Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

T4 c2 bài 10 ok

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.48 KB, 19 trang )

Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

C
H
Ư
Ơ
N

BÀI 11:NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG ,HIỆU
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI ,BA CHỮ SỐ ,

II

A. BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 164: Tính giá trị các biểu thức rồi điền vào ô trống
1)
a

b

c

2

1

3

4



7

6

8

3

2

9

4

5

m

n

p

2

1

3

4


7

6

8

3

2

9

4

5

a

b

c

4

7

3

9


8

2

5

5

2

2

6

4

a   b  c

ab  ac

m   n  p

mn  m p

a   b  c

ab  ac

2)


3)

4)
m

n

p

6
4
5
3

8
7
6
9

3
3
1
7

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

m   n  p

m n  m p


www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 1.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

Bài 165. Áp dụng tính chất nhân một số với 1 tổng, một hiệu để tính nhanh
1)
4)
7)

47  11

2)

236  98

5)

28  9
25  11

3)
6)

142  7

320 101

45  11

Bài 166. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1)
4)

4  18  4  38

2)

242  14  3  242

5)

245  7  245  3

3)

126  4  126  6

8  47  8  53

, , 
Bài 167. Điền dấu

6   4  1

thích hợp vào ơ trống:


8   7  2

6 4  6

1)

.

9 7  95

8 7  2

2)

9   7  5

10   3  7 

3)

10  3  3  7

4)

Bài 168. Tính theo hai cách khác nhau:

1005   4  6 
1)


7164   7  2 
2)

2018   9  5 
4)

12450   4  6 
3)

3151  10  7 
5)

Bài 169. Đặt tính rồi tính:
1)
4)
7)

47  48
1246 17
99  48

10)
13)
16)
19)

405  678
984  435
369  248
669  778


2)
5)
8)

23  77
412  35
1469  57

11)
14)
17)
20)

495  768
765  217
101104
492  994

3)
6)
9)

124 19
2015  24
546 127

12)
15)
18)

21)

112  792
869 185
452  379
333  222

Bài 170: Tính nhẩm:

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 2.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

1)
4)
7)

12 11

2)

16 11

5)


92 11

10)

8)

63  11

17 11

3)

24  11

19 11
35  11

6)

78 11

11)

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

57  11

9)

46 11


12)

82 11

Bài 171: Tính:
1)
3)
5)

4675  124 18
124750  137  108

27460  756  492

4)

240576  924  817

6)

924  (479  243)

19245  29 11
105  (2111)

7)
9)

9763  12  24


2)

8)
2678  345  146

10)

924570  418  103

Bài 172: Tìm x, biết:
1)
4)
7)

x :11  19

2)

x : 42  11

5)

x : 23  78

8)

x :11  46

3)


x : 24  37

6)

x :11  89
x : 76  54

x :18  27

Bài 173: Viết số thích hợp vào ơ trống:
1)
a
b
ab

106
112

324
198

752
16

29
48

72
87


92
79

18
11

27
11

752
146

502
169

27
18

49
11

128
576

332
204

195
768


2)
a
b
ab
3)
a
b
ab

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 3.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TỐN 4

Bài 174: Tính bằng cách hợp lí:
1)
3)
5)
7)

126  11  126 19

2)


4  75  25

4)

2  93  5

6)

246  14  4  246

8)

59  216  29  216
203 13  203  7
753  95  753  65
58  8  58  2

123  45  123  55
9)

10)

11)

789 101  789

12)

24  2  24  5  24  3

124 135  124  35

Bài 175. Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biếu thức:
1) Số
2) Số
3)

516

205

4) Số
5)

192

được tăng thêm

nhân với tổng

426

582

được gấp lên

102

216


được gấp lên

nhân với hiệu

lần rồi cộng vởi

218



312

88

đơn vị rổi nhân với

304

106

lần rồi trừ đi

267

429  218

Bài 176.
1) Một mảnh đất hình chữ nhật, chiều dài
2) Hai đội xe chở hàng, đội thứ nhất có


5

146m

, chiều rộng

xe, đội thứ hai có
4500 kg
nhiêu tạ hàng? Biết rằng mỗi xe đều chở được
.

