Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

PHIẾU bài tập CUỐI TUẦN TOÁN 3 kết nối TRI THỨC năm học 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 113 trang )

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI
TUẦN

3
TOÁN
(BIÊN SOẠN THEO BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)

Trường:
Lớp:
Họ và tên:
Năm học:

1


2


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 1
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 180 là:
A. 181

B. 182

C. 179



D. 79

Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn là:
A. 324, 333, 342, 432, 234.

B. 234, 324, 333, 342, 432.

C. 324, 342, 432, 234, 333.

D. 234, 342, 432, 324, 333.

Câu 3. Cho 148 < … < 152. Số trịn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 151

B. 150

C. 149

D. 160

Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:
A. 542

B. 452

C. 425

D. 524


Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 998

B. 986

C. 978

D. 900

Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là:
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là:
A. 804

B. 844

C. 488

D. 884

Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen
nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.

A. Con lợn đen nặng ………… kg.
B. Con lợn trắng nặng ………. kg.
C. Con lợn khoang nặng ……… kg.

3


II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm

Đọc số

Viết số

Phân tích số

7 trăm 8 chục và 5 đơn vị

Bảy trăm tám mươi lăm

785

785 = 700 + 80 + 5

1 trăm 4 chục và 3 đơn vị

…………………………

……………….


………………………….

Một trăm linh bảy

………
.

…………………………..

…………………………


………
.

……………….

155

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:





……………….

Số 234 là số liền trước của 233.
Số 234 là số liền trước của 235.

Số lẻ liền sau của 455 là 457.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.

Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………
c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên.
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19 học
sinh.
a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
4

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TỐN –TUẦN 2


Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây
nấm tương ứng:
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. …...… – 15 = 136
A. 134

Số cần điền vào chỗ trống là?

B. 144

C. 32

D. 151

C. 95

D. 76

Câu 2. Số cần điền vào hình trịn là :

A. 67

B. 59

Câu 3. Cho …… - 37 = 448.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Câu 4. Cho …… + 37 = 123.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học

sinh?
Bài
3. Số?
A. 9 học sinh
Thừa số

B.
5 10 học
5 sinh2
2 C. 85học sinh
5
2
Câu 6. Số bị
trừsố
là số nhỏ nhất
Thừa
3 có 5ba chữ
7 số, hiệu
8 là 999 . Số2trừ là:
4

2
1

A. 10

B. 0
C. 1
D. 100
Tích

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A.4:10Một
tuổicửa hàng có 20 kg gạo tẻ.
B. 14
tuổita chia đều vàoC.
tuổi
Bài
Người
các19túi.
Hỏi :
Nếu
chia
gạo tẻ
đó phép
vào các
túi,có
mỗi
túi bằng
2kg thì162,
được
tấtthêm
cả baovào
nhiêu
Câu
8. số
Trong
một
cộng
tổng
nếu

mỗitúi?
số hạng 8 đơn vị thì
Nếu
chia
số là
gạobao
tẻ đó
vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
tổng
mới
nhiêu:
Bài giải
A. 170
B. 178
C. 180
D.190
…………………………………………………………………………………………………
II/ TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Số?
Số hạng
15
44
152
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Số hạng
134
111
214

…………………………………………………………………………………………………
Tổng
234
333
242
728
…………………………………………………………………………………………………
5

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


6


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 3
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Dãy tính: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ứng với phép nhân nào?
A.

4x5

B. 4 x 4

C. 5 x 4


Câu 2: 3 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là:
A. 4 x 3

B. 3 x 4

C. 3 x 5

Câu 3: Kết quả của dãy tính: 3 x 6 + 117 là:
A.

115

B. 135

C. 125

Câu 4: Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa?
A.

5 chiếc

B. 10 đôi

C. 10 chiếc

Câu 5: Trong phép nhân: 3 x 7 = 21, có thừa số là:
A.

7 và 14


B. 7 và 3

C. 14 và 3

Câu 6: Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là:
A.

2

B. 8

C. 32

Câu 7: Phép nhân nào có tích bằng một thừa số?
A.

2x3

B. 3 x 1

C. 2 x 2

Câu 8: Mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi có 6 cái bàn bao nhiêu chân ?
A.

10 chân

B. 24 chân


C. 30 chân

II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6
= 16
5 x 3 + 105 = ……………………

3 x 8 + 124 = ……………………..

= …………………...

= ……………………..

