SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC
-------------------
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2022
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Cho hàm số y =
Mã đề 104
Số báo danh: .............
3x + 1
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
x−3
1
C. x = − .
3
B. x = 3 .
A. y = 3 .
D. y = −3 .
Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −3 , u5 = 5. Tìm công sai d .
A. −8 .
C. −2 .
B. 8 .
D. 2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đoạn thẳng AB với A (1;2;1) ; B (3;2;3) . Tọa độ trung điểm AB là
A. (1;0;1) .
B. ( 2;2;2) .
C. ( 2;0;2) .
D. ( 2;0; −1) .
C. 1 + 2ln a .
D. 1 + a ln 2 .
C. 3i .
D. −5i .
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, ln ( ea −2 ) bằng
A. 1 + ln 2 + ln a .
Câu 5. Phần ảo của số phức z
A. −5 .
B. 1 − 2ln a .
3i 5 là
B. 3 .
(
)
Câu 6. Số giá trị nguyên trên đoạn −
10;10 thuộc tập xác định của hàm số y = log 2022 2 x + 1
A. 11.
B. 10.
C. 21.
D. 14.
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
và có đồ thị như hình sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x ) là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2
2
giá trị của M + m là
41
A.
.
4
B.
31
.
2
C.
11
.
2
D. 2.
3x + 2
trên đoạn 0;1 . Khi đó
x +1
D.
61
.
4
2
Câu 9. Tích phân e x dx bằng
0
A. e 2 .
B. 2e − 1.
C. e 2 − e .
D. e 2 − 1 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Mã đề 104
Trang 1/6
Số nghiệm của phương trình f ( x) − 1 = 0 là
A. 2 .
B. 1 .
Câu 11. Khối chóp S. ABC có SA
C. 0 .
D. 3 .
ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB
a , BC
a 3 , SA
2a 3 .
Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC .
A. 30 .
Câu 12. Cho hàm số y =
B. 90 .
C. 60 .
D. 45 .
−x −1
. Tìm khẳng định đúng?
x−4
A. Hàm số đồng biến trên ( −;4) và ( 4;+ ) .
B. Hàm số đồng biến trên
\ 4 .
C. Hàm số đồng biến trên ( −;4) ( 4; +) .
D. Hàm số đồng biến trên
.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
A. cos xdx = sin x + x + C . B. cos xdx = sin x + C . C. sin xdx = − cos x + C . D. cos 2 xdx = sin 2 x + C .
2
Câu 14. Cho bất phương trình 4 x − 5.2 x+1 + 16 0 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tính log ( a 2 + b2 )
A. 10 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
C. x = 10 .
D. x = 9 .
C. y = −x3 + 3x + 3 .
D. y = x3 + 3 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log2 ( x − 1) = 3 là
A. x = log3 2 + 1 .
B. x = log2 3 +1.
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A. y = x4 − 2x2 + 3 .
B. y = x3 − 3x + 3 .
Câu 17. Cho số phức z = 2 + 2i . Modun của số phức w = 2i.z là
A. 2 2 .
B. 4.
C. 8 .
D. 4 2 .
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh của tổ 1 để làm trực nhật đầu năm?
Mã đề 104
Trang 2/6
3
A. C10
.
B. 3! .
C. C73 .
D. A73 .
C. z = 3i + 2 .
D. z = −3 − 2i .
Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức z = −3 + 2i .
B. z = −2 − 3i .
A. z = 3 − 2i .
Câu 20. Diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là.
B. Sxq = 15 .
A. Sxq = 20 .
Câu 21. Hàm số y = 2022x
A. ( 2 x − 3) .2022 x
2
2
−3 x
D. Sxq = 12 .
C. Sxq = 24 .
có đạo hàm là
−3 x
.ln 2022 .
2
B. 2022x
−3 x
.ln 2022 .
C. ( 2 x − 3) .2022 x
2
−3 x
.
D. ( x 2 − 3x ) .2022 x
2
−3 x −1
.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 16 có tâm I là
2
A. I 1; 0; 2 .
2
C. I
B. I 1; 0; 2 .
1; 0; 2 .
