GV Thực hiện :
Toán 4
Bài: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiÕt
2)
Bµi
TÝnh
7000
16
000
:
2
1 +
nhÈm
2000 =
=
9000 – 3000 9000 8000 x 3 8000
6000 =
=
2400
4000 11 000 x 30
8000 : 2
3300
6000 =
=
07000
3000 x 2
49 000 : 7
Lu ý : Khi tÝnh nhÈm c¸c sè tròn
=
=
nghìn ta cộng, trừ, nhân, chia chữ
số hàng cao nhất( có thể đợc) rồi
thêm 3 chữ số 0 vào bên ph¶i kÕt
Em hÃy đặt
tính rồi tính
a,
4637 + 8245
7035 2316
325 x 3
25968 : 3
b,
5916 + 2358
6471 – 518
4162 x 4
18418 : 4
a, 4637
7035
+
2316
8245
12882 4719
325
x
3
975
25968 3
19 8656
1
61
80
b,
5916
6471
+
518
2358
8274
5953
4162
x
4
16648
18418 4
460
24
01 4
82
Bài 3 Điền
dấu , ,
4327
3742
5870
5890
vào chỗ chấm
28676
28676
97321
97400
Lu65300
ý: + Số
nào có nhiều
chữ sốhơn
100000
thì
số đó
lớn hơn và
ngợc lại.
9530
99999
+ Trong cùng một hàng chữ số
nào có giá trị lớn hơn thì số đó lớn
a,Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn.
653 ; 756 ; 567 ; 673
71
31
31
51
;
;
;
b,ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ lín
®Õn bÐ.
826 ; 629 ; 926 ; 798
97
78
62
78
;
;
;
Bài 5: a, Điền số thích hợp vào bảng
sau
Loại
hàng
Giá
tiền
Số lợng
mua
7500
đồng
Bát
2500 đồng
1 cái
Đờng
6400 đồng 1kg
2 kg
12800 đồng
35000 đồng
1 kg
2 kg
70000 đồng
Thịt
Số tiền
mua tất
cả
5 cái
Số tiền mua
từng loại
90300
đồng
2. Nếu có 100000 đồng thì
sau khi mua số hàng trên bác
Lan còn bao nhiêu tiền?
Bài giải.
Sau khi mua, bác Lan còn lại
số tiền là:
100000 90300 = 9700
( đồng)
Đáp sè : 9700 ®ång.
Giờ học đến đây kết
thúc.
Chào tạm biệt
các thầy, cô giáo
và các em thân yêu!