KHÁI NIỆM CƠ BẢN, ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG PHÂN
Câu 1. Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3.
B. HOOCC2H5.
C. CH3OOCC2H5.
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 3. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. C2H5OOCCH3
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là este ?
A. HOOCCH3.
B. HCOOC6H5.
C. C2H5COOH.
D. (HOOC)2CH2
Câu 5. Cho các chất:
(1) CH3CH2COOCH3
(2) CH3OOCCH3
(3) HCOOC2H5
(4) CH3COC2H5
(5) CH3CH(COOCH3)2
(6) HOOCCH2CH2OH
(7) CH3OOCCOOC2H5
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sông Lô – Vĩnh Phúc, năm 2017)
Câu 6. Cho các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OOCCH3, CH3O-COH, CH2(COOCH3)2, (COOCH3)2,
CH3-OOC-COOCH3. Số hợp chất nào là este của axit axetic ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 7. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 8. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.
B. Axit oleic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 9. Dãy các axít béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic.
D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
Câu 10. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit Ađipic.
C. Axit Stearic.
D. Axit Glutamic.
Câu 11. Công thức phân tử của axit linoleic là
A. C18H36O2.
B. C18H34O2.
C. C18H32O2.
D. C16H32O2.
Câu 12. Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo ?
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 13. Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5
B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4
D. (C17H35COO)3C3H5
(Trích đề THQG-2017)
Câu 14. Trioleoylglixerol (triolein) là công thức nào trong số các công thức sau đây:
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]10COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]6CH=CH-CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
Câu 15. Chất béo tripanmitin có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
(Trích đề thi thử Trường THPT Yên Lạc-2018)
Câu 16. Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây?
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 17. Công thức phân tử của triolein là
A. C57H110O6.
B. C57H98O6.
C. C51H98O6.
D. C57H104O6.
Câu 18. Axit panmitic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. C15H31COOH.
D. C15H29COOH.
Câu 19. Trong dầu mỡ động vật, thực vật chứa axit nào sau đây ?
A. axit acrylic
B. axit metacrylic.
C. axit oleic
D. axit axetic.
Câu 20. Axit có cấu tạo: CH3[CH2]7CH = CH[CH2]7COOH được gọi là
A. Axit panmitic
B. Axit stearic
C. Axit oleic.
D. Axit linoleic.
Câu 21. Axit cacboxylic nào dưới đây là axit đơn chức ?
A. Axit ađipic.
B. Axit terephtalic.
C. Axit oleic.
D. Axit oxalic.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An, năm 2015)
Câu 22. Ở nhiệt độ thường chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 23. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol).
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 24. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có
dạng là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 25. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic khơng
no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+1O2.
Câu 26. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic không no,
có một liên kết đơi C=C, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-4O4.
B. CnH2n-2O4.
C. CnH2n-6O4.
D. CnH2nO4.
Câu 27. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no 2 chức mạch hở và axit cacboxylic thuộc dãy
đồng đẳng của axit benzoic là
A. CnH2n-8O4.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-6O4.
D. CnH2n-2O2.
Câu 28. Công thức tổng quát của este là (n là số C; k là số và vòng)
A. CnH2n+ 2-2kO2x.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+2-2xO2x.
D. CnH2nO2.
Câu 29. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 30. Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 31. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 32. Số đồng phân của este có cơng thức phân tử C4H6O2 là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5.
Câu 33. Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số công thức cấu tạo
thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H6O2 và tác dụng với dung dịch NaOH. Số công thức cấu
tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 36. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H8O2 và tác dụng với dung dịch NaOH. Số công thức cấu
tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H8O2 và tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết
tủa Ag. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H10O2 và tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được
kết tảu Ag. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 39. Có bao nhiêu este mạch hở (khơng tính đồng phân hình học) có cơng thức phân tử là C 5H8O2 khi bị
xà phịng hóa tạo ra một anđehit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 40. Este X có cơng thức phân tử C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 41. Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X tác dụng
với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với
Na. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6.
Câu 42. Este X khơng no, đơn chức, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875 và khi tham gia phản ứng
xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 43. Số đồng phân este (chứa vịng benzen) có cơng thức phân tử C8H8O2 là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2.
Câu 44. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối và
nước. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45. Hợp chất hữu cơ X thơm, đơn chức, cơng thức phân tử C 8H8O2 có khả năng phản ứng với dung dịch
NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 10.
Câu 46. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có phản
ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
Câu 47. Chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C 10H10O2. Đun nóng X trong NaOH thu được 2 muối đều có
phân tử khối lớn hơn 100 đvC. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 48. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 7H6O3, X chứa nhân thơm. X tác dụng với NaOH theo tỉ
lệ mol 1:2, X tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
Câu 49. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 6H10O4. X tác dụng với NaOH với tỉ lệ 1:2. Khi cho X
tác dụng với NaOH sinh ra 3 sản phẩm hữu cơ, trong đó khơng có sản phẩm nào là tạp chức và có ít nhất 1
ancol. Số đồng phân của X là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 11.
