Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử môn hóa của thầy phạm ngọc sơn đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.55 KB, 6 trang )

Khóa học
Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 0
5


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang| 1-

ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 05
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)
Câu 1. Ion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Số electron độc thân của nguyên tử X trạng
thái cơ bản là
A.
4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó tổng số hạt không mang điện gấp
1,059 lần số hạt mang điện dương. R là
A.
37
Cl.
B.
39
K. C.


27
Al. D.
35
Cl
Câu 3. Cho các chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
và FeCO
3
lần lượt
tác dụng với dung dịch HNO

3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 4.
Cho cân bằng 2NO
2

N
2
O
4
; H = -58,04 kJ.
Cân bằng hoá học trên sẽ
chuyển dịch theo chiều nghịch khi
A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất chung. C. thêm chất xúc tác. D. tăng nồng độ NO
2
.
Câu 5. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Trị số của x và m lần lượt là
A. 0,6 và 0,5825. B. 0,06 và 0,5825. C. 0,6 và 0,3495. D. 0,06 và 0,3495.
Câu 6. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch có pH =
4?
A.
10 lần B. 100 lần C. 2 lần D. 12 lần

Câu 7. Trong công nghiệp, người ta sản xuất HNO
3
theo sơ đồ phản ứng sau : NH
3
 NO  NO
2

HNO
3

Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất HNO
3
là 70%. Từ 22,4 lít khí NH
3
(ở đktc) điều chế
được m gam HNO
3
. Giá trị của m là
A.
22,05. B. 63,00. C. 44,10. D. 4,410.
Câu 8. Khí CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các
đám cháy. Tuy nhiên, CO
2
không được dùng để dập tắt đám cháy:
A. nhà cửa, quần áo B. do xăng, dầu
C. magie hoặc nhôm D. do khí ga
Câu 9. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 2Al + Cr

2
O
3
 2Cr + Al
2
O
3
B. 3CO + Fe
2
O
3
 2Fe + 3CO
2

C. CuO + H
2
 Cu + H
2
O D. Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu
Câu 10.
Cho 2 phản ứng sau:
AgNO
3

+ Fe(NO
3

)
2
 Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Mn + 2HCl  MnCl
2
+ H
2

Dãy gồm các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
.

C. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
. D. Mn
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
.
Câu 11. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với H
2
O dư thu được
3,36 lít khí H
2

(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
www.VIETMATHS.com
Khóa học
Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 0
5



Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang| 2-

A. Li và K. B. Na và K. C. K và Rb. D. Li và Na.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hoá trị I và muối cacbonat
của một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan
thu được sau khi cô cạn dung dịch là
A.
13 g. B. 15 g. C. 26 g. D. 30 g.
Câu 13. Hoà tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
thu được
dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
15,6. B. 25,68. C. 41,28. D. 0,64.
Câu 14. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, MgO và Fe

2
O
3
nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A.
Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe. B. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu, MgO.
C. Al
2
O
3
, Cu, Mg, Fe. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3

loãng, dư
thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có
khối lượng là
A. 23,0 gam . B. 32,0 gam . C. 16,0 gam . D. 48,0 gam .
Câu 16. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí
X gồm NO
2
và NO (đktc). Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 18,2. Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3

37,8% (D = 1,242 g/ml) cần dùng là
A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại M ban đầu. Kim loại M

A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 18. Cho 5 chất bột là NH
4
Cl, NaCl, CaCO
3
, Na
2
CO

3
và Na
2
SO
4
. Các dung dịch được dùng để nhận
biết được cả 5 chất trên là
A. NaOH và H
2
SO
4
. B. Ba(OH)
2
và HCl. C. KOH và HCl. D. BaCl
2
và HCl.
Câu 19. Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
,
2
4
SO