87m
6

. Tính chu vi mảnh đất đó.

xe. Hỏi cả hai đội chở được bao

2 kg
516
465
3) Khối lớp Bốn có
học sinh và khối lớp Năm có
học sinh. Mõõ̃i học sinh nộp
giấy vụn. Hỏi cả hai khối đã nộp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Bài 177.
1) Mỗi hộp bút chỉ có
2) Mỗi quyển vở có

35


96

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

cây. Hỏi

trang. Hỏi

45
27

hộp cùng loại có tất cả bao nhiêu cây bút?
quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 4.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TỐN 4

52000
20
2000
1
3) An có
đồng, An mua

quyển vở, giá quyển vở là
đồng. Hỏi An còn lại bao
nhiêu tiền?
4) Tính diện tích của đám đất hình vng cạnh

246m

.

400
21
14
5) Cơ giáo có
quyển vở. Cơ thưởng cho
học sinh, mỗi em
quyển vở. Hỏi cơ giáo
cịn lại bao nhiêu quyển vở?
B.CÁC BÀI TỐN NÂNG CAO
Bài 178. Tìm

x

, biết:

( x  5) : 45  11

( x  4) : 86  47

1)
3)

5)
7)

2)
24 : x  16 : x  5

4)

x  6  x  4  5970

6)

x  5  x  2  369

8)

72 : x  27 : x  5
2  x  7  x  9009
7  x  2  x  5055

Bài 179: So sánh a và b mà khơng cần tính giá trị cụ thể của chúng:
1) a = 2005 x 2005, b = 2003 x 2007
2) a = 2006 x 2006, b = 2004 x 2007
3) a = 1963 x 1965, b = 1964 x 1964
4) a = 1234 x 1238, b = 1236 x 1236
5) a = 2002 x 2002, b = 2000 x 2004
Bài 180: Tính:

ab 101


Bài 181:
1) Tồn nghĩ một số. Nếu lấy số đó cộng với 27 rồi chia cho 30 thì được 45. Tìm số Tồn nghĩ.
2) Hà nghĩ một số. Nếu lấy số đó cộng với 28 rồi chia cho 17 thì được 25. Tìm số Hà nghĩ.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 164: Tính giá trị các biểu thức rồi điền vào ơ trống
1)

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 5.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

a

b

c

a   b  c

ab  ac

2


1

3

8

8

4

7

6

52

52

8

3

2

40

40

9


4

5

54

54

m

n

p

m   n  p

mn  m p

2

1

3

8

8

4


7

6

52

52

8

3

2

40

40

9

4

5

54

54

a


b

c

a   b  c

ab  ac

4

7

3

16

8

9

8

2

54

52

5


5

2

15

40

2

6

4

4

54

2)

3)

4)
m

n

p


m   n  p

m n  m p

6
4
5
3

8
7
6
9

3
3
1
7

30
16
25
6

30
16
25
6

Bài 165. Áp dụng tính chất nhân một số với 1 tổng, một hiệu để tính nhanh

47 11  47   10  1  470  47  510
1)
28  9  28   10  1  280  28  252
2)
142  7  (140  2)  7  980  14  994

3)
236  98  236   100  2   23600  236  23364
4)

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 6.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

25  11  25   10  1  250  25  275
5)
320  101  320   100  1  32000  320  32320
6)
45  11  45   10  1  450  45  495
7)
Bài 166. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4 18  4  38  4   18  38   224
1)

245  7  245  3  245   7  3   2450
2)
126  4  126  6  126   4  6   1260
3)
242 14  3  242  242   14  3  2662
4)
8  47  8  53  8   47  53   800
5)
, , 
Bài 167. Điền dấu

thích hợp vào ơ trống:

6   4  1  6  4  6
1)

8  7  2  8  7  2
.

