Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 48 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN VẬT LÍ LỚP 9
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vât lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phịng
GD&ĐT Kim Sơn
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Gia Thụy
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngơ Gia Tự
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Thanh Am


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM SƠN

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I
Năm học 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÍ 9
(Thời gian làm bài 60 phút)

ĐỀ CHÍNH THỨC


I. Trắc nghiệm: (4 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của các câu
sau:
1. Nếu chiều dài một dây dẫn tăng lên 4 lần và tiết diện giảm 2 lần thì điện trở của
dây:
A. Tăng gấp 8 lần
B. Giảm đi 8 lần
C. Tăng gấp 2 lầnA.
D. Giảm đi 2 lần
2. Đoạn mạch mắc song song 2 điện trở 2Ω và 8Ω thì điện trở tương đương là:
A. 10Ω
B. 1,6Ω
C. 16Ω
D. 0,625Ω
3. Có 3 điện trở: R1= 1Ω; R2= 2Ω ,R3= 4Ω mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của
đoạn mạch là:
A. 6 Ω
B. 7/8 Ω
C. 8/7 Ω
D. 7 Ω
4. Đơn vị của điện năng là:
A. Vôn
B. Ampe
C. Jun
D. Oát
5. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính cơng của dịng điện :
A. A= P/t
B. A = U.I.t
C. A = U.I.R
D. A = P.U.t
6. Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của dây đốt nóng là bao nhiêu ?

A. 48,4 Ω
B. 2,2 Ω
C. 0.454 Ω
D. 220000 Ω
7. Một bóng đèn có ghi 12V-6W. Cường độ dịng điện chạy qua đèn là bao nhiêu
khi đèn sáng bình thường ?
A. 2A
B. 0,5A
C. 72A
D. 6A
8. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo điện năng tiêu thụ ?
A. Ampe kế B. Vôn kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Giải thích các đại
lượng có trong hệ thức, đơn vị các đại lượng?
Câu 2 (2 điểm). Có 2 điện trở R1= 30 Ω, R2=60 Ω, R3=90 Ω. Tính Rtđ khi:
a, R1 nt R2 nt R3
b, (R1//R2) nt R3
Câu 2 (2,5 điểm). Có 1 bóng đèn trên vỏ ghi: 12V- 6W được mắc vào 2 điểm có
hiệu điện thế khơng đổi U = 9V.
a. Tính điện trở của đèn ?
b. Tính cường độ dịng điện qua đèn khi đó? Đèn có sáng bình thường khơng? Tại
sao?
c. Tính cơng suất và điện năng tiêu thụ của đèn trong 30 ngày, nếu mỗi ngày chúng
đều hoạt động trung bình trong 5 giờ.
--- HẾT --1



HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA BÁN KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: Vật lí 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
D

4
C

5
B

6
A

7
B

8
D


II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài
Câu 1
(1,5
điểm)
Câu 2
(2,0
điểm)

Nội dung
Phát biểu đúng
Viết hệ thức đúng
Giải thích và viết đúng đơn vị
a, R1 nt R2 nt R3 thì Rtđ = R1 + R2 + R3 = 30+60+90=180(Ω)
b, (R1//R2) nt R3 thì Rtđ =(R1.R2):(R1+R2) +R3= 110(Ω)
a. Điện trở của đèn là: R= U2đm/ Pđm = 122/6 = 24 (Ω)
b. Cường độ dòng điện qua đèn là:
I = U/ R = 9/24 = 0,375 ( A )
Vì U = 9V < Uđm = 12V nên đèn sáng yếu hơn bình thường

Câu 3
c. Cơng suất tiêu thụ đèn là: P = U .I = 9 . 0,375 = 3,375W
(2,5
điểm)
Điện năng tiêu thụ của đèn trong 30 ngày là:
A = P.t = 3,375. 5.30 =506,25 (W.h)
Hoặc:
A = P.t = 3,375. 5.30.3600=1822500 (J)

Điểm

0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
0,75
0,5
0,25
0,5
0,5

Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh làm đúng một hoặc nhiều bước nhỏ ở một ý thì có thể chia biểu
điểm thành các phần nhỏ hơn, sau đó làm trịn điểm toàn bài.

