Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 34 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN SINH HỌC LỚP 7
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lai Thành
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Ngơ Gia Tự
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Thanh Am


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN SINH HỌC 7
NỘI
DUNG
Chủ đề
1:Động
vật
nguyên
sinh

NHẬN BIẾT

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP

VẬN DỤNG CAO



TN

TN

TN

TL

TL

TN

TL

Đăc
điểm cấu
tạo, di
chuyển,
sinh sản
của TR
7 câu-3đ 3 câu-1đ
Chủ đề
Đăc
2: Ruột
điểm cấu
khoang
tạo của
sứa
4 câu- 2đ 3 câu-1đ

Chủ đề
3:Giun
dẹp

TG đã
phân hóa

Cách
phịng
chống
sốt rét

3 câu-1đ

1 câu- 1đ

3 câu- 1đ

1 câu0,33đ

Đăc
điểm cấu
tạo của
san hơ
1 câu- 1đ
Nơi sống
của các
đại diện
giun dẹp


Phân tích
được
vịng đời
của sán
lá gan
2 câu0,66đ

Chủ đề
3: Giun
tròn

1 câu- 1đ
Chủ đề
Đặc
4: Giun
điểm cơ
đốt
bản để
nhận biết
giun đốt

5 câu- 3đ 6 câu- 2đ
Tổng
cọng

12 câu4đ

TL

Biết

được
thói quen
xấu mà
bị nhiễm
giun
1 câu- 1đ
Vận
dung về
kiến thức
hơ hấp
của giun
đất giải
thích
hiện
tượng
thực tế.
2 câu1 câu0,66đ
0,33đ
6 câu- 2đ 1 câu- 1đ 3 câu- 1đ 1 câu- 1đ

Vai trò
của giun
đất

1 câu- 1đ


BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SINH 7 NĂM HỌC 2021-2022
A Trắc nghiệm : (7 điểm ) Hãy khoanh tròn vào đầu phương án chọn đúng nhất.
Câu 1: Biết được đặc điểm cấu tạo của trùng roi

Câu 2: Biết được cách di chuyển của trùng roi .
Câu 3: Biết được đặc điểm sinh sản của trùng roi .
Câu 4: Hiểu được cấu tạo của trùng giày đã phân hóa.
Câu 5, 6: Hiểu được mỗi bộ phận đảm nhận 1 chức năng nhất định.
Câu 7,8, 9: Biết được đặc điểm cấu tạo của sứa.
Câu 10: Hiểu được nơi sống của các ngành giun.
Câu 11, 12: Phân tích được vịng đời của sán lá gan.
Câu 13, 14: Hiểu được vai trò của giun đất.
Câu 15: Biết vận dụng kiến thức để giải quyết hiện tượng thực tế sau nhiều ngày mưa nhiều, giun đất
lại chui lên khỏi mặt đất.
Câu 16: Biết đặc điểm cơ thể của giun đất.
Câu 17: Biết đặc điểm da của giun đất .
Câu 18 : Biết vị trí 1 số bộ phận của giun đất .
Câu19: Biết được màu sắc mặt lưng của giun đất.
Câu 20: Biết vị trí lỗ sinh dục của giun đất
Câu 21: Biết được đặc điểm của rươi.
B. Tự luận: (3 điểm )
Câu 22: Biết cách phòng chống rét.
Câu 23: Hiểu được đặc điểm cấu tạo của san hô.
Câu 24: Biết được do thói quen xấu của bản thân mà bị giun. Từ đó biết cách phịng bệnh giun.


PHÒNG GD- ĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
Họ và tên:…………………………….
Lớp :7/…

BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN SINH HỌC 7- THỜI GIAN:45 PHÚT

ĐIỂM

A Trắc nghiệm : (7 điểm )
Hãy khoanh tròn vào đầu phương án chọn đúng nhất ..
Câu 1: Trùng roi có đặc điểm cấu tạo của lồi nào sau đây?
A. Đa bào.
B. Chưa có cấu tạo.
C. Đơn bào.
D. Hình trụ.
Câu 2: Trùng roi di chuyển như thế nào ?
A. Roi bơi.
B. Chân giả.
C. Lông bơi .
D. Không di chuyển.
Câu 3: Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc là hình thức sinh sản của lồi nào?
A. Trùng biến hình.
B. Trùng giày.
C.Trùng kiết lị.
D. Trùng roi .
Câu 4: Cơ thể trùng giày đã phân hóa thành nhiều bộ phận gồm:
A. nhân lớn, nhân bé
B. miệng, hầu, khơng bào co bóp.
C. A và B
D. miệng, hầu, nhân lớn, nhân bé, khơng bào co bóp.
Câu 5: Thức ăn được vo thành viên ở bộ phận nào của Trùng giày?
A. Hầu.
B. Miệng.
C. khơng bào tiêu hóa.
D. Nhân.
Câu 6: Bộ phận nào của Trùng giày thải chất bả ra ngồi ?