2)

9  7  9  5  9   7  5

10   3  7   10  3  3  7

3)

4)

Bài 168. Tính theo hai cách khác nhau:


1005   4  6 
1)
1005   4  6   1005 10  10050
C1:
1005   4  6   1005  4  1005  6  4020  6030  10059
C2:

7164   7  2 
2)
7164   7  2   7164  5  35820
C1:
7164   7  2   7164  7  7164  2  50148  14328  35820
C2:

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 7.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

12450   4  6 
3)
12450   4  6   12450 10  124500
C1:

12450   4  6   12450  4  12450  6  49800  74700  124500
C2:

2018   9  5 
4)

2018   9  5   2018  4  8072
C1:
2018   9  5   2018  9  2018  5  18162  10090  8072
C2:
3151   10  7 
5)
3151  10  7   3151 3  9453
C1:
3151  10  7   3151 10  3151 7  31510  22057  9453
C2:
Bài 169. Đặt tính rồi tính:
1)
4)
7)

47  48
1246 17
99  48

10)
13)
16)
19)


405  678
984  435
369  248
669  778

2)
5)
8)

23  77

3)

412  35
1469  57

11)
14)
17)
20)

495  768
765  217
101104
492  994

6)
9)

124 19

2015  24
546 127

12)
15)
18)
21)

112  792
869 185
452  379
333  222

Lời giải:


47

48
376

1)

188
2256

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

23
77

161
161
1771

124

19
1116



2)

3)

124
2356

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 8.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

124

19
1116
124

2356

4)



412
35
2060
1236
14420


5)

1469

57
10283
7345
83733

99

48
792

396
4752


7)

10)



678
3240

2430
274590

3465
380160

11)

984



435
4920

4030
48360

6)

546

127
3822



1092
546
69342

9)



12)

765

112
792
224

1008
784
88704


217
5355

869


185
4345

2952

765

6952

3936
428040

1530
166005

869
160765

14)

369

1476
738
91512


15)


101

104
404

248
2952

17)

669

000
101
10504


778
5352

19)

2015

24
8060

768
3960


2970



16)



495

2835



13)

8)

405



BDNL TỰ HỌC TỐN 4



452

379
4068


3164

18)

492

1356
171308


994
1968

333
222
666

4683

4428

666

4683
520482

4428
489048


666
73926

20)

21)

Bài 170: Tính nhẩm:
1)

12 11  132

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

2)

17  11  187

3)

19 11  209

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 9.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

4)

7)

16 11  176
92  11  1012

10)

63 11  693

5)
8)

24  11  264
78 11  858

11)

46  11  506

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

6)
9)

35 11  385
57  11  627

12)

82 11  902


Bài 171: Tính:
1)
2)
3)
4)
5)
6)

4675  124  18  4675  2232  6907
9763  12  24  9763  288  9475
124750  137  108  124750  14796  109954
27460  756  492  27460  371952  399412
240576  924  817  240576  754908  995484
19245  29 11  19245  319  18926
924  (479  243)  924  236  218064

7)
105  (2111)  105  231  24255
8)
9)

2678  345 146  2678  50370  53048

10)

924570  418 103  924570  43054  881516

Bài 172: Tìm x, biết:
1)

x :11  19
x
 19 11  209
2)

x :11  46
x
 46 11  506
3)
x :11  89
x
 89 11  979

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 10.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

4)

x : 42  11
x
 11 42  462
5)

x : 24  37
x
 37  24  888
6)
x : 76  54
x
 54  76  4104
7)
x : 23  78
x
 78  23  1794
8)
x :18  27
x
 27 18  486
Bài 173: Viết số thích hợp vào ơ trống:
1)
a
b
ab

106
112
11872

324
198
64152

752

16
12032

29
48
1392

72
87
6264

92
79
6624

18
11
198

27
11
297

752
146
109792

502
169
84838


27
18
486

49
11
539

128
576
73728

332
204
67728

195
768
149760

2)
a
b
ab
3)
a
b
ab


Bài 174: Tính bằng cách hợp lí:
126  11  126  19  126   11  19   126  30  3780
1)

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 11.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

