Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bo de on tap hoc ki 2 mon toan lop 2 nam 2018 2019 so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.62 KB, 14 trang )

Bộ đề ơn tập học kì 2 mơn Tốn lớp 2 năm 2018-2019 - Số 1
Đề 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. a) Mỗi số ứng với cách đọc nào? (Nối cột A với cột B)
(A)

(B)

68
9
47
5
40
5
69
8

Bốn trăm bảy mươi lăm
Bốn trăm linh năm
Sáu trăm tám mươi chín
Sáu trăm chín mươi tám

b) Viết theo mẫu:
Mẫu:
508 = 500 + 8
927 =…………………….
680 =…………………….
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Cho 1 m =………… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100


C. 1000
b)

200cm

300cm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


400cm
Chu vi hình tam giác bên bằng:
A. 900cm
B. 800cm
C. 700cm
3. Số?

-9

2
5

:4

PHẦN II. Tự luận
1. a) Đặt tính rồi tính


35 + 57




452 + 246



782 – 341

b) Tính: 800km – 200krn + 90km =…………….
c) Tìm x, biết: x × 5 = 40
2. Bể thứ nhất chứa 565 lít nước. Bể thứ hai chứa nhiều hơn bể thứ nhất 120 lít nước.
Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. Lúc 7 giờ sáng, hai bạn Hùng và Dũng cùng đi từ trường đến hồ bơi. Giờ đến hồ bơi
của hai bạn như sau:

Hãy đánh dấu (x) vào ô trống thích hợp để chỉ bạn đến hồ bơi trước và viết ra giờ đến
của mỗi bạn vào chỗ chấm.
Đáp án Đề số 1
PHẦN I.
1. a) Nối cột A với cột B
(A)


68
9
47
5
40
5
69
8

(B)

Bốn trăm bảy mươi lăm
Bốn trăm linh năm
Sáu trăm tám mươi chín
Sáu trăm chín mươi tám

b)
927 = 900 + 20 + 7
680 = 600 + 80
2.
a) C
b) A

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3.

-9


2
5

:4

16

4

PHẦN II.
1.
a)
+

35
57
92

+

452
246
698

-

782
341
441


b) 800km – 200km + 90km = 690km
c)
x × 5 = 40
x = 40 : 5
x=8
2.
Bể thứ hai chứa số nước là:
565 + 120 = 685 (lít)
Đáp số: 685 (lít).
3.
Hùng: 7 giờ 30 phút
Dũng: [ x ] 7 giờ 15 phút.
Đề 2
PHẦN I. Trắc nghiệm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
a.

Bốn trăm bảy mươi tám

84
7

b.

Tám trăm bốn mươi bảy


48
7

c.

Bốn trăm tám mươi bảy

74
8

d.

Bảy trăm bốn mươi tám

47
8

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 1 dm = 10 cm [ ]
b) 2 km = 2000 m [ ]
c) 3 cm = 300 mm [ ]
d) 100 cm = 1 dm [ ]
3. Khoanh vào đáp án đúng cho câu sau:
“Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ………..
A. 800 + 60 + 3
B. 600 + 80 + 3
C. 600 + 30 + 8
D. 800 + 30 + 6
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có ba chữ số là:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 900
B. 999
C.100
D.101.
5. Điền số vào chỗ chấm:

PHẦN II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a) 456 + 123
b) 986 – 523
2. Tìm x, biết:
a) x + 56 – 73
b) x – 45 = 36
3. Một cửa hàng bán vải, buổi sáng bán được 145 m vải. Buổi chiều bán được nhiều
hơn số vải đã bán ở buổi sáng là 23 m vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó đã bán được
bao nhiêu mét vải?
4. Điền số vào chỗ chấm:

Hình bên có:
a)…………. hình tam giác.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b)………….hình tứ giác.
Đáp án Đề số 2
PHẦN I.

Bài 1
Nối các dịng thích hợp
a – 478
b – 847
c – 487
d – 748
Bài 2.
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
Bài 3
Đáp án: A.
Bài 4.
Đáp án: B.
Bài 5
a) 7 giờ 15 phút
b) 10 giờ 30 phút.
PHẦN II

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 1.

a)
+

b)


456

-

123
579

986
523
463

Bài 2
a)
x + 56 = 73
x = 73 – 56
x = 17.
b)
x – 45 = 36
x = 36 + 45
x = 81
Bài 3
Số mét vải cửa hàng đã bán buổi chiều là:
145 + 23 = 168 (m)
Đáp số: 168 mét vải
Bài 4
a) 2 hình tam giác
b) 4 hình tứ giác.
Đề số 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



1. a) Viết các số từ 193 đến 202:
………………………………………………………………..
b) Nối số với tổng thích hợp:
755

700 + 5

344

300 + 40 + 4

705

300 4 – 4

304

700 + 50 + 5

c) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
594; 794; 374; 795
2. a) Tính nhẩm:
3 x 7 =………
5 x 4 =………
36 : 4 =………
200 + 500 =………
600 – 200 =………
350 – 50 = ………

b) Đặt tính rồi tính:
243 + 526

47 + 39

975 – 352

82 – 35

3.
a) Tính:
32 : 4 + 26 =
b) Tìm x, biết:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


x × 3 = 27
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) ……cm = 1 m
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10

B. 100

C. 1000

b) Đồng hồ bên chỉ:

A. 9 giờ 3 phút
B. 3 giờ 9 phút

C. 9 giờ 15 phút
D. 3 giờ 10 phút
5.
a) Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài mỗi cạnh là 4cm.
b) Viết hai phép chia có thương bằng số chia.
Đáp án Đề số 3
Bài 1
a) 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202
b)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 2
a) 21; 20, 9
700, 400, 300
b)

Bài 3
a) 32 : 4 + 26
= 8 + 26
= 34
b) x = 9
Bài 4
a) B
b) C
Bài 5
a) 4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm)
b) Chẳng hạn: 4 : 2 = 2; 9 : 3 = 3
Đề số 4

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô [ ]
a) Các số 394; 380; 372 đã xếp theo thứ tự giảm dần. [ ]
b) Số liền sau của 999 là 998.

[ ]

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


c) Số lớn nhất có ba chữ số là 100.

[ ]

d) 700 đồng + 200 đồng = 800 đồng.

[ ]

2. Khoanh tròn vào chữ (A, B, C) đặt trước kết quả đúng:
a) 4 x 7 + 23 = ?
A. 34
B. 51
C. 44
b) Tìm y, biết y × 2 = 18
A. 9
B. 16
C. 20
3. a) Đặt tính rồi tính:
46 + 39
432 + 527
90 – 47

862 – 420
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

c) ở hình vẽ bên có:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


– ……………… hình chữ nhật.
– ……………… hình tam giác.
4. Tấm vải xanh dài 52 m. Tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 14 m. Hỏi tấm vải
trắng dài bao nhiêu mét?
5. Điền số thích hợp vào ơ [ ]
2:2×[ ]=0
[ ]:4×1=1
Đáp án Đề số 4
Bài 1
a) Đ
b) S
c) S
d) S
Bài 2
a) B
b) A
Bài 3
a)

b)
A. 7 giờ 15 phút


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. 1 giờ 30 phút
c)
3 hình chữ nhật;
5 hình tam giác.
Bài 4
52 – 14 = 38 (m)
Bài 5
Các chữ số được điền lần lượt trong ô là: 0 và 4.
Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×