Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Báo cáo thực tập tại công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.93 KB, 21 trang )

Phần 1: Giới thiệu về công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng ...................... 2
1.Thông tin chung ................................................................................................................ 2
2.Quá trình hình thành và phát triển ................................................................................... 3
3.Các ngành nghề kinh doanh .............................................................................................. 4
4.Cơ cấu tổ chức công ty ...................................................................................................... 5
5.Năng lực công ty ............................................................................................................... 5
5.1Năng lực tài chính ....................................................................................................... 6
5.2Năng lực cán bộ .......................................................................................................... 6
5.3Phương tiện thiết bị công ty ........................................................................................ 7
5.4 Kinh nghiệm nhà thầu ................................................................................................ 7
5.5 Các dự án công ty đã thực hiện ................................................................................. 8
5.6 Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh ............................................... 8
Phần 2: Tổng quan về đề tài nghiên cứu ................................................................................ 11
1.Tình hình tin học hoá tại công ty ................................................................................... 11
2.Sự cần thiết đề tài ............................................................................................................ 11
3.Những khó khăn đang tồn tại và hướng giải quyết ........................................................ 12
4.Quan hệ khách hàng (CRM)- Khái niệm, tầm quan trọng, lợi ích và cách thành phần
của CRM ............................................................................................................................. 12
4.1 Khái niệm CRM ...................................................................................................... 13
4.2 Tầm quan trọng của CRM ....................................................................................... 13
4.3 Chức năng CRM ...................................................................................................... 14
4.4 Lợi ích CRM ............................................................................................................ 15
Đối với doanh nghiệp ..................................................................................................... 15
Đối với khách hàng ........................................................................................................ 15
Đối với nhà quản lý ........................................................................................................ 16
Đối với nhân viên ........................................................................................................... 16
4.5 Các thành phần cơ bản của CRM ............................................................................ 16
4.6 Các thông tin đầu vào, đầu ra .................................................................................. 18
5.Phạm vi nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu của báo cáo thực tập tốt nghiệp ...... 19
6.Các công cụ thực hiện đề tài ........................................................................................... 19
1


Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Khoa Tin học Kinh tế
BÁO CÁO TỔNG HỢP
Họ tên sinh viên: Lê Thị Lan Anh
Lớp: Tin Học Kinh Tế B. Khoá: 47
Cơ sở thực tập: Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng
Địa chỉ: Số 35 Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà
Nội
Tên giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ Trần Thanh Hải.
Phần 1: Giới thiệu về công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng
1. Thông tin chung
+ Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ VÀ
XÂY DỰNG
+ Tên giao dịch: TRATECHCOM
+ Địa chỉ: Số 35 Nguyễn Ngọc Vũ – Trung Hoà - Cầu Giấy – Hà Nội
+ Giấy Phép đăng ký kinh doanh số: 1251000254736 tại Ngân hàng đầu tư và
phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đông Đô
+ Điện thoại: 04.35572999
+ Fax: 04.35586616
+ Email:
+ Web: www.tratechcom.com
2
2. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng kể từ khi
thành lập doanh nghiệp đến nay đã và đang ngày càng phát triển về cơ sở vật
chất, trình độ chuyên môn của cán bộ nhân viên và khoa học kỹ thuật tiên
tiến. Đến nay, những sản phẩm và dịch vụ do công ty Cổ phần Thương mại
Công nghệ và Xây dựng cung cấp đều tạo sự tin tưởng với khách hàng. Mặc
dù thời gian thành lập doanh nghiệp chưa phải dài nhưng với một số ngành
nghề chính của Công ty chúng tôi có thể coi là đã tạo được uy tính trên thị