2


TRƯỜNG THCS GIA THỤY
TỔ TOÁN - LÝ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÝ 9

ĐỀ 1

Năm học 2021 – 2022
Ngày kiểm tra: 02/11/2021
Thời gian làm bài: 45 phút


Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1 ( 0,3đ): Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn xác định sẽ: A.Tỉ
lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
B. Tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của
dây.
D. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và điện trở của dây.
Câu 2 ( 0,3đ) : Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
U

A. R =
I

U
B. I=
R
C. I=
U
D. U = I.R
Câu 3 ( 0,4đ) : Hãy săp xếp thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: Hiệu điện thế,
cường độ dịng điện, điện trở.
A. Ampe, Vơn, Ơm.
B. Vơn, Ơm, Ampe
C. Ơm, Vơn, Ampe.
D. Vơn, Ampe, Ơm.
Câu 4( 0,3đ) : Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dịng điện vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm
A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác

nhau.
B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau
đặt vào hai đầu dây dẫn.
C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.
D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.


Câu 5 ( 0,3đ) : Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng 1,2 lần thì cường độ
dịng điện qua đèn sẽ:
A. tăng 2,4 lần.
B. giảm 2,4 lần.
C. giảm 1,2 lần.
D. tăng 1,2 lần.
Câu 6 ( 0,3đ) : Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dịng điện
chạy qua nó là 0,5A. Nếu giảm hiệu điện thế trên hai đầu dây đi 2V thì cường độ
dịng điện chạy qua dây khi đó sẽ A. Giảm đi 5 lần
B. Giảm đi 0,2A
C. Giảm đi 0,1A D. Giảm đi 4 lần
Câu 7 ( 0,3đ) : Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 5Ω, cường độ dòng điện
qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là 3V?
A. 1,5A
B. 1,66A
C. 0,6A
D. 0,6 mA
Câu 8 ( 0,3đ) : Cho đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2. Hệ thức nào sau đây không
đúng? 1

2

1


A. Rtđ = R1 + R2

2

R1.R2

B. I I

I

C. U U

U

D. Rtđ =
R1

R2

Câu 9 ( 0,3đ) : Trong đoạn mạch mắc song song, công thức nào sau đây là đúng?
A. R = R1 + R2 + …+ Rn B.
U = U1 = U2 = …= Un.
C. I = I1 = I2 = …= In
D. R = R1 = R2 = …= Rn
Câu 10 ( 0,3đ) : Hãy chọn câu đúng:
A.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng
hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ.
B.

Đối với đoạn mạch song song cường độ dịng điện chạy qua mạch chính
bằng tổng cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ.
C.
Trong đoạn mạch song song cường độ dịng điện có giá trị như nhau tại mọi
điểm.
D.
Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng
tổng các điện trở thành phần.


Câu 11 ( 0,3đ) : Câu phát biểu nào đúng khi nói về cường độ dịng điện trong mạch
mắc nối tiếp và song song ?
A. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch
B. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở của các đoạn mạch
C. Cách mắc thì khác nhau nhưng hiệu điện thế thì như nhau ở các đoạn mạch mắc
nối tiếp và song song
D. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng
điện tỉ lệ nghịch với điện trở trong các đoạn mạch mắc song song.
Câu 12 ( 0,3đ) : Chọn câu sai:
A. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc nối tiếp: R = 2.r
B. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc song song: R = r
2

C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành
phần
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp cũng nhỏ hơn điện trở mỗi
thành phần.
Câu 13 ( 0,4đ) : Cho đèn Đ1 (220V – 25W) và đèn Đ2 (220V – 40W). Để 2 bóng đèn
trên hoạt động bình thường ta chọn cách mắc nào sau đây?
A. Mắc 2 đèn song song với nhau vào nguồn điện 220V

B. Mắc 2 đèn song song với nhau vào nguồn điện 110V
C. Mắc 2 đèn nối tiếp với nhau vào nguồn điện 220V
D. Mắc 2 đèn nối tiếp với nhau vào nguồn điện 110V
Câu 14 ( 0,4đ) : Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và
R2= 12 Ω mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây:
A. 16 Ω
B. 48 Ω
C. 0,33 Ω
D. 3 Ω
Câu 15 (0,3đ) : Điện trở R1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu
của nó là U1= 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai
đầu của nó là
U2= 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu
điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10V.
B. 12V.
C. 9V.
D. 8V


Câu 16 (0,3đ) : Điện trở của một dây dẫn xác định có mối quan hệ phụ thuộc nào
sau đây?
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
Câu 17 ( 0,3đ) : Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây.
B. Hình dạng của dây.
C. Chiều dài của dây.