59  216  29  216  216   59  29   216  30  6480
2)
4  75  25  75  (25  4)  75 100  7500
3)
203 13  203  7  203  (13  7)  203  20  4060
4)
2  93  5  (2  5)  93  10  93  930
5)
753  95  753  65  753  (95  65)  753  30  22590
6)
7)

246  14  4  246

 246   14  4 

 246  10
 2460

8)

58  8  58  2

 58   8  2 
 58 10
 580

9)

123  45  123  55

 123   45  55 
 123  100
 12300

10)

24  2  24  5  24  3

 24   2  5  3
 24 10

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/


Trang: 12.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

 240

11)

789 101  789

 789   101  1
 789 100
 78900

12)

124 135  124  35

 124   135  35 
 124 100
 12400
Bài 175. Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biếu thức:
1) Số
2) Số
3)

516


205

4) Số
5)

192

102

được tăng thêm

nhân với tổng

426

582

được gấp lên

216

được gấp lên

nhân với hiệu

lần rồi cộng vởi

218




312

88

đơn vị rổi nhân với

304

106

lần rồi trừ đi

267

429  218
Lời giải:

1)

192 102  88  19584  88  19672

 516  218   304  734  304  223136
2)
205   216  106   205  322  66010
3)
4)

426  312  267  132912  267  132645

582   429  218   582  211  122802

5)

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 13.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

Bài 176.
1) Một mảnh đất hình chữ nhật, chiều dài
2) Hai đội xe chở hàng, đội thứ nhất có

146m

, chiều rộng

5

xe, đội thứ hai có
4500 kg
nhiêu tạ hàng? Biết rằng mỗi xe đều chở được
.
516


87m
6

. Tính chu vi mảnh đất đó.

xe. Hỏi cả hai đội chở được bao

2 kg

465

3) Khối lớp Bốn có
học sinh và khối lớp Năm có
học sinh. Mõõ̃i học sinh nộp
giấy vụn. Hỏi cả hai khối đã nộp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Lời giải:
1) Chu vi mảnh đất đó là:

 146  87   2  466  m 
Đáp số:

466m

2) Tổng số xe của đội là:
5  6  11

(xe)

Số tạ hàng đội xe chở được là:

11 4500  49500  kg   495
(tạ)
Đáp số:

495

tạ

3) Tổng số học sinh của cả hai khối là:
516  465  981

(học sinh)

Hai khối đã nộp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn là:

981 2  1962  kg 
1962kg
Đáp số:
Bài 177.
1) Mỗi hộp bút chỉ có
2) Mỗi quyển vở có

35

96

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

cây. Hỏi


trang. Hỏi

45
27

hộp cùng loại có tất cả bao nhiêu cây bút?
quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 14.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TỐN 4

52000
20
2000
1
3) An có
đồng, An mua
quyển vở, giá quyển vở là
đồng. Hỏi An còn lại bao
nhiêu tiền?
4) Tính diện tích của đám đất hình vng cạnh

246m


.

400
21
14
5) Cơ giáo có
quyển vở. Cơ thưởng cho
học sinh, mỗi em
quyển vở. Hỏi cơ giáo
cịn lại bao nhiêu quyển vở?
Lời giải:
1)

45

hộp cùng loại có tất cả bao nhiêu cây bút là:
35  45  1575

Đáp số:
2)

27

(cây)

1575

cây

quyển vở cùng loại có tất cả số trang là:

35  45  1575

Đáp số:

(cây)

1575

cây

3) Tổng số tiền An mua vở là:
20  2000  40000

(đồng)

An còn lại số tiền là:
52000  40000  12000

Đáp số:

12000

(đồng)

đồng

4) Diện tích của đám đất là:

 


246  246  60516 m 2

Đáp số:

60516m 2

5) Tổng số quyển vở cô giáo đã thưởng là:
2114  294

(quyển vở)

Số quyển vở cịn lại là:

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 15.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

400  294  106

Đáp số:

106

BDNL TỰ HỌC TỐN 4


(quyển vở)
quyển vở

B.CÁC BÀI TỐN NÂNG CAO
Bài 178. Tìm

x

, biết:

