Tải bản đầy đủ (.docx) (216 trang)

Xây dựng ngữ liệu dạy học trực tuyến rèn kĩ năng viết đoạn văn cho học sinh lớp hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 216 trang )

BỌ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG DẠI HỌC sư PHẠM THÀNH PHĨ HỊ CHÍ MINH

Nguyễn Thị Hãi Hà

XÂY DỤNG NGŨ LIỆU DẠY HỌC TRỤC TUYẾN
RÈN Kĩ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN
CHO HỌC SINH LÓP HAI

Chuyên ngành : Giáo dục học (Giáo dục Tiều học)
Mã số

: 8140101

NGƯỜI IIƯỚNG DẢN KHOA HỌC:
TS. NGUYÊN THỊ XUÂN YẺN

Thành phố Hồ Chí Minh - 2022


Lịi cam đoan
Tơi xin cam đoan dây là cơng trinh nghicn cứu cùa ricng tôi dưới sự hướng dần khoa
học bới TS. Nguyền Thj Xuân Yen, thực hiện theo ycu cầu học tập. Các số liệu, kết quá và
những két luận, kiến nghị dược trình bây trong luận vân đều là trung thực, có nguồn gốc rỏ
ràng và chưa từng dược cơng bố trong bất kì cơng trình nào khác.
Tác giã

Nguyền Thị Hài Hà


Lịi cảm on


Tơi xin gửi lời cám ơn chân thành đen tập the thầy cô là giáng viên khoa Giáo dục
Tiêu học trường Đại học Sư phạm Thành pho Ho Chí Minh đà tận tinh giang dạy cho chúng
tơi những kiến thức và kì nâng nen tăng, phương pháp nghiên cứu đế thực hiện luận vãn và
de phục vụ cho con dường tiếp tục học tập, nghiên cứu và giang dạy của minh.
Đặc biệt, tôi muốn gứi lời cám ơn sâu sắc đến TS. Nguyền Thị Xuân Yến. người đâ
trực tiếp hướng dần lôi thực hiện luận văn Xây dựng ngữ liệu dạy học trực tuyến rèn kĩ
nàng viết doạn vãn cho học sinh lớp hai. Cô dã luôn khuyến khích học vicn sáng tạo, đồi
mới, đồng thời động vicn tôi trong suốt quá trinh thực hiện nghiên cứu.
Bên cạnh đỏ. để hồn thành được luận vãn này. lơi cùng xin gữi lời cảm ơn đến Ban
giám hiệu, quý thầy có, phụ huynh và học sinh cùa trường Tiểu học Nguyen Binh Khiêm.
Quận I. Thảnh phố Hồ Chi Minh đà tạo điểu kiện, hồ trợ tôi trong suốt thời gian học tập và
thực hiện luận vãn này.
Tiếp đến, lôi cùng xin gữi lời càm ơn đen gia đinh, bạn bẽ. đồng nghiệp đâ quan lam.
chia sè. dộng viên và hỗ trợ tơi vượt qua những khó khăn trong q trình thực hiện luận văn.
Với hạn chế về thời gian và hạn ché về nâng lực nghiên cứu. luận vãn không tránh
khói những thiêu sót. Tơi rất mong nhận dược ý kiến dóng góp de cịng trinh nghiên cứu
được hồn thiện hơn.
Xin chân thành cam ơn!
Tác giã

Nguyễn Thị Hãi Hà


MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan
Lời cảm ưn
Mục lục
Danh mục các chừ viết tắt trong đề tài
Danh mục các báng

Danh mục các biểu đồ
MỜ DÂU...............................................................................................................................1
Chương l.cơ SỞ LÍ I.UẶN CỦA VIỆC XÂY DỤNG NGƠ I.IỆU DẠY HỌC TRỤC
TUYẾN RÈN KĨ NÀNG VIẾT DOẠN VÀN CHO HỌC SINH LỚP HAI ........................8
1.1. Tồng quan vẩn đề nghiên cứu.......................................................................................8
1.1.1. Dạy học trực tuyến cho học sinh tiếu học.........................................................8
1.1.2. Dạy học làm văn thông qua ngừ liệu trực tuyến................................................13
1.2. Một số khái niệm........................................................................................................14
1.2.1. Ngừ liệu và ngừ liệu dạy học trực tuyến...........................................................14
1.2.2. Dạy học trực tuyền (E-lcaming).........................................................................19
1.2.3. Kĩ năng viết đoạn văn........................................................................................21
1.3. Các căn cứ xây dựng ngừ liệu dạy học trực tuyến ren kì náng viết đoạn vàn cho
học sinh lớp hai...................................................................................................................22
1.4. Dặc diem nhận thức cùa học sinh tiểu học khi học trục tuyến....................................28
Tiểu kết chương 1...............................................................................................................32
Chương 2. co SÒ THỤC TIẾN CỦA VIỆC XÂY DỤNG NGƠ LIỆU DẠY HỌC TRỤC
TUYÊN RÈN KĨ NÀNG VIÉT ĐOẠN VÀN CHO HỌC SINH LÓP HAI.......................33
2.1. Thực trạng dạy hục viết đoạn vàn cho hục sinh lớp hai.............................................33
2.2. Thực tế việc rèn kĩ năng viết đoạn cho học sinh lớp hai cõ sứ dụng ngữ liệu trục
tuyến tại trường Tiều học Nguyễn Binh Khiêm...................................................................34
Tiểu kết chương 2................................................................................................................51


Chương 3. QUÁ TRÌNH VÀ KÉT QUÁ XÂY DỤNG NGỦ LIỆU DẠY HỌC
TRỤC TUYẾN RÈN KĨ NÂNG VIẾT ĐOẠN VÂN CHO HỌC SINH LĨP HAI
.............................................................................................................................................52
3.1. Q trình xây dựng ngữ liệu trực tuyến.....................................................................52
3.1.1.