D. Tiết diện của dây.
Câu 18 ( 0,3đ) : Biến trở là một linh kiện: A. Dùng
để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh
hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 19 ( 0,3đ) : Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào
sau đây sẽ thay đổi:
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 20 ( 0,3đ) : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20Ω, khi biến trở có
trị số là 10Ω thì con chạy ở vị trí nào trên biến trở?
A. 1/3 biến trở
B. 1/2 biến trở
C. 1/4 biến trở
D. Không xác định được
Câu 21 ( 0,3đ) : Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường
độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I A.
Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. B. Không xác định đối với
mỗi dây dẫn.
C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ.
D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn.
Câu 22 ( 0,3đ) : Trên một biến trở có ghi 50 - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được
phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:


A. U = 125 V.
B. U = 50,5V.

C. U= 20V.
D. U= 47,5V.
Câu 23 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn bằng nhơm có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài
gấp đôi dây thứ hai l1=2l2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 2R2
B. R1 = ½ R2
C. R1 = 4R2
D. R1 = ¼ R2
Câu 24 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất
có chiều dài 20cm và điện trở 5 . Dây thứ hai có điện trở 8 thì chiều dài của nó là:
A. 32cm
B. 12,5cm
C. 2cm
D. 23 cm
Câu 25 ( 0,4đ) : Cho một dây dẫn làm bằng nikêlin có chiều dài 20m, tiết diện là
1mm2, biết điện trở suất của nikêlin là 0,4. 10-6 m thì điện trở của dây dẫn trên có
giá trị là:
A. 5
B. 0,2
C. 20
D. 8
Câu 26 ( 0,3đ) : Hãy chọn câu phát biểu đúng:
A. Công suất là công.
B. Công suất là công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. Công suất là công sinh ra trong một ngày.
D. Công suất là lượng điện năng tiêu thụ.
Câu 27 ( 0,3đ) : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Công
suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút
C. Cơng mà dịng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.

D. Cơng suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt
quá hiệu điện thế định mức
Câu 28 ( 0,3đ) : Công thức tính cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là:


A. A = U.I2.t B. A = U.I.t

C. A = U2.I.t

D.

A =

P

t

Câu 29 ( 0,3đ) : Trên một nồi cơm điện có ghi 220V - 1000W, thơng tin này cho em
biết:
A.
Công suất của nồi cơm điện là 1000W khi nồi cơm được sử dụng với hiệu
điện thế 200V.
B.
Công suất của nồi cơm điện lớn hơn 1000W khi nồi cơm được sử dụng với
hiệu điện thế 220V.
C.
Công suất của nồi cơm điện nhỏ hơn 1000W khi nồi cơm được sử dụng với
hiệu điện thế 220V.
D.
Công suất của nồi cơm điện là 1000W khi nồi cơm được sử dụng với hiệu

điện thế 220V.
Câu 30 ( 0,3đ) : Có hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế
không đổi. Công suất điện P 1,

P 2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào

dưới đây biết rằng R1 = 3R2?

A. P 1 =

P2
B. P 1 = 3 P 2
C. P 2 = 3 P 1
D. P 1 = 9 P 2
Câu 31 ( 0,3đ) : Trong công thức P = U2/R nếu tăng gấp đơi điện trở thì cơng suất:
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng gấp 4 lần.