Câu 50. Đun nóng ancol C3H8O và axit C4H8O2 trong H2SO4 đặc thu được x este đồng phân cấu tạo. Gía trị
của x là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 51. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 9
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 52. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 53. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có chứa este của glixerol với các axit không no
C17H33COOH (axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Số trieste chứa cả hai loại axit được tạo ra từ glixerol
và các axit trên là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 54. Đun glixerol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic xúc tác H 2SO4 đặc có thể thu được bao
nhiêu loại trieste chứa cả 2 gốc axit ? (khơng tính đồng phân hình học)
A. 18.
B. 12.
C. 16.
D. 9.
DANH PHÁP
Câu 55. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 56. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. propyl axetat
D. etyl axetat
Câu 57. Tên gọi của este có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là
A. Propyl axetat
B. iso-propyl axetat
C. Sec-propyl axetat
D. Propyl fomat
Câu 58. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 59. Este X có cơng thức CH3OOCCH2CH3. Danh pháp thay thế của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Etyl etanoat
D. Metyl propanoat
Câu 60. Cho este có cơng thức cấu tạo CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic.
D. Metyl acrylic.
Câu 61. Este CH2=CHCOOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl acrylat.
B. vinyl benzoat.
C. phenyl acrylat.
D. vinyl axetat.
Câu 62. Este CH3COOCH-CH=CH2 có tên gọi là
A. benzyl acrylat.
B. vinyl benzoat.
C. propenyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 63. Este CH3-OOC-COOCH3 có tên gọi là
A. diaxetat.
B. dimetyl oxalat.
C. dimetyl fomat.
D. dimetyl malonat.
COOCH 3
CH 2
COOC 2 H 3 có tên gọi là
Câu 64. Este
A. metyl etyl oxalat.
B. metyl vinyl oxalat.
C. metyl vinyl diaxetat. D. metyl vinyl malonat.
Câu 65. Este etyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 66. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. Metyl axetat
B. Axetyl etylat
C. Etyl axetat
D. Axyl etylat
Câu 67. Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 68. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 69. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hịa nhài. Cơng thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOCH2C6H5
C. C6H5CH2COOCH3
D. C6H5COOCH3
Câu 70. Etyl propionat là một este có mùi dứa. Cơng thức cấu tạo của etyl propionat là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 71. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín,
etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 72. Este nào sau đây có mùi hoa hồng?
A. Isoamyl axetat.
B. Geranyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Benzyl axetat
Câu 73. Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C3H7COOH.
B. CH3OOCCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 74. Este X có cơng thức phân tử C3H6O2, được tạo từ axit và ancol etylic. Vậy tên của X là
A. metyl axetat
B. Axit propanoic
C. Axit axetic
D. etyl fomat
Câu 75. Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 76. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 77. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5OH. D.CH3COONa và CH3OH.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ ỨNG DỤNG, ĐIỀU CHẾ
Câu 78. Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
Câu 79. Cho các chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Chât ít tan trong nước nhất là
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 80. Sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3,
C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOCH3
Câu 81. Cho các chất sau (1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3. Nhiệt độ sôi giảm
dần theo thứ tự:
A. (3) >(4) >(2) >(1)
B. (4) >(3) >(2) >(1)
C. (1) >(2) >(3) >(4)
D. (3) > (4) >(1) >(2)
Câu 82. Cho các chất sau: C6H6 (benzen), CH3CH2CH2COOH (butanoic), CH3(CH2)3CH2OH (pentan-1-ol),
CH3COOC2H5 (etyl axetat). Các chất X, Y, Z, T ngẫu nhiên là các chất trên.
Chất
X
Y
Z
T
0
0
0
Nhiệt độ sôi
77,0 C
132,0 C
80,1 C
163,50C
Độ tan trong
83 gam/lit
vô hạn
1,79 gam/lit
vô hạn
nước
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có khả năng tách nước tạo anken
B. Y có tính axit mạnh hơn T
C. T khơng tác dụng với Na
D. Z tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 83. Sắp xếp các chất: Tripanmitin (1), tristearin (2), triolein (3) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2) > (1) > (3)
B. (1) > (3) > (2)
C. (3) > (1) > (2)
D. (1) > (2) > (3)
Câu 84. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm, an tồn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 85. Chỉ ra nội dung đúng?
A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic tạo nên este đó.
C. Các este đều nặng hơn nước.
D. Các este tan tốt trong nước.
Câu 86. Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được:
A. Oxi hóa chậm tạo thành CO2.
B. Được máu vận chuyển đến các tế bào.
C. Tích lũy vào các mô mỡ.
D. Thủy phân thành glixerol và axit béo.
Câu 87. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng:
A. tách nước.
B. hiđro hóa.
C. dehiđro hóa.
D. xà phịng hóa.
Câu 88. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình nào sau đây?