Vận dụng mị hình thiết kế sư phạm ADDIE đê xây dựng ngừ liệu trực tuyến 52


3.1.2. Hổ sơ xây dựng và đánh giá ngữ liệu trực tuyến rèn kĩ nâng viết doạn văn cho
hục sinh lớp hai....................................................................................................................59
3.2. Kết qua xảy dựng ngữ liệu dạy học trực tuyến rèn kĩ nãng viết đoạn vãn cho học
sinh lớp hai...........................................................................................................................65
3.2.1. Ngữ liệu rèn kì nâng xác định tư tường cơ bân cùa

bài viết.......................66

3.2.2. Ngừ liệu rên kĩ năng xác định đe bài, ycu cầu và giới hạn đề bãi viết (kĩ nảng
lim hiểu đề)..........................................................................................................................68
3.2.3. Ngừ liệu rèn kì năng tim ý (thu thập tài liệu cho bài viết).................................69
3.2.4. Ngừ liệu rèn kĩ nâng diễn đạt (dùng từ. đặt câu. liên kềt câu) thể hiện chinh
xác. dũng dan phong cách bài vãn. tư tường bài vãn...........................................................73
3.2.5. Ngừ liệu rèn kì nâng hoàn thiện bãi viết (phát hiện và sưa chừa lồi)................79
3.3. Hướng dần giáo viên sư dụng ngữ liệu dạy học trực tuyến đê ren kì nãng viết
đoạn văn cho học sinh lớp hai..............................................................................................81
3.3.1. Các điều kiộn đe sử dụng ngữ liệu trực tuyến đế rên kì nàng viết đoạn vãn
cho học sinh lớp hai............................................................................................................81
3.3.2. Cách thức sứ dụng các loại ngừ liệu..................................................................83
Tiều kết chương 3................................................................................................................86
Chương 4.THựC NGHIỆM SƯ PHẠM...............................................................................87
4.1. Khái quát về thực nghiệm...........................................................................................87
4.1.1. Mục đích, thời gian, phạm vi, dối tượng thực nghiệm.......................................87
4.1.2. Nội dung thực nghiệm........................................................................................89
4.1.3. Phương pháp tiến hành thực nghiệm..................................................................89


4.1.4. Quá trinh thực nghiệm........................................................................................89
4.2. Kct quã thực nghiệm và những đánh giã. nhận xét....................................................89

4.3. Những kết luận rút ra tử thực nghiệm.......................................................................100
4.3.1. Thuận lợi..........................................................................................................100
4.3.2. Khó khăn..........................................................................................................101
4.3.3. Đê xuất khắc phục............................................................................................102
Tiều kết chương 4.............................................................................................................103
KÉT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................105
TÀI LIỆU THAM KHÁO..................................................................................................109
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHŨ* VIÉT TẤT TRONG DÈ TÀI
BGD&ĐT
: Bộ Giáo dục và Đào tạo
CNTT

: công nghệ thông tin

CTGDPT

: Chương trinh giảo dục phố thông

DII

: dạy học

DHTT

: dạy học trực tuyến

GD


: giáo dục

GV

: giáo viên

HS

: học sinh

KIIBD

: kế hoạch bãi dạy

KN

: kì nũng

ND

: người dạy

NH

: người học

NL

: ngừ liệu


NLTT

: ngữ liệu trực tuyển

Pll

: phụ huynh

SGK

: sách giáo khoa

Till

: l iều học

Tp. HCM

: Thành phổ HỒ Chí Minh

TT

: trực tuyến

TV

: Tiếng Việt

VB


: văn bán


DANH MỤC CÁC BÁNG
Báng 1.1.1 lệ thống KN làm vãn phân theo cấu trúc hoạt động lời nói...............................22
Bang 2.1. Thơng tin số lượng kháo sát GV. HS và PH........................................................36
Bang 2.2. Nội dung khào sát GV, I1S và Pll........................................................................37
Báng 2.3. Bàng thống kê nhận thức cũa GV VC NL và NL DHTT....................................38
Bang 2.4. Thống kê nhận thức cùa GV về nhũng khó khăn khi soạn NLTT.......................40
Bang 2.5. Bang thống ke nhận thức của GV về những hiệu quá trong việc sữ dụng NLTT đế
rèn KN viết đoạn văn cho HS lớp hai..................................................................................44
Báng 3.1. Bàng công cụ đánh giá NLTT............................................................................61
Bang 3.2. Công cụ đánh giá san phâm viết doạn vãn cua HS lớp hai.................................63
Bang 3.3. Các NL minh

hoạrèn KN xác định tư tướng cơ bán của bải viết................66

Báng 3.4. Các NL minh

hoạren KN xác định dể bài. yêu cầu và giới hạn dể bài viết

(KN tim hiếu đề)..................................................................................................................68
Bang 3.5. Các NL minh

hoạrèn KN tim ý (thu thập tài liệu cho bãi viết)...................69

Bang 3.6. Các NI. minh

hoạrèn KN điền đạt (dùng từ. đặt câu, liên kết câu).............73


Bâng 3.7. Các NL minh hoạ rên KN hoàn thiện bài viết (phát hiện và sửa chữa

lỗi)....79

Bang 4.1. Thơng tin về nhóm dối chứng và nhóm thực nghiệm..........................................88
Băng 4.2. Thông tin san phẩm thực nghiệm cứa I IS...........................................................91
Báng 4.3. Tiêu chi đánh giá các nhận xét cùa HS................................................................95
Bang 4.4. Kết quá đánh giá hiệu quá sứ dụng NI.TT..........................................................97
Bang 4.5. Ý kiến góp ỷ của GV ve các mẫu trong hồ sơ để xây dựng và đánh giá hiệu quá
cùa NLTT.............................................................................................................................98
Bâng 4.6. Tổng hợp ỷ kiến đóng góp của GV về các NLTT rèn KN viết đoạn vãn 99


