PHỊNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
A. PHÂN MƠN: VẬT LÍ.
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022
Mơn: KHTN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
LỜI PHÊ:
HỌ VÀ TÊN: …………………………………
LỚP: ………………..
SBD: ……………
PHỊNG KIỂM TRA: ……………………….
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước phương án
trả lời mà em cho là đúng, rồi ghi đáp án vào ô trong phần bài làm ở các
câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây khơng thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Sinh Hóa.
B. Thiên văn.
C. Lịch sử.
D. Địa chất.
Câu 2: Việc làm khơng đảm bảo an tồn trong phịng thực hành là
A. đùa nghịch trong phịng thí nghiệm.
C. khơng nếm hóa
chất.
B. chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. D. mặc trang phục gọn gàng.
Câu 3: Đơn vị đơ độ dài hợp pháp ở nước ta là:
A. mm.
B. cm
C. km.
D. m.
Câu 4: Quan sát hình vẽ, chiều dài của khối hộp là:
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 2cm.
D. 5cm.
Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900g, 900g chỉ
A. khối lượng của cả hộp sữa.
C. khối lượng của sữa trong hộp.
B. khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. khối lượng hộp sữa là 900g.
Câu 6: Thao tác sai khi dùng cân đồng hồ là
A. đặt vật cân bằng trên đĩa cân.
C. đọc kết quả khi cân khi đã ổn định.
B. đặt cân trên bề mặt khơng bằng phẳng.
D. đặt mắt vng góc với mặt
đồng hồ.
Câu 7. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ
nhất của bình lần lượt là:
A. 200 ml và 10 ml.
B. 200 ml và 0 ml.
C. 200 ml và 50 ml.
D. 200 ml và 5 ml.
Câu 8: Để đo thời gian chạy 100m ta sử dụng đồng hồ để đo hợp lí nhất là
A. đồng hồ đeo tay.
C. đồng hồ điện tử.
B. đồng hồ quả lắc.
D. đồng hồ bấm giây.
Câu 9: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là:
A. Cân.
B. Nhiệt kế
C. Đồng hồ.
D. Thước.
Loại nhiệt kế
Rượu
Thủy ngân
Thang nhiệt độ
Từ -30 0C đến 60 0C
Từ -10 0C đến 110 0C
Từ 0 0C đến 400 0C
Từ 34 0C đến 42 0C
Kim loại
Y tế
Câu10: Cho bảng sau:
II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 11: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau:
c) 165m = ….. m b) 3,6 m3 = …..dm3 c) 450g = ….kg
Câu 12: (1điểm) Nêu cách dùng thước để đo độ dài một vật?
Câu 13: (1điểm) a) Trình bày cách chia độ trong nhiệt giai Celsius.
b) Đổi các đơn vị đo sau: 250C = ? 0F và 1040F = ? 0C
I.
TRẮC NGHIỆM:
CÂU
ĐÁP ÁN
1
2
BÀI LÀM
3
4
5
6
7
8
9
10
II. TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
B. PHÂN MƠN: SINH HỌC MÃ ĐỀ A
LỜI PHÊ:
HỌ VÀ TÊN: …………………………………
LỚP: ………………..
SBD: ……………
PHỊNG KIỂM TRA: ……………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2,5 điểm)
Câu 1. Người nào dưới đây sử dụng loại kính lúp khơng phù hợp?
A. Chú Quang dùng kính lúp để bàn có đèn để sửa bảng vi mạch điện tử.
B. Cơ Nga dùng kính lúp để bàn để soi mẫu vải.
C. Bạn Huy dùng kính lúp cầm tay để quan sát cây nấm.
D. Bạn Hoa dùng kính lúp đeo mắt để xem tivi.
Câu 2. Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là:
A. hệ thống phóng đại.
B. hệ thống giá đỡ.
C. hệ thống chiếu sáng.
D. hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính.
Câu 3. Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi?
A. Vật kính.
B. Thị kính.
C. Bàn kính.
D. Chân kính.
Câu 4. Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các q trình sống cơ bản: sinh sản,sinh trưởng, hấp
thụ chất dinh dưỡng, hơ hấp, cảm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Khơng có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hinh dạng.