A. xà phịng hóa.
B. làm lạnh.
0
C. hiđro hóa (Ni, t ).
D. cơ cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 89. Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?
A. NH3 và CO2.
B. H2O và CO2.
C. CO và H2O.
D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 90. Este metyl metacrylat được điều chế từ:
A. Axit acrylic và rượu metylic.
B. Axit acrylic và rượu etylic.
C. Axit metacrylic và rượu etylic.
D. Axit metacrylic và rượu metylic.
Câu 91. Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương ứng ?
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl fomiat.
Câu 92. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic?
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C2H2.
D. C6H5OH.
Câu 93. Este phenyl axetat được điều chế từ những chất gì?
A. Phenol và anhiđric axetic
B. Axit benzoic và ancol metylic
C. benzen và axit axetic
D. Phenol và axit axetic
Câu 94. Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A.
CH3COOH + C6 H 5OH
CH 3COOC6 H 5 H 2O
B.
CH 3OH C6 H 5COOH
C6H 5COOCH 3 H 2O
C.
(CH3CO) 2 O C6 H 5OH
CH 3COOC 6H 5 CH 3COOH
D.
CH3COOH + C6 H 5Cl
CH 3COOC6 H 5 HCl
TÍNH CHẤT HỐ HỌC
TÍNH HĨA CƠ BẢN
Câu 95. Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thuỷ phân.
D. Phản ứng cháy.
Câu 96. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm cịn gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phịng hóa.
C. oxi hóa.
D. thủy phân hóa.
Câu 97. Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng
A. không thuận nghịch.
B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch.
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 98. Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là
A. không thuận nghịch.
B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch.
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 99. Sản phẩm thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit
B. ancol và muối
C. muối và nước
D. axit và nước
Câu 100. Cho các phản ứng sau:
1
(1) CH3COOH + Cl2 ClCH2COOH + HCl
(2) HCOOH + 2 O2 CO2 + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OHCH3COOC2H5+H2O
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng este hóa?
A. (1) và (4).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (3).
Câu 101. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 102. Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 103. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có cơng thức
cấu tạo là.
A. CH2=CHCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 104. Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được sản phẩm
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 105. Đun nóng este CH3COOCH2CH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CH-CH2OH.
D. CH3COONa và CH3COCH3.
Câu 106. Đun nóng este CH3OCOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 107. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 108. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 109. Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 110. Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 111. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 112. Xà phịng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là
A. metyl fomat.
B. triolein.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat
Câu 113. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 114. Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi
cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. 1, 3, 4
B. 3,4
C. 1,4
D. 4
Câu 115. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối
lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 116. Cho các chất sau: (1) H 2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng), (2) Cu(OH) 2, ở điều kiện thường, (3)
dung dịch NaOH đun nóng, (4) H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Triolein tác dụng được với những chất nào sau?
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 117. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 118. Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na.
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
Câu 119. Etyl axetat khơng tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
B. O2, t0.
C. H2 (Ni,t0).
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
Câu 120. Cho CH2=CH-COO-CH3 phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là
A. C2H5-COO-CH3
B. C2H5COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3-COO-C2H5
(Thi thử THPT QG chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – 2016)
Câu 121. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
Câu 122. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 123. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm
CH3COONa và CH3CHO ?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CHCH3
Câu 124. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit ?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 125. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
0
t
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
0
t
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
t
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
t
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
0
0
Câu 126. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
(Trích đề minh hịa THQG-2018)
Câu 127. Chất nào sau đây khơng có khả khả năng tráng bạc?
A. HCHO
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 128. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân chất sau đây không cho phản ứng tráng bạc là
B. CH3COO−CH=CH2 C. CH2=CH−COOCH3 D. HCOO−CH=CH2
A. HCOOC2H5
Câu 129. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH2=CHCOOH.
B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 130. Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 131. Xà phịng hóa este X thu được 2 sản phẩm hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc. Vậy X có thể là
A. etyl fomat
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat
D. phenyl fomat
Câu 132. Đun nóng este HCOO-CH2-CH2-OOCCH3 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được muối có CTCT
nào sau đây ?
A. CH3COONa và (CH2CH2COONa)2.
B. HCOONa và (CH2CH2COONa)2.
C. CH3COOH và C2H4(COONa)2.
D. CH3COONa và HCOONa.
Câu 133. Đun nóng este (C2H5OOC)2CH2 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được ancol có CTCT là
A. CH2(OH)2.
B. C2H5OH.
C. C2H4(OH)2.
D. C2H5OH.
Câu 134. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 135. Trong các chất sau, có bao nhiêu chất tác dụng được tối đa NaOH (trong điều kiện thích hợp) theo tỉ
lệ mol 1: 2: CH3COO-CH=CH2, CH3COOC6H5, HOOC-COOC6H5, HOOC-COO-CH3, HCOOH (C6H5- là gốc
phenyl)
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
Câu 136. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ nEste: nKOH = 1: 2?
A. Metyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Etyl axetat
Câu 137. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H4(OOCCH3)2. C. C6H5OOCCH3.
D. CH3OOC-COOC6H5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Phan Bội Châu, năm 2017)
Câu 138. Thủy phân hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản
ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. hai muối và 2 ancol.
Câu 139. Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?
A. đietyl oxalat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl benzoat.
Câu 140. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5.
B. CH3COOC6H5.
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D. C2H5OOC–COOC2H5.
Câu 141. Cho các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng:
(1) CH3COOC2H5
(2) CH3COO-C6H
(3) C6H5COO-CH3
(4) C6H5-COO-C6H5
(5) CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3
(6) HCOO-C(CH3)2-OOCCH3
(6) HCOO-CH(OOCCH3)- OOCCH3
(7) HCOO-CH(OOCH)-OOCH
(8) C3H5(OOCC17H35)3
(9) (C17H33COO)C3H5(OOCC17H35)2
Số chất phản ứng cho ra hai muối là
A. 10
B. 8
C. 5
D. 2
Câu 142. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH3.
Trích đề thi thử THPTQG Chuyên Bắc Ninh-2019
ĐỐN CƠNG THỨC CẤU TẠO TRÊN TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Mức 1
Câu 143. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với
dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản
ứng với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là
A. HCOOCH3 và CH3COOH
B. HOCH2CHO và CH3COOH
C. HCOOCH3 và CH3OCHO
D. CH3COOH và HCOOCH3
Câu 144. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: X không tác
dụng với Na, X tác dụng với dung dịch NaOH, và X phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. C3H7OH
D. HOCH2CHO.
Câu 145. Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Z và
Y. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 bằng 16. Tên của X là
A. etyl axetat
B. metyl axetatat
C. metyl propionat
D. propyl fomat
Câu 146. Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:
H
Y2.
X + H2O
Y1 + Y2;
Y1 + O2
X có tên gọi là
A. Isopropyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Propyl fomat.
D. Metyl propyonat.
Câu 147. Thuỷ phân este E có cơng thức phân tử C 4H6O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl acrylat.
B. vinyl fomat.
C. andehyt axetic.
D. vinyl axetat.
Câu 148. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 149. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a mol Ag.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 150. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được chất hữu cơ
T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3.B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Thị Xã Quảng Trị, năm 2017)
Mức độ 2
Câu 151. Este X có cơng thức phân tử C3H4O2. Thuỷ phân X trong mơi trường kiềm, đun nóng thu được hai
chất Y và Z. Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu khơng đúng là
A. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Nhiệt độ sơi của T cao hơn Y.
C. Oxi hố (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T.
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng.
Câu 152. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Công thức phân tử của X là C52H96O6.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
Chuyên ĐHSP lần 3 -2019.
Câu 153. Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có
CTPT là C5H8O2Br2. Đun nóng Y với NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. CTCT
của X là
A. CH3COOCH=CH3
B. CH3COOCH2-CH=CH2
C. HCOOCH(CH3)-CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH2-CH3
Câu 154. X và Y là 2 este mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH
đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T. Công thức
cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là
A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3.
D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
Chuyên Vinh lần 2-2019
Câu 155. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng
thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Cơng thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 156. Hợp chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C4H6O2, thoã mãn điều kiện sau:
(1) cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1.
(2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng.
(3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của E là
A. CH3-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH2-COOH.
C. CH2=CH-O-CH2-CHO.D. CH3-CH=CH-COOH.
Câu 157. Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức phân tử C 4H6O2. X, Y, Z, T có đặc
điểm sau:
- X có đồng phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quy tím.
- Y khơng có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol.
- Thuỷ phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
- T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
B. X là axit metacrylic.
C. Y là anlyl fomat.
D. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat).
Câu 158. Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
(2) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
(3) Chất Y tan vô hạn trong nước.
(4) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 159. Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
Trích đề thi thử ĐH khối B-2012
Câu 160. Hai este X, Y chứa vịng benzen có công thức phân tử là C 9H8O2. X, Y đều cộng hợp với dung dịch
brom theo tỉ lệ mol 1: 1. X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH
C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
Câu 161. Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư) thu được
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa.
D. CH C-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 162. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức
có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OOC-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OOC-COOC3H7.
D. CH3OOC-CH2 –CH2- COOC2H5.
Câu 163. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C 6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức
cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 164. Este đa chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C 6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Chỉ có 02 cơng thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3.
D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
Câu 165. Chất X có cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của
nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T khơng có đồng phân hình học.
B. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Trích đề thi thử THPT Tĩnh gia 2-Thanh Hố-2015
Câu 166. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C 6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y
với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z khơng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
Câu 167. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ
t0
Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol khơng có khả năng tác dụng với
đồ phản ứng sau: X + 2NaOH
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X có cơng thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH.
B. X chứa hai nhóm –OH.
C. Y có cơng thức phân tử là C2O4Na2.
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Câu 168. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử là C 8H14O4. Khi thủy phân X
trong môi trường kiềm thu được một muối và hỗn hợp hai ancol Y, Z. Phân tử ancol Z có số nguyên tử cacbon
gấp đơi của ancol Y. Khi đun nóng với H 2SO4 đặc, Y cho 1 olefin, còn Z cho 3 olefin là đồng phân của nhau.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3OOCCH2COOCH(CH3)CH2CH3
B. C2H5OOC-COOCH(CH3)CH2CH3
C. C2H5OOCCH2COOCH2CH2CH3
D. C2H5OOC-COOC(CH3)3
Câu 169. X là một este đa chức mạch hở có cơng thức phân tử C 8H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong mơi
trường axit thu được axit cacboxylic Y, chất hữu cơ Z và chất hữu cơ T. Biết Z và T có cùng số ngun tử
cacbon, Y có đồng phân hình học. Chọn nhận định không đúng ?
A. Y làm mất màu dung dịch Br2
B. Y có cơng thức đơn giản nhất là (CHO)n
C. Z hoặc T đều điều chế được axit axetic
D. Z và T là đồng phân của nhau.
Câu 170. Cho 1 mol chất X (C8H6O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 2
mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
B. Chất Z khơng tác dụng với NaOH
C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2.
D. Phân tử chất Z có 6 nguyên tử hydro.
Câu 171. Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 2
mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2
B. Phân tử chất Z có 7 ngun tử hydro
C. Chất Y khơng có phản ứng tráng bạc
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:4.
Trích đề thi thử THPT Hố Học Free-2018
Câu 172. Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (C nH2n-2O4) cần 7 mol O2, thu được 8 mol CO2. Đun nóng a mol X
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở
1700C thu được anken. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Cho X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa Ag.
B. Trong X chứa 1 nhóm –CH2C. Đốt cháy hồn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.
D. Trong X chứa 2 nhóm –CH3
Câu 173. Hợp chất mạch hở X, có cơng thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện
trên của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 174. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với
NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch
màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
(Trích câu 37– Sở GD-ĐT Bình Thuận – 2018)
DẠNG XÁC ĐỊNH CTCT QUA CHUỖI PHẢN ỨNG
Mức độ 1
Câu 175. Este X có CTPT C4H8O2.
+ H 2O
+
H
Biết: X
Y1 + Y2
Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat.
B. etyl axetat.
Y1
+ O2
xt
Y2.
C. metyl propionat.
D. n-propyl fomat.
o
O 2 ,xt
NaOH
NaOH
NaOH,CaO,t
Câu 176. Cho sơ đồ:C4H8O2 (X) Y Z T C2 H 6
X có CTCT là
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3CH2CH2COOH
C. C2H5COOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3
AgNO3 / NH 3
NaOH
NaOH
este X (C 4 H 6O 2 ) Y
Z
C 2 H 3O 2 Na
Câu 177. Cho sơ đồ phản ứng:
CTCT của X thoả mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH3COOCH2-CH3
C. HCOOCH2-CH2-CH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 178. Cho sơ đồ chuyển hoá
C3H 4O 2 NaOH
X Y
X H 2SO 4
ZT
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCOONa và CH3CHO B. CH3CHO và HCOOH C. HCHO và CH3CHO D. HCHO và HCOOH
Trích đề thi Đại Học khối A-2008
NaOH
dd NaOH
CaO,t 0
muối Y
Câu 179. Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng: X
etilen
CTCT của X là
A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3 COOCH=CH2.
0
AgNO3 / NH 3
NaOH, t
NaOH
este (C4 H n O 2 )
Y
Z
C 2 H3O 2 Na
Câu 180. Cho sơ đồ phản ứng:
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3.B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 181. Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol Phenyl axetat Y (hợp chất thơm). Hai chất X, Y trong sơ đồ trên
lần lượt là:
A. axit axetic, phenol.
B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat.
D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 182. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa
0
H (Xt:Ni,t )
CH COOH(H SOđăc)
Y
Este có mùi chuối chín.
mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X
Tên của X là
A. pentanal.
B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal.
D. 3-metylbutanal.
2
2
2
4
0
H dư(Ni,t )
NaOHdư
HCl
Z
Câu 183. Cho sơ đồ chuyển hố: Triolein X Y
Tên của Z là
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 184. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
2
phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,
Z, T là các hợp chất hữu cơ. Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC.