D. I 0;1; 2 .
x = 4 + t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = −3 − t , giao điểm của d với mặt phẳng ( Oxy ) là
z = 1− t
điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Giá trị 2x0 + y0 + z0 bằng
A. 6.
B. 0.
Câu 24. Một khối chóp có thể tích V
A. 1 cm .
C. 2.
15 cm3 và diện tích đáy S
B. 3 cm .
C.
D. -3.
45 cm2 . Chiều cao của khối chóp bằng
1
cm .
3
1
D.
1
cm .
2
1
a3 b + b3 a
= a m .b n . Tổng của m + n là
Câu 25. Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A =
6
6
a+ b
A.
5
.
6
B.
1
.
6
C.
1
.
9
D.
2
.
3
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng, đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên bằng 4a . Tính thể tích của khối lăng trụ
3
A. 4a
B. 4a 2
C.
2 3
a
3
3
D. 2a
Câu 27. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d qua hai điểm A (1;2;1) và B ( −1;0;0) có vectơ chỉ phương là
A. u4 ( 2;2; −1) .
B. u1 ( 2;2;1) .
C. u2 ( 0; 2;1) .
D. u3 ( −2; −2;1) .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau:
Tìm mệnh đề sai?
A. Hàm y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
B. Hàm y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; −1) .
C. Hàm y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng 1; 3 .
D. Hàm y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; + ) .
Mã đề 104
Trang 3/6
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x + 1)( x − 4 ) , x
3
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 0.
20 và chiều cao bằng 5. Bán kính đáy r của khối trụ bằng
Câu 30. Khối trụ có thể tích V
B. r = 2 2
A. r = 4 .
. Số điểm cực tiểu của hàm số là:
C. r = 3 .
D. r = 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(−1;2;3) . Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục
tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:
A.
x y z
+
+ =1.
1 −2 3
B.
x y z
+ + =1.
−1 2 3
C.
x y z
+ +
=1.
1 2 −3
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;8 và
D.
8
f (x)dx = 4 . Tính
0
A. 68.
B. 60.
x y z
+ + = 1.
1 2 3
8
f (x) + 2 x dx
0
C. 4.
D. 20.
Câu 33. Cho số phức z = −2 − i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w = i − z trên mặt phẳng toạ độ?
C. Q ( −1; −1) .
B. P ( −2;2 ) .
A. N ( 2;2) .
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) = 4 x3 +
D. M ( −2; −1) .
1
, ( x 0 ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x
A.
f ( x ) dx = x
4
− ln x + C .
B.
f ( x ) dx = x
C.
f ( x ) dx = x
4
+ ln x + C .
D.
f ( x ) dx = x
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x
A. M (1;0;1) .
Câu 36. Nếu
y
2z
3
+ ln x + C .
3
4
−
2
4
4
−1
2
−1
x2
+C .
0 không đi qua điểm nào dưới đây?
D. M ( 0;3;0) .
C. M ( 4;1;0 ) .
B. M ( 2;1;1) .
1
f ( x ) dx = 1022, f ( x ) dx = 1000 thì f ( x ) dx bằng
A. 1011.
B. 0.
C. 4044.
D. 2022.
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y = 2022x là
2022x
.
C. 2022 x ln 2022 .
D. 2022 x .
ln 2022
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C , D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế).
A. x.2022 x −1 .
B.
Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A.
1
.
5
B.
2
.
5
C.
3
.
5
D.
4
.
5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn
(
alog5 8 + 2log5 (5a ) = b + 4 − b2
A. 11.
B. 10 .
)(6 + 2b
)
4 − b2 ?
C. 9 .
D. 2022 .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 = 2022 . Hỏi có bao nhiêu
điểm M ( a ; b ; c ) , a + b + c 0 thuộc mặt cầu ( S ) sao cho tiếp diện của ( S ) tại M và cắt các trục Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4 .
B. 8 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) = ( x −1) g ( x ) có bảng biến thiên như sau
Mã đề 104
Trang 4/6
x
-∞
0
f ' (x)
+
0
+∞
2
-
0
+
2
+∞
f (x)
-∞
-2
Đồ thị của hàm số y = x −1 .g ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 42. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 x. f ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 . Tích phân
1
I = f ( x ) dx bằng:
0
A. I = .
16
B. I =
4
.
C. I =
6
D. I =
.
