Ths. Trần T.Thanh Phương 1
Ths.Trần Thị Thanh Phương
()
Lịch sử phát triển
ANHANH
(Cuối thế kỷ 19): (Cuối thế kỷ 19):
Investment Trust (1863)Investment Trust (1863)
HÀ LANHÀ LAN
(Giữa thế kỷ 19)(Giữa thế kỷ 19)
Ths. Trần T.Thanh Phương 2
HOA KỲHOA KỲ
1893: Massachusetts Investors Trust1893: Massachusetts Investors Trust MIT, $50.MIT, $50 > $392. > $392.
1904: 1904: The Railway and Light Securities FundThe Railway and Light Securities Fund
19291929 1951: Investment Company Act1951: Investment Company Act
19501950 1960: Aggressive stocks1960: Aggressive stocks
19701970 1980: Vanguard Group (Index Fund), largest in 20001980: Vanguard Group (Index Fund), largest in 2000
Vietnam Fund (VF)
09/1991
51 Triệu USD
Vietnam Frontier Fund
(VFF).
10/1994
50 triệu USD
SGD CK Dublin- Ireland
VIỆT NAM
(1990 -1998)
Lazard Viet Nam Fund
(LVF). 11/1994, 55 triệu
USD. SGD Dublin Ireland
Ths. Trần T.Thanh Phương 3
Mekong Fund
10/1994
80 triệu USD
SGD CK Ireland.
(Indochina).
SGD CK Ireland.
USD. SGD Dublin Ireland
Quỹ đầu tư thành lập giai đoạn 2002-2005
Quỹ Công ty Thành lập Hoạt động
MekongEnterprise
Fund (18,5 triệu
USD)
Mekong Capital 2002 Vốn cổ phẩn riêng
lẻ
IDG Vietnam
Ventures Fund
IDG Venture 2004 Đầu tư công nghệ
và mạo hiểm
IndochinaLand
Holdings
Indochina Capital 2005 Bất động sản
Ths. Trần T.Thanh Phương 4
Holdings
PXP Vietnam Fund
(25 triệu USD)
PXP Vietnam Asset
Management
2003 Cổ phiếu niêm
yết, doanh nghiệp
cổ phần hóa…
VietnamOpportunity
Fund (VOF)
Vina Capital 2003
Vietnam Securities
Investment
Fund(VF1) (300 triệu
USD)
Viet Fund
Management
2004
Vietnam Emerging
Equity Fund
PXP Vietnam Asset
Management
2005
Quỹ đầu tư thành lập giai đoạn 2002-2005
Quỹ Công ty Thành lập Hoạt động
Vietnam Enterprise
Investment (VEIL)
190 triệu USD
Dragon capital 2000 Vốn cổ phẩn riêng
lẻ
Vietnam Growth Fund
(90 triệu USD)
Vietnam Dragon Fund
35 triệu USD
Ths. Trần T.Thanh Phương 5
35 triệu USD
Vietnam Equity Fund Finansa 2005
I. Khái niệm quỹ đầu tưI. Khái niệm quỹ đầu tư
Quỹ đầu tư là một định chế tài chính trung gian
phi ngân hàng
thu hút tiền nhàn rỗi từ các
nguồn khác nhau để đầu tư vào các cổ phiếu,
trái
phiếu,
tiền
tệ,
hay
các
loại
tài
sản
khác
.
Ths. Trần T.Thanh PhươngThs. Trần T.Thanh Phương 66
trái
phiếu,
tiền
tệ,
hay
các
loại
tài
sản
khác
.