,
4
NH


và Cl
-

. Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau.
Phần (1): Tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết
tủa.
Phần (2): Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 7,04 g. B. 7,46 g. C. 3,73 g. D. 3,52 g.
Câu 20. Cho từ từ dung dịch chứa x mol hỗn hợp gồm HCl và HBr vào dung dịch chứa y mol hỗn hợp
gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư
nước vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A.
V = 22,4(x - y). B. V = 11,2(x - y).
C. V = 22,4(ax + y). D. V = 11,2(x + y).
Câu 21. Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaOH 0,06M và Ba(OH)
2
0,02M cần V ml dung
dịch hỗn hợp Y gồm HCl 0,04M và H
2
SO
4


0,03M. Giá trị của V là
A. 300. B. 40. C. 200. D. 10.
Khóa học
Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 0
5


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang| 3-

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 23,2 gam hợp chất hữu cơ X thu được 24,64 lít CO
2
(đktc), 9 gam H
2
O và
10,6 gam Na
2
CO
3
. Biết X chỉ chứa 1 nguyên tử oxi trong phân tử. CTPT của X là
A.
C
7
H
7
ONa. B. C
9
H
11

ONa. C. C
6
H
5
ONa. D. C
7
H
9
ONa.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một C
2
H
6
và C
2
H
4
thu được 4,14 gam H
2
O và 6,16 gam CO
2
.
Số mol C
2
H
6
có trong hỗn hợp là
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,03. D. 0,37.
Câu 24.


Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
5
H
12
. Cho X và Y tác dụng với clo theo tỉ

lệ mol 1 :
1 thì X cho một dẫn xuất duy nhất, còn Y cho bốn dẫn xuất. Tên gọi của X và Y là
A.
pentan, isopentan.

B. pent-2-en, isopenten.
C. neopentan, isobutan.

D. neopentan, isopentan.

Câu 25.
Cho sơ đồ phản ứng sau:

(X) + NaOH  không phản ứng; (X)
0
2
,xt t
HO

(Y)  Polime
Biết X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
10

O. Số đồng phân của X thoả mãn sơ đồ
trên là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fomon hay fomalin là dung dịch chứa khoảng 37 - 40% về thể tích HCHO.
B. Anđehit fomic tan tốt trong nước vì HCHO tồn tại chủ yếu ở dạng HCH(OH)
2
dễ tan. Mặt khác,
phân tử HCHO cũng tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết HCH và HCO đều xấp xỉ 120
0
.
D. Anđehit fomic vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
Câu 27. Hợp chất hữu cơ X là axit chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 0,015 mol X tác dụng với
dung dịch chứa a mol Ba(OH)
2
thu được dung dịch Y; Nếu a = 0,01 thì dung dịch Y làm đỏ quỳ tím, nếu a =
0,02 thì dung
dịch Y làm xanh quỳ tím. CTCT của Y là
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
2
=CHCOOH.
C.
CHCCOOH. D. HOOCCH
2
COOH.

Câu 28. Đun nóng hỗn hợp 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
với NaOH thu được hỗn
hợp 2 muối có CTPT là C
3
H
3
O
2
Na và C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của 2 chất đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
và CH
3
-COO-CH
2

-CH=CH
2
.
B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
và CH
3
-COO-CH
2
-CH=CH
2
.
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
D.
CH
3

-CH
2
-COO-CH=CH
2
và CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
Câu 29. Giặt bằng xà phòng trong nước cứng sẽ tạo thành chất kết tủa bám trên sợi vải làm vải bị ố vàng,
mau mục nát. Chất kết tủa được tạo thành do nguyên nhân chính là
A. ion Ca
2+
trong nước cứng tạo kết tủa với ion C
17
H
35
COO
-
trong xà
phòng.
B.
các ion Cl
-
,
2
4
SO

,

3
HCO

trong nước cứng tạo kết tủa với ion Na
+
trong xà phòng.
C.
ion Ca
2+
trong nước cứng tác dụng với khí cacbonic tạo ra CaCO
3
.
D.
Ca(HCO
3
)
2
trong nước cứng bị phân huỷ thành CaCO
3
.
Câu 30. Cho 3 chất: CH
3
CH
2
CH
2
Cl (1), CH
2
=CHCH
2

Cl (2) và C
6
H
5
Cl (3). Đun từng chất với dung dịch
NaOH dư, gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO
3
, sau đó nhỏ dung dịch AgNO
3
vào thì
các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A.
(1), (3). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 31.
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
Khóa học
Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 0
5