DANH MỤC CÁC BIÊU DƠ
Biểu đồ 2.1. Mơ tã nhận thức cùa GV về hình thức học TT hiệu quá.................................39
Bicu dồ 2.2. Mức độ GV tự xây dựng NLTT.......................................................................39
Biểu đồ 2.3. Mô tá mức độ xây dựng NLTT cùa GV...........................................................40
Biêu dồ 2.4. Mô tá nhận thức cùa GV, HS và PH VC những khó khãn khi HS sư dụng NLTT
..............................................................................................................................................42
Bicu đồ 2.5. Mô tã nhận thức cùa GV. HS và PH VC những biện pháp..............................43
Biêu đồ 2.6. Mức độ hứng thú cùa ! IS đối với việc viết đoạn văn.....................................46
Biểu đồ 2.7. Mức độ hứng thủ của 1 IS đối với việc học viết đoạn vãn bàng NLTT 47 Biêu
dồ 2.8. Mức độ u thích của HS với các hình thức cua NLTT...........................................47
Biểu đồ 2.9. Mức độ yêu thích cứa HS với các thành phần nội dung cứa NLTT.... 48 Biêu dồ
2.10. Đe xuất cùa GV và PH về thời gian học NLTT phủ hợp............................................49
Biếu đồ 4.1.

Kct quáđánh giá bài viết ta chú gâu hòng...............................................92


Bicu đồ 4.2.

Kct quảđánh giá bâi viết tả một đồ vật quen thuộc..................................92

Biêu đồ 4.3.

Kết quađánh giá bãi viết kề về một việc mà em thích làm........................93

Biểu đồ 4.4. Kct quá đánh giã nhận xét cùa I IS cho các sân phẩm bài viết......................96


DANH MỤC CÁC HÌNH ÁNH
ỉ lình 1.1. Giao diện một ngữ liệu trực tuycn trên trang web E-lcaming for kids...............9
Hình 1.2. Các cấp độ học dược thiết kế trcn trang web E-lcarning Academy....................10
1 lình 1.3.1 lọc liệu số hồ trợ hoạt động Dl 1 và GD mơn TV............................................14
Hình 1.4. NL là hình chụp bài viết HS.................................................................................16
Hình 1.5. NL là hình ánh......................................................................................................17
Hình 1. 6. NL là hệ thống câu hịi........................................................................................17
Hình 1.7. NL là bài tập có kèm nhận xét,

hướng dầncùa GV......................................18

Hình 1.8. Mơ hình ngun tắc tạo động lục học tập ARCS.................................................25
Hình 1.9. Ý nghĩa mỏ hình ADDIE.....................................................................................26
Hình 1.10. Mị hình thiết kể giáng dạy ADDIE...................................................................26


DANH MỤC CÁC so DÔ
Sơ đồ 3.1. Các thành phằn cùa hồ sơ xây dụng và đánh giá NLTT.....................................59
Sơ dồ 3.2. Các KN thành phần cùa việc rèn KN viết đoạn..................................................66



1


2

- Quá trinh xảy dựng NLTT.
4.3. Phạm vi nghiên cứu
Trong khn khơ đề tài nghiên cứu, chúng tịi giới hạn phạm vi:
về phần mềm:
Phần mềm iSpring Suite tích hợp trong PowerPoint và các ứng dụng công cụ hỗ trợ
GV thiết kc NLTT khác (Padlet, Quizizz. Kahoot. Live Worksheets. Wordwall....).
Vc công bố sán phẩm:
Đãng tai trên trang web tự xây dựng (.'), đồng thời
đăng tài trên web của trường Till Nguyền Binh Khicm, Quận ]. Tp. HCM
( />Ve nội dung sàn phẩm:
Một số NL DI ITT rèn KN viết đoạn vãn thuộc các chù đề đtrợc quy định trong
CTGDPT 2018 môn Ngừ vãn cho kíp hai: Tả một dồ vật gần gũi. quen thuộc dựa vào gợi ỷ:
Thuật lụi một sự việc đã chừng kiến hoặc tham gia dựa vào gợi ý.
về phạm vi áp dụng:
í lọc sinh lớp hai tại các trưởng trên địa bàn Tp.HCM.
5. Cách tiếp cận. phương pháp nghiên cứu
5.1. Cách tiếp cận
Tiếp cận phát triền: Trong quá trình sử dụng và đưa vào hỗ trợ. các NL DI ITT sẽ
dược cái thiện, nâng cao, phù hợp nhằm giúp HS lớp hai dần phát triển các KN viết đoạn
ván.
Tiếp cận hệ thống: Hệ thống NLTT sẽ dược xây dựng theo CTGDPT 2018 mơn Ngừ
văn và có sự tác động, bô trợ. liên quan mật thiết với nhau. IIS sỗ được quan sát. nghiên cứu
trong sự phát tricn toàn diện VC mọi mật.