TheoTheo LuậtLuật CKCK 20062006,, NghịNghị ĐịnhĐịnh sốsố 1414/NĐ//NĐ/20072007
((1919//0101//20072007),), QuỹQuỹ đầầu tưtư chứngchứng khoánkhoán
làlà quỹquỹ hìnhhình thànhthành từtừ vốnvốn gópgóp củacủa
ngườingười đầầu tưtư
ủyủy thácthác chocho côngcông tyty
quảnquản lýlý quỹquỹ quảnquản lýlý
vàvà đầầu tưtư tốitối
thiểuthiểu
6060
%%
giágiá
tròtrò
tàitài
sảnsản
củacủa
quỹquỹ
vàovào
Chức năng của QĐT
Huy động vốn đầu tư;
Quản lý và thực hiện quá trình đầu tư
trên cơ sở các nguồn vốn đã huy động
Ths. Trần T.Thanh Phương 7
trên cơ sở các nguồn vốn đã huy động
được;
Lưu ký, bảo quản tài sản và tổ chức
giám sát các hoạt động đầu tư;
Nguyên tắc hoạt độngNguyên tắc hoạt động
Tôn trọng quyền tự do mua, bán, KD và dịch Tôn trọng quyền tự do mua, bán, KD và dịch
vụ CK của tổ chức, cá nhân vụ CK của tổ chức, cá nhân
Công bằng, công khai, minh bạchCông bằng, công khai, minh bạch
Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của NĐTBảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của NĐT
Ths. Trần T.Thanh PhươngThs. Trần T.Thanh Phương 88
Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của NĐTBảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của NĐT
Tự chịu trách nhiệm về rủi roTự chịu trách nhiệm về rủi ro
Tuân thủ theo quy định của pháp luậtTuân thủ theo quy định của pháp luật
Phạm vi điều chỉnh của Luật CKPhạm vi điều chỉnh của Luật CK
Hoạt động chào bán CKHoạt động chào bán CK
Niêm YếtNiêm Yết
Giao dịchGiao dịch
Kinh doanh, đầu tư chứng khoánKinh doanh, đầu tư chứng khoán
Ths. Trần T.Thanh PhươngThs. Trần T.Thanh Phương 99
Kinh doanh, đầu tư chứng khoánKinh doanh, đầu tư chứng khoán
Dịch vụ về CK và TTCKDịch vụ về CK và TTCK
Phạm vi điều chỉnh của NĐ 14Phạm vi điều chỉnh của NĐ 14
Chào bán CK ra công chúngChào bán CK ra công chúng
Niêm yếtNiêm yết
Công ty CKCông ty CK
Ths. Trần T.Thanh PhươngThs. Trần T.Thanh Phương 1010
Công ty CKCông ty CK
Công ty quản lý quỹCông ty quản lý quỹ
Công ty đầu tư CKCông ty đầu tư CK
Ths. Trần T.Thanh Phương 11
Nhà đầu tư ?
Nhà đầu tư CK chuyên nghiệp ?
Bản cáo bạch ?
Quản lý DMĐT ?
THUẬT NGỮ
Ths. Trần T.Thanh Phương 12
Quản lý DMĐT ?
Kinh doanh CK Môi giới
Tự doanh
BLPH
Tư vấn đầu tư CK
Lưu ký
Quản lý QDT CK
Quản lý DMDT CK
THUẬT NGỮ
Chứng chỉ quỹ đầu tư ?
Công ty quản lý quỹ ?
Ngân hàng giám sát ?
Ths. Trần T.Thanh Phương 13
Ngân hàng giám sát ?
Quỹ tín thác đầu tư ( Investment trust)- quỹ
đóng
Quỹ tín thác đơn vị (Unit trust)- quỹ mở
Quỹ hỗ tương ( Mutual fund)
Cty CK, Cty qlq, cty đầu tư CK
Cty CK: là Cty kinh doanh MG, TD, BLPH,
TVĐT.
Cty QLQ: là Cty kinh doanh QLDMĐT, quản
lý quỹ đầu tư CK.
Ths. Trần T.Thanh Phương 14
lý quỹ đầu tư CK.
Cty đầu tư CK: là quỹ đầu tư CK có tư cách
PN (Cty CP). Cty đầu tư CK đại chúng và
Cty CK PHRL.