20
.
x y +1 z +1
x −1 y z + 4
=
= =
=
; d ':
trong đó a, b,
3
a
1
b
c
4
c là các số thực khác 0 sao cho các đường thẳng d và d’ cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao điểm
của d và d’ đến mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2022 = 0 bằng:
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :
A. 2021 3 .
B. 675 3 .
C. 674 3 .
D. 2022 3 .
(
)
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức z thoả mãn ( z + i ) z + 3i − 21 là số ảo, biết rằng
z1 − z 2 = 8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z1 + 3z2 + 2022i bằng
A. 2026 + 13 .
B. 2021+ 13 .
C. 2021+ 4 13 .
D. 2026 + 4 13 .
Câu 45. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết rằng
13
F ( 2 ) G ( 2 ) = + F (1) G (1) và
2
A. −
11
.
12
2
1
B.
67
f ( x)G ( x)dx = . Tích phân
12
145
.
12
C.
2
F ( x) g ( x)dx
có giá trị bằng
1
11
.
12
D. −
145
.
12
Câu 46. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( a + 3) z + 2a2 − 2a −16 = 0 ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị khơng ngun của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn
2. z1 + z2 = z2 − z1 ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên dưới
Số nghiệm của phương trình f ( 2 f ( x ) ) = 0 là
Mã đề 104
Trang 5/6
A. 6 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 4.3x + 2 x − 6 x − 4 ) log ( x + 2 ) − 2 0 là
A. 97.
B. 99.
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên
C. 100
D. 2.
, và có bảng xét đạo hàm như sau
1
Tìm tất cả tham số m để hàm số g ( x ) = f x 2 . 1 + 1 + 2 − m có ít nhất 4 điểm cực trị.
x
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 1.
D. m 1 .
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AC = 4 2a , BD = 2a , hai mặt phẳng
( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Biết góc giữa SD
và ( ABCD ) bằng 300 . Tính
thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
8 3a3
A. V =
.
3
16 6a3
B. V =
.
9
8 6a3
C. V =
.
9
4 6a3
D. V =
.
9
------ HẾT ------
Mã đề 104
Trang 6/6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Cho hàm số y 3x 1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
x 3
A. y 3
C. x 1 .
B. x 3.
3
D. y 3.
Lời giải
Chọn A
TXĐ: ;3 3; .
1
3x 1
x 3 3.
lim y lim
lim
x
x x 3
x
3 1
1
x
1
3
3x 1
x 3 3.
lim y lim
lim
x
x x 3
x
3 1
1
x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 3
3
Câu 2.
Cho cấp số cộng un có u1 3, u5 5. Tìm cơng sai d .
A. 8.
B. 8
C. 2.
Lời giải
D. 2.
Chọn D
u5 u1 5 3
2.
4
4
Trong không gian Oxyz, cho đoạn thẳng AB với A1;2;1 ; B 3;2;3 . Toạ độ trung điểm AB là
u5 u1 4d 4d u5 u1 d
Câu 3.
A. 1;0;1 .
B. 2;2;2 .
C. 2;0;2 .
D. 2;0; 1 .
Lời giải
Chọn B
Toạ độ trung điểm AB là
1 3 2 2 1 3
I
;
;
I 2;2;2 .
2
2
2
Câu 4.
Với
a là số thực dương tuỳ ý, ln ea 2 bằng
A. 1 ln 2 ln a.
B. 1 2ln a.
C. 1 2ln a.
Lời giải
D. 1 a ln 2.
C. 3i .
Lời giải
D. 5i .
Chọn B
ln ea 2 ln e ln a 2 1 2 ln a.
Câu 5.
Phần ảo của số phức z 3 5i là
A. 5 .
B. 3.
Chọn A
Câu 6.
Số giá trị nguyên trên đoạn 10;10 thuộc tập xác định của hàm số y log2022 2 x 1
A. 11 .
B. 10 .
C. 21.
Lời giải
D. 14 .
Chọn A
Hàm số y log2022 2 x 1 xác định khi 2 x 1 0 x 1 . Do x 10;10 và nguyên nên
2
x0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . Vậy có 11 giá trị nguyên.