Tiếp cận cá nhân: Trong quá trinh nghiên cứu phái luôn chú trọng đền sự phát triẻn
của từng cá nhân HS. phái quan làm vã ghi nhận lại sự thay đồi. lien bộ của lừng HS khi
được hướng dần học qua các NLTT.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
a) Các phương pháp nghiên cửu lí thuyết
Phương pháp phân tích vả tồng hợp li thuyết: Plnrong pháp này được sử dụng đê thu


3

thập thòng tin tứ việc nghiên cứu các tài liệu. sách. báo. internet.... đê tim hicu vể sự ánh
hường cùa các Nl.TT, các NLTT rén KN viết đoạn văn cho I IS Till, các phan mềm hỗ trợ
việc thiết kc NL DHTT.
Phân loại và hệ thống hóa lí thuyết: Phương pháp này sử dụng đế phân loại các thông
tin thu thập, hệ thống hố đê sử dụng những thơng tin liên quan đến Dll lãm văn và DHTT
làm vản ơ lớp hai.
b) Các phương pháp nghiên cửu thực tiễn
Phương pháp quan sát khoa học: Phương pháp này dược sư dụng đe nghicn cứu thực
liền, thu thập thông tin trên việc tri giác trực tiếp các hoạt động, mang lại kết quà cho chúng
tôi trong quá trinh nghiên cứu đề thấy được sự thay đồi. tiến bộ cùa IIS cũng như tác động
cùa các NI. DI ITT. Chúng tôi trực tiếp tham gia quàn li việc hục TT cùa I1S. kết hợp DI
ITT và Dll trực tiếp và dùng thang đo bảng hộ thống câu hói dê nhận biết sự tiến bộ cúa HS.
Phương pháp điểu tra: Phương pháp nãy được sir dụng để kháo sát một số đối lượng
lien quan (GV, HS. PH) về sừ dụng các NL DHTT ở trường TĨH hiện nay dế thấy được thực
trạng cùa vằn đề. tìm hiểu về nhận thức, thái độ. những khó khản, thuận lợi khi HS lớp hai
học viết đoạn vãn cùng như những biện pháp và phương pháp Dll mà GV đã áp dụng; tim
hiếu những thuận lợi và khó khăn trong việc dạy TT của GV và học TT cùa 1 IS; tamg cầu ý
kiến của GV về việc xây dựng NL DI ITT rèn KN viết doạn vãn cho HS lớp hai.
Phương pháp phóng vấn: Phỏng vấn IIS về mong muốn liếp tục sir dụng NLTT ren
K.N viết doạn vãn cho HS lớp hai. Phông vấn GV lấy ý kiến góp ý cua GV về các biểu mầu

trong hổ sơ đe xây dựng và đánh giá hiệu quà cùa NLTT, ý kiến góp ỷ về các NLTT đã xây
dựng.
Phương pháp thực nghiệm khoa học: Dược tiến hãnh, kiếm tra tính khá thi vã tác
động su phạm của NL DHTT trong DH viết đoạn vãn cho HS lớp hai.
Nhóm phương pháp xứ lý thơng tin, số liệu, phân tích, tống hợp: sứ dụng thống kê để
xư lý các số liệu, kết quá điều tra. nghiên cứu thực trạng và thực nghiệm nhầm rút ra những
nhận xét. kết luận de diều chinh cho phù hợp.
Phương pháp lông kết kinh nghiệm: được thực hiện đe phân tích kết quá. khắc phục
hạn che. để xuất giái pháp.
6. Giá thuyết khoa học


4

Neu xây dụng được một so NL DHTT đe rên KN viết đoụn vân cho HS lóp hai có tính
khoa học. tính thực tiền thi sẽ góp phần nâng cao chất lượng 1)1 ITT, nâng cao KN viết
đoạn vãn. từ đó nàng cao nâng lực sừ dụng TV, nâng lực giao tiếp cho I IS lớp hai.
7. Bổ cục luận văn
Ngoài phản mờ đẩu. kết luận và kiến nghị, tài liệu tham khao, phụ lục. nội dung cùa
luận văn gồm bổn chương:
Chương I. Cơ sờ li luận cùa việc xây dựng ngữ liệu dạy học trục tuyến lèn kĩ năng
viết đoạn văn cho học sinh lớp hai
Chương 2. Cơ sở thực tiễn cùa việc xây dụng ngữ liệu dạy học trực tuyến rèn kĩ năng
viết doạn vãn cho học sinh lớp hai
Chương 3. Quá trinh và kết quá xây dựng ngừ liệu dạy học trực tuyến rèn kĩ nãng viết
doạn vãn cho học sinh lớp hai
Chương 4. Thực nghiệm sir phạm