Điểm giống nhau giữa Cty CK và
Cty QLQ
Cty CK Cty QLQ
Là PN được cấp giấy phép KDCK
Cty CP, Cty TNHH
Yêu cầu về nhân sự có trình độ chuyên
Ths. Trần T.Thanh Phương
15
Yêu cầu về nhân sự có trình độ chuyên
môn
CSVC
Điểm khác nhau giữa Cty CK và Cty
QLQ
Cty CK
MG, TD, BLPH,
TVĐT
Vốn: 300 tỷ VNĐ
Cty QLQ
QLQ đầu tư CK,
QLDM
Vốn: 25 tỷ VNĐ
Ths. Trần T.Thanh Phương
16
Vốn: 300 tỷ VNĐ
Là thành viên của
SGD,
là TVLK của TTLK
Được nhận lệnh,
và truyền lệnh trực tiếp
vào HTGD
Không là thành viên,
Không được nhận
lệnh, và truyền lệnh
trực tiếp vào HTGD
GD mua/ bán CKNY
qua các Cty CK
Top các công ty chứng khoán dẫn
đầu thị phần môi giới Q3 tại HoSE
Ths. Trần T.Thanh Phương 17
Điều kiện thành lập Quỹ Đầu Tư
I. Điu kin phát hành chng ch qu ln đu ra
công chúng:
Tổng giá trị CCQ đăng ký chào bán >= 50 tỷ VND
Có phương án phát hành & đầu tư, quy trình quản lý
& kiểm soát theo quy định luật CK.
Ths. Trần T.Thanh Phương 18
& kiểm soát theo quy định luật CK.
Xác định tên và loại hình quỹ
< (100) nhà đầu tư ( QĐC), <30 NĐT (QTV)
Hồ sơ đăng ký ( Giấy ĐK, bản cáo bạch, dự thảo
Điều lệ, hợp đồng GS giữa NHGS & Quỹ, cam kết
BLPH nếu có) Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-
CP
II. Quy đnh v hot đng đu t ca qu đu
t.
a. Sản phẩm
- Cổ phiếu của công ty đại chúng, Trái phiếu
Ths. Trần T.Thanh Phương 19
- Công cụ thị trường tiền tệ
- Các loại tài sản tài chính khác theo quy định
của pháp luật và được Đại hội Nhà đầu tư
chấp thuận bằng văn bản.
Hạn chế đối với QĐT
b. Danh mục đầu tư
<= 60% tổng giá trị tài sản vào chứng khoán.
< 15% tổng giá trị chứng khoán của 1 tổ chức PH; <= 10% vào bất động
sản;
< 10% công ty không niêm yết.
<30% tổng GTTS vào các cty trong cùng 1 nhóm có quan hệ sở hữu
Không được phép
vay
hoặc
cho vay
dài hạn & BLPH. (Ngoại trừ các
Ths. Trần T.Thanh Phương 20
Không được phép
vay
hoặc
cho vay
dài hạn & BLPH. (Ngoại trừ các
khoản vay ngắn hạn <5% GTTSR và < 30 ngày).
CƠ CHẾ GIÁM SÁT QUỸ ĐẦU TƯ
Ths. Trần T.Thanh Phương 21
Cơng ty quản lý quỹ (Fund
management)
Cơng ty quản lý quỹ là cơng ty chun trách thực hiện việc
quản lý các quỹ đầu tư (Danh mục đầu tư làm gia tăng giá trị
của quỹ).
Tổ
chức
trung
gian
tài
chính,
chuyên
thành
lập
và
Ths. Trần T.Thanh Phương 22
Tổ
chức
trung
gian
tài
chính,
chuyên
thành
lập
và
quản lý các quỹ đầu tư, phục vụ nhu cầu đầu tư trung
và dài hạn của công chúng.
Asset managementAsset management
Tư vấn đầu tư và tư vấn
tài chính
Nghiên cứu
Tình hình hoạt động các công ty quản lý quỹ nước ngoài trên
TTCK
Ths. Trần T.Thanh Phương 23
Ths. Trần T.Thanh Phương 24
Ngân hàng giám sát
NHTM có giấy ĐK hoạt động lưu ký.
Chức năng: lưu ký và giám sát việc quản lý
QĐC, cty đầu tư CK.
Quản lý tách biệt TS của Quỹ đầu tư &
Ths. Trần T.Thanh Phương 25
Quản lý tách biệt TS của Quỹ đầu tư &
NHGS
Giám sát quản lý TS theo đúng LCK, chế độ
báo cáo TT
Báo cáo nếu có vi phạm pháp luật
Đối chiếu sổ sách KT với Cty QLQ, QĐT