B. 58 đvC.
C. 82 đvC.
D. 118 đvC.
Câu 185. Trong sơ đồ: C2H2 X CH3COOCH2CH3. Thì X có thể là
A. CH3CHO
B. CH2=CH2
C. CH3COOCH=CH2
O2 ,mengiấ
m
X2
X4
X3
Câu 186. Cho sơ đồ phản ứng: CH4 X X1 X2
X4 có tên gọi là
A. natri axetat
B. vinyl axetat
C. metyl axetat
Câu 187. Cho chuỗi phản ứng sau:
CuO,t 0
D. CH2=CH-CH3
D. ety axetat
CH 3OH, t 0 , Xt:cacbon
T
E (este đa chức).
XY Z
Tên gọi của Y là
A. propan-1,3-diol
O2 ,xt
B. propan-1,2-diol.
C. propan-2-ol.
D. glixerol.
Câu 188. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H4 A B C D.
Các chất A, B, C, D là
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COO-C2H5 B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO,CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH,CH3COO-C2H5 D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COO-C2H5
Câu 189. Cho sơ đồ điều chế sau:
H 2 O (xt:HgSO 4 )
O2
NaOH
CH CH
A
B
C
O2
0
Cl2 ,as
B(xt:H 2SO 4 )
NaOH,CaO, t
NaOH
C
D
E
F
G
CTCT của chất G là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
Câu 190. Cho sơ đồ chuyển hoá
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
0
H 2O
O2
1500 C
A
NaOH
CH 4
A
B
C
D
EB
CTCT của D là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. HCOO-CH=CH2
HBr (1:1, 400 C)
H2
NaOH
D. CH3-COO-CH=CH2
M (xt:H 2SO 4 )
buta 1,3 dien X Y
Z T (C6 H12O2 )
Câu 191. Cho so đồ sau:
X là sản phẩm chính, T là hợp chất đơn chức. Tên gọi của T là
A. etyl butanoat
B. sec-butyl axetat
C. propyl propanoat
D. buyl axetat
CH C CH
CO, Ni xt
CO
NaOH
X
Y
Z T
propan 2 ol
Câu 192. Cho sơ đồ phản ứng: H 2
3
Biết X, Y, Z, T đều là sản phẩm chính. CTCT thu gọn của X và Z lần lượt là
A. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH3OH và CH3COOCH=CH-CH3
C. C2H5OH và CH3COOH
D. CH3COOH bà CH3COOC(CH3)=CH2
Trích đề thi thử THPT chuyên ĐH Vinh-lần 3-2015
Câu 193. Cho sơ đồ chuyển hoá sau
0
AgNO3 / NH3
CH3OH
NaOH
CuO, t
HCl
A
B
D
E
F
G (đa chức)
Cho biết A là hợp chất dẫn xuất của dibrom
Cho các phát biểu sau
(1) A có CTCT là CH2Br-CHBr-CH3
(2) B là ancol hai chức
(3) D là hợp chất tạp chức
(4) F là hợp chất tạp chức
(5) G có CTCT là CH3-OOC-CH2-COOCH3
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
0
0
Y (xt H 2SO 4 )
O 2 ,t
H 2 , Ni
CO, xt , t
T
CH 4
X
Y
Z
Câu 194. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ.
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Y là ancol etylic.
(2) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X < Y < Z < T.
(3) Phân tử khối của T là 88.
(4) Dung dịch bão hòa của X được gọi là fomalin.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
Mức độ 2
B. 2.
C. 3.
D. 4.
H 2 (du ,Ni, t 0
0
NaOH, t
HCl
Y
Z
Câu 195. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: triolein X
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn triolein
B. Y làm mất màu dung dịch Br2
C. Cho Y vào dung dịch MgCl2 và CaCl2 thu được kết tủa.
D. Z là axit béo khơng no.
Câu 196. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C H O M NaOH
A B
B AgNO3 NH 3 H 2 O
F Ag NH 4 NO3
(1) 4 6 2
(2)
F NaOH
A NH 3 H 2 O
(3)
Chất M là
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Đề thi thử THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018
X
Y
Z
C2H 6
Câu 197. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C 4 H 8O 2
Công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z là
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa
C. C6H8OH, C3H7COOH, C3H7COONa
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa
D. tất cả đều sai
Đề thi thử THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018
Câu 198. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1)
0
H ,t
X H 2 O
Y Z
(2)
0
0
xt,t
Y
T H 2O
(3)
Phân tử khối của X là
A. 74.
lê
n men giấ
m
Y O2
Z H2O
(4)
B. 46.
xt,p,t
T
polietilen
C. 88.
D. 60.
Đề thi thử THPTQG năm 2018 - THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1
Câu 199. Cho sơ đồ các phản ứng:
0
0
t
Y + Z (1)
X + NaOH (dung dịch)
CaO,t
Y + NaOH(rắn) T + P (2)
0
0
1500 C
t ,xt
Z (4)
T Q + H2 (3)
Q + H2O
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 200. X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng
O
NaOH
NaOH
2
Z
T
Y
CaO
xt,t0
được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
Câu 201. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
ankan đơn giản nhất
D. 54,55%.
o
CaO, t
Y(raén) NaOH(raén)
CH4 Na2CO3
o
t
X NaOH
Y Z (1)
(2)
o
t
Z 2AgNO3 3NH 3 H 2O
CH 3COONH 4 2NH 4 NO 3 2Ag (3)
Chất X là
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. etyl fomat.