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang| 4-

A. H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH(CH

2
C
6
H
5
)COOH
B. H
2
NCH
2
CONHCH
2
CONHCH(CH
3
)COOH
C.
H
2
NCONHCH(CH
2
C
6
H
5
)CONHCH(CH
3
)COOH
D. H
2
NCH(CH

2
C
6
H
5
)CONHCH(CH
2
C
6
H
5
)COOH
Câu 32. Thuỷ phân 1 kg bột gạo chứa 80% tinh bột còn lại là tạp chất trơ thu được m kilogam glucozơ.
Giả thiết hiệu suất của quá trình thuỷ phân là 70%. Giá trị của m là
A. 0,62. B. 0,47. C. 0,58. D. 0,12.
Câu 33. Thực hiện phản ứng trùng hợp 10,4 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng cho tác dụng với
200 ml dung dịch Br
2
0,15M rồi thêm tiếp dung dịch KI dư vào thì thu được 1,27 gam I
2
. Khối
lượng polistiren tạo thành là
A. 9,6 g. B. 18,6 g. C. 7,8 g. D. 5,0 g.
Câu 34. Oxi hoá 4 gam ancol đơn chức Z bằng O
2
thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và
ancol dư. Tên gọi của Z và hiệu suất của phản ứng là
A. etanol, 75%. B. metanol, 80%. C. propan-1-ol, 80%. D. metanol, 75%.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm axit fomic và anđehit axetic. Cho 9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO

3
/NH
3
thấy có 43,2 gam Ag kết tủa. Thành phần % khối lượng của axit fomic và anđehit axetic
trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 56% và 44%. B. 54% và 46%. C. 51,11% và 48,89%. D. 50,11% và 49,89%.
Câu 36. Cho 21,8 gam chất hữu cơ Y chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH
0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dung
dịch HCl 0,4M. Công thức của Y là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. C. (CH
3
COO)
2
C
2
H

4
. D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 37. Cho các chất: metanal, etilen, axetilen, vinylaxetilen, but-2-in, anđehit axetic. Số chất phản ứng
được với dung dịch AgNO
3
/NH
3

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho các ancol và amin sau: (1) etanol; (2) propan-2-ol; (3) propan-2-amin
;
(4) đimetylamin; (5)
ancol tert-butylic (6) trimetylamin; (7) tert-butylamin; Những chất có cùng bậc là
A. (1), (3) và (7) ; (2) và (4) ; (5) và (6). B. (1), (2) và (5) ; (3) và (4) ; (6) và (7).
C. (1), (4) và (2) ; (3) và (5) ; (6) và (7). D. (1), (2) và (3) ; (4) và (5) ; (6) và (7).
Câu 39. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% khí metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và
hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:
Metan
15%H

Axetilen
95%H


Vinyl clorua
90%H

PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để tổng hợp được 1 tấn PVC là
A. 5589 m
3
. B. 5883 m
3
. C. 2941 m
3
. D. 5880 m
3
.
Câu 40. Cho axit oxalic HOOCCOOH tác dụng với hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, là đồng đẳng liên
tiếp thu được 5,28 gam hỗn hợp 3 este hai chức. Thủy phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH
dư thu được 5,36 gam muối. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 41. Cần pha loãng dung dịch Ba(OH)
2
0,1M bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH bằng 11?
A.
50 B. 100 C. 200 D. 500
Khóa học
Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 0

5


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang| 5-

Câu 42. Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức (tỉ lệ mol 1 : 1) thành anđehit thì dùng hết 8 gam
CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) tạo ra 32,4 gam
Ag. Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, công thức của 2 ancol là
A.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3
.
Câu 43. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O và có tỉ khối so với hiđro bằng 29. Cho X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì 1 mol X cho 4 mol Ag. X là
A.
C
2
H
5
CHO. B. OHC - CHO. C. C
n
H
2n
(CHO)