D. Giảm đi 4 lần.
+

Câu 32 ( 0,3đ) : Cho một đoạn mạch như hình vẽ, trên
đèn Đ ghi 6V – 3W. Điện trở dây nối rất nhỏ khơng
đáng kể. Đèn sáng bình thường . Tính điện năng tiêu
thụ của cả đoạn mạch trong 15 phút?
A. 21600 J
B. 2700 J
C. 5400 J
D. 8100 J


_

12 V

R

Ñ


TR NG THCS GIA THỤ H NG D N CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TỐN LÝ MƠN VẬT LÝ 9 – ĐỀ 1

Đáp án và biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
C B D B D C C D B B

0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
B B C B D A A A A D
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3

11
D
0,3
27
B
0,3

12
D
0,3
28
A
0,3

13
A
0,4
29
D
0,3

14
A
0,4
30

B
0,3

BAN GIÁM HIỆU

TỔ/ NHÓM CM

NG I RA ĐỀ

Phạm Thị Hải Vân

Nguyễn Thị Thanh Vân

Nguyễn Thị Minh Chinh

15
C
0,3
31
B
0,3

16
C
0,3
32
C
0,3



TRƯỜNG THCS GIA THỤY
TỔ TOÁN - LÝ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÝ 9

ĐỀ 2

Năm học 2021 – 2022
Ngày kiểm tra: 02/11/2021
Thời gian làm bài: 45 phút

Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1 ( 0,3đ): Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A.
Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi.
B.
Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C.
Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 2 ( 0,3đ) : Nội dung định luật Ơm là:
A.
Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.

C.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 3 ( 0,4đ) : Hãy săp xếp thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: Điện trở, hiệu điện
thế, cường độ dịng điện.
A. Ampe, Vơn, Ơm.
B. Vơn, Ơm, Ampe
C. Ơm, Vơn, Ampe.
D. Vơn, Ampe, Ơm.
Câu 4 ( 0,3đ) : Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm
A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác
nhau.
B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau
đặt vào hai đầu dây dẫn.
C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.
D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
Câu 5 ( 0,3đ) : Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn giảm 1,5 lần thì cường độ
dịng điện qua đèn sẽ:
A. tăng 3 lần.
B. giảm 3 lần.


C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 1,5 lần.
Câu 6 ( 0,3đ) : Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dịng điện
chạy qua nó là 0,5A. Nếu giảm hiệu điện thế trên hai đầu dây đi 4V thì cường độ

dịng điện chạy qua dây khi đó sẽ A. Giảm đi 5 lần
B. Giảm đi 0,2A
C. Giảm đi 0,1A D. Giảm đi 4 lần
Câu 7 ( 0,3đ) : Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 8Ω, cường độ dòng điện
qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là 12V?
A. 1,5A
B. 0,66A
C. 0,6A
D. 96 mA
Câu 8 ( 0,3đ) : Cho đoạn mạch gồm R1 song song với R2. Hệ thức nào sau đây là
đúng? 1

2

1

A. Rtđ = R1 + R2

R1.R2

2

B. I I

I

C. U U

U


D. Rtđ =
R1

R2

Câu 9 ( 0,3đ) : Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?
A. R = R1 + R2 + …+ Rn
B. U = U1 = U2 = …= Un
C. I = I1 + I2 + …+ In
D. R = R1 = R2 = …= Rn
Câu 10 ( 0,3 đ) : Hãy chọn câu đúng:
A.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng
hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ.
B.
Đối với đoạn mạch song song cường độ dòng điện chạy qua mạch chính
bằng tổng cường độ dịng điện chạy qua các mạch rẽ.
C.
Trong đoạn mạch song song cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi
điểm.
D.
Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng
tổng các điện trở thành phần.
Câu 11 ( 0,3đ) : Câu phát biểu nào đúng khi nói về cường độ dòng điện trong mạch
mắc nối tiếp và song song ?
A. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch
B. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở của các đoạn mạch


D. Cách mắc thì khác nhau nhưng hiệu điện thế thì như nhau ở các đoạn mạch mắc

nối tiếp và song song
D. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng
điện tỉ lệ nghịch với điện trở trong các đoạn mạch mắc song song.
Câu 12 ( 0,3đ) : Chọn câu sai:
A. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc nối tiếp: R = r
B. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc song song: R = r
2

C. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành
phần
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp lớn hơn điện trở mỗi thành
phần.
Câu 13 ( 0,4đ) : Cho hai đèn Đ1 (110V – 25W) và Đ2 (110V – 20W). Để 2 bóng đèn
trên hoạt động bình thường ta mắc chúng song song vào nguồn điện:
A. 220V
B. 110V
C. 20V
D. 25V
Câu 14 ( 0,4đ) : Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và
R2= 8Ω mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây:
A. 12 Ω
B. 32 Ω
C. 2,66 Ω
D. 4Ω
Câu 15 ( 0,3đ) : Điện trở R1= 8 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu
của nó là U1= 6V. Điện trở R2= 4 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai
đầu của nó là
U2= 6V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu
điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 12V.

B. 6V.
C. 9V.
D. 8V
Câu 16 ( 0,3đ) : Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. Tính cản trở dịng điện nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở hạt nhân nguyên tử nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở nguyên tử nhiều hay ít của dây.


Câu 17 ( 0,3đ) : Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây.
B. Màu sắc của dây.
C. Chiều dài của dây.
D. Tiết diện của dây.
Câu 18 ( 0,3đ) : Biến trở là một linh kiện: A. Dùng
để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C.
Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 19 ( 0,3đ) : Ta thay đổi giá trị của biến trở con chạy bằng cách điều chỉnh đại
lượng nào sau đây?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 20 ( 0,3đ) : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20Ω, khi biến trở có
trị số là 5Ω thì con chạy ở vị trí nào trên biến trở?
A. 1/3 biến trở
B. 1/2 biến trở

C. 1/4 biến trở
D. Không xác định được
Câu 21 ( 0,3đ) : Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường
độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I A.
Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. B. Không xác định đối với
mỗi dây dẫn.
C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
D. Càng nhỏ với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
Câu 22 ( 0,3đ) : Trên một biến trở có ghi 40 - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được
phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
A. U = 100 V.
B. U = 42,5V.
C. U= 16V.
D. U= 37,5V.
Câu 23 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn có cùng vật liệu , cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều
dài gấp ba lần dây thứ hai l1=3l2 . Kết luận nào sau đây là đúng?


A. R1 = 3R2
B. R1 = ½ R2
C. R1 = 4R2
D. R1 = ¼ R2
Câu 24 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có
chiều dài 50cm và điện trở 5 . Dây thứ hai có điện trở 8 thì có chiều dài là:
A. 80cm
B. 31,25cm
C. 1,25cm
D. 42 cm
Câu 25 ( 0,4đ) : Cho một dây dẫn làm bằng nikêlin có chiều dài 25m, tiết diện là
1mm2, biết điện trở suất của nikêlin là 0,4. 10-6 m thì điện trở của dây dẫn trên có

giá trị là:
A. 10
B. 0,02
C. 50
D. 0,4
Câu 26 ( 0,3đ) : Công suất điện cho biết: A.
Khả năng thực hiện cơng của dịng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 27 ( 0,3đ) : Chọn câu trả lời sai:
Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo thứ tự tăng dần của
các nút (1), (2) và (3). Công suất của quạt khi bật:
A. Nút (3) là lớn nhất.
B. Nút (1) là lớn nhất.
C. Nút (1) nhỏ hơn công suất nút (2). D. Nút (2) nhỏ hơn công suất nút (3).
Câu 28 ( 0,3đ) : Công thức tính cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
A. A = U.I2.t B. A = U.I.t

C. A = U2.I.t

D.

A =

P

t

Câu 29 ( 0,3đ) : Mắc song song hai bóng đèn Đ1 ( 220V- 75W) và Đ2 ( 220V- 40W)

vào hiệu điện thế 220V, so sánh độ sáng của hai bóng đèn ta thấy:


A. Đèn 1 sáng hơn vì có cơng suất lớn hơn.
B. Đèn 2 sáng hơn vì có cơng suất nhỏ hơn
C. Hai đèn sáng như nhau vì có cùng hiệu điện thế.
D. Không so sánh được.
Câu 30 ( 0,3đ) : Có hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế
không đổi. Công suất điện P 1,

P 2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào

dưới đây biết rằng R1 = 2R2?