Câu 7.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình sau
y
1
O
x
-4
Số điểm cực tiểu của hàm số f x là
A. 3.
B. 0.
D. 2.
C. 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 8.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 2 trên đoạn 0;1 . Khi
x 1
đó, giá trị của M 2 m 2 là
A. 41 .
B. 31 .
4
2
C. 11 .
D. 61 .
2
4
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D \ 1
y
3x 2
1
y
0, x 0;1 nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;1
2
x 1
x 1
Do đó, m min f x f 0 2 và M max f x f 1 5
0;1
0;1
2
2
41
5
Vậy M 2 m 2 22 .
4
2
2
Câu 9.
Tích phân ex dx bằng
0
B. 2 e 1.
A. e2 .
C. e2 e.
Lời giải
Chọn D
2
2
Ta có: e x dx e x e 2 e 0 e 2 1 .
0
0
Câu 10. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau.
D. e2 1.
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là
A. 2.
B. 1 .
C. 0.
Lời giải
D. 3.
Chọn D
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 f x 1 bằng số giao điểm của đường thẳng y 1 với
đồ thị hàm số y f ( x ) .
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f ( x ) tại 3 điểm phân biệt.
Câu 11. Khối chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B, AB a, BC a 3, SA 2a 3
Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC .
A. 30 .
B. 90 .
C. 60 .
Lời giải
D. 45 .
Chọn C
Ta có: SA ABC AC là hình chiếu của SC xuống mặt phẳng ABC .
2
2
Tam giác ABC vuông tại B nên AC AB BC 2a .
Khi đó, góc giữa SC và mặt phẳng ABC là góc
Xét tam giác vng SCA có: tan SCA
.
SCA
SA 2a 3
60 .
3 SCA
AC
2a
Câu 12. Cho hàm số y x 1 . Tìm khẳng định đúng?
x4
A. Hàm số đồng biến trên ;4 và 4; .
B. Hàm số đồng biến trên \ 4 .
C. Hàm số đồng biến trên ;4 4; .
D. Hàm số đồng biến trên .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số D R \ 4
Ta có: y
x 1
5
y
0, x D .
2
x4
x 4
Hàm số đồng biến trên ;4 và 4; .
Câu 13. Trong các khẳng sau, khẳng định nào sai?
A. cos xdx sin x x C .
C.
B. cos xdx sin x C .
D. cos 2 xdx 1 sin 2 x C .
sin xdx cos x C .
2
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy, đáp án A sai.
Câu 14. Cho bất phương trình 4 x 5.2 x 1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tính log a 2 b 2
A. 10 .
B. 1 .
C. 0.
D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có 4 x 5.2 x 1 16 0 2 x 10.2 x 16 0 2 2 x 8 1 x 3 .
2
Do đó tập nghiệm của bất phương trình là S 1;3 a 1, b 3 .
Ta có log a 2 b 2 log 12 32 1 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình
A. xlog3 21.
log2 x 1 3
là
B. x log2 31.
C. x 10 .
Lời giải
Chọn D
log x 1 3 x 1 23 x 9
2
Ta có
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
.
D. x 9 .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
B. y x 3x 3 .
3
A. y x 4 2 x 2 3 .
C. y x 3 3 x 3 . D. y x 3 3 .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị có dạng của hàm số bậc ba y ax bx cx d với a 0 nên loại A.
3
2
Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên hệ số a 0 nên loại C.
Đồ thị đi qua điểm M 1;1 nên loại D.
Do đó chọn B.
Câu 17. Cho số phức z 2 2i . Môđun của số phức w 2i.z là
C. 8
Lời giải
B. 4
A. 2 2
D. 4 2
Chọn D
Ta có w 2i.z 2i. 2 2i 4 4i
w là w 42 42 4 2
Môđun của số phức
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh của tổ 1 để làm trực nhật đầu năm?
A. C10
3
D. A7
C. C7
3
3
B. 3!
Lời giải
Chọn C
3
Chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh có C7 cách.
Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2i
A. z 3 2 i
B. z 2 3 i
C. z 3i 2
Lời giải
D. z 3 2 i
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là z 3 2 i
Câu 20. Diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
A. Sxq 20
C. Sxq 24
B. Sxq 15
D. Sxq 12
Lời giải
Chọn A
2
2
Đường sinh của hình nón đã cho là l 3 4 5
Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho là Sxq .4.5 20
2
x 3x
Câu 21. Hàm số y 2022
có đạo hàm là
A. 2 x 3 2022 x
2
C. 2 x 3 2022 x
3 x
2
.ln 2022 .