Chương I. CO SỞ LÍ LUẬN CỦA VIỆC XÂY DỤNG NGƠ LIỆU DẠY HỌC TRỤC

TUYÉN RÈN KĨ NÂNG V IÉT ĐOẠN VĂN CHO HỌC SINH LỚP HAI
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cún
1.1.1. Dạy học trực tuyến cho học sinh tiểu học
a) Trên the giới
Trong thời đại CNTT phát triển như hiện nay. DHTT là vấn đè được nhiều tác giá trên
thế giới quan tâm. DI ITT được đề cập băng nhiều thuật ngừ khác nhau, như “online
teaching and learning”, "distance education", "E-learning",...
Trong bài viết về anh hưởng cùa DHTT (Tuan Nguyen. 2015), tác giâ khăng định cảc
lớp học trực tiếp đang mất dần vị trí là nơi học tập độc quyển. Internet dà tác động den mọi
khía cạnh dời sổng con người, ke cá GD. Internet dã hiện thực hóa việc học từ xa. Nhiêu nhà
nghiên cứu và GD đã quan tâm đen việc Đi ITT để tảng chắt lượng học tập của HS.
Tố chúc Lương thực và Nông nghiệp l.iên Hợp Quốc (FAO) đà có nhừng hướng dần
cho việc thiết kế và cung cấp các giái pháp E-lcaming trong cuốn E-lcaming methodologies
and good practices (F/VO. 2021). Cuốn sách này cung cấp các nội dung thiết kế khoá học
TT: Giới thiệu về các đặc điểm, lợi ích cũa E-leaming; I lưỡng dần thiết ke một khoá họe
TT; Hướng dần chi tiết ve phương pháp và công cụ dể tạo nội dung tương tác; rống quan ve
các nen táng học tập và học tập hợp tác TT được sừ dụng đề tồ chức các khoá học TT.
Theo Brittany Gilbert (2015) về nhừng lợi ích và thách thức cùa học TT trong "Online
Learning Revealing the Benefits and Challenges", tác giã đà đưa ra một khào sát cùa Phịng
Cơng nghệ GD thuộc Bộ GD Hoa Kỳ về "các khóa học GD từ xa cho I IS Til I và Trung học
cơ sỡ công lập" trong nám học 2002 - 2003 đế hiếu sâu hơn vè sự pho biến cùa hĩnh thức
dào tạo từ xa trong các khu học chinh công lập. Kháo sát cho kết q 5500/15040 học khu
có ít nhất một I IS đăng ký vào khóa học đào tạo từ xa trong nãm học 2002 - 2003 (Setzer &
Lewis. 2005). Trong năm 2009 - 2010. số lượng các học khu cõng lập cung cẩp các khóa
học GD từ xa đà tăng lên khoáng 53% (Viộn Khoa học GD. 2014). Sụ phố biến của Internet
và công nghệ dà thúc đầy sự xâm nhập cùa việc học từ xa vào các học khu công lập trên
khắp I loa Kỳ.


Các trang wcb dạy học trực tuyến dành cho học sinh trên thế giới


E-learning for kids là một tồ chửc phi lợi nhuận cung cấp chương trình GD TiH TT


miền phi cho tre em lừ nám đến mười hai tuổi trên toán thế giới trên trang web
Tinh dền nãm 2020 dã có 25 triệu trc em. 55000 trường
học cùa 118 nước trên the giới sư dụng các tâi nguyên khoố học từ trang web này. Quỹ được
thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 2004 và tại Hả Lan vào năm 2007. tạo ra với mong muốn tré
em được hương GD kế ca khi chúng không thể đến trưởng, hoặc ớ những khu vực cỏ ncn
GD còn chưa phát triền. NL được thict kế dưới dạng các trò chơi. HS có thẻ chọn tốn hoặc
khoa học. chọn khối lớp, độ khó và nội dung mình muốn học.

ilình 1.1. Giao diện một ngứ liệu trực tuyến (rên (rang web E-learning for kids
(Nguồn: E-learningfor kids)
E-learning Academy là một học viện TT (có thu phi) được thành lập lừ năm 2006 tại
Hoa Kỳ. Trang wcb này cung cấp các khoá học cho HS từ Mầu giáo dền lớp mười hai với
mục đích cá nhân hoã việc học. giúp HS được học theo tốc độ cua họ. Trong đó khối hai
cung cấp khố học ờ các mơn Tốn và Ngữ vãn với các cấp độ:
cAr oộ ĩ <W(>I OIẠO QUC TẠI NHA OO CHA
M( Hl/ỠNG OẢN

CẮP

©Ộ 1 |MOI> 6IA0 ovc TAJ NHA ọp G4ẤO VICN NưONC DÃN VỚT Sự CỒ*G »MAN

(2 CẮP oộ 1$ J TựN TRANG *£© vộì MƯAN IIIYM VIÍM HOC r*p
1
V CAP
IMỘIỈ MỢC TAI NHA rỡ« MƯ0NG
Oộ

0A
À
TRO CÙA HUĂN\Ư»(N tttN HỌC
MV
N
Ơ

Hình 1.2. Các cấp độ học được thiết kề trên trang web E-learning Academy
(Nguồn: E-learning Academy)
J Một số ứng dụng hỏ trự thiết kế ngữ liệu trực tuyến trên thế giói


