Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Nội dung giảm tải ôn thi kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.27 KB, 13 trang )

ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

ĐỀ CƯƠNG KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
Anh gửi tặng các em nội dung trọng tâm ơn thi mơn KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 tại VNUA.
Đây là thống nhất của bộ mơn kỳ này.
Nếu các lớp kỳ này có thơng báo mới nào khác comment phía dưới để các bạn cùng nắm được
nha
Tag ngay hội bạn để cùng nhau ôn tập và giảm tải được 1 phần kiến thức nào
CỤ THỂ:
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KẾ TỐN
1. Khái niệm kế tốn, các c/n, đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn
2. Hệ thống báo cáo tài chính, các yếu tố BCTC
3. Phương trình kế tốn cơ bản và mở rộng. Tổng TS = NPT + VCSH
- Thanh toán với khác hàng mà dư có: Khách hàng ứng trước
- Các giả định kế toán & các nguyên tắc chung được thừa nhận
CHƯƠNG 2 (6 câu): PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ VÀ GHI NHẬN TRONG HỆ
THỐNG KẾ TOÁN
1.
2.
3.
4.
5.

Nghiệp vụ kinh tế & chu trình kế tốn
Phân tích nghiệp vụ Kinh tế phát sinh và phương trình kế tốn
Tài khoản kế tốn, hệ thống ghi sổ kép
Định khoản và ghi vào tài khoản; tính số dư TK
Sổ nhật kí chung, sổ cái.

(*) Chi phí trả trước: thuộc tài sản


- Bảng cân đối thử: Hao mịn TSCĐ số dư bên có
CHƯƠNG 3: KẾ TỐN CÁC HOẠT ĐỘNG MUA VÀ BÁN, LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ
KINH DOANH
LN thuần = Doanh thu thuần - giá vốn - chi phí hoạt động kinh doanh
- Xác định LN thuần từ hoạt động kinh doanh
- Khái niệm kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
- Kế toán mua hàng theo KKTX
+ Mua nhập kho, mua đi đường, chi phí vận chuyển trả ngay và trả chậm,

ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

+ Chiết khấu thanh toán (CK mua hàng, giảm giá, hàng mua trả lại, ghi giảm giá trị hàng mua)
+ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
- Kế toán bán hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ
+ Doanh thu bán hàng thu ngay, bán chịu
+ CK thanh toán, khi bán hàng
+ Giảm giá hàng bán & hàng bán bị trả lại
+ Ghi riêng thuế GTGT đầu ra
- Kết chuyển cuối kỳ.
+ khóa sổ các TK để xác định kết quả kinh doanh
+ Các TK doanh thu, chi phí
+ Chi phi các loại chi phí lương, khấu hao, điện nước
+ Báo cáo KQKD nhiều bước và 1 bước!
CHƯƠNG 4: HÀNG TỒN KHO
- Khái niệm, phương pháp kê khai hàng tồn kho

- Phân loại hàng tồn kho
- Các cơng thức tính giá vốn hàng bán
- Tính giá hàng tồn kho
+ Giá hàng tồn kho: nhập chỉ áp dụng trường hợp mua hàng
+ 4 phương tính giá hàng xuất (Giá thực tế đích danh, bình qn cả kỳ dự trữ, FIFO, LIFO)
- Kế toán tăng giảm hàng tồn kho theo kê khai thường xuyên
- Mua hàng nhập kho đi đường
+ Xuất bán trực tiếp và gửi bán
+ Trình bày BCTC
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TÀI SẢN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1. Kế tốn tiền
2. Kế tốn các khoản phải thu
ƠN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

+ phải thu khách hàng/ ứng trước cho người bán
+ tạm ứng cho CNV
+ dự phịng phải thu khó địi
=> trình bày BCTC
CHƯƠNG 6: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- Khái quát chung về TSCĐ
- Phân loại TSCĐ và Xác định nguyên giá
+ phân loại TSCĐ hữu hình và vơ hình
- Kế toán Tài sản cố định:
* Kế toán tăng TSCĐ
+ tăng do mua dùng ngay