2Y + H2O
Câu 202. Cho các phản ứng: X + 2NaOH
D. etyl axetat.
Z + NaCl
Y + HCl loãng
Biết X là chất hữu cơ có CTPT là C 6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z phản ứng hết với Na (dư) thì số mol H 2 thu
được là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,05
D. 0,1.
Câu 203. Chất X có cơng thức C6H10O5 (trong phân tử khơng chứa nhóm –CH2-). Khi cho X tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra ln bằng số mol X đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
t0
2Z + H2O
(1) X
Y + H2O
(2) X + 2NaOH
0
t
Z + T + H2O
(3) Y + 2NaOH
t0
2P + Na2SO4
(4) 2Z + H2SO4
CaO, t 0
(5) T + NaOH Na2CO3 + Q
(6) Q + H2O
G
Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Có các nhận định sau:
n nP
(a) P tác dụng Na dư cho H
(b) Q có khả năng làm hoa quả nhanh chín
0
(c) Hidro hóa hồn tồn T (Ni, t ) thu được Z
(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
DẠNG PHÁT BIỂU ĐẾM, ĐÚNG SAI
Câu 204. Thủy phân hoàn toàn este X bằng dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã
phản ứng bằng hai lần số mol X. Có 5 kết luận sau:
(1) X là este của axit đơn chức và ancol hai chức
(2) X là este của ancol đơn chức và axit hai chức
(3) X là este của ancol đơn chức và axit đơn chức
(4) X là este có cơng thức cấu tạo thu gọn dạng RCOOC6H5
(5) X là este của ancol hai chức và axit hai chức.
Các phát biểu đúng là
A. (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4), (5)
Câu 205. Cho glixerin trioleat (triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH,
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 206. Cho các chất: axit axetic, phenol, ancol etylic, metyl fomat, tristearin, fomanđehit. Số chất phản ứng
với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 207. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Câu 208. Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3
(5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2
(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng thu được ancol ?
A. (1), (2), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3),(4).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 209. Cho các chất sau:
(1) CH3COOC2H5
(2) CH2=CHCOOCH3
(3) C6H5OOCCH3
(4) CH3COOCH2C6H5
(5) C6H5COOCH=CH2 (6) CH2=C(CH3)OOCCH3.
Hãy cho biết chất nào khi tác dụng với NaOH dư đun nóng không thu được ancol
A. (1), (2) (5), (6)
B. (5), (6), (3)
C. (3), (4), (5), (6)
D. (1), (4), (5), (6)
Câu 210. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 211. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl
fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng(dư), đun
nóng sinh ra ancol là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 212.
Cho các chất sau: CH3COOCH=CHCH3, CH3COOCH=CH2, CH2=CHCl, CH3CHCl2,
(CH3COO)2CHCH3, CH3CCl3. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với NaOH trong điều kiện thích hợp thu
được muối và anđehit?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 213. Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
(1) CH3COOC2H5 + NaOH →
(2) HCOOCH=CH2 + NaOH →
(3) C6H5COOCH3 + NaOH →
(4) HCOOC6H5 + NaOH →
(5) CH3OCOCH=CH2 + NaOH →
(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH →
Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 214. Cho các chất sau: CH3COOCH=CH2 (1), CH2=CH-COOH (2), CH3COOC2H5 (3), CH2=CHCOOCH3 (4), HCOOC2H5 (5). Các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch Br2 là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 215. Cho các chất HCOOCH3; CH3COOH; CH3COOCH=CH2; HCOONH4; CH3COOC(CH3)=CH2;
CH3COOC2H5; HCOOCH2-CH=CH2. Khi cho các chất trên tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm
có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số chất thoả mãn điều kiện trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 216. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(4) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 217. Có các nhận định sau:
(1) Axit salixylic cịn có tên gọi khác là axit o-hiđroxibenzoic
(2) Axit oleic và axit linoleic là đồng phân của nhau
(3) Axit axetylsalixylic tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2 về số mol
(4) Khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Số nhận định sai là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 218. Cho các mệnh đề sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
(3) Các este không tan trong nước do khơng có liên kết hiđro với nước.
(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
(5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa chủ yếu gốc axit không no.