A.Màng cơ thể.
B. Miệng.
C. Khơng bào co bóp.
D. Lỗ thốt.
Câu 7: Cơ thể sứa có hình dạng như thế nào?
A. Hình trụ.
B. Hình dù.
C. Hình thoi.
D. Hình ống.
Câu 8: Miệng ở dưới là đặc điểm của loài nào?
A. San hơ.
. B. Hải q.
C. Sứa .
D. Thủy tức.
Câu 9: Đặc điểm nào làm cơ thể sứa dễ nổi và khiến khoang tiêu hóa hẹp lại?
A. Tầng keo dày.
B. Tầng keo mỏng.
C. Hình dù.
D. Có thành cơ thể.
Câu 10: Giác bám phát triển là đặc điểm thích với điều kiện sống như thế nào của sán lá gan?
A.Tự do.
B. Dinh dưỡng .
C. Kí sinh.
D. Di chuyển.
Câu 11: Sán lá gan xâm nhập vào cơ thể người(trâu, bò) ở giai đoạn nào?
A. Kén.
B. Ấu trùng .
C. Trứng.
D. Con non.
Câu 12: Ấu trùng của Sán lá gan sống kí sinh ở vật chủ nào?

A. Ốc bươu vàng.
B. Cá.
C. Cây bèo.
D. Ốc ruộng.
Câu 13: Hoạt động nào của giun đất có vai trị làm tăng độ phì nhiêu đất?
A. Dinh dưỡng.
B. Hơ hấp.
C. Di chuyển.
D. Tuần hoàn.
Câu 14: Làm cho đất tơi xốp là vai trị của lồi giun nào?
A. Giun chỉ.
B . Giun đỏ.
C. Giun đất.
D. Giun rễ lúa.
Câu 15: Khi mưa nhiều, giun đất lại chui lên khỏi mặt đất để:
A. lấy thức ăn.
B. hơ hấp.
C. sống ở đó.
D. trốn kẻ thù.
Câu 16: Cơ thể giun đất có đặc điểm nào?
A. Dài, hình lá.
B. Hình trụ, phân đốt.
C. Dài, phân đốt, thn 2 đầu.
D. Ngắn, hình trụ.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây có ở da giun đất?
A. Trơn, ẩm.
B. Trơn, khô.
C. Nhám, ẩm.
D. Nhám khô.
Câu 18: Phần đầu của cơ thể giun đất có những bộ phận nào?

A .Lỗ sinh dục, vòng tơ.
B. Đai sinh dục, vòng tơ.


C. Hậu mơn, đai sinh dục.
D. Đai sinh dục, vịng tơ, lỗ sinh dục.
Câu 19: Mặt lưng giun đất có màu gì?
A. Trắng.
B. Sẫm.
C. Đen.
D. Nhạt.
Câu 20: Nằm ở mặt bụng của phần đầu là bộ phận nào của giun đất?
A. Lỗ sinh dục.
B. Vòng tơ.
C. Đai sinh dục.
D. Đai sinh dục và vịng tơ.
Câu 21: Đầu có mắt, khứu giác và xúc giác là đặc điểm của loài nào?
A. Đỉa.
B. Rươi.
C. Giun đỏ.
D. Vắt
B/ Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 22 : Nêu các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét? (1đ )
Câu 23 : Cành san hô thường dùng để trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng? Hãy giải thích?(1đ)
Câu 24: Vì sao trẻ em dễ bị nhiễm giun kim? Từ đó hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh giun?(1đ
)

--------------HẾT----------------



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -MÔN SINH HỌC LỚP 7
NĂM HỌC 2021-2022
I/ Trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đáp C A D D C D B C A C A D A C B C A D B A B
án
Mỗi câu đúng 0.33đ, 2 câu đúng 0.67đ
II/ Tự luận: (3đ)
Câu 22: Để phịng bệnh sốt rét, có những biện pháp sau:, giữ vệ sinh môi trường, tránh muỗi đốt (ngủ
màn), diệt muỗi, (một biện pháp 0.25đ, 2 biện pháp 0.5đ, 3 biện pháp 1đ)
Câu 23: Cành san hơ thường dùng để trang trí là bộ phận khung xương đá vơi của cơ thể chúng
:(0.25đ)
Giải thích: vì khi san hô sinh sản mọc chồi , cơ thể con khơng tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên
tập đồn hình cành cây hoặc hình khối. Ở tầng keo có gai xương đá vơi tạo nên khung xương đá vôi
(0.75đ)
Câu 24: Trẻ em dễ bị nhiễm giun kim vì trẻ em thường có thói quen mút tay: 0.25đ. Các biện pháp
phòng tránh nhiễm bệnh giun: giữ vệ sinh cá nhân, tẩy giun định kì, giữ vệ sinh mơi trường(một biện
pháp 0.25đ, 2 biện pháp 0.5đ, 3 biện pháp 0.75đ)


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Động vật giống với thực vật ở điểm:
A. Có thành xenlulơzơ.