+ tăng qua mua sắm lắp đặt thời gian dài
+ nhận vốn góp được biếu tặng
* Kế tốn giảm TSCĐ
+ trích tài khoản khấu hao giảm TSCĐ
+ giảm do bán
+ giảm do thanh lý
- Khấu hao TSCĐ
+ Khấu hao đều (đường thẳng)
+ Khấu hao nhanh & sản lượng (Xem qua)
- Ghi nhận bút toán khấu hao
- Kế tốn sửa chữa TSCĐ (Khơng thi sửa chữa nâng cấp)
CHƯƠNG 7: NỢ PHẢI TRẢ
- Phải trả người lao động/ Tính lương và trích theo lương
- Phải trả người bán/- Khách hàng ứng trước
- Thuế và các khoản phải nộp: thuế TNCN, TNDN
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

- Vay ngắn hạn
- Vay, chi phí vay, trả nợ vay
- Trình bày BCTC
CHƯƠNG 8: VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Khái quát chung về Vốn chủ sở hữu
- Kế toán vốn đầu tư chủ sở hữu (vốn góp thặng dư vốn cổ phần)
- Kế toán phân chia lợi nhuận (cổ tức bằng tiền, trích lập các quỹ doanh nghiệp, trình bày BCTC)


ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

NHỮNG HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ CẦN NHỚ:
1. Nghiệp vụ mua hàng
Nợ TK 152,153,155,156,211,641,642…: Gía mua chưa bao gồm thuế GTGT
Nợ TK 1331: Thuế GTGT mua vào
Có TK 111,112,331: Tổng giá trị thanh tốn theo hóa đơn.
– Khi thanh tốn cơng nợ kỳ trước (trả trước tiền hàng) cho NCC:
Nợ TK 331: Số tiền trả trước cho nhà cung cấp
Có TK 111, 112
2. Nghiệp vụ bán hàng:
a. Bán hàng cho khách hàng:
– Giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: Gía vốn hàng bán
Có TK 156
– Doanh thu bán hàng:
Nợ TK 111, 112,131 : Tổng giá trị thanh tốn theo hóa đơn
Có TK 511: Doanh thu theo giá bán chưa gồm thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra
b. Khi thu công nợ kỳ trước của KH, hoặc khách hàng trả trước tiền hàng:
Nợ TK 111, 112: Số tiền khách hàng trả trước
Có TK 131
c. Ngân hàng trả lãi cho DN
Nợ TK 112
Có TK 515

d. Phí dịch vụ tài khoản , phí in sao kê (Các chi phí liên quan đến doanh nghiệp ):
Nợ TK 642
Có TK 112
e. Doanh nghiệp trả lãi cho ngân hàng ( do đi vay):
Nợ TK 635
Có TK 111,112
f. Thu vốn góp cổ phần của cổ đơng:
Nợ TK 111,112, 221
Có TK 411
B. Nghiệp vụ cơng cụ dụng cụ, ngun vật liệu, thành phẩm:
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

Các xác định nguyên giá của CCDC. NVL = Giá mua ghi trên hóa đơn chưa gồm VAT +
Chi phí liên quan ( vận chuyển, bốc đỡ, lắp đặt…) + Thuế nhập khẩu, TTĐB ( Nếu có )
– các khoản giảm trừ ( CKTM, giảm giá, hàng bán bị trả lại)
1. Phương pháp tính giá xuất kho
a. Phương pháp bình quân gia quyền (DN hay sử dụng):
Giá thực tế nguyên vật liệu, hàng hoá xuất dùng = Số lượng xuất dùng x Giá đơn vị bình
quân
+ Phương pháp giá bình quân cả kỳ dự trữ:
Đơn giá bình quân của cả kỳ dự trữ = (Giá thực tế tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ) / ( Số lượng
tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ)
Ví dụ: Tồn đầu kỳ NVL A: 2000 kg đơn giá 2000đ/kg. Nhập trong kỳ NVL A: 7000kg đơn giá
1700đ/kg
– Cuối kỳ tính Đơn giá bình qn 1 kg = ((2000 x 2000) + (7000 x 1700)) / (2000 + 7000) =