Số mệnh đề đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 219. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hồ tan Cu(OH)2.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Chất béo và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 220. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(4) Khi đun nóng chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni), sản phẩm thu được dễ tan trong nước.
(5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thành CO2 và H2O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 221. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Chất béo là các chất lỏng.
(c) Chất béo chứa các gốc axit béo không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(d) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(e) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có niken xúc tác thì thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2
Câu 222. Có các nhận định sau:
(a) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit…
(b) Lipit là chất béo
(c) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm gọi phản ứng xà phịng hóa
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật
(e) Các chất béo khơng tan trong nước do khơng có liên kết hiđro với nước
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 223. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(d) Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1: 1.
(e) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 224. Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
(2) Thủy phân este thu được axit và ancol.
(3) Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn.
(4) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(5) Glixerol được dùng trong sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 225. Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic số cacbon chẵn từ 12 đến 24, phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 226. Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete.
(3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glixerol.
(5) Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là các gốc axit béo không no.
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 227. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Ở nhiệt độ phòng, chất béo chứa chủ yếu các gốc axit khơng no thì chất béo ở trạng thái lỏng (dầu), chất
béo chứa chủ yếu các gốc axit no thì chất béo ở trạng thái rắn (mỡ).
(c) Trieste (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là tristearin.
(d) Dầu ăn dễ tan trong nước, cịn mỡ khơng tan trong nước.
(e) Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc làm xúc tác là phản ứng một chiều.
(g) Các loại dầu mỡ động thực vật đều dễ bay hơi hơn nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 228. Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong anilin.
(3) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit cacboxylic.
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và xà phòng.
(5) Chất béo lỏng thành phần chủ yếu chứa các gốc axit béo no.
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(7) Các este thường là các chất lỏng, dễ bay hơi.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 229. Có các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(2) Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm cịn gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(3) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(4) Vinyl axetat tham gia được phản ứng trùng hợp và làm mất màu dung dịch brom.
(5) Các sản phẩm của phản ứng thủy phân vinyl fomat đều tham gia được phản ứng tráng gương.
(6) Các este thường không độc và có mùi thơm dễ chịu.
(7) Các este tan ít trong nước vì giữa các phân tử của chúng khơng có liên kết hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 230. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng este hóa, nhóm OH của ancol kết hợp với nguyên tử H của axit cacboxylic tạo thành
nước.
(b) Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và dung dịch H2SO4 loãng thấy chất lỏng phân thành hai lớp.
(c) Este có thể dùng làm dung môi pha sơn, sản xuất chất dẻo hoặc chất tạo hương.
(d) Lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit.
(e) Chất béo dùng điều chế xà phòng, glixerol… hoặc tái chế thành nhiên liệu sau khi rán.
(g) Đun nóng dầu thực vật trong nồi kín rồi sục dịng khí hiđro dư (xúc tác Ni), sau đó để nguội, thu được
mỡ động vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 231. Cho các phát biểu sau:
(1). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phong hóa
(2). Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol
(3). Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
(4). Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối
(5). isopropyl fomat có thể cho được phản ứng tráng gương
(6). anlyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit
Số phát biểu không đúng là
A. 2
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 232. Cho các phát biểu sau:
(a) Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ.
(b) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(c) Nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ động thực vật để lâu bị ôi thiu là do nối đôi C=O bị oxi hóa chậm
bởi oxi khơng khí tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu.
(d) Trong cơng nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm.
(e) Lipit bao gồm chất béo, sáp, gluxit và photpholipit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 233. Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ
16C trở lên) và không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 234. Cho các phát biểu sau:
1.Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
2. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là xà phòng.
3. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
4. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no trong phân tử.
5. Lipit là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 235. Cho các phát biểu sau:
(a). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(b). Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
(c). Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(d). Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
(e). Etyl fomat, vinyl axetat đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Trích đề thi thử THPT Tĩnh Gia 2-Thanh Hoá-2013
Câu 236. Cho các phát biểu nào sau:
(1) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH. Trong nhóm –COOH của axit
và H trong nhóm –OH của ancol
(2). Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín
(3). Để phân biệt HCOOCH3 và CH3CHO có thể dùng dung dịch Br2/H2O
(4). Tất cả các este khi thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra ancol
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 237. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trị là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.
D. Este ln có nhiệt độ sơi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu 238. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Este là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ và axit vô cơ với rượu.
B. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch bazơ là phản ứng không thuận nghịch.
D. Đặc điểm của este tạo ra từ axit hữu cơ là có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín.
Câu 239. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phản ứng este hố xảy ra hồn tồn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và rượu
Câu 240. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng.
D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 241. Hãy chọn câu đúng nhất :
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo
B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ
D. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic
Câu 242. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt là CnH2nO2 (n ≥ 2, nguyên).
B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1: 1.
C. Đa số các este ở thể rắn, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
D. Thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
Câu 243. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 244. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch
NaOH hoặc KOH
Câu 245. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.