trường. Với những mối quan hệ hợp tác sẵn có ở trong và ngoài nước, trình
độ và kinh nghiệm của các cán bộ của công ty, đội ngũ lãnh đạo năng động,
Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng đảm bảo có thể cung
cấp cho đối tác những yêu cầu được coi là khó khăn trên thì trường hiện nay.
Với phương châm đa dạng về ngành nghề, tiên tiến về công nghệ,
năng động trong kinh doanh, công ty đang tích cực đổi mới một cách sâu sắc,
toàn diện hơn nữa, tiếp tục mở rộng thị trường và đa dạng ngành nghề, trong
đó lấy việc đầu tư và xây lắp các công trình dân dụng, giao thông, thuỷ lợi,
điện lạnh và điện tử làm trọng tâm.
Công ty có đội ngũ cán bộ công nghân viên lành nghề, có trình độ
được tiếp nhận với công nghệ thi công tiên tiến, có kinh nghiệm nhiều năm
công tác về thi công các dự án lớn trong nước và quốc tế.
Công ty đặc biệt coi trọng việc đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, kinh
tế tài chính, cán bộ quản lý và đào tạo đội ngũ công nhân có kỹ năng tốt, tay
nghề giỏi. Luôn trang bị cho cán bộ công nhân viên đầy đử cơ sở vất chất,
các trang thiết bị hiện đại để có thể đáp ứng kịp thời mọi lĩnh vực trong hoạt
động sản xuất kinh doanh.
Công ty liên tục đầu tư, đổi mới trang thiết bị phù hợp với công nghệ
tiên tiến góp phần làm cho các công trình mà công ty đã và đang thi công đạt
chất lượng và hiệu quả, hạ giá thành sản phẩm
Công ty có một hệ thống tài chính lành mạnh, ổ định luôn đảm bảo
khả năng thanh toán cao. Cơ cấu vốn và tài sản được phân bổ hợp lý, phù
hợp với yêu cầu sản xuất kinh doanh.
Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng với mục tiêu
phấn đấu trở thành doanh nghiệp vững mạnh, đảm nhận hoàn toàn xây lắp
nhiều công trinh lớn, quan trọng đảm bảo tiến độ và chất lượng. Đặc biệt
công ty đã tạo lập được một hệ thống quản lý điều hành, thiết bị, tài chính rất
hiệu quả, đóng góp tích cực trong việc mở rộng hoạt động kinh doanh giúp
cho công ty có nền tài chính ổn định và lành mạnh.
3

3. Các ngành nghề kinh doanh
STT Tên ngành nghề
1 Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi,
san lấp mặt bằng và cơ sở hạ tầng
2 Xây dưng, lăp đặt hệ thống cấp thoát nước
3 Xây dựng và lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng, đường dây
và trạm biến áp đến 35KV
4 Kinh doanh địa ốc, bất động sản
5 Kinh doanh nhà và cho thuê nhà ở
6 Chế biến, mua bán, khai thác và thực hiện các hoạt
động và thực hiện các hoạt động hỗ trợ khai thác
khoáng sản
7 Kinh doanh lắp đặt, lắp ráp máy móc thiết bị thi công
công trình, thiết bị điện, điện tử, điện lạnh, tin học, văn
phòng.
8 Kinh doamh lắp đặt các dụng cụ thiết bị y tế
9 Quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình
10 Thiết kế tổng thể mặt bằng, kiến trúc nội - ngoại thất
đối với công trình dân dụng, công nghiệp
11 Thiết kế hệ thông cung cấp điện cho các công trình: dân
dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ
thuật.
12 Thiết kế san nền, đường bộ và hệ thống thoát nước khu
đô thị
13 Thiết kế hệ thống thông gió cấp nhiệt, điều hoà, không
khí
14 Thiết kế tổng mặt bằng, biện pháp kỹ thuất và tổ chức
thi công các công trình cầu đường, thiết kế các công
trình cầu đường đến loại III
15 Thiết kế các công trình giao thông, thoát nước, đề kè

cấp III, hồ chứa và đập cấp IV
4
4. Cơ cấu tổ chức công ty
5. Năng lực công ty
Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng sau hơn 3 năm
hoạt động đã đạt được các thành tích sau:
Hội đồng quản trị
Giám đốc điều hành
Phó giám đốc hành chínhPhó giám đốc kế hoạch
Phòng
thiết kế
Phòng
marketinh
Phòng
thương
mại &
dịch vụ
Phòng tài
chính kế
toán
Phòng
hành
chính tổ
chức
5
5.1 Năng lực tài chính
STT Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
1 Tổng tài sản 9.419.318.034 15.170.842.086 13.104.315.030
-TS ngắn hạn 1.881.600.000 3.195.800.104 2.991.115.528
-TS lưu động 7.537.781.034 11.975041.982 10.113.199.502

2 Nguồn vốn 9.419.318.034 15.170.842.086 13.104.315.030
-NV chủ chủ sở hữu 3.523.405.975 5.187.917.535 5.287.504.943
-Các khoản nợ phải trả 5.895.975.059 9.982.924.551 7.816.810.087
3 Lợi nhuận trước thuế 171.397.187 230.398.429 138.315.845
4 Lợi nhuận sau thuế 123.405.975 165.886.869 99.587.408
5 Doanh thu thuần 15.446.775.000 35.663.584.000 23.365.944.465
5.2 Năng lực cán bộ
STT
Trình độ chuyên
môn Tổng cộng Kinh nghiệm (năm)
<3 <5 <10 >10
1 Tiến sỹ 1 1 … … ..
2 Thạc sỹ 2 1 1 … …
3 Kỹ sư thủy lợi 15 2 5 3 5
4 Kỹ sư giao thông 12 2 2 3 5
5 Kỹ sư điện 3 … 2 1
6
Kỹ sư cấp thoát
nước 4 1 2 1 …
7 Kỹ sư trắc địa 3 1 1 1 …
8
Kỹ sư kinh tế xây
dựng 4 1 2 1 …
9 Kiến trúc sư 8 1 2 3 …
10 Cử nhân kinh tế 8 3 1 2 2
11 Cử nhân luật 3 1 3 1 1
12
Cao đẳng trung
cấp 6 3 5 … …
13 Kỹ sư xây dựng 12 3 31 2 ..