2
. D. HCHO.
Câu 44. Dung dịch X có chứa 0,4 mol HCl và 0,12 mol Cu(NO
3
)
2
. Thêm m gam bột Fe vào dung dịch X,
sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m gam. Giá trị của m là
A.
9,76. B. 20,48. C. 9,28. D. 14,88.
Câu 45. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại R có hoá trị không đổi thu được 4 gam oxit
và hỗn hợp khí NO
2
, O
2
. Muối nitrat của kim loại R là
A. Zn(NO
3
)
2
. B. Mg(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. AgNO
3

.
Câu 46. Biết số hiệu nguyên tử của Ag là 47. Vị trí của Ag trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 5, nhóm IA. B. chu kì 5, nhóm IB. C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 5, nhóm IIB.
Câu 47. Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các ion kim loại nặng là Pb
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Mn
2+
. Chất tốt nhất
để loại bỏ hết các ion kim loại nặng là
A. dd NaOH dư. B. nước vôi trong. C. khí H
2
S. D. dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 48. Trong số các chất: etilen, axetilen, stiren, buta-1,3-đien, caprolactam, metyletilen oxit, số chất có
thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 49. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt Gly-Ala với Gly-Ala-Glu là dung dịch
A. CuSO
4
/NaOH. B. NaNO
2
/HCl. C. NaOH. D. NaHCO
3

.
Câu 50. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Tráng bạc. B. Tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
.
C. Cộng H
2
(xúc tác Ni). D. Tác dụng với nước brom.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 51. Dung dịch HNO
2
0,01M có giá trị
A.
pH = 7. B. pH > 2. C. pH < 2. D. pH = 2.
Câu 52. Để trung hoà 4,44 gam một axit cacboxylic X đơn chức cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức của axit X là
A. HCOOH. B. C
3
H
7
COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 53. Để trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung

dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A.
6,84 g. B. 6,80 g. C. 8,64 g. D. 4,90 g.
Câu 54. Điện phân một dung dịch chứa anion
3
NO

và các cation kim loại có cùng nồng độ mol là Cu
2+
,
Ag
+
, Pb
2+
, Zn
2+
. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là
A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Zn
2+
. B. Ag
+
, Cu
2+
, Pb

2+
, Zn
2+
.


C. Zn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. D. Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
, Zn
2+
.
Câu 55. Cho các dung dịch: (a) HCl, (b) KNO
3
, (c) HCl + KNO
3
, (d) Fe
2
(SO

4
)
3
. Bột Cu bị hoà tan trong
các dung dịch
A. (c), (d). B. (b), (d). C. (a), (c). D. (a), (b).
Khóa học
Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 0
5


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang| 6-

Câu 56. Cho phương trình ion thu gọn: 2Cr + 3Sn
2+
 2Cr
3+
+ 3Sn. Vai trò của các chất trong phương trình
là:
A. Cr là chất oxi hoá, Sn
2+
là chất khử. B. Cr là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hoá.
C. Sn
2+
là chất khử, Cr
3+
là chất oxi hoá. D. Cr

3+
là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hoá.
Câu 57. Chuẩn độ dung dịch CH
3
COOH bằng dd chuẩn NaOH. Tại điểm tương đương, pH của dung dịch
A. lớn hơn 7. B. nhỏ hơn 7. C. bằng 7. D. không xác định
được.
Câu 58. Cho các hợp chất: C
6
H
5
OH (X), CH
3
C
6
H
4
OH (Y), C
6
H
5
CH
2
OH (Z). Các chất đồng đẳng của nhau là
A. X, Y và Z. B. X và Y. C. X và Z. D. Y và Z.
Câu 59. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A.
CH

3
NH
2
+ HNO
2
 CH
3
OH + N
2
+ H
2
O B. CH
3
NH
2
+ H
2
O

33
CH NH


+ OH
-

C.
C
6
H

5
NH
2
+ HCl  C
6
H
5
NH
3
Cl D. FeCl
3
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O  Fe(OH)
3
+
3CH
3
NH
3
Cl
Câu 60. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết -1,6-glicozit?
A. Amilopectin B. Amilozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ


Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn

Nguồn:
Hocmai.vn

×