáp số : 13,625 cm2

B
4

cm

3

Bài 3.

A

5 cm

C

O

Vở


DẶN DỊ
1/Làm tốn vở BT.
2/Ơn các cơng thức tốn
Hình tam giác,
Hình thang,

Hình hộp chữ nhật,
Hình lập phương.



×