Tổng cộng 85 21 18 15
6
5.3 Phương tiện thiết bị công ty
STT Loại thiết bị
Số
lượng
Giá trị
còn lại
Nguồn gốc
TB
Nguồn sở
hữu
II Thiết bị cơ bản
1
Máy toàn đạc điện tử
SET510 1 92% Nhật Bản Công ty
2 Máy thủy chuẩn NIO 30 2 95% Đức Công ty
3
Máy kinh vĩ SOKIA,
NIKONNE20S 2 95% Nhật Bản Công ty
4 Máy trắc đạc theo 020A 2 80% Nhật Bản Công ty
5 Máy NCON AX -15 1 100% Việt Nam Công ty
6 Thước dây INVA 3 100% Việt Nam Công ty
II Thiết bị thiết kế
1
Phần mềm dự toán + Kế
toán 5 80% Việt Nam Công ty
2 Máy in A3+A4 5 80% Nhật Bản Công ty
3 Máy tính các loại 10 80% Việt Nam Công ty
4

Phần mềm thiết kế + địa
hình 6 85% Việt Nam Công ty
5 Máy photocopy 2 90% Nhật Bản Công ty
6 Máy ảnh 1 95% Nhật Bản Công ty
7 Bộ máy chiếu 1 85% Nhật Bản Công ty
8
Nhiều máy móc thiết bị
khác
5.4 Kinh nghiệm nhà thầu
STT Tính chất công việc
Số năm kinh
nghiệm
1
Khảo sát và thiết kế công trình thủy lợi - Cấp
thoát nước 4
2
Khảo sát và thiết kế công trình giao thông hạ
tầng 4
3 Khảo sát và thiết kế các công trình XDDD và CN 4
4 Khảo sát và quy hoạch đô thị 4
5 Giám sát các công trình 4
7
5.5 Các dự án công ty đã thực hiện
STT Tên dự án Chủ đầu tư Năm
1
Hồ Côn sơn + đường dạo quanh hồ Chí
Linh Hải Dương
UBND tỉnh Hải
Dương 2005
2

Hồ Côn sơn + đường dạo quanh hồ Chí
Linh Hải Dương
UBND tỉnh Hải
Dương 2005
3
Thiết kế kỹ thuật hệ thống các kho lạnh
các xã thuộc dự án hỗ trợ phát triển nông
nghiệm tỉnh Bắc Ninh
UBND tỉnh Bắc
Ninh 2006
4
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thôn
Tam Sơn Tân Lãng - Huỵện Tiên DU
TT nước sạch &
VSMT NN tỉnh Bắc
Ninh 2007
5
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thông
Hương Vân Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên
DU
Công ty KTCT- TL
Bắc Đuống 2007
6
Lập Dự án cải tạo kênh trạm bơm Lương
Tân
Công ty KTCT- TL
Bắc Đuống 2007
7
Lập DA nâng cấp cải tạo và xây dựng
mới hệ thống tiêu trạm bơm Cống Bún

Công ty KTCT- TL
Nam Yên Dũng Bắc
Giang 2008
5.6 Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Giai đoạn tài chính từ 12/05/2005 kết thúc ngày 30/06/2007
ST
T
TÀI SẢN Ghi
chú
30/06/2007 31/12/2006 31/12/2005
A TSLĐ VÀ ĐẦU TƯ NGẮN
HẠN
10.113.199.5
02
11.975.041.9
82
7.537.781.03
4
I Tiền và các khoản tương đương
tiền
715.188.662 1.072.631.42
9
380.138.392
1 Tiền 1 715.188.662 1.072.631.42
9
380.138.392
II Các khoản phải thu ngắn hạn 2 5.534.417.82
4
7.870.806.40

9
5.079.048.98
1
1 Phải thu của khách hàng 4.953.749.82
4
7.382.018.08
9
4.689.492.53
5
2 Các khoản phải thu khác 580.668.000 488.788.320 389.556.446
III Hàng tồn kho 3 3.470.301.05
9
2.702.558.43
2
2.075.900.93
4
8

×