Trong giai đoạn dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp. DHTT nói chung và DI ITT
cho HS cấp Till nói riêng phát triển nhanh chóng vá mạnh mẽ trên khấp thế giới. Bẽn cạnh
nhùng trang web DI ITT cịn có nhiều phần mềm cung cấp các còng cụ hỗ trợ giáo viên
(GV) đã ra đời và phát triền. cập nhật liên tục. GV có the soạn, chia sẻ những tài nguyên NI
minh tự soạn cho cộng đồng GV và sư dụng nhừng NI. được các GV khác chia sẽ. Có thể kê
đen một so trang wcb. ứng dụng hỗ trợ GV soạn NLTT như: Wordwall.net,
Livcworkshcets.com, Quizizz.com, Kahoot.crcatc. Blookcd.com. Mcntimctcr.com.... hay
phần mềm cho phép xây dựng NLTT như iSpring Suite và một số phần mềm khác. Các trang
wcb. ứng dụng, phần mem này cho phép tạo những NL VỚI hĩnh thức bắt mất, cho phép
chẽn các tập tin đa phương tiện và phối hợp da dạng các hĩnh thức, thu hút sự chú ý của HS.
góp phan giúp HS duy tri tập trung, hửng thú khi học TT.
b) Tại Việt Nam
ớ Việt Nam. hình thức DHTT cũng dâ tồn tại từ làu. Có khá nhiều nghiên cứu quan
tâm den D1ITT, tuy nhiên các nghiên cứu nãy tập trung chú yếu cho cầp Trung học trờ lên.
Trước năm 2010. dã có các dem vị tiên phong tim kiếm cơ hội kinh doanh với mơ hình này
như: Violet.vn. lỉocmai.vn, T0P1CA....
Từ dầu năm 2020. trong bối canh dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp Covid-19 diền
biến phức tạp trên thế giới vả trong nước, I IS cá nước phai nghi học nhiều tháng liền đề

phòng chống dịch, với phương châm “tạm dừng đen trưởng, không dừng việc học", HS cãc
cấp học trên cá nước dã dược tiếp cận vời hĩnh thức học TT. Điều dáng quan tâm là hình
tlìửc ĐI I IT được triển khai và phổ biến ờ cá bậc rill - bậc học từng được cho là gặp nhiều
khó khăn khi tồ chức DI ITT bới hạn chc về trình độ CNTT vả khá nãng tự học cua HS.
Trong hội nghị TT VC đánh giá chất lượng DH từ xa ngày 03/6/2020, ông Phùng Xuân Nhạ
đã phát biểu: "DII từ xa đà được triển khai từ làu nhưng làm bài bán. rộng khấp thì dây là
lần dầu ticn làm dược. Mặc dù vừa qua lã giai đoạn khó khản đối với ngành GD nhưng cũng
chưa bao giờ lại có co hội như vữa rồi để ứng dụng công nghệ trong dạy vả học". Điều đó
cho thấy, đây vừa là thách thức, vừa là cơ hội đề DI ITT phát huy thế mạnh cua minh.
Theo Trịnh Vàn Biều (2012). “Đào tạo TT (E-lcaming) lã một phương pháp đào tạo
tiên tiến, tồn diện, có khá năng kết nối và chia se tri thức rất hiệu qua. Sự ra dời cũa Eleaming đà đánh dấu bước ngoặt mới trong việc áp dụng CNTT vã truyền thịng vào lình


vực GD và dào tạo."
Phan Chí Thành (2018) đă ncu nhưng ưu điếm và hướng phát triển của GD TT như
sau:
CiD TT mang nhiều ưu diêm vượt trội trong đảo tạo dà làm thay đòi mạnh mẽ
quã trinh tụ học do khá năng cá nhân hỏa cũng như đáp ứng hiệu quá các hoạt
động học tập cua NH. GD TT và xây dựng môi trường học tập TT hiện đang
được quan tâm chú ỷ và đưa vào triên khai trong nhiều trưởng đại học. các cơ sờ
dào tạo ớ Việt Nam với phạm vi. mức độ khác nhau.
Củng với sự phát triền cùa công nghệ, việc xây dưng mỏi trường học tập TT
hiện dại, xây dựng các nội dung DI ITT dược phát triển theo hướng ngày càng
tiếp cân gần hon với Nil: NH có thê khai thác nội dung học tập TT tứ thiết bị di
dộng, thiết bị CNTT. hay học tập trong mơ hình trướng "trưởng học áo" ở bất ki
đâu. bất ki lúc nào khi công nghệ truyền thõng dược kết nối, đặc biệt với nen
tang còng nghệ cùa Cách mạng cịng nghiệp 4.0 đang bùng nơ hiện nay là xu thê
tat yếu trong GD hiện đại (Phan Chi Thành. 2018).
Theo Phạm Thanh Hùng (2020). Việt Nam hiện nay có lợi thế từ sự phát triển nhanh
chơng cùa diện thoại thông minh (smartphone) và mạng Internet. Tác gia dần chững số

lượng người sữ dụng Internet tính đến hết năm 2018 đạt 64 triệu người, chiếm ti lệ 67% dân
số và theo sự phát triển cua xã hội. con sổ này ngày càng tăng lên. Trong bối cành cuộc
Cách mạng công nghiệp 4.0 đâ và đang diễn ra một cách mạnh mẻ, tác động sâu sắc đến mọi
lĩnh vực của đời sống xà hội, Đáng và Nhà nước ta đã kịp thời tồ chức các hội nghị, ban
hành các VB liên quan đến sự nghiệp GD như: Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung
ương Đang khóa XI ban hành Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới cân
bân. toàn diện GD-ĐT, đáp ứng yêu cầu CNH. HĐH trong diều kiện kinh té thị trường định
hướng xã hội chú nghĩa và hội nhập quốc tế: Nghị quyết sổ 52-NQ TW ngày 27/9/2019 VC
một số chu trương, chinh sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng còng nghiệp lần thử tư
(Ban Chấp hãnh Trung ương, 2019); Thũ tướng Chinh phu cũng đã ban hãnh Chi thị số
16/CT - TTg ngây 04/5/2017 VC việc Tãng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng còng
nghiệp lần thứ tư;... Sự quan tâm trên dã tạo diều kiện cho GD nước ta trong những năm gần
đây có được nhiều chuyển biến tích cực ờ tất cả cảc cấp học.
\lột số wcb chuyên dành cho học tập TT uy tin cho HS TiH dã dược xây dựng và phát