1766 đ/kg
+ Phương pháp bình quân cuối kỳ trước:
Đơn giá bình quân cuối kỳ trước = Giá thực tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước) / Lượng thực
tế tồn đầu kỳ (hoặc cuối kỳ trước)
+ Phương pháp đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập :
Đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập = Giá thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập / Lượng thực tế
tồn đầu kho sau mỗi lần nhập
Ví dụ: Ngày 1/1 tồn kho NVL A: 3.000kg đơn giá 1.000đ/kg.
Ngày 3/1 nhập kho NVL A: 2.000kg đơn giá 1.100đ/kg.
Ngày 4/1 xuất kho NVL A: 4.000kg
Ngày 5/1 nhập kho NVL A: 3.000kg đơn giá 1.080đ/kg
Ngày 6/1 xuất kho NVL A: 3000kg
– Xác định đơn giá bình quân 1kg NVLA: A = (3.000 x 1.000) + (2.000 x 1.100)/ (3000 +
2000) = 1.040 đ/kg
– Ngày 4/1 xuất đi 4.000 x 1.040 = 4.160.000
Vậy tồn kho (3.000 x 1.000) + (2.000 x 1.100) – 4.160.000 = 1.040.000
– Ngày 5/1 nhập = 1040.000 + (3.000 x 1.080)/ (1000 + 3000) = 1.070 đ/kg
– Ngày 6/1 Xuất 2.000kg => 3.000 x 1.070 = 3.210.000 đ/kg
b. Phương pháp nhập trước xuất trước: Phương pháp này đơn hàng nào nhập kho trước sẽ
được xuất đi trước
Ví dụ: Tình hình nhập xuất trong tháng 2 của cơng ty A như sau:
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

Đầu kỳ tồn kho: 5 chiếc xe Lifan, đơn giá 10.000.000đ
– Ngày 01/2 nhập : 20 chiếc xe Lifan, đơn giá 11.000.000đ/chiếc

– Ngày 08/2 nhập : 10 chiếc xe Lifan, đơn giá 12.000.000đ/chiếc
xuất : 15 chiếc xe Lifan
– Ngày 22/2 xuất : 15 chiếc xe Lifan
– Giá trị vật tư xuất trong kỳ:
+ Ngày 08/2 xuất kho: 5 x 10.000.000 + 10 x 11.000.000 = 160.000.000 đ
+ Ngày 22/2 xuất kho: 10 x 11.000.000 + 5 x 12.000.000 =170.000.000 đ
d. Phương pháp thực tế đích danh: Phương pháp này chỉ dùng cho những mặt hàng giá trị cao
và bán đơn chiếc
Ví dụ: Tình hình nhập xuất trong tháng 10 của công ty SDC như sau:
Tồn đầu kho: NVL A:1000kg x 10.500 đ/kg
NVL B: 500kg x 12.000 đ/kg
– Ngày 03/10 nhập kho NVL A: 2.500 kg, đơn giá 10.600 đ/kg
– Ngày 10/10 nhập kho NVL B: 1.500kg, đơn giá 12.500 đ/kg
xuất kho NVL A: 2.000kg
– Ngày 15/10 xuất kho NVL B: 1.500kg
– Ngày 25/10 xuất kho NVL A: 1.000kg
– Giá trị xuất trong kỳ:
+ Ngày 10/10 xuất kho NVL A: 2.000 x 10.600 = 21.200.000 đ
+ Ngày 15/10 xuất kho NVL B: 1.500 x 12.500 = 18.750.000 đ
+ Ngày 25/10 xuất kho NVL A: 1.000 x 10.500 = 10.500.000 đ
2. Xuất công cụ dụng cụ
a. Khi mua CCDC ta nhập kho CCDC:
Nợ TK 153
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,331
b. Khi xuất dùng
– Trường hợp 1: Phân bổ 1 lần toàn bộ giá trị CCDC
Nợ TK 154 : sử dụng cho bộ phận sản xuất
Nợ TK 641 : sử dụng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 : sử dụng cho bộ phận QLDN