3 x
B.
2022 x
2
3x
. ln 2 0 2 2 .
D. x 2 3 x 2022 x
.
2
3 x 1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có y 2022 x
2
3 x
y 2 x 3 2022 x
2
3 x
ln 2022 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có tâm I là
2
2
A. I 1;0; 2 .
B. I 1;0;2 .
C. I 1;0;2 .
D. I 0;1; 2 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có tâm I 1;0;2 .
2
2
x 4 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t , giao điểm của d với mặt phẳng Oxy
z 1 t
là điểm M x0 ; y0 ; z0 . Giá trị 2 x 0 y 0 z 0 bằng
A. 6.
D. 3 .
C. 2.
Lời giải
B. 0.
Chọn A
Mặt phẳng Oxy có phương trình z 0 .
Ta có M d Oxy M 5; 4;0 .
Suy ra
2 x 0 y 0 z 0 2 .5 4 0 6 .
Câu 24. Một khối chóp có thể tích V 15 cm và diện tích đáy S 45 cm . Chiều cao của khối chóp bằng
2
3
A. 1cm
C. 1 cm
B. 3cm
D. 1 cm
2
3
Lời giải
Chọn A
1
3
1
3
Ta có: V .S.h 15 .45.h h 1cm
a
Câu 25. Cho hai số thực dương a , b . Rút gọn biểu thức A
A. 5
B. 1
6
1
3
1
3
6
C. 1
6
9
b b a
a m .b n . Tổng của
6
a b
mn là
D. 2
3
Lời giải
Chọn D
1
16
a .b b a 6
1 1
a b b a a .b b .a
a 3 .b 3
Ta có: A
1
1
1
1
6
a6b
a6 b6
a6 b6
1 1 2
mn
3 3 3
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng, đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên bằng 4a . Tính thể tích của khối
1
3
1
3
1
3
1
2
1
3
1
2
1
3
1
3
lăng trụ.
A. 4 a 3
B. 4 a 2
C. 2 a 3
3
Lời giải
Chọn A
Ta có: V B .h a 2 .4 a 4 a 3
D. 2 a 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua hai điểm A1;2;1 và B 1;0;0 có vectơ chỉ phương
là
A. u 4 2; 2; 1
B. u1 2;2;1
C. u 2 0; 2;1
D. u3 2; 2;1
Lời giải
Chọn B
Một vectơ chỉ phương của d là AB 2; 2; 1 , do AB 2 2; 2;1 2u1 nên u1 2;2;1
cũng là một vectơ chỉ phương của d .
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Tìm mệnh đề sai ?
A. Hàm y f x đồng biến trên khoảng 1;1 .
B. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1; .
Lời giải
Chọn D
Trên khoảng 1; hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x R . Số điểm cực tiểu của hàm số là
3
A. 1
B. 2
C. 3
Lời giải
D. 0
Chọn B
Có f x 0 x 0 x 1 x 4 .và có bảng xét dấu như sau:
Suy ra hàm số f x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 30. Khối trụ có thể tích V 20 và chiều cao bằng 5. Bán kính đáy
A. r 4 .
B. r 2 2 .
C. r 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V r 2 h 20 r 2 .5 r 2 4 r 2 .
r
của khối trụ bằng
D. r 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên
các trục toạ độ O x , O y , O z . Mặt phẳng MNP có phương trình là
A. x y z 1 .
2
1
C. x y z 1 .
B. x y z 1 .
1
3
2
1
3
2
D. x y z 1 .
3
1
2
3
Lời giải
Chọn B
Vì M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục toạ độ O x , O y , O z nên M 1;0;0 ,
N 0;2;0 , P 0;0;3 .
Phương trình mặt phẳng MNP là x y z 1 .
1
2
3
8
0;8
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
f x dx 4 .
Tính
0
8
f x 2 x dx .
0
C. 4.
Lời giải
B. 60 .
A. 68 .
D. 20 .
Chọn A
8
8
8
0
0
0
Ta có f x 2 x dx f x dx 2 xdx 4 x 2 4 82 0 68 .