B. Lấy thức ăn có sẵn.
C. Cấu tạo từ tế bào.
D. Có thần kinh và giác quan.
Câu 2: Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi với khí hậu giá lạnh?
A. Lơng rậm, mỡ dày. B. Có chân dài.
C. Khơng có lơng. D. Khơng có
cánh.
Câu 3: Trùng roi dinh dưỡng bằng cách:
A. Tự dưỡng.
B. Dị dưỡng.
C. Lấy thức ăn qua thành cơ thể.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển bằng:
A. Roi.
B. Tua miệng.
C. Chân giả.

D. Lông bơi.

Câu 5: Trùng kiết lị gây tác hại gì đối với cơ thể con người?
A. Nuốt hồng cầu.
B. Đau đầu.
C. Bệnh sốt rét. D. Tắc ống mật.
Câu 6: Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng:
A. Tế bào gai.
B. Tế bào mơ cơ tiêu hóa.
Câu 7: Cơ thể sán lá gan có đặc điểm:
A. Dẹp, đối xứng 2 bên.
C. Thon dài, 2 đầu thon lại.


C. Tua miệng.

B. Đối xứng tỏa trịn.
D. Có nhiều đốt.

Câu 8: Sán lá gan hút chất dinh dưỡng nhờ bộ phận nào?
A. Giác bám.
B. Hầu.
C. Chân.
Câu 9: Sán lá máu kí sinh ở đâu?
A. Ruột non người.
B. Ruột lợn.
trâu, bị.

D. Lơng bơi.

C. Máu người.

D. Miệng.
D. Gan và mật

Câu 10: Sán bã trầu xâm nhập vào cơ thể lợn bằng con đường nào?
A. Qua thức ăn.
B. Ấu trùng chui qua da. C. Qua máu.
D. Qua
muỗi.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh sống tự do và
sống kí sinh.



Bài 2: (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa san hơ và thủy tức trong sinh sản vơ tính
mọc chồi?
Bài 3: (1,0 điểm) Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
Bài 4: (1,0 điểm) Nêu vai trò của ruột khoang?
Bài 5: (1,0 điểm) Giun dẹp thường kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người và
động vật? Vì sao?


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Động vật khác với thực vật:
A. Có thành xenlulơzơ.
C. Cấu tạo từ tế bào.

B. Tự tổng hợp chất hữu cơ.
D. Có thần kinh và giác quan.

Câu 2: Vì sao động vật ở vùng nhiệt đới đa dạng và phong phú?
A. Khí hậu q lạnh.
B. Khí hậu q nóng.
C. Nhiệt độ ấm áp.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 3: Hô hấp của trùng roi được thực hiện qua:

A. Phổi.
B. Tim.
C. Mũi.

D. Màng tế bào.

Câu 4: Trùng biến hình bắt mồi bằng:
A. Roi.
B. Lông bơi.
C. Chân giả.

D. Tua miệng.

Câu 5: Trùng sốt rét gây tác hại gì đối với con người?
A. Thiếu ô xi.
B. Phá hủy hồng cầu.
C. Viêm loét ruột.
Câu 6: Thủy tức tiêu hóa mồi bằng:
A. Tua miệng.
B. Tế bào mơ cơ tiêu hóa.
Câu 7: Cơ quan di chuyển của sán lá gan:
A. Tua miệng.
B. Lông bơi.
C. Roi bơi.

C. Tế bào gai.

D. Tắc ruột.
D. Lông bơi.


D. Tiêu giảm.

Câu 8: Sán lá gan dùng bộ phận nào để bám chắc vào vật chủ?
A. Miệng.
B. Chân.
C. Giác bám.
D. Hầu.
Câu 9: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
A. Ruột non người.
B. Ruột lợn.
bò.

C. Máu người.

D. Gan và mật trâu,

Câu 10: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường nào?
A. Ấu trùng chui qua da.
B. Qua máu.
C. Qua thức ăn. D. Qua
muỗi.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính
mọc chồi?
Bài 2: (1,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh sống kí sinh.


Bài 3: (1,0 điểm) Để phịng chống giun dẹp kí sinh, cần phải ăn, uống, giữ vệ sinh
như thế nào cho người và gia súc?
Bài 4: (1,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của ruột khoang sống bám và ruột khoang

bơi lội tự do.
Bài 5: (1,0 điểm) Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?


PHỊNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MÔN: SINH HỌC- LỚP 7

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được
Câu
TL

1
C

2
A

3
D

4
C

5
A

6

C

0,5 điểm
7
A

8
D

9
C

10
A

II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh sống tự do và sống kí sinh: cơ thể
có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm,
sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi.
1,0
điểm
Bài 2. Sự mọc chồi ở thủy tức và san hơ hồn tồn gióng nhau. Chúng chỉ khác
nhau ở chỗ: ở thủy tức, khi trưởng thành, chồi tách ra để sống độc lập. Cịn san hơ,
chồi cứ tiếp tục dính với cơ thể bố mẹ để tạo thành các tập đoàn.
1,0 điểm
Bài 3. Bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núivì ở đây môi trường thuận lợi (nhiều vùng
lầy, nhiều cây cối rậm rạp…) nên có nhiều lồi muỗi Anơphen mang các mầm
bệnh sốt rét.
1,0 điểm

Bài 4. Nêu đúng vai trò của ruột khoang.

1,0 điểm

Bài 5. Giun dẹp thường kí sinh ở bộ phận giàu chất dinh dưỡng của cơ thể người
và động vật như: ruột non, gan, máu, …
1,0
điểm
………………………………………..


PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: SINH HỌC 7

Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề bài in trong 1 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ (a, b, c…..) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
1. Các đại diện thuộc ngành Giun đốt là:
a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa
b. Giun đỏ, giun móc câu
c. Rươi, giun đỏ, giun đất
d. Cả a,b,c.
2. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là:
a. Tiêu diệt muỗi và ấu trùng muỗi, nằm màn.
b. Ăn uống phải hợp vệ sinh.

c. Vệ sinh thân thể
d. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
3. Trùng biến hình di chuyển nhờ:
a. Lơng bơi
b. Roi bơi
c. Chân giả .
d. Khơng di chuyển
4. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ:
a. Sắc tố ở màng cơ thể
b. Màu sắc của điểm mắt
c. Màu sắc của hạt diệp lục
d. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể.
II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
1. ( 2,5 điểm)
Trình bày đặc điểm chung và vai trị thực tiễn của ngành Động vật nguyên
sinh?
2. ( 3,5 điểm)
Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có điểm gì chung? Để
đề phịng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật thuộc ngành ruột khoang phải
có phương tiện gì?
3. ( 1 điểm)
Nêu vai trò của giun đất đối với trồng trọt?
4. ( 1 điểm)
Nêu các biện pháp phịng chống giun sán kí sinh ở người?
-----------------Hết----------------


Xác nhận của Ban
giám hiệu


Trung Văn Đức

Giáo viên thẩm
định đề

Phạm Thu Hiên

Giáo viên ra đề
kiểm tra

Phạm Thị Nhung


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/TRẮC NGHIỆM: (2 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
a
c
d
II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu
Đáp án
Đặc điểm

1
- Cơ thể có kích thước hiển vi.
( 2,5
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể
điểm)
sống.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản cơ tính bằng phân đơi.
Vai trị:
- Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ. Ví dụ:
trùng biến hình,…
- Có ý nghĩa về địa chất. Ví dụ: trùng lỗ,…
- Chỉ thị cho mơi trường. Ví dụ: trùng roi,…
- Một số gây bệnh cho động vật và con người. Ví dụ: trùng sốt
rét,…
2
* Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:
+ Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
( 3,5
+ Ruột dạng túi, miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã.
điểm)
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, giữa 2 lớp là tầng keo.
+ Ruột khoang có hệ thần kinh mạng lưới.
+ Tự vệ và tấn cơng bằng tế bào gai.
* Đề phịng chất độc ở ruột khoang: khi tiếp xúc với nhóm động
vật này nên dùng dụng cụ để thu lượm như: Vớt, kéo nẹp, panh. Nếu
dùng tay, phải đi găng cao su để tránh tác động của các tế bào gai
độc, có thể gây ngứa hoặc làm bỏng da tay.
3

Vai trò của giun đất đối với trồng trọt là:
- Giun đất làm cho đất tơi xốp hơn.
(1
- Giun đất làm tăng hoạt động của vi sinh vật có ích cho đất, làm
điểm)
tăng năng suất cây trồng.

Điểm
0,25đ
0, 5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


0,5đ
0.5 đ


4

(1
điểm)

* Các biện pháp phịng chống giun sán kí sinh ở người:
- Vệ sinh thân thể như: rửa tay trước khi ăn, tắm giặt hằng ngày,
không đi chân đất,…
-Vệ sinh trong ăn uống: ăn chín, uống sơi, khơng ăn thịt tái, hạn chế
ăn rau sống,…
-Vệ sinh môi trường: quét dọn nhà cửa, khơi thông nước đọng,…
- Uống thuốc tẩy giun định kì 6 tháng 1 lần.