A. P 1 =

P2
B. P 1 = 2 P 2
C. P 2 = 2 P 1
D. P 1 = 4 P 2
Câu 31 ( 0,3đ) : Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
được sử dụng.

D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang

Câu 32 ( 0,3đ) : Một đoạn mạch như hình vẽ gồm R và


_

12V

Ñ

R
+

đèn Đ (6V – 6W). Điện trở dây nối rất nhỏ khơng đáng kể. Đèn sáng
bình thường . Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 10
phút?
A. 7200 J
B. 3600 J
C. 6000 J
D. 720 J


TRƯỜNG THCS GIA THỤ H NG D N CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TỐN
- LÝ MƠN VẬT LÝ 9 – ĐỀ 2

Đáp án và biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm

1

2
3
4
5
6
7
8
9 10
D C C B C B A D A B
0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
B B C C D A A A A C
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3

BAN GIÁM HIỆU

Phạm Thị Hải Vân
TỔ/ NHÓM
CM
NG I RA ĐỀ

Nguyễn Thị Thanh
Vân
Nguyễn Thị
Minh Chinh

11
D
0,3
27

B
0,3

12
A
0,3
28
B
0,3

13
B
0,4
29
A
0,3

14
A
0,4
30
B
0,3

15
C
0,3
31
C
0,3


16
A
0,3
32
A
0,3


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: VẬT LÝ– Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 14 theo sgk ( Tuần 1 đến hết tuần 7)
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Tên
Chủ đề

TNKQ

TL

- Biết được mối
liên hệ giữa cường
độ dòng điện với
hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây
dẫn
- Biết được ý

nghĩa của diện trở.
Điện trở - Biết biểu thức
của
dây của định luật Ơm.
dẫn. Định - Biết cơng thức
tính điện trở tương
luật Ôm
đương đối với
đoạn mạch song
song gồm hai điện
trở.
- Biết cơng thức
tính điện trở phụ
thuộc vào chiều
dài, tiết diện, vật
liệu làm dây dẫn.
Số câu hỏi
Số điểm,
Tỉ lệ %

Thông hiểu
TNKQ

TL

- Hiểu tính chất có
cùng CĐDĐ của
đoạn mạch nối
tiếp.
- Hiểu được mối

quan hệ giữa
cường độ dòng
điện và điện trở ở
trong đoạn mạch
mắc song song
- Hiểu được sự
phụ thuộc của điện
trở vào chiều dài,
tiết diện dây dẫn.
- Hiểu điện trở của
dây dẫn không phụ
thuộc khối lượng
dây dẫn.
- Hiểu được chất
dẫn điện tốt có
điện trở suất nhỏ.

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

Cộng

TL


- Vận dụng được
định luật Ơm và
cơng thức tính U,I,
Rtđ trong đoạn
mạch gồm 3 điện
trở mắc nối tiếp để
giải bài toán về
mạch điện với hiệu
điện thế khơng đổi.
- Vận dụng cơng
thức tính điện trở
l
R =  tính
S
chiều dài dây dẫn.

6

6

2

14

2
(20%)

2
(20%)


2
(20%)

6
(60%)

- Biết đơn vị ,
dụng cụ đo điện
năng.
- Biết đơn vị và
cơng thức tính
Cơng và cơng suất điện.
cơng suất
của dịng - Biết cơng thức
tính cơng của
điện
dịng điện.
- Biết điện năng có
thể chuyển hóa
thành các dạng
năng lượng khác.

- Hiểu số đếm của
công tơ điện là
điện năng sử dụng.
- Dựa vào số vơn,
số ốt ghi trên các
thiết bị tiêu thụ
điện năng xác định
được dụng cụ đó

hoạt động mạnh
hay yếu.
- Hiểu ý nghĩa số
oát ghi trên các
dụng cụ điện.

- Sử dụng cơng
thức tính cơng của
dịng điện để giải
bài tập tính điện
năng sử dụng và
tính tiền điện phải
trả.