0
8
Câu 33. Cho số phức z 2 i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w i z trên mặt phẳng
toạ độ?
A. N 2; 2 .
B. P 2;2 .
C. Q 1; 1 .
D. M 2; 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có w i z i 2 i 2 2i có điểm biểu diễn là N 2; 2 .
Câu 34. Cho hàm số f x 4 x 3 1 , x 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx x
C. f x dx x
A.
x
4
ln x C .
B.
f x dx x
4
ln x C .
D.
f x dx x
3
4
ln x C .
1
C .
x2
Lời giải
Chọn C
Ta có
f x dx 4x
3
1
dx x4 ln x C .
x
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y 2z 3 0 không đi qua điểm nào dưới đậy?
A. M 1;0;1 .
B. M 2;1;1 .
C. M 4;1;0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có M 0;3;0 P : x y 2z 3 0 .
D. M 0;3;0 .
2
4
4
1
2
1
f x dx 1022, f x dx 1000 thì f x dx
Câu 36. Nếu
B. 0.
A. 1011.
bằng
C. 4044 .
Lời giải
D. 2022 .
Chọn D
4
Ta có:
f x dx
1
2
f x dx
1
Câu 37. Đạo hàm của hàm số
4
f x dx 1022 1000 2022 .
2
y 2022
x
là.
2022 x
B.
.
ln 2022
x 1
A. x.2022 .
C. 2022 x ln 2022 .
D. 2022 x .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 2 0 2 2 x y 2 0 2 2 x . ln 2 0 2 2 .
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 5học sinh A , B , C , D , E ngồi vào một dãy 5ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
B. 2 .
A. 1 .
C. 3 .
5
5
D. 4 .
5
5
Lời giải
Chọn C
Xếp 5học sinh A , B , C , D , E vào một dãy 5 ghế thẳng hàng có 5! cách xếp, suy ra n 5! 120.
Gọi X là biến cố: “hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau”. Suy ra biến cố đối X :“hai bạn A
và B ngồi cạnh nhau”
Buộc hai bạn A và B coi là một phần tử, có 2! cách đổi chỗ bạn A và B trong buộc này.
n X 2!.4! 48 P X
48 2 .
n X
n
120
5
Vậy P X 1 P X 1 2 3 .
5
5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
a log5 8 2log5 5 a b 4 b 2
A. 11.
Chọn A
Ta có
6 2b
sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn
4 b2
B. 10.
6 2b 4 b
2.2
b 4 b b 4 b 2
2.2 b 4 b 2 b 4 b
2log5 a
log5 a
3
log5 a
D. 2022.
C. 9.
Lời giải
a log5 8 2log5 5 a b 4 b 2
8log5 a
a
2
2
2
2
3
2
2
1 .
3
Xét hàm số f t t 2t , t .
2
Có f t 3t 2 0 nên hàm số f t đồng biến trên khoảng ; .
log a
log a
Khi đó 1 f 2 5 f b 4 b 2 2 5 b 4 b 2
2 .
Xét hàm số g b b 4 b 2 , b 2; 2 .
b 0
b
0
b
0 4 b2 b
b 2 b 2 .
Có g b 1
2
2
4 b2
4 b b
b 2
Nên g 2 2, g
2 2
2, g 2 2 .
Suy ra 2 g b 2 2, b 2;2 .
3
3
log5 a
2
2
2
2
2
log
a
a
5
11,2 .
Khi đó để tồn tại ít nhất một số thực bthì
5
2
Mà a nên a1;2;....;11 .
Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên dương của
a
thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
2
2
2
Câu 40. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2022 . Hỏi có bao nhiêu
điểm M a; b; c , a b c 0 thuộc mặt cầu S sao cho tiếp diện của S tại M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B , C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4.
B. 8.
D. 2.
C. 1.
Lời giải
Chọn A
Gọi A m;0;0 , B 0; n; p , C 0;0; p
Phương trình mặt phẳng ABC là
Điểm M ABC nên
x y z
1.
m n p
a b c
1 1 .
m n p
Vì mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng ABC nên
d O, ABC R
1
1
1
1
1
2022
2 2 2
2022 m
n
p
1
1
1
2 2
2
m
n
p
Thể tích OABC là VOABC
3
3
mnp
1
60663
mnp
.
