Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CHỐNG LIỆT 13 SAI THÌ ĐỘNG từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.25 KB, 4 trang )

CORRECTION 1: TENSES (SAI THÌ) 0,2
1. Kiến thức cơ bản:
LỖI SAI LIÊN QUAN ĐẾN THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
Example 1 : When I got (A) home, Irene was lying (B) in bed thinking (C) about the wonderful time
she has had. (D)
Đáp án D : She has had → she had had
Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ phải chia ở thì q khứ hồn thành
Dịch: Khi tôi về nhà, Irene đang nằm trên giường suy nghĩ về khoảng thời gian tuyệt vời mà cơ đã từng
có.
Example 2 : The disposable (A) camera, a single, used camera (B) preloaded with print film (C) had
appeared (D) in the late 1980s and has become very popular.
Đáp án D : In the late 1980s (cuối những năm 1980) là thời gian trong quá khứ nên ta dùng thì quá
khứ đơn
Had appeared → appeared
Dịch : Máy ảnh đã qua sử dụng, là máy ảnh được sử dụng một lần được tải sẵn phim in đã xuất hiện
vào cuối những năm 1980 và đã trở nên rất phổ biến.
Thì
Hiện tại đơn

Cơng thức

Từ nhận biết

V(bare): I/ số nhiều

- seldom/ rarely/ hardly
- sometimes/ occasionally
- often/ usually/ frequently
- always/ constantly
- ever
- never


- every

V
V(s/es): số ít
S+V
am: I
be
is: số ít
are: số nhiều
Thành lập phủ định và nghi vấn:
* V(do/does):
(-): S + do/does + not + V(bare)
(?): Do/does + S + V (bare)?
* Be (am/ is/ are):
(-): S + am/is/ are + not +…………
(?): Am/is/are + S +………….?
Quá khứ đơn

Ved/V(cột 2)
S+V
was: số ít
Be
were: số nhiều
Thành lập phủ định và nghi vấn:
* V(did):
(-): S + did+ not+ V(bare)
(?): Did + S+V (bare) +?
* Be (was/were):
(-): S+ was/were + not +……
(?): Was/Were + S+ …….?


- ago
- last
- yesterday
- in + một mốc thời gian
trong quá khứ (in 2000...)

Tương lai đơn

S + will + V(bare)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + V(bare)
(?): Will + S + V (bare)?

- tomorrow
- next
- soon
- in + một khoảng thời gian
(in an hour...)

Đề cương ôn thi TN THPT 2021_ Mr. Anh Thắng (Nguyễn Hải Việt)

Trang 1


Hiện tại tiếp diễn

S+ am/is/are + V-ing
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + am/is/are + not + V-ing

(?): Am/ is/ are+ S + V-ing?

- now
- at the moment
- at present
- right now
- look /hear (!)

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S+ was/ were + not + V-ing
(?): Was/ were + S+ V-ing?

- giờ + trạng từ quá khứ (at
3 pm yesterday...)
- at this/that time + trạng
từ quá khứ ( at this time
last week....)

Tương lai tiếp diễn

S + will + be + Ving
Thành lập phủ định và nghi vẩn:
(-): S + will + not + be + Ving
(?): Will + S + be + Ving?

- giờ + trạng từ tương lai
(at 3 pm tomorrow...)

- at this/that time + trạng
từ tương lai
(at this time next week....)

Hiện tại hoàn thành

S + have/ has + V(pp)
(have: I/ số nhiều
Has: số ít)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + have/ has + not + V(pp)
(?): Have/ Has + S + V(pp)?

- for
- since
- ever
- never
- so far
- recently
- lately
- before (đứng cuối câu)
- up to now/ up to present/
until now
- yet
- just
- already

Quá khứ hoàn thành

S + had + V(pp)

Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + had + not + V(pp)
(?): Had + S + V(pp)?

- before/by the time (trước
chia quá khứ hoàn thành,
sau chia quá khứ đơn).
- after (trước chia quá khứ
đơn, sau chia quá khứ hoàn
thành).

Tương lai hoàn thành

S + will + have + V(pp)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + have + V(pp)
(?): Will + s + have + V (pp)?

Hiện tại hoàn thành S + have/has + been + Ving
tiếp diễn
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + have/has + not + been + V-ing
(?): Have/has + S + been + V-ing?