triển, có the ke đen một số phồn mem:
- Full Look là phần mem học song ngữ Anh - Việt nhàm giúp HS (chú yếu là lỡp bốn,
năm) ôn tập kiến thức Tốn, Khoa học, l.ịch sứ, Địa lí,Ngừ Văn, Tiếng Anh. KN sống. Hiếu
biết xã hội,... Phần mềm nãy hướng đen đối tượng sư dụng chù yếu là HS khá giỏi, muốn
rèn luyện dế phát triển tư duy hoặc ơn thi vào kíp sáu cua các trường có tố chức thi tuyên.
- Một website khác là Online Math dược cung cấp bới Trường Đại học Sư phạm llà
Nội dành cho đối tượng IIS từ lớp một đến lớp mười hai rèn luyện các mơn Tốn. Ngữ vãn
(TV). Anh vãn. The mạnh cùa Online Math là hệ thống NL đáng tin cậy bới được xảy dựng,
kiêm duyệt bới đội ngũ sư phạm cua trường Đại học Sư phạm I là Nội. đồng thời cỏn cỏ các
công cụ hỗ trợ GV quăn li lớp học: giao bài tập (có sần hoặc tự tạo), giới hạn thời gian làm
bài và cho phép DH phàn hóa bàng cách cho phcp giao bãi cho từng 1 IS hoặc cã lớp, nấm
đưực điểm số, thời gian làm bãi và khối lượng bài tập HS dã lâm. xếp hạng HS theo các tiêu
chí tủy chọn. Phần mem không ngừng cập nhật các video bài giáng dạng tương tác: vừa có
lời giáng và minh họa. vừa dừng video lại đe ycu cầu HS tra lời các bài tập bảng các tương

tác trên thiết bị điện tử. sau khi hồn thành mới có thể tiếp tục xem video. 'Tuy nhiên, các
bài tập rèn KN viết đoạn chú yếu là các bài tập về lựa chọn từ ngừ. ghép các từ ngừ ở hai cột
đe tạo thảnh cảu có nghĩa, sắp xếp ý trong bài văn, chọn lời đáp phù hợp nhất cho các tinh
huống đưa ra.... chưa đi sâu vào rèn từng KN thành phần cùa việc viết đoạn.
1.1.2. Dạy học làm vãn thông qua ngữ liệu trực tuyến
a) Trên the giói
Việc dạy làm vãn thơng qua NLTT cho HS TiH khá phổ biến trên the giới. Hiện nay
có khá nhiều trang web và ứng dụng de 11S Till ren luyện và phát triển KN viết, có thế ke
đến các trang như: Night Zookccper (.') lả trang web DI
ITT và cung cấp cơ hội được viết, giúp tré rên luyện KN viết vã các KN ngôn ngữ khác cho
tre tir sáu đến mười hai tuổi; Quill (1) là một công cụ hồ trợ cho việc
hướng dẫn và luyện tập các bài về ngữ pháp và viết vãn TT; Boom Writer
( lả nen táng cho phép I IS cộng tác viết vàn. sáng lạo cùng nhau,
cho HS cơ hội tham gia các dự án xuất bán sách do chính HS viết; ThinkCERCA
( là chương trinh dạy ngừ vàn. truyền càm hửng de HS phân
tích chuyên sâu các tác phẩm, hồ trợ cho việc ren luyện KN viết; Time4Wwriting


( - school/) cũng là một trang web chuyên cung
cấp các khoá học cho I IS Till, như khoá ngữ pháp TiH, khoá viết câu TiH. Nâng cao hơn.
trang web tiếp tục cung cấp các khoá các bài tiểu luận ớ trưởng Till, khoá viết lường thuật
chơ học sinh Till....
b) Tại Việt Nam
Việc Dll làm văn cho I IS lớp hai ơ Việt Nam theo CTGDPT 2006 và CTGDPT 2018
đều được chú trọng vì đen lớp hai. HS bước đầu tiếp cận việc làm vãn. là năm học nền móng
cho việc viết văn cua 11$. Nhiều nghiên cứu hướng đến phát triền KN lâm vàn thông qua
phát triển vốn sống bằng các hoạt động trái nghiệm, hướng đen việc tích hợp dạy văn với
các nội dung khác trong môn TV hoặc tích hợp với các mơn khác,... Tuy nhiên, đa phần các
nghiên cứu tập trung vào việc Dll trực tiếp, cỏn DII làm vãn thông qua hĩnh thức DHTT cho
HS vẫn còn chưa dược chú trọng cho den khi I IS tạm ngưng đến trường vi dịch Covid-19 từ

đầu năm 2020. Den nay, DI I I I cho HS Till tại Việt Nam nói chung và DHTT ren KN lãm
vãn cho HS đã có bước chuyển mạnh mẽ, tạo được kho học liệu số hồ trợ hoạt động Dll và
GD:


Nguồn tài nguyên, học liệu phục vụ dạy học và giáo dục Sổch điện từ, bịt gỉóng điện tử, bời tỉinh
cMu đo phương tìtn, chương tỉinh truyrn IWnhr binh ảnh. đoọn phún. ở dang tép t<» vân bàn.

Các trang Web chia sê tài nguyên, học liệu so
Cac trang Web dươc phác tnến phục vu muc đich dwơ ừ tòi nguyên. hex iièu iỏ được khai thác. w> dựng
dưót Oang đìa chi liên két IWìk hay URt)

• Cơng cụ kiếm tra, đánh giả két quà học tập
Pt' »ếv òn tập, bòi Aiế/n tỉa, dê rhi, ở các dang tép tin vàn bân và dang link ho& URL từ cốc trang Web chia sẻ
tài ngun, boc liéu sỗ.

