Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

QĐ công bố TTHC 2019 (3003)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.03 KB, 7 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 3003 /QĐ-UBND

Hà Nam, ngày

31

tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm sốt thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thơng tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phịng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm sốt thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thơng vận tải và Chánh Văn phịng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 87 thủ tục hành chính lĩnh
vực đăng kiểm, giao thơng đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thơng Vận tải tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung


thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1455/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thơng vận tải tỉnh Hà Nam; Quyết định số 2292/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018 về việc cơng bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP ( để b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, TTPVHCC, KGVX(D);
- Lưu: VT, KSTT (P).

CHỦ TỊCH


2


THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3003 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đăng kiểm

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an tồn kỹ thuật và bảo vệ mơi
trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở người bốn
bánh có gắn động tham gia giao thông trong khu vực hạn chế

3

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh
có gắn động tham gia giao thơng

4

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an tồn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo


5

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phương tiện thủy nội địa

II Lĩnh vực đường bộ
1 Cấp lại Giấy phép lái xe

DB001

2

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp

DB002

3

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phịng cấp

4

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Cơng an cấp

DB003
DB004

5


Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

DB005

7

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du DB006
lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
DB007
Cấp Giấy phép xe tập lái

8

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

DB008

9

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

DB009

6

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị DB0010
10 mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
DB011
11 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng,

12 có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.

DB012

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng

13 xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

14 Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt DB013
3


STT

Tên thủ tục hành chính
động

15
16
17
18
19
20
21
22
23

24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

DB014
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện
hoạt động
DB015+16
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
Mới
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
Gia hạn giấy phép liên vận Lào -Việt và thời gian lưu hành tại Việt DB017
Nam cho phương tiện của Lào
DB018
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Cam pu chia
Gia hạn Giấy phép liên vận Cam pu chia - Việt Nam cho phương DB019
tiện của Cam pu chia tại Việt Nam
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho DB042
phương tiện Trung Quốc
DB025

Đăng ký khai thác tuyến
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng DB026
cơng tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng DB027
công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
DB028
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư DB09+30+31
hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
DB032
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
DB033
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
DB034
Cấp phù hiệu xe nội bộ
Mới
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
DB036
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
DB037
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
DB038
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
DB039
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Mới
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
DB020
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần
đầu
DB021
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh,
thành phố
4


STT
38
39
40
41
42
43
44

45

46

47

48

49
50

51
52
53
54
55
56

Tên thủ tục hành chính
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung DB022
ương khác chuyển đến
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực DB023
thuộc Trung ương
DB024
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
DB040
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
DB041
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
DB043
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị DB044
mất
Chấp thuận xây dựng cơng trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết DB045
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai
thác và chấp thuận biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
Gia hạn Chấp thuận xây dựng cơng trình thiết yếu trong phạm vi DB053
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
tỉnh đang khai thác

DB057
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
Cấp phép thi cơng xây dựng cơng trình thiết yếu trong phạm vi bảo DB046
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh
đang khai thác; biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
Cấp phép thi cơng xây dựng cơng trình đường bộ trong phạm vi đất DB047
dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu DB048
nối vào quốc lộ, đường tỉnh
DB052
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao
thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh
DB049
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh
Thẩm định thiết kế và phương án tổ chức giao thơng nút giao đấu DB050
nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu DB051
nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe DB056
bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
Cấp phép sử dụng tạm thời 1 phần hè phố, lòng đường không vào DB054
5


STT


Tên thủ tục hành chính

mục đích giao thơng trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm
trong phạm vi đô thị)
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lịng đường DB055
57 khơng vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn
tuyến nằm trong phạm vi đô thị)
III Lĩnh vực đường thủy nội địa
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác DTND001
1
trên đường thủy nội địa
DTND002
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
2
thủy nội địa
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi DTND003
3 trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
DTND004
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
4
phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
DTND005
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
5
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
DTND006
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi
6
tên, tính năng kỹ thuật

DTND007
7 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng DTND008
8
ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
DTND009
9 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào DTND012
10
tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ Mới
11
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn DTND013
12 (thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba) chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản)
DTND014
13 Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thuỷ nội địa
14 Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thuỷ nội địa

DTND015

15 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

DTND016

16 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

DTND017


17 Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

DTND018

18 Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
6


STT
19
20
21
22
23

Tên thủ tục hành chính
Cơng bố hạn chế giao thơng đường thuỷ nội địa trên đường thuỷ DTND019
nội địa địa phương trong trường hợp thi cơng cơng trình và tổ chức
hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
Chấp thuận phương án đảm bảo an tồn giao thơng đối với việc thi DTND020
cơng các cơng trình trên đường thuỷ nội địa địa phương.
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa DTND021
siêu trọng trên đường thủy nội địa
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với DTND022
đường thủy nội địa địa phương
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối DTND023
với đường thủy nội địa địa phương

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình DTND024
bảo đảm an ninh, quốc phịng trên đường thủy nội địa địa phương

Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa trong trường hợp DTND025
25
bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
24

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×