- all day/week....
- almost every day this
week...
- in the past year...

Quá khứ hoàn thành S + had + been + Ving

tiếp diễn
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + had + not + been + Ving
(?): Had + S + been + Ving?

- until then
- prior to that time

Đề cương ôn thi TN THPT 2021_ Mr. Anh Thắng (Nguyễn Hải Việt)

Trang 2


Tương lai hoàn thành S + will + have + been + Ving
tiếp diễn
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + have + been + Ving
(?): Will + S + have+ been + Ving?
2. Luyện tập:
Question 1: I am understanding biology a lot better now that we've got a new teacher.
A
B
CD
Question 2: Have you met any of your neighbours since you live here?
A
B
C
D
Question 3: After he will leave school, he will spend six months in India.
A

B
C
D
Question 4: This is the first time I see Jan look embarrassed about a girl.
A
B
C D
Question 5: When I started to study university, I lived with my parents.
A
B
C
D
Question 6: Last week I have to bring work home every night to get it all done.
A
B
C
D
Question 7: They had been given help and advice before they were making the decision.
A
B
C
D
Question 8: As part of my job, I am travelling abroad a lot so I need to improve my English.
A
B
C
D
Question 9: I come from Italy but I study in England at the moment.
A
B

C
D
Question 10: She wrote the book since she was twenties and at last it's finished.
A
B
C
D
Question 11: He played football all afternoon and needs a shower.
A
B
C
D
Question 12: I feel terrible. I think I will be sick.
A
B
C
D
Question 13: Thanks for lending me the money. I am paying you back on Friday.
A
B
C
D
Question 14: I first met Steve and Rosie when they go out with their best friend.
A
B
C
D
Question 15: As planned I will meet Kate tomorrow morning for our shared project.
A
B

C
D
Question 16: Do you please turn the music down? It’s too loud.
A
B
C
D
Question 17: By the time I picked up the phone, they already rang off.
A
B
C
D
Question 18: Paul and Anna had an argument and now they don't speak to one another.
A
B
C
D
Question 19: By the time he arrives in Ho Chi Minh City tomorrow, the event will be happening.
A
B
C
D
Question 20: By 1987, he has been working in New York for 3 years.
A
B
C
D

Đề cương ôn thi TN THPT 2021_ Mr. Anh Thắng (Nguyễn Hải Việt)


Trang 3


HOMEWORK: TENSES CORRECTION 1
Question 21: It snowed heavily for hours and when I went to the door I couldn't open it.
A
B
C
D
Question 22: By the time we reach Da Nang, we drove for twelve hours.
A
B
C D
Question 23: Do you think they will complete the construction of the tunnel by the end of this year?
A
B
C
D
Question 24: Robert usually go away two or three times a year.
A
B
C
D
Question 25: I live with some friends until I find a place.
A
B
C
D
Question 26: At lunch time tomorrow, they are having a meal with their friends from Mexico.
A

B
C
D
Question 27: By the time the train arrives, we will be waiting here for more than half an hour.
A
B
C
D
Question 28: You will have been able to see much better with these new glasses.
A
B
C
D
Question 29: Alan says he’s 90 years old but nobody believed him.
A
B
C
D
Question 30: When we walked home, I met Dan, my old friend.
A
B
C
D
Question 31: At the end of our journey we were extremely tired. We have travelled for
A
B
C
more than 24 hours.
D
Question 32: We knew Betty since she moved to our neighbourhood.

A
B
C
D
Question 33: At this time last week the children took part in the English-Speaking Contest.
A
B
C
D
Question 34: He is normally patient, but today he behaves unreasonably about waiting.
A
B C
D
Question 35: It is dangerous to use your phone when you drive.
A
B
C
D
Question 36: This time next week we will have lain on the beach.
A
B
C
D
Question 37: Yesterday I met an old school friend who I haven’t seen for years.
A
B
C
D
Question 38: I am sleeping at this time yesterday.
A

B
C
D
Question 39: You add the salt finally after the meat is cooked.
A
B
C
D
Question 40: Before she went out yesterday, she washed her hair.
A
B
C
D

Đề cương ôn thi TN THPT 2021_ Mr. Anh Thắng (Nguyễn Hải Việt)

Trang 4



×