Số câu hỏi

6

3

1

10

2
(20%)

1
(10%)


1
(10%)

4
(20%)

TS câu hỏi

12

9

2

1

24

TSố điểm,
Tỉ lệ %

4
(40%)

3
(30%)

2
(20%)


1
(10%)

10
(100%)

Số điểm,
Tỉ lệ %


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: VẬT LÝ– Lớp 9
Nhận biết
Tên
Chủ đề

TNKQ

TL

- Biết cường độ
dòng điện tỉ lệ
thuận với hiệu
điện thế đặt vào
hai đầu dây dẫn
- Biết điện trở đặc
trưng cho tính cản
trở dịng điện.
- Biết biểu thức

của định luật Ơm

I

U
R

Điện trở
của
dây - Biết cơng thức
dẫn. Định tính điện trở tương
đương đối với
luật Ôm
đoạn mạch song
song gồm hai điện
trở
Rtđ
=
R1 R2
.
R1  R2

Thông hiểu
TNKQ

TL

- Hiểu đặc điểm
của đoạn mạch nối
tiếp.

- Hiểu trong đoạn
mạch mắc song
song cường độ
dòng điện tỉ lệ
nghịch với điện trở
ở mạch rẽ.
- Hiểu điện trở tỉ lệ
thuận với chiều
dài, tỉ lệ nghịch
với tiết diện dây
dẫn.
- Hiểu điện trở của
dây dẫn không phụ
thuộc khối lượng
dây dẫn.
- Hiểu được chất
dẫn điện tốt có
điện trở suất nhỏ.

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

Cộng


TL

- Vận dụng được
định luật Ơm và
cơng thức tính U,I,
Rtđ trong đoạn
mạch gồm 3 điện
trở mắc nối tiếp để
giải bài toán về
mạch điện với hiệu
điện thế khơng đổi.
- Vận dụng cơng
thức tính điện trở
l
R =  tính
S
chiều dài dây dẫn.

- Biết cơng thức
tính điện trở phụ
thuộc vào chiều
dài, tiết diện, vật
liệu làm dây dẫn
l
R = .
S

Số câu hỏi
Số điểm,
Tỉ lệ %


C1,C2,
C3,C4,
C5,C13

C6,C7,
C8,C9,
C11,C12

B1,B2

14

2
(20%)

2
(20%)

2
(20%)

6
(60%)

- Biết KWh là đơn
vị điện năng, dụng
cụ đo điện năng là
Công và công tơ điện.
công suất - Biết W là đơn vị

của dịng của cơng suất điện
điện
và cơng thức tính
cơng suất điện P
= U.I.

- Hiểu số đếm của
công tơ điện là
điện năng sử dụng.
- Dựa vào số vơn,
số ốt ghi trên các
thiết bị tiêu thụ
điện năng xác định
được dụng cụ đó
hoạt động mạnh
hay yếu.

- Sử dụng cơng
thức tính cơng của
dịng điện để giải
bài tập tính điện
năng sử dụng và
tính tiền điện phải
trả.


- Biết cơng thức
tính cơng của
dịng điện A =
P.t .

- Biết trong đèn
dây tóc điện năng
có thể chuyển hóa
thành nhiệt năng
và quang năng.

- Hiểu số oát ghi
trên các dụng cụ
điện là công suất
định mức.

C10,C14,
C15,C17,
C18,C21

C16,C19,
C20

B3

10

2
(20%)

1
(10%)

1
(10%)


4
(20%)

TS câu hỏi

12

9

2

1

24

TSố điểm,
Tỉ lệ %

4
(40%)

3
(30%)

2
(20%)

1
(10%)


10
(100%)

Số câu hỏi
Số điểm,
Tỉ lệ %


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
MƠN: VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm

Họ và tên: ……………………………...
Lớp : 9/
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
*Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Đối với mỗi dây dẫn thương số U/I giữa hiệu diện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn
và cường độ dịng điện I chạy qua dây dẫn có trị số:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U.
B. khơng đổi.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện I.
D. tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện

chạy qua dây dẫn sẽ:
A. giảm bấy nhiêu lần.
B. không thay đổi.
C. luân phiên tăng giảm.
D. tăng bấy nhiêu lần.
Câu 3. Điện trở của vật dẫn là đại lượng:
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện
chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dịng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào
hai đầu vật.
Câu 4: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là:
A. I 

R
.
U

C. U 

B. R  U .I .

I
.
R

D. I 

U

.
R

Câu 5: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của
đoạn mạch được tính bằng cơng thức:
A. Rtđ =R1+R2 .