Câu 6. Màng tế bào có chức năng nào sau đây?
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Quy định hình dạng và bả vệ tế bào
C. Tham gia vào q trình trao đổi chất giữa tế bào và mơi trường.
D. Tham gia vào q trình quang
hợp.
Câu 7
. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây?
A. Sự gia tăng số lượng TB qua q trình phân chia, tăng kích thước do trao đổi chất.
B. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch TB theo thời gian.
C. Sự tăng kích thước của từng TB do trao đổi chất.
D. Sự gia tăng số lượng TB qua q trình phân chia.
Câu 8. Điền vào chỗ trống: Các ………...có kích thước bé nhờ q trình trao đổi chất
chúng lớn dần lên thành tế bào trưởng thành.
A. Trao đổi chất. B. Tế bào trưởng thành C. Tế bào phân chia.
D. Tế
bào non
Câu 9. Hiện tượng nào dưới đây khơng phản ánh sự lớn lên và phân chia của TB?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá. B. Sự xẹp, phồng của các TB khí
khổng.
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang. D. Sự vươn cao của thân cây tre.
Câu 10. Một TB mơ phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau q
trình này, số TB con được tạo thành là bao nhiêu ?
A. 32 TB
B. 4 TB
C. 8 TB D. 16 TB
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) a. Em hãy trình bày cấu tạo kính hiển vi quang học? (0,5 điểm)
b. Em hãy nêu cách bảo quản kính hiển vi quang học? (0,5 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu điểm khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực
vật?
Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao rau củ và thịt cũng được bảo quản trong ngăn đá của tủ lạnh,
khi rã đơng rau củ bị dập nát cịn thịt vẫn bình thường?
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
BÀI LÀM
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
II. TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
PHỊNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022
Mơn: KHTN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
A. PHÂN MƠN: VẬT LÍ.
LỜI PHÊ:
HỌ VÀ TÊN: …………………………………
LỚP: ………………..
SBD: ……………
II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời
mà em cho là đúng, rồi ghi đáp án vào ơ trong phần bài làm ở các câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực khơng thuộc về khoa học tự nhiên là:
A. Sinh Hóa.
B. Lịch sử.
C. Thiên văn.
D. Địa chất.
Câu 2: Việc làm khơng đảm bảo an tồn trong phịng thực hành là:
A. đeo găng tay khi lấy hóa chất.
C. tự ý làm thí nghiệm.
B. rửa tay trước khi ra khỏi phịng thực hành.
D. khơng ngửi hóa chất.
Câu 3: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp ở nước ta là :
A. g.
B. kg
C. tấn
D. tạ.
Câu 4: Để đo chiều dài cuốn sách giáo khoa KHTN 6, ta nên chọn:
A. thước dây.
B. thước kẹp.
C. thước thẳng.
D. thước cuộn.
Câu 5: Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình:
A . GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm
B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm.
D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
Câu 6. Con số 12kg được ghi trên vỏ bình ga chỉ...
A. thể tích của bình ga.
B. thể tích của ga chứa trong bình.
C. sức nặng của vỏ bình.
D. khối lượng của ga trong bình ga chưa
dùng.
Câu 7: Thao tác sai khi dùng cân đồng hồ là:
A. đặt cân trên bề mặt khơng bằng phẳng. C. đọc kết quả khi cân khi đã ổn định.
B. đặt vật cân bằng trên đĩa cân.
D. đặt mắt vng góc với mặt đồng hồ.
Câu 8: Để đo thời gian chạy 100m ta sử dụng đồng hồ để đo hợp lí nhất là:
A. đồng hồ bấm giây.
C. đồng hồ điện tử.
B. đồng hồ quả lắc.
D. đồng hồ đeo tay.
Câu 9: Dụng cụ dùng để đo thời gian là:
A. cân.
B. nhiệt kế.
C. đồng hồ.
D. Thước.
Câu 10: Cho bảng sau:
Loại nhiệt kế
Rượu
Thủy ngân
Kim loại
Y tế
Thang nhiệt độ
Từ -30 0C đến 60 0C
Từ -10 0C đến 110 0C
Từ 0 0C đến 400 0C
Từ 34 0C đến 42 0C
Loại nhiệt kế thích hợp dùng để đo nhiệt độ cơ thể là:
C. nhiệt kế thủy ngân.
D. nhiệt kế y tế.
A. nhiệt kế rượu.
B. nhiệt kế kim loại.
III. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 11: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau:
a) 245m = ….. km. b) 2,64 m3 = …..dm3 c) 4500g = …. kg
Câu 12: ( 1điểm) Nêu cách dùng cân đồng hồ để đo cân một vật?