( x  5) : 45  11

( x  4) : 86  47

1)
3)
5)
7)

2)
24 : x  16 : x  5

4)

x  6  x  4  5970

6)

x  5  x  2  369


8)

72 : x  27 : x  5
2  x  7  x  9009
7  x  2  x  5055

Lời giải:
( x  5) : 45  11
1)
x  5  11 45
x  5  495
x  495  5
x  490
( x  4) : 86  47
2)
x  4  47  86
x  4  4042
x  4042  4
x  4046

3)

24 : x  16 : x  5

 24  16  : x  5
40 : x  5

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/


Trang: 16.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

x  40 : 5
x8

4)

72 : x  27 : x  5

 72  27  : x  5
45 : x  5
x  45 : 5
x9

5)

x  6  x  4  5970

x   6  4   5970
x 10  5970
x  5970 :10
x  597

6)


2  x  7  x  9009

 2  7   x  9009
9  x  9009
x  9009 : 9
x  1001

7)

x  5  x  2  369

x   5  2   369
x  3  369
x  369 : 3

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 17.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

x  123

8)


7  x  2  x  5055

 7  2   x  5055
5  x  5055
x  5055 : 5
x  1011
Bài 179: So sánh a và b mà khơng cần tính giá trị cụ thể của chúng:
1) a = 2005 x 2005, b = 2003 x 2007
a = 2005 x 2005 = (2003 + 2) x 2005 = 2003 x 2005 + 2 x 2005
b = 2003 x 2007 = 2003 x (2005 + 2) = 2003 x 2005 + 2 x 2003
Do 2 x 2005 > 2 x 2003 nên a > b
2) a = 2006 x 2006, b = 2004 x 2007
a = 2006 x 2006 = (2004 + 2) x 2006 = 2004 x 2006 + 2 x 2006
b = 2004 x 2007 = 2004 x (2006 + 1) = 2004 x 2006 + 2004 x 1
Do 2006 x 2 > 2004 x 1 nên a > b
3) a = 1963 x 1965, b = 1964 x 1964
a = 1963 x 1965 = 1963 x (1964 + 1) = 1963 x 1964 + 1963 x 1
b = 1964 x 1964 = (1963 + 1) x 1964 = 1963 x 1964 + 1964 x 1
Do 1964 > 1963 nên b > a
4) a = 1234 x 1238, b = 1236 x 1236
a = 1234 x 1238 = 1234 x (1236 + 2) = 1234 x 1236 + 1234 x 2
b = 1236 x 1236 = (1234 + 2) x 1236 = 1234 x 1236 + 2 x 1236
Do 2 x 1236 > 2 x 1234 nên b > a
5) a = 2002 x 2002, b = 2000 x 2004
a = 2002 x 2002 = (2000 + 2) x 2002 = 2000 x 2002 + 2 x 2002
b = 2000 x 2004 = 2000 x (2002 + 2) = 2000 x 2002 + 2 x 2000
Do 2 x 2002 > 2 x 2000 nên a > b
Bài 180: Tính:


ab 101

ab  101

=

abab

Bài 181:
1) Tồn nghĩ một số. Nếu lấy số đó cộng với 27 rồi chia cho 30 thì được 45. Tìm số Tồn nghĩ.

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

Lời giải:
www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 18.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TỐN 4

Gọi số phải tìm là a. Ta có:
(a + 27): 30 = 45
a + 27 = 45 x 30
a + 27 = 1350
a = 1350 – 27
a = 1323
Vậy số Toàn nghĩ là 1323

2) Hà nghĩ một số. Nếu lấy số đó cộng với 28 rồi chia cho 17 thì được 25. Tìm số Hà nghĩ.
Lời giải:
Gọi số Hà Nghĩ là a. Ta có:
(a + 28): 17 = 25
a + 28 = 25 x 17
a + 28 = 425
a = 425 – 28
a = 397
Vậy số Hà nghĩ là 397

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 19.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×