6
6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m n p 6066 .
Suy ra M d : x y z a b c và a b c 0 .
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Cho hàm số y f x x 1 g x có bảng biến thiên như sau
2
mnp 60663 .
Đồ thị của hàm số y x 1.g x có bao nhiêu điểm cực trị ?
B. 4
A. 1
C. 2
Lời giải
D. 3
Chọn D
x 1 g x khi x 1
h x x 1 .g x
.
x 1 g x khi x 1
Bảng biến thiên hàm số h x x 1 .g x :
Vậy hàm số có ba điểm cực trị
Câu 42. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tích
1
phân I f x dx bằng:
0
A. I
B. I
16
D. I
C. I
4
20
6
Lời giải
Chọn D
Xét 4 x. f x 2 3 f (1 x ) 1 x 2
1
Suy ra:
1
1
2
2
0 4 x. f x dx 0 3 f 1 x dx 0 1 x dx
I1
I2
1
Xét I1 4 x. f x 2 dx
0
Đặt t x 2 dt 2 xdx .
Đôi cận x 0 t 0 ; x 1 t 1 .
1
1
0
0
Suy ra: I1 2. f t dt 2. f x dx .
1
Xét I 2 3 f (1 x ) dx .
0
Đặt t 1 x dt dx .
Đôi cận x 0 t 1 ; x 1 t 0 .
* .
0
1
1
1
0
0
Suy ra: I1 3. f t dt 3. f t dt 3. f x dx .
Thay vào * ta được:
1
1
0
0
2. f x dx 3. f x dx
4
1
5. f x dx
0
4
1
f x dx
0
20
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : x y z 1 d : x 1 y z 4 trong đó a , b, c
3
1
a
4
b
c
là các số thực khác 0sao cho các đường d và d cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao điểm của
d và d đếnmặt phẳng P : x y z 2022 0 bằng:
A.
2021 3 .
B. 675 3 .
C.
2023
.
3
D.
2022 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: ud 3,1,4 , n p 1,1, 1 .
ud .n p 3.1 1.1 4.1 0 suy ra d // P hoặc d nằm trên P .
Lấy A 0,0, 1 d thay vào P : 0 0 1 2022 0 . Suy ra d // P .
Khi đó khoảng cách từ giao điểm của d và d đến P bằng khoảng cách từ d đến P .
Gọi M là giao điểm của d và d ' : d M , P d d , P d A, P
Câu 44. Cho hai số phức z1, z2 là hai trong các số phức
z
| 0 0 1 2022|
12 12 1
2
2023
.
3
thỏa mãn z i z 3i 21 là số ảo, biết rằng
| z1 z2 | 8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 3z2 2022i bằng:
A.
2026 13
B.
2021 13
C. 2021 4 13
Lời giải
D. 2026 4 13
Chọn D
Đặt z x yi x, y
z i z 3i 21 x y 1 i x y 3 i 2021
x2 y 1 y 3 21 x y 3 i x y 1 i
2
Mà z i z 3i 21 là số ảo nên x y 1 y 3 21 0 x 2 y 1 25 .
2
Vậy tập hợp điểm biểu diển số phức
z
thỏa mãn z i 5 là đường tròn tâm I 0,1 bán kính R 5 .
Gọi M z1 , N z2 làđiểm biểu diễn số phức z1, z2 .
Ta có: IM 5, IN 5 ,
cos MIN
Đặt
| z1 z2 | MN 8
IM 2 IN 2 MN 2
7
2IM .IN
25
w z i w1 z1 i, w2 z2 i . Gọi P w1 , Q w2 là điểm biểu diển số phức w1 và w2 .
Suy ra OP OQ 5
cos POQ
7
Khi đó cos MIN
25
Suy ra P w1 3 w2 2026 i w1 3 w2 2026 OP 3OQ 2026 OE 2026
) cos( POQ
) 7 , OT 15 .
Từ hình vẽ suy ra cos(OTE
25
4 13
OE OT 2 TE 2 2OT .OE cos OTE
Vậy Pmax 2026 4 13 .
