Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

phieu bai tap cuoi tuan lop 1 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.8 KB, 5 trang )

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 21

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Mơn Tốn
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm
B. mười lăm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19
B. 16
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17
B. 18
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10
B. 9
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15
B. 16
g. Nhà Lan có 1 đơi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà
B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Số liền trước
Số liền trước Số đã cho Số liền sau

C. một năm
C. 10
C. 19


C. 11
C. 17

Số đã cho

Số liền sau

…..

11

…..

…..

10

…..

…..

18

…..

…..

8

…..


…..

19

…..

…..

2

…..

…..

15

…..

…..

17

…..

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
15 + 0
18 – 8


16 – 5

11 – 1

12 + 7

13 + 5

19 – 3

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….


……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

12 + 3

19 + 0

16 – 2

17 – 4

18 – 3

11 + 8

16 + 1

17 – 7

……….
……….

……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….


13 + 3

15 – 0

12 + 2

11 + 4

17 – 6

14 – 2

14 + 4

16 – 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


……….
……….

……….
……….

……….
……….

……….
……….

……….
……….

……….
……….

……….
……….

……….
……….

Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:
12 + 4 = …
15 + 1 = …
13 + 6 = …
11 + 6 = …
Bài 6. Số?
17

18

14 – 4 = …
15 – 2 = …
19 – 6 = …
17 – 0 = …

+2

-3

- 6

-2

10 + 3 + 4 = …
15 – 3 + 7 = …
19 – 6 – 3 = …
18 + 1 – 9 = …
+2


12 + 6 – 2 = …
17 – 7 + 5 = …
19 – 1 + 1 = …
15 + 3 + 1 = …
-4

+6

-3

Bài 7. >, <, =?
13 + 4 …. 17

13 + 5 …. 17 – 1

17 – 7 …. 17 – 5

17 – 2 …. 16

14 + 0 …. 17 – 3

12 + 0 …. 12 – 0

16 + 1 …. 15

13 + 6 …. 19 – 1

4 + 13 …. 16 – 2


14 + 4 …. 18

11 + 4 …. 12 + 6

16 - 1 + 4 …. 18 + 0

Bài 8. Nối (theo mẫu):
18 - 3

13
12 + 6 - 4

19 - 1 - 5

10 + 4 + 4

14

15

16

17

18
19 - 6 + 4

19 + 0 - 4

Bài 9. Số?

- 8 < 12

12 +

> 18 + 0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


+
= 16 + 3
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a.

: 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Cịn : .... bóng bay?

= 13 + 3 – 5

*b.


: 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn
: 3 cái kẹo
Còn
: ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài tốn:

Bài tốn 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................
……………………………………………………………………………………………?

Bài tốn 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái
kẹo?
Bài tốn 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài tốn thích hợp (theo mẫu):
a.
Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót
Ăn : 6 quả nhót
Cịn : ... quả nhót?
Bài tốn: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh cịn lại bao nhiêu quả nhót?
b.

Tóm tắt:

: 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Cịn lại: … cái bánh?

Bài tốn: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài tốn: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?

B

Bài 13. Trong hình vẽ bên:
a. Có … điểm.

D

b. Có … đoạn thẳng.
c. Có … hình tam giác.
A

C

Môn Tiếng Việt
A. Đọc: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2)
- Các em đọc các bài sau:
1. Cây xoài (trang56)
2. Hoa loa kèn (trang 59)
3. Tết Nguyên đán (trang 60)
4. Về quê (trang 62)
5. Hoa lay ơn (trang 65)
B. Viết: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2)
- Các em viết các bài sau vào vở Chính tả (ở nhà):
1. Cây xoài (trang 56)
2. Hoa loa kèn (trang 59)
3. Tết Nguyên đán (trang 60)
4. Về quê (trang 62)
5. Hoa lay ơn (trang 65)
C. Bài tập:
1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?


ve tranh
sạch se
cửa sô
cái mu

quả vai
vất va
nghi ngơi
sư tư

ngay thăng
đậu đua
qua xoài
cân thận

suy nghi
chim se
thư gian
gian dị

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bớc sang năm mới, cô chúc con
luôn vui vẻ, mạnh khoẻ, ngoan
ngoÃn, vâng lời ông bà, cha mẹ,
thầy cô!
Vui đón Tết nhng không
quên nhiệm vụ con nhé! Y_.


Ngoi ra, cỏc em học sinh có thể tham khảo thêm:
/> />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×