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

-----------------Hết----------------

Xác nhận của Ban
giám hiệu

Trung Văn Đức

Giáo viên thẩm
định đề

Phạm Thu Hiên

Giáo viên ra đề

kiểm tra

Phạm Thị Nhung


ỦY BAN NHÂN DÂN QUÂN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
Đề số 01

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN SINH HỌC LỚP 7
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trùng roi thường sống ở đâu?
A. Trong khơng khí.
B. Trong đất khơ.
C. Trong cơ thể người.
D. Trong nước.
Câu 2: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là
A. nhân tế bào
B. không bào co bóp
C. điểm mắt
D. roi
Câu 3: Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hố mồi :
(1) : Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
(2) : Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi.
(3) : Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu
hoá.

(4) : Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…).
Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý ?
A. (4) - (2) - (1) - (3).
B. (4) - (1) - (2) - (3).
C. (3) - (2) - (1) - (4).
D. (4) - (3) - (1) - (2).
Câu 4: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức
sinh sản tiếp hợp?
A. Trùng giày.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng roi xanh.
D. Trùng kiết lị.
Câu 5: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là
A. bắt mồi.
B. định hướng.
C. kéo dài roi.
D. điều khiển roi.
Câu 6: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng giày di chuyển nhờ lơng bơi.
B. Trùng biến hình ln biến đổi hình dạng.
C. Trùng biến hình có lơng bơi hỗ trợ di chuyển.
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.


Câu 7: Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và
trùng biến hình?
A. Cơ thể ln biến đổi hình dạng.
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C. Có khả năng tự dưỡng.
D. Di chuyển nhờ lơng bơi.

Câu 8: Lơng bơi của trùng giày có những vai trị gì trong những vai trị sau ?
1. Di chuyển.
2. Dồn thức ăn về lỗ miệng.
3. Tấn công con mồi.
4. Nhận biết các cá thể cùng loài.
Phương án đúng là:
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 1, 4.
Câu 9: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thơng qua con
đường nào?
A. Đường tiêu hố.
B. Đường hô hấp.
C. Đường sinh dục.
D. Đường bài tiết.
Câu 10: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian
nào?
A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
B. Muỗi Mansonia.
C. Muỗi Culex.
D. Muỗi Aedes.
Câu 11: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 12: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh
đc bệnh kiết lị?
A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vơ tính bằng cách tạo bào tử.
C. Lỗ hậu mơn đối xứng với lỗ miệng.
D. Có khả năng tái sinh.
Câu 14: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa câu sau :
Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Câu 15: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa câu sau :


Ở san hơ, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con khơng tách rời mà dính với cơ
thể mẹ tạo nên …(2)… san hơ có …(3)… thơng với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?
A. Kiểu ruột hình túi.
B. Cơ thể đối xứng toả trịn.
C. Sống thành tập đồn.
D. Thích nghi với lối sống bám.
Câu 17: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?
A. Đối xứng toả tròn.

B. Đối xứng hai bên.
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.
Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới.
B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Khơng có tế bào tự vệ.
Câu 19: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong mơi trường nước.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
Câu 20: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hơ?
A. Hải quỳ có khả năng di chuyển cịn san hơ thì khơng.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả trịn cịn san hơ thì đối xứng hai bên.
C. Hải quỳ có đời sống đơn độc cịn san hơ sống thành tập đồn.
D. San hơ có màu sắc rực rỡ cịn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 21: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?
A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy
chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.
B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi
chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức
khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi
chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 22: Sự đa dạng và phong phú của của động vật không thể hiện ở:
A. sự đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
B. sự đa dạng về phương thức sống và môi trường sống



C. sự đa dạng về cấu trúc cơ thể
D. sự đa dạng về màu sắc cơ thể
Câu 23: Đảo ngầm san hơ thường gây tổn hại gì cho con người?
A. Cản trở giao thông đường thuỷ.
B. Gây ngứa và độc cho người.
C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
Câu 24: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?
A. Cung cấp vâtk liệu xây dựng.
B. Nghiên cứu địa tầng.
C. Thức ăn cho con người và động vật.
D. Vật trang trí, trang sức.
Câu 25: Giun đốt có khoảng trên
A. 9000 lồi. B. 10000 lồi.
C. 11000 loài. D. 12000 loài.
Câu 26: Thức ăn của giun đất là gì?
A. Động vật nhỏ trong đất.
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C. Vụn thực vật và mùn đất.
D. Rễ cây.
Câu 27: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
A. 2000 trứng.
B. 20000 trứng.
C. 200000 trứng.
D. 2000000 trứng.
Câu 28: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua
đường nào?
A. Đường tiêu hố.