Có TK 153 : giá trị cơng cụ dụng cụ phân bổ
– Trường hợp 2 : Phân bổ nhiều lần tồn bộ giá trị CCDC
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

+ Khi xuất dùng
Nợ TK 242 (theo TT 200 thì khơng phân biệt ngắn hạn và dài hạn)
Có TK 153
+ Khi phân bổ từ 2 lần trở lên
Nợ TK 154: sử dụng cho bộ phận SX
Nợ TK 641: sử dụng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642: sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 242
C. Nghiệp vụ tài sản cố định:
Các xác định nguyên giá của TSCD = Gía mua ghi trên hóa đơn chưa gồm VAT+ Chi phí liên
quan ( Vận chuyển, bốc đỡ, lắp đặt…) + Thuế nhập khẩu ( nếu có) – các khoản giảm trừ ( CK
thương mại, giảm giá, hàng bán bị trả lại)
1. Khi mua TSCĐ
Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK111, 112, 331
* Chú ý
– Khi mua TS phải kết chuyển nguồn ( kết chuyển đúng nguyên giá của Ts)
– Mua TS bằng vốn vay dài hạn hay bằng nguồn vốn kinh doanh thì khơng phải kết chuyển
nguồn.
2. Hàng tháng tính khấu hao ( DN thường dùng phương pháp đường thẳng)

Nợ TK 154, 641, 642
Có TK 214
3. Trong q trình sử dụng mà thanh lý , nhượng bán
– Xóa sổ
Nợ TK 214 : Tổng giá trị khấu hao tình đến thời điểm thanh lý, nhượng bán
Nợ TK 811: Giá trị còn lại
Có TK 211: Ngun giá TS
– Gía thỏa thuận
Nợ TK 111,112,131
Có TK 711 : Giá thỏa thuận của 2 bên
Có TK 3331: thuế GTGT bán ra của TS
– Trường hợp có tân trang sửa chữa trước khi thanh lý
Nợ TK 811: Chi phí thanh lý
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

Nợ TK 1331: Thuế GTGT
Có TK 111,112, 331
D. Nghiệp vụ tiền lương và các khoản trích theo lương:
1. Các khoản trích theo lương
Chỉ tiêu
Trừ vào CP của
DN
Trừ vào lương

BHXH (25.5%)


BHYT (4,5%)

BHTN (2%)

KPCĐ (2%)

17.5%

3%

1%

2%

8%

1,5%

1%

2. Hạch toán
– Lương phải trả các bộ phận của DN
Nợ TK 154, 641, 642
Có 334
– Trích các loại bảo hiểm tính vào chi phí của DN
Nợ TK 154, 641, 642 (17.5 % x lương cơ bản)
Có TK 3383 (17.5 % x lương cơ bản)
Có TK 3384 (3% x lương cơ bản)
Có TK 3389 (1% x lương cơ bản)

Có TK 3382 (2% x lương cơ bản)
– Trích các loại bảo hiểm , thuế TNCN trừ vào lương của người lao động
Nợ TK 334
Có TK 3383 ( 8% x lương cơ bản)
Có TK 3384 ( 1,5% x lương cơ bản)
Có TK 3389 (1% X lương cơ bản)
– Thanh tốn lương cho CNV
Nợ TK 334: Lương thực lĩnh = Tổng lương ( Tổng bên Có TK 334) – các khoản giảm trừ vào
lương ( Tổng bên Nợ TK 334)
Có TK 111, 112
– Nộp các khoản BH
Nợ TK 3383
Nợ TK 3384
Nợ TK 3389
Có TK 111, 112
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

E. Nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm:
1. Chiết khấu thanh tốn
– Thanh tốn sớm trước thời hạn
– Chiếc khấu ln tính trên tổng giá thanh tốn ( bao gồm thuế VAT)
Người mua

Người bán
* Giá vốn hàng bán

Nợ TK 632

* Khi mua
Nợ TK 152,153,156
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
* Chiếc khấu được hưởng
Nợ TK 111,112,331,1388
Có TK 711,515