7


Bài 3. Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………
Bài 4. Có 18 học sinh xếp thành các hàng.
Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?
Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 5: Số?
- Có 20 quả táo chia đều cho 4 bạn. Vậy mỗi bạn được ….. quả táo.
- Có 20 quả táo chia đều cho 5 bạn. Vậy mỗi bạn được ….. quả táo.
Bài 6: Số?
4 x 6 < 3 x…. < 4 x 7
21: 3
4 x 7 < 3 x…. < 4 x 8

32: 4

12: 4

2 x 9 < …. x 5 < 3 x 8
20: 4
27: 3
4 x 9 > 5 x …. > 4 x 8

Bài 6: Nối hai phép tính với kết quả bằng nhau:

15: 5

14: 2

16: 2

10: 2


18: 2

8

PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 4
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép nhân 6 x 5 có kết quả là :
A. 11

B. 30

C. 35

D. 25

C. 5

D. 7

C. 7


D. 4

Câu 2. Kết quả của phép tính 36 : 6 là :
A. 3

B. 6

Câu 3. 6 x .... = 42 Số điền vào chỗ chấm là :
A. 6

B. 5

Câu 4. Phép nhân nào có tích bằng một thừa số là:
A. 6 x 0

B. 6 x 3

C. 3 x 3

D. 4 x 2

Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 18 hạt dẻ. Sóc Nâu chia cho mẹ, bà và Sóc Nâu. Hỏi mỗi
người được bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 5 hạt dẻ

B. 4 hạt dẻ

C. 6 hạt dẻ

D. 3 hạt dẻ


Câu 6. Mai cắm 26 bông hoa vào 4 lọ. Vậy mỗi lọ có bao nhiêu bơng hoa và thừa ra
mấy bông hoa ?
A. mỗi lọ 6 bông thừa 1 bông

B. mỗi lọ 6 bông thừa 2 bông

C. mỗi lọ 4 bông thừa 3 bông

D. mỗi lọ 5 bông thừa 1 bông

II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?

9


Bài 2. Một con kiến bò từ A đến D( qua B và C) như hình vẽ sau:

Tính qng đường con kiến bị?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
……………
Bài 3 : Viết các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số đó bằng 12.
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..……………………………………………………………

Bài 4: Số?
6x7+6=6x

6x3<6x

Bài 5:0:Nối
6 hai phép tính có cùng kết quả:
6x4
60: 6

8x3

20 : 2

<6x5
6x5

15: 5

6x0

18: 6

5x6

10

PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG



Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 5
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là :
A. 30

B. 25

C. 35

D. 12

Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây :
A. 8 x 8

B. 7 x 7

C. 7 x 6

D. 7 x 5

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 x 4 …. 7 x 3
A. >

B. <


C. =

D. không so sánh được

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x 5 = ….cho phù hợp:
A. 13

B. 13 cm

C. 40 cm

D. 40

Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa hàng giảm đi
7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng cịn lại mấy lít dầu ?
A. 5 l

B. 4 l

C. 6 l

D. 12 l

II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
7 x 3 = ...

8x5=…

7x7=…


8 x 8 = ...

8 x 9 = ...

3 x 7 = ...

5 x 8 = ...

6 x 6 = ...

6 x 8 = ...

7 x 9 = ...

21: 3 = ...

40: 5 = ...

49: 7 = ...

64: 8 = ...

72: 8 = ...

21: 7 = …

40: 8 = …

36: 6 = …


48: 6 = …

63: 7 = …

Bài 2. Điền dấu > < =
8 x 6 ………8 x 3

32: 8 ………8: 4

7 x 4 ….……8 x 5

6 x 1 ……… 42: 7

7 x 2 ………8 x 3

64: 8 ………5 x 7

7 x 7 ………5 x 8

7 x 9 ………80: 8

54: 6 ………45: 5

11


Bài 3. Viết số thích hợp vào trống.
Số đã cho
7

9
10
3
8
6
Nhiều hơn số đó 7 đơn vị
Gấp 7 lần số đã cho
Bài 4 : Trong lọ có 36 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 4 cái kẹo vào lọ. Sau đó Hà chia
cho Lan, Minh, Hoa và Hà cùng ăn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...……………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..………………..………….
Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số
là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...……………..
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..……………………
Bài 6 : Quan sát hình bên cho biết:

Có …… hình vng
12

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 6
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. ..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A. 12 : 3

B. 12 : 6

C. 42 : 7

D. 40 : 8


Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là:
A. 49

B. 72

C. 63

D. 36

Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4 số bị chia là:
A. 36

B. 9

C. 4

D. 36, 9

C. 8

D. 15

Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5 có kết quả là:
A. 14

B. 9

Câu 6: Cho ... x 6 = 8 x 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..

Câu 7: Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = ……
Kết quả của phép tính là…..
Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, ……, …….. Hai số thích hợp để viết tiếp vào chỗ
chấm là:
A. 54, 60

B. 54, 62

C. 54, 63

D. 48, 56

II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhẩm:
45 : 9 = .............