B. Đường hơ hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
Câu 29: Giun kim khép kín được vịng đời do thói quen nào ở trẻ em?
A. Đi chân đất.
B. Ngốy mũi.
C. Cắn móng tay và mút ngón tay.
D. Xoắn và giật tóc.
Câu 30: Mơi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn
B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không
D. Dưới nước, trên cạn và trên khơng
Câu 31: Lồi giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?
A. Giun móc câu. B. Giun chỉ. C. Giun đũa. D. Giun kim.


Câu 32: Có bao nhiêu biện pháp phịng chống giun kí sinh trong cơ thể người
trong số những biện pháp dưới đây?
1. Uống thuốc tẩy giun định kì.
2. Khơng đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.
3. Không dùng phân tươi bón ruộng.
4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến.
5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Số ý đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 33: Động vật nào sau đây đã được con người thuần hóa trở thành vật

ni?
A. Hổ
B. Chồn
C. Cá voi
D. Gà
Câu 34: Động vật được chia làm mấy ngành
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 35: Động vật khơng có xương sống chia làm mấy ngành
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 36: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 37: Động vật không có:
A. hệ thần kinh
B. giác quan
C. khả năng di chuyển
D. khả năng tự sản xuất được chất hữu cơ
Câu 38: Động vật nào có lợi đối với con người
A. Ruồi
B. Muỗi
C. Sán dây D. Mèo
Câu 39: Động vật nào thường gây hại với con người

A. Mèo
B. Chó
C. Chuột D. Bị
Câu 40: Động vật có xương sống là những lồi động vật có …
A. Hệ thần kinh
B. Hệ tuần hồn
C. Xương sống
D. Giác quan
-----------------------------HẾT---------------------------BẢNG ĐÁP ÁN
1D
11D
21B
31B

2A
12D
22D
32A

3A
13D
23A
33D

4A
14A
24D
34C

5B

15A
25A
35C

6C
16C
26C
36A

7B
17A
27C
37D

8A
18A
28A
38D

9A
19A
29C
39C

10A
20C
30D
40C



Nội dung

1. Ngành
động vật
nguyên sinh

2. Ngành
ruột khoang

3. Các
ngành giun

Thuộc các
câu

Tổng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
40 %
30 %
25 %
TN
TN
TN
- Biết được
- Trình bày

- Biết bảo vệ
cấu tạo cơ thể được cách di
bản thân để
của động vật
chuyển, mơi
phịng tránh
nguyên sinh
trường sống
bệnh sốt rét,
và cách di
của chúng.
sốt xuất huyết
chuyển của
do muỗi gây
chúng.
ra.
5 câu
2 câu
9 câu
- Biết được
- Xác định
- Phân tích
cấu tạo cơ thể được động vật được hình ảnh
của động vật
đại diện cho
của sứa và
Ruột khoang
ngành nào.
thủy tức và
tìm được đặc

điểm giống
nhau của
chúng.
3 câu
4 câu
3 câu
- Biết được
- Phát hiện
- Biết vệ sinh
cấu tạo cơ thể được nơi sống ăn uống để
của giun dẹp, của một số
phòng tránh
giun trịn.
lồi giun trong một số giun kí
ống tiêu hóa
sinh ảnh
của động vật
hưởng tới sức
và con người. khỏe của con
người.
4 câu
3 câu
5 câu
1, 2, 3, 7, 11,
4, 5, 6, 8, 9,
16, 28, 31,
12, 13, 14, 17, 10, 15, 19, 20, 32, 33, 34, 35,
18, 21, 22, 23, 24, 25, 27.
36, 37, 38.
26, 29, 30.

16 câu
12 câu
10 câu

Vận dụng
cấp độ cao
5%
TN

Tổng

16 câu
= 4, 0
điểm

10 câu
= 2, 5
điểm

- Chứng minh
được nơi sống
của giun đũa,
giun móc câu,
giun kim ở
ống tiêu hóa
của con
người.
2 câu
39, 40.


14 câu
= 3,5
điểm

2 câu

40 câu
= 10
điểm

40 câu


TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học 2021 – 2022

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
Mơn: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút

Họ và tên:……………………………………………………….Lớp: 7…………
Câu 1. Trùng roi xanh, trùng đế giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét có điểm chung là
A. có chân bơi.
B. có roi.
C. cơ thể chỉ có một tế bào.
D. có điểm mắt.
Câu 2. Trong cơ thể trùng roi có đặc điểm nào giống tế bào thực vật?
A. Hạt diệp lục.
B. Hình đế giày.
C. Hình nón.