Có TK 152, 153,154,155, 156
* Phản ánh doanh thu
Nợ TK 111,112, 131
Có TK 511
Có TK 3331
* Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng
Nợ TK 635
Có TK 111,112,131,3388

2. Chiếc khấu thương mại giảm giá hàng bán
– Mua hàng với số lượng lớn, khách hàng quen/ hàng bị lỗi
– Chiếc khấu/ giảm giá ln tính trên giá bán ( chưa bao gồm thuế VAT)
Người mua

Người bán

* Khi mua
Nợ TK 152/153/156

* Giá vốn hàng bán


Nợ TK 133

Nợ TK 632

Có TK 111, 112, 331

Có TK 152, 153,154,155, 156

* Chiếc khấu được hưởng

* Phản ánh doanh thu

Nợ TK 111,112,331,1388

Nợ TK 111, 112, 131

Có TK 152,153, 156

Có TK 511

Có TK 133

Có TK 3331
* Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng
Nợ TK 5211, 5213
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112, 131, 3388

ƠN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+

hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

3. Hàng bán bị trả lại
– Giá vốn khi nhập lại số hàng trả bị trả lại tính theo giá vốn lúc xuất bán
– Hóa đơn của phần hàng bán bị trả lại ln tính trên giá bán ( chưa bao gồm VAT)
Người mua

Người bán
* Gía vốn hàng bán
Nợ TK 632
Có TK 152,153,154,155,156

* Khi mua

*Phản ánh doanh thu

Nợ TK 152,153,156

Nợ TK 111,112,131

Nợ TK 133

Có TK 511

Có TK 111,112,331


Có TK 3331

* Chiếc khấu được hưởng

* Phần hàng bị trả lại

Nợ TK 111, 112, 331, 1388

Nợ TK 5212

Có TK 152, 153, 156

Nợ TK 3331

Có TK 1331

Có TK 111,112,131,3388
* Nhập lại kho sổ hàng bị trả lại
Nợ TK 156
Có TK 632

F. Các bút toán cuối kỳ:
1. Khấu trừ thuế GTGT
– Bút toán cố định làm theo tháng:
Nợ TK 3331
Có TK 1331
– Cách xác định số tiền thuế GTGT:
Bước 1 : Tính tổng số tiền thuế GTGT đầu vào được khấu trừ ( 1331)
Bước 2 : Tính tổng số tiền thuế GTGT phải nộp ( 3331)
Bước 3: Xác định xem tháng trước còn thuế GTGT được khấu trừ chuyển sang kỳ này hay

không ( dư 133 của tháng trước)
Ta lấy dư đầu kỳ của 133 + PS của TK 133 so sánh với TK 3331 số nào nhỏ thì lấy.
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

2. Đối với công ty du lịch, vận chuyển, vận tải ( Giá vốn hàng bán)
Nợ TK 632
Có TK 154
3. Các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 511
Có TK 521, 531,532
4. Các bút toán kết chuyển
– Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ TK 511
Có TK 911
– Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động đầu tư tài chính
Nợ TK 515
Có TK 911
– Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động khác
Nợ TK 711
Có TK 911
– Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911
Có TK 632
– Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911

Có TK 641
– Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911
Có TK 642
– Kết chuyển Chi phí khác
Nợ TK 911
Có TK 811
– Tính thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý nếu kinh doanh doanh nghiệp có lãi
Nợ TK 821
Có TK 3334
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ TK 911
Có TK 821
ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279


ÔN THI KẾ TOÁN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279

– Xác định lợi nhuận sau thuế
+ Nếu doanh nghiệp lãi
Nợ TK 911
Có TK 421
+ Nếu doanh nghiệm lỗ
Nợ TK 421
Có TK 911
– Quy trình tính lợi nhuận
+ Tập hợp chi phí
Nợ TK 154

Có TK 621, 622. 627
Có TK 155
– Xác định giá vốn hàng bán
Nợ TK 632
Nợ TK 635
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 911

ƠN THI KẾ TỐN VNUA ⇨⇨⇨CHINH PHỤC A+
hotline: 039.658.4418 - 0973.912.279



×