Câu 45. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết rằng
F 2G 2
13
F 1 G 1 và
2
A. 11 .
2
f x G x dx
1
B. 145 .
D. 145 .
C. 11 .
12
12
2
67
. Tính F x g x dx có giá trị bằng
12
1
12
12
Lời giải
Chọn C
2
Ta có
2
2
F x g x dx F x d G x F x G x f x G x dx
1
2
1
1
1
13 67 11
.
2 12 12
2
Câu 46. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 a 3 z 2a 2a 16 0 ( a là tham số thực).
2
Có bao nhiêu giá trị khơng ngun của
a
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn
2 z1 z2 z1 z2 ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Lời giải
D. 4.
Chọn C
2
2
Do phương trình z 2 a 3 z 2a 2a 16 0 có hai nghiệm trên tập số phức:
2 2 a 3
2 z1 z 2 z1 z 2
4 a 3 4 2 a 2 2 a 16
2
a 32 2a 2 2a 16
.
8 a 3 4 a 3 4 2a 2a 16
2
3 a 3 2a 2 2a 16
2
2
2
a 1
3a 4a 7 0
7
.
2
a
3
a 20a 43 0
a 10 57
2
Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên dưới
x
y'
y
–∞
1
–
2
0
+
+∞
0
+∞
–
1
0
–∞
Số nghiệm của phương trình f 2 f x 0 là
A. 6
B. 5
D. 3
C. 4
Lời giải
Chọn C
1
1
f x 2
2 f x 1
Ta có f 2 f x 0
2 f x a (a 2) f ( x) a a 1 2
2 2
Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt
Phương trình 2 có một nghiệm duy nhất ( khác ba nghiệm của 1 )
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4.3x 2 x 6 x 4 log x 2 2 0 là:
A. 97
D. 2
C. 100
Lời giải
B. 99.
Chọn B
ĐKXĐ: x 2.
Ta có: 4.3x 2 x 6 x 4 4 2 x 3x 1
x
2
4 2x
+
3x 1
log x 2 2
VT
0
2
+
0
+
0
+
+
+
0
98
0
+
0
0
+
Tập nghiệm của bất phương trình là: 2;0 2;98 ; nghiệm nguyên x 1;0;2;....;98
Vậy có 99 giá trị nguyên
Câu 49. Cho hàm số y f x xác định trên , và có bảng xét đạo hàm như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
điểm cực trị?
m
2
1
để hàm số g x f x . 1 1 2 m có ít nhất 4
x
A. m 0 .
C. m 1 .
Lời giải
B. m 0 .
D. m 1 .
Chọn C
2
1
Ta có g x f x . 1 1 2 m f
x
x
g x
2
x
f
x2 1
x
Suy ra g x 0 f
x2
x2
x2
x2 x2 1 m .
x 2 1 m với x 0 .
x2
x 2 x 2 1 m 1
2
2
x x 1 m 0 x2 x2 1 m 0 .
x2 x2 1 m 1
x 2 1 m 1 1
x2 1 m
x2 1 m 1
2 .
3
2
1
Để hàm số g x f x . 1 1 2 m có ít nhất 4 điểm cực trị thì tổng số nghiệm bội lẻ
x
của phương trình 1 , 2 , 3 không nhỏ hơn 4.
2
2
Đặt h x x x 1 h x
x
x2
x
x2 1
với x 0 .
Ta có bảng biến thiên của hàm với h x như sau:
Yêu cầu bài toán m 1 .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , A C 4 2 a , BD 2a , hai mặt
phẳng SAC và SBD cùng vng góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết góc giữa SD và
ABCD
A. V
bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a.
8 3a 3
.
3
B. V
16 6a 3
.
9
C. V
Lời giải
Chọn C
8 6a 3
.
9
D. V
4 6a 3
.
9
SAC SBD SO
SO ABCD .
Ta có SAC ABCD
SBD ABCD
Khi đó, góc giữa SD và ABCD là góc giữa SD và hình chiếu OD trên ABCD , hay chính
là góc
.
SDO
Tam giác SDO vng tại O nên tan SDO
Ta có OD
SO
.
SO OD . tan SDO
OD
1
a 3
BD a SO a.tan 30
.
2
3
1
1 a 3 1
4 6a 3
. .4 2a.2a
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là V .SO.S ABCD .
.
3
3 3 2
9