D. Hình chóp.
Câu 3. Cơ thể giun đũa khác với giun dẹp ở đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ thể tròn.
B. Cơ thể dài và dẹp.
C. Cơ thể phân đốt.
D. Không khác nhau.
Câu 4. Động vật nào dưới đây sinh sống ở mạch bạch huyết?
A. Giun đũa.
B. Giun chỉ.
C. Giun đất.
D. Giun kim.
Câu 5. San hô, thủy tức, sứa, hải quỳ,… được xếp vào ngành động vật nào sau đây?
A. Ngành Giun dẹp.
B. Ngành Giun tròn.
C. Ngành Giun đốt.
D. Ngành Ruột khoang.
Câu 6. Để quan sát động vật nguyên sinh, người ta sử dụng dụng cụ nào dưới đây?
A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi.
C. Kính cận.
D. Kính thời trang.
Câu 7. Tế bào trùng roi xanh khác tế bào thực vật ở chỗ nào?
A. Có hạt diệp lục.
B. Có điểm mắt.
C. Có màng tế bào.
D. Có khơng bào.
Câu 8. Vỏ Cuticun ở Giun đũa có tác dụng gì giúp chúng phù hợp với lối sống ký sinh trong
ruột người?
A. Hạn chế di chuyển.
B. Che mắt kẻ thù.

C. Hấp thụ được nhiều chất.
D. Không bị tiêu hủy bởi dịch ruột của con người.
Câu 9. Giun kim sống trong ruột già của người thường có tập tính sinh học nào về đêm?
A. Hút chất dinh dưỡng.
B. Chui ra ngồi hậu mơn đẻ trứng.
C. Gây ngứa ngáy.
D. Khơng hoạt động về đêm.
Câu 10. Động vật nào dưới đây thích nghi sống được với khí hậu giá lạnh ở vùng cực?
A. Lợn rừng.
B. Bị tót.
C. Voi.
D. Gấu Bắc cực.
Câu 11. Dinh dưỡng của trùng kiết lị khác với trùng sốt rét ở điểm nào?
A. Chỉ ăn tiểu cầu.
B. Nuốt và tiêu hóa hồng cầu.
C. Chỉ ăn vụn hữu cơ.
D. Chui vào hồng cầu để dinh dưỡng và sinh sản.
Câu 12. Các hình thức sinh sản: vơ tính mọc chồi, tái sinh và hữu tính chỉ có ở lồi động vật
nào sau đây?
A. Sứa.
B. San hô.
C. Thủy tức.
D. Hải quỳ.
Câu 13. Sinh vật nào dưới đây có khả năng di chuyển?
A. Cây xấu hổ.
B. Cây bèo tây.
C. Trùng roi xanh. D. Trùng sốt rét.
Câu 14. Đặc điểm tua có nhiều tế bào gai ở động vật Ngành Ruột khoang có tác dụng gì?
A. Tự vệ.
B. Tấn cơng.



C. Tiêu hóa mồi.
D. Vừa tự vệ và tấn cơng.
Câu 15. Tập đồn trùng roi (hay cịn gọi là tập đồn Vơnvốc) có bao nhiêu cá thể?
A. Một cá thể.
B. Nhiều cá thể.
C. Hai cá thể.
D. Ba cá thể.
Câu 16. Bệnh sốt xuất huyết lây nhiễm giữa người với người qua con đường nào?
A. Khơng khí.
B. Qua tuyến nước bọt.
C. Qua muỗi đốt.
D. Qua mang thai.
Câu 17. Tập đoàn trùng roi (hay cịn gọi là tập đồn Vơnvốc) có hình dạng gì?
A. Hình cầu.
B. Hình nón.
C. Hình tam giác.
D. Hình tứ giác.
Câu 18. Môi trường sống của sứa ở đâu?
A. Trong đất.
B. Nước lợ.
C. Nước ngọt.
D. Nước mặn.
Câu 19. Tế bào động vật khác với tế bào thực vật ở đặc điểm nào sau đây?
A. Có thành xenlulozơ.
B. Khơng có thành xenlulozơ.
C. Không lớn lên.
D. Không sinh sản.
Câu 20. Các kiểu sinh sản như: phân đôi, mọc chồi từ cơ thể mẹ để tạo ra cá thể con được gọi