81 : 9 = .............

24 : 8 = .............

15 : 5 = .............

36 : 9 = .............

20 : 5 = .............

18 : 9 = .............

48 : 8 = .............


56 : 7 = .............

13


Bài 2. Tính:
24 : 6 + 36 = ……………………………

18 : 9 + 228 = ……………………………

373 - 90 : 9 = ……………………………

152 - 64 : 8 = ……………………………

Bài 3 : Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Tìm số bị chia, biết số chia và thương đều là 7.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cơ giáo có 56 quyển vở, cô thưởng cho 3 bạn, mỗi bạn 9 quyển.
a. Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở?
b. Cơ cịn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một phần mấy?

14

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 7
Bài 1. Số?

Đã tơ màu …. hình chữ nhật

Chưa tơ màu …. hình chữ nhật
Bài 2. Số?

số cánh hoa là
… cánh hoa.

Đã tô màu …. hình chữ nhật


Chưa tơ màu …. hình chữ nhật

số miếng bánh là
… miếng bánh.

Bài 3. Khoanh vào số trái bơ:

15

Đã tơ màu …. hình tam giác

Chưa tơ màu …. hình trịn

số miếng dưa hấu là
… miếng dưa hấu.


4. Số?
Số bị chia

36

Số chia

4

Thương

54


18
7

9

7

15
5

9

81
8
9

8
9

9

6

1

5. Số?
a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi.
b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi.
6. Nối:


7. Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu
cây cam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
8. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi bàn 6 cái li.
Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

16

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 8
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Khoanh tròn ý đúng:


A. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F

B. Điểm K nằm giữa hai điểm H và G

C. Điểm F nằm giữa hai điểm E và G

D. Điểm K nằm giữa hai điểm F và I

Câu 2. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn
AM bằng:

A. 7cm

B. 8cm

C. 9cm

D. 10cm

Câu 3. Cho đoạn thẳng PQ = 80 cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm
của đoạn thẳng MQ.

Độ dài đoạn thẳng MN là....... cm.
Câu 4. Bán kính của hình trịn bên là:
A. AD
B. OB
C. OE
D. BC

17



II/ TỰ LUẬN
Bài 1.
Cho hình trịn tâm O có đường kính AB = 20cm. Một điểm M nằm trên hình tròn. Độ dài
đoạn thẳng OM là: ………………….
Bài 2. Kể tên các đường kính, bán kính có trong hình trịn dưới đây:

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Quan sát hình trịn dưới đây và điền vào chỗ chấm:
a, Tâm của hình trịn đã cho là:………………………………………………………………
b, Các bán kính của hình trịn đã cho là:……………………………………………………..
c, Các đường kính của hình trịn đã cho là:…………………………………………………

18

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 9
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo u cầu:
Câu 1: Hình bên có:


A

A. Góc vng đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC
B. Góc khơng vng đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC
C. Góc vng đỉnh C, cạnh CA và cạnh CB

B

D. Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC

C

Câu 2: Tại những thời điểm nào, kim giờ và kim phút trên đồng hồ tạo thành góc
vng?
A. 12 giờ

B. 3 giờ

C. 6 giờ

D. 21 giờ

Câu 3: Hình dưới đây có bao nhiêu góc vng?

A. 1 góc vng

B. 2 góc vng

C. 3 góc vng


Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật và hình tam giác?
A.

2 hình chữ nhật và 4 hình tam giác.

B.

2 hình chữ nhật và 5 hình tam giác.

C.

3 hình chữ nhật và 4 hình tam giác.

D.

3 hình chữ nhật và 5 hình tam giác.

19

D. 4 góc vng


II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Minh muốn tạo chiếc khung có dạng khối hộp chữ nhật từ hai khối lập phương (như
hình). Mỗi đỉnh cần 1 viên đất nặn, 1 cạnh cần 1 que tăm. Vậy:
- Minh cần …………… que tăm
- Minh cần …………… đất nặn
Bài 2. Bạn Ngọc trang trí một hộp quà dạng khối lập phương bằng cách dán 6 bông
hoa vào mỗi mặt của hộp quà. Hỏi bạn Ngọc đã dán bao nhiêu bơng hoa vào hộp q

đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3.
Kiến July đã bò lần lượt qua hết các cạnh
của khối hộp chữ nhật (như hình bên).
Biết mỗi cạnh July chỉ bị 1 lần.
Vậy khối hộp chữ nhật có …… cạnh.
Bài 4. Thực hành làm xúc xắc dạng khối lập phương (như hình)
Em chuẩn bị:
- Kéo, keo dán, bút dạ
- Giấy bìa màu tùy thích

20

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 10
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính 20 x 4 = ?
A. 40


B. 30

C. 80

D. 60

Câu 2: Tính 23 m x 3 = ?
A.