B. Rtđ=

1
1

R1 R2

.

.

C. Rtđ =

D. Rtđ =

R1 R2
.
R1  R2

Câu 6: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp nhau, khi một trong hai bóng đèn
bị hỏng thì bóng đèn cịn lại sẽ:
A. sáng hơn.
B. vẫn sáng như cũ.

C. không hoạt động.
D. tối hơn.
Câu 7. Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở
lần lượt là I1 , I2 . Cho biết hệ thức nào sau đây là đúng:
A. I1. R2 = I2. R1 .

B. I1.I2 = R2.R1 .

C.

=

Câu 8: Điện trở của một dây dẫn sẽ:
A. giảm đi khi tiết diện giảm.
B. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên 2 lần.
C. không phụ thuộc vào bản chất mà phụ thuộc vào chiều dài.

.

D. I1. R1 = I2. R2 .


D. không thay đổi khi tăng chiều dài và giảm tiết diện.
Câu 9. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần:
A. tăng lên 16 lần.
B. giảm đi 16 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 10. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
A. Ampe kế.

B. Vôn kế.
C. Công tơ điện.
D. Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 11: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Chiều dài của dây dẫn.
C. Tiết diện của dây dẫn.
D. Khối lượng của dây dẫn.
Câu 12: Biết điện trở suất của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: bạc,
đồng, nhôm, vonfram. Chất dẫn điện tốt nhất là:
A. vonfram.
B. nhôm.
C. bạc.
D. đồng.
Câu 13: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở một dây dẫn hình trụ đồng
chất?
A. R = 

l
.
S

B. R = 

S
.
l

C. R = l


S



.

D. R = S

l



.

Câu 14. Công thức nào sau đây khơng phải là cơng thức tính công suất điện:
A. P = R.I2 .
B. P = U.I2 .
C. P = U 2 R .
D. P = U.I .
Câu 15 : Đơn vị của công suất điện là:
A. Ω .
B. W .
C. V .
D. J .
Câu 16. Số đếm của cơng tơ điện của gia đình cho biết:
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. cơng suất điện mà gia đình đã sử dụng.
C. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.
Câu 17 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ?

A. Ampe (A).
B. Kilơốt giờ (KW.h) .
C. t (W).
D. Ơm (Ω).
Câu 18: Cơng thức nào sau đây dùng để tính cơng của dòng điện:
A. A = P/t .

B. A = t .

C. A = P.t .

D. A = I.R.t .

Câu 19: Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của
đèn như thế nào?
A. Đèn sáng bình thường.
B. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.
C. Đèn sáng yếu hơn bình thường.
D. Đèn sáng lúc mạnh lúc yếu.
Câu 20: Trên vỏ một bóng đèn có ghi 12V- 6W, con số 6W có ý nghĩa gì?
A. Cơng suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.
B. Cơng suất định mức của bóng đèn.
C. Cơng suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
D. Cơng suất thực tế của bóng đèn khi đang sử dụng.
Câu 21: Trong bóng đèn dây tóc, điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào?
A. Nhiệt năng và hóa năng.
C. Nhiệt năng và cơ năng.

B. Nhiệt năng và quang năng.
D. Cơ năng và quang năng.



B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Bài 1.(1đ) Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 3  , R2 = 6  và R3 = 9  mắc nối tiếp
vào 1 hiệu điện thế không đổi U= 4,5V
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch?
Bài 2.(1đ) Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 1,02 Ω , tiết diện 0,2mm2, điện trở
suất của đồng là 1,7.10-8  m. Tính chiều dài của đoạn dây dẫn trên ?
Bài 3. (1đ) Một bóng đèn có ghi 220V-100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết
rằng mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1KWh có giá bình qn 1500đ?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


×