là kiểu sinh sản?
A. Hữu tính.
B. Vơ tính.
C. Tái sinh.
D. Tiếp hợp.
Câu 21. Dinh dưỡng của trùng sốt rét khác với trùng kiết lị ở đặc điểm nào?
A. Hút máu tế bào.
B. Hấp thụ hồng cầu.
C. Chui vào hồng cầu.
D. Nuốt hồng cầu.
Câu 22. Loài động vật nào sau đây truyền bệnh sốt xuất huyết?
A. Muỗi Anophen.
B. Muỗi vằn.
C. Bọ gậy muỗi.
D. Ruồi.
Câu 23. Nhóm động vật nào dưới đây có lối sống thích nghi đời sống ký sinh?
A. Trùng roi và trùng biến hình.
B. Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
C. Trùng kiết lị và trùng roi.
D. Trùng kiết lị và trùng biến hình.
Câu 24. Hơ hấp của động vật ngun sinh và động vật ruột khoang có điểm gì giống nhau?
A. Lấy khí oxi.
B. Thải khí cacbonic.
C. Lấy khí cacbonic.
D. Lấy khí oxi và thải khí cacbonnic.
Câu 25. Động vật nào dưới đây là động vật đơn bào (cơ thể chỉ có một tế bào)?
A. Muỗi vằn.
B. Ruồi giấm.
C. Trùng đế giày.
D. Giun đũa.

Câu 26. Sứa và thủy tức có đặc điểm nào giống nhau?
A. Có tua miệng.
B. Di chuyển nhanh.
C. Sống trơi nổi.
D. Miệng ở dưới.
Câu 27. Lồi động vật nào sau đây không di chuyển (sống cố định)?
A. Thủy tức.
B. San hô.
C. Sứa.
D. Trùng roi xanh.
Câu 28. Loài động vật nào sau đây là trung gian truyền bệnh Sán lá gan cho trâu, bò?
A. Ốc anh vũ.
B. Ốc ruộng nước ngọt.
C. Ốc sên.
D. Ốc đá.
Câu 29. Sán lá máu kí sinh ở đâu trong cơ thể người?
A. Trong ruột non.
B. Trong máu người.
C. Trong tim.
D. Trong gan.
Câu 30. Thế giới động vật đa dạng, phong phú
A. chỉ ở số lồi và kích thước cơ thể.
B. chỉ ở kích thước cơ thể và lối sống.


C. thường về lối sống và môi trường sống.
D. về số lồi, kích thước cơ thể, lối sống và mơi trường sống.
Câu 31. Động vật phân bố ở khắp các mơi trường do
A. chúng sinh sản rất nhanh.
B. chúng có khả năng di chuyển.

C. thích nghi cao với điều kiện sống.
D. được con người nuôi dưỡng.
Câu 32. Ở vườn Quốc gia Cúc Phương, mùa hạ thường thấy những đàn bướm trắng hàng
nghìn con bay dọc đường rừng dài hàng trăm mét. Đây là biểu hiện sự phong phú về
A. số lượng cá thể.
B. số lượng lồi.
C. mơi trường sống.
D. số lượng quần thể.
Câu 33. Vùng nào sau đây có động vật đa dạng và phong phú nhất?
A. Vùng nhiệt đới.
B. Vùng ôn đới.
C. Vùng hàn đới.
D. Vùng Bắc cực.
Câu 34. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở thực vật và động vật?
A. có khả năng tự di chuyển.
B. sống tự dưỡng.
C. có khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. có hệ thần kinh và giác quan.
Câu 35. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không?
A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm.
B. mực, sứa, vịt trời, công.
C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én.
D. tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
Câu 36. Động vật nào dưới đây được xếp vào ngành Động vật có xương sống?
A. Giun đất.
B. Muỗi.
C. Cá chép.
D. Tôm.
Câu 37. Động vật nào sau đây khơng có hình dạng nhất định?
A. Trùng roi.

B. Trùng giày.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng sốt rét.
Câu 38. Giun rễ lúa thuộc ngành động vật nào?
A. Ngành Giun dẹp.
B. Ngành Giun tròn.
C. Ngành Giun đốt.
D. Ngành Ruột khoang.
Câu 39. Giun đũa, giun kim, giun móc câu có đặc điểm gì chung nhất?
A. Sống trong ống tiêu hóa.
B. Sống ở gan.
C. Sống ở tá tràng.
D. Sống ở ruột thừa.
Câu 40. Trùng kiết lị xếp cùng ngành với động vật nào sau đây?
A. Trùng biến hình.
B. Sứa.
C. Thủy tức.
D. San hơ.
Chúc các em làm bài tốt!

B, ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Mỗi câu đúng: Đạt 0,25 điểm
1. C

2. A

3. A

4. B


5. D

6. B

7. B

8. D

9. B

10. D

11. B

12. C

13. C

14. D

15. B

16. C

17. A

18. D

19. B


20. B

21. C

22. B

23. B

24. D

25. C

26. A

27. B

28. B

29. B

30. D

31. C

32. A

33. A

34. C


35. C

36. C

37. C

38. B

39. A

40. A


×