26m

B. 45m

C. 46m

D. 69m

Câu 3. Năm nay em 8 tuổi. Tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh bao nhiêu tuổi?
A.

26 tuổi

B. 28 tuổi

C. 25 tuổi

D. 24 tuổi

Câu 4. Con lợn nặng 20 kg. Con chó nặng 10 kg. Những câu nào diễn đạt chính xác

với đề bài ?
A. Con lợn nặng gấp 3 lần con chó

B. Con lợn nặng gấp 2 lần con chó

C. Con lợn nặng bằng con chó

D. Hai con bằng như nhau

Câu 5. Em cân nặng 10kg, chị nặng gấp 3 lần. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki- lơ- gam?
Phép tính đúng của bài toán trên là:
A. 10 x 3 = 30 (kg)

C. 10 + 10 + 10 = 30 (kg)

B. 3 x 10 = 30

D. 10 x 10 = 100 kg

Câu 6. Số?

Câu 7. Có 14 người khách cần sang sơng, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4
người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở
hết số khách đó?
Trả lời: Cần chở ít nhất.................. chuyến thuyền để hết số khách đó.

21


II/ TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
17 : 4 1
4:3
29: 4
21 : 5
19:6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………………………………
Bài 2: Một lớp học có 45 học sinh được cô giáo chia đều vào 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có
bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
Bài 3: Một thùng dầu 37 lít được chia đều vào 5 can nhỏ. Hỏi mỗi can dầu nhỏ chứa
bao nhiêu lít dầu? Thùng dầu cịn thừa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
Bài 4. Điền dấu (> , <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:

9 + 12 x 3 ........ 55 + 6 x 10

33 + 7 x 5 .....5 + 15 x 3

199 – 20 x 5 ...... 46 + 3 x 3

69 – 4 x 5........59 - 15 : 3

Bài 5. Tính nhanh:
Mẫu: 5 x 20 x 4 x 2 = (5 x 4) x 20 x 2 = 20 x 20 x 2 = 400 x 2 = 800
6 x 10 x 5 x 2 =
………………………………………………………………………………………………
25 x 2 x 4 x 2 =
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Số?
a) Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia
cần tăng thêm …………đơn vị.
22


Họ và tên: ………………………………………………………

Lớp: 3 ………

TOÁN –TUẦN 11
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính 28 : 2 = ....
A. 26


B. 14

C. 12

D. 13

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68 : 2 < … < 36 .
A. 39

B. 45

C. 35

D. 50

Câu 3. Lớp 3A có 44 bạn, cơ giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
A. 12

B. 15

C. 13

D. 11

Câu 4. Cho phép tính : 3 = 12. Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 34

B. 35

C. 26


D. 36

C. 4 lít

D. 6 lít

Câu 5: Giảm 12 lít đi 3 lần được:
A. 7 lít

B. 5 lít

Câu 6: Một cửa hàng có 64kg gạo, sau khi đem bán thì số gạo cịn lại giảm đi 4 lần.
Cửa hàng cịn lại số ki-lơ-gam gạo là:
A. 16kg

B. 24kg

C. 30kg

D. 25kg

Câu 3: Tìm một số biết gấp số đó lên 5 lần thì được 35. Số đó là:
A. 7

B. 6

C. 8

D. 9


Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính  : 5 = 12 là:
A.

17

B. 20

C. 40

D. 60

II/ TỰ LUẬN
Bài 1.
Khoanh vào những phép chia có số dư là 3
23

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


Bài 2. Đặt tính rồi tính
36 : 2

b. 97 : 4

c. 98 : 7

d. 52 : 3

...............


...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

Bài 3: Hưng có 15 quả táo. Nếu giảm số táo của Hưng đi 3 lần thì được số táo của
Minh. Tìm số táo mà Minh có?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..

…………………………………………………………………………
Bài 4: Một người thợ ngày đầu tiên may được 20 chiếc. Số mũ ngày thứ hai người
thợ đó làm được kém 2 lần số chiếc mũ người đó đã may được ở ngày thứ nhất. Hỏi
ngày thứ hai người thợ may được bao nhiêu chiếc mũ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
Bài 5: Hoa có 3 chục quả bóng xanh và đỏ. Hoa mang cho bạn một số quả bóng, số
bóng còn lại giảm đi 3 lần so với lúc đầu. Hỏi Hoa cịn lại bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
24
…………………………………………………………..
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


25


×