Câu 13: (1 điểm) a) Trình bày cách chia độ trong nhiệt giai Farenhai.
b) Đổi các đơn vị đo sau: 350C = ? 0F và 950F = ? 0C.
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
ĐÁP ÁN
1
2
BÀ I LÀM
3
4
5
6
7
8
9
10
II. TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
B. PHÂN MƠN: SINH HỌC MÃ ĐỀ B
LỜI PHÊ:
HỌ VÀ TÊN: …………………………………
LỚP: ………………..
SBD: ……………
PHỊNG KIỂM TRA: ……………………….
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Câu 1. Người nào dưới đây sử dụng loại kính lúp khơng phù hợp?
A. Chú Quang dùng kính lúp để bàn có đèn để sửa bảng vi mạch điện tử.
B. Cơ Nga dùng kính lúp để bàn để soi mẫu vải.
C. Bạn Hoa dùng kính lúp đeo mắt để xem tivi.
D. Bạn Huy dùng kính lúp cầm tay để quan sát cây nấm.
Câu 2. Hệ thống phóng đại kính hiển vi bao gồm:
A. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
B. Thị kính, vật kính.
C. Ốc to,ốc nhỏ.
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng.
Câu 3. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Trong cấu tạo của kính
hiển vi, ... là bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu.
A. vật kính
B. thị kính
C. bàn kính
D. chân kính
Câu 4. Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” ?
A. Vì tế bào thực hiện đầy đủ các q trình sống cơ bản: sinh sản,sinh trưởng, hấp thụ
chất dinh dưỡng, hơ hấp, cảm giác, bài tiết.
B. Vì tế bào rất nhỏ bé.
C. Vì tế bào Khơng có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 5. Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau?
A. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo nên sự đa dạng của các lồi sinh vật.
B. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng khơng bị chết.
C. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng.
D. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của
chúng.
Câu 6. Tế bào động vật khơng có thành phần tế bào nào sau đây?
A. Lục lạp
B. Màng tế bào
C. Nhân
D. Tế bào chất
Câu 7
. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây?
A. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch TB theo thời gian.
B. Sự gia tăng số lượng TB qua q trình phân chia, tăng kích thước do trao đổi chất.
C. Sự tăng kích thước của từng TB do trao đổi chất.
D. Sự gia tăng số lượng TB qua q trình phân chia.
Câu 8. Điền vào chỗ ...... để được khẳng định đúng:
Các tế bào non có kích thước bé, nhờ q trình trao đổi chất chúng lớn dần lên thành
……..
A. Tế bào non.
B. Tế bào phân chia.
C. Tế bào trưởng thành.
D. Trao đổi chất.
Câu 9
. Hiện tượng nào dưới đây khơng phản ánh sự lớn lên và phân chia của TB?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá.
B. Sự vươn cao của thân cây tre.
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang.
D. Sự xẹp, phồng của các TB khí
khổng.
Câu 10. Một TB mơ phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 5 lần. Hỏi sau q
trình này, số TB con được tạo thành là bao nhiêu ?
A. 32 TB B. 4 TB
C. 8 TB D. 16 TB
II.TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a. Em hãy trình bày cấu tạo của kính hiển vi quang học ? (0,5 điểm)
b. Em hãy nên cách bảo quản kính hiển vi quang học? (0,5 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm). Nêu điểm khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế
bào nhân thực?
Câu 3. (0,5 điểm). Vì sao rau củ và thịt cũng được bảo quản trong ngăn đá của tủ lạnh,
khi rã đơng rau củ bị dập nát cịn thịt vẫn bình thường?
I.TR
ẮC NGHIỆM:
CÂU
1
BÀ I LÀM
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
II.TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….