• Chương trinh truyền hình
Bộ 60&0T ph& hợp vỡ» Oâí truyền htnh v»éĩ Nam xảy dựng kMi truyền hình pKât lồng trực tiếp bài giáng môn
Tiếng v»ét (rèn VĨV7, VTV 60 và Youtube.

VIV 7 13 ME)

Các loại video, phim ành
Các toợi ukfeo, bài hớt, phun ổnh, phun phong lự tnỉyẽn htnh. ở đang tàp l»n
phim ĩnh hole RMK

You®

Các loại hình inh
Cớc lơọi hình ánh thro chứ đỉ phục uy luyện vvér, ít/n từ hoộc ớtn/vịn,.. ớ

dang tép tin hỉnh inh được tim kiẽm tai Pinterest

Hình 13. Học liệu số hổ trự hoạt dộng l)H và GD môn TV
(Nguồn: Bùi Thanh Truyền et al.. 202 ỉ)
Kho bài giang E-leaming thuộc dự án cua Cục CNTT và BGD&ĐT ( được thiết kế vả triền khai với mong muốn xây dựng nguồn lài
nguycn GD mơ phục vụ dạy. học trong và ngoải nhà trường, phục vụ mục đích học tập suốt
dời, hục mọi lúc mọi noi. được lựa chọn từ các cuộc thi thiết kể bài giang E-lcamĩng qua các
nãm. Bên cạnh đó. mỗi Sơ GD. Phịng GD đều có kế hoạch triển khai việc tạo các nguồn
học liệu sổ chọn lọc do chính các GV địa phương mình bicn soạn, kiểm duyột chất lượng
trước khi dâng tài. gữi den HS. Trong nám hục 2021 - 2022. Sơ GD và Đào tạo Tp.HCM dã
tiến hành xây dựng các bài giang trên truyền hĩnh vã đáng lại trèn kênh Youtube Ôn bải cho
IIS lởp một và lớp hai theo CTGDPT 2018 mơn Tốn. TV vã Tiếng Anh. Dây cũng là một
nguồn NLTT chat lượng HS có the sứ dụng.
1.2. Một số khái niệm
1.2.1. Ngữ liệu và ngũ- liệu dạy học trục tuyến
• Định nghĩa
Từ diên TV (Hồng Phê. 2003. tr 695) nêu định nghĩa NL là "tư liệu ngôn ngữ được
dùng làm căn cứ đê nghiên cứu ngôn ngừ".
CTGDPT 2018 mơn Ngừ Vãn đã giãi thích thuật ngữ NL như sau: “NL: từ âm. chừ
cho đến VB hoặc trích đoạn VB thuộc các loại VB và the loại thè hiện dưới các hình thức


viết, nói hoặc đa phương thức, dùng làm chất liệu để Dll."
Thuật ngữ “NL" trong ngành Ngôn ngữ học dược hicu là một tập hợp VB viểt hoặc
lời nói đă đirợc VB hóa (hay phiên âm) dùng làm cơ sỡ cho việc phân tích và micu tã ngơn
ngữ học (Phạm Thị Anh, 2017).
Các định nghĩa về NI. được đưa ra ơ trên chú yểu quan niệm NI. được thề hiện dưới
dạng VB nói hoặc viết. Tuy nhiên, cũng với sự phát triển cùa khoa học kì thuật và cơng
nghệ, việc giao tiếp ngày nay không chi dược thực hiện bàng VB nói hoặc viết qua giấy tờ.
sách báo.... mả cỏn thực hiện qua các phương tiện nghe nhìn như ti vi. máy chiểu,... hay các

thiết bị thòng minh kết nối mạng internet như diện thoại thơng minh, laptop, máy tính
báng,... Vi the. khái niệm NL đà được mờ rộng hơn. song song đó là sự xuất hiện cùa khái
niệm “VB đa phương thức". VB đa phương thức (multimodality texts) chi loại VB trong đõ
có sự phối hợp phương tiện ngơn ngừ và các phương tiện khác như ki hiệu, sơ đồ. biểu đồ.
hĩnh ánh. âm thanh.... (Đỗ Ngọc Thống. 2017).
NL khơng chi là VB bằng kênh ngơn ngừ hay hình ánh có tính chất minh họa cho VB
ấy mà cịn dược the hiện da phương thức (hình, âm thanh, các ki hiệu khác....), bao gồm cá
các câu hói, bãi tập (Nguyền Thị Xuân Yen, 2018, tr 3).
DHTT (E-lcaming) là một kicu DH trong đó người dạy (ND) vả NH có thê giao tiếp
với nhau qua mạng dưới các hĩnh thức như: e-mail, tháo luận TT (chat), diễn đàn (forum).
hội tháo video... ; các nội dung học tập có thê được phân phát qua các cõng cụ điện tư hiện
đại như máy tính, mạng vệ tinh, mạng Internet, Intranet, các website... hoặc cỏ the thu được
tữ đĩa CD. bảng video, audio... (Trịnh Ván Biếu. 2012).
Nlnr vậy. trong de tài nảy quan niệm:
NI. là VB đa phương thức (chừ, hình ánh, âm thanh, ki hiệu, sơ đồ. biêu đồ,...), trong
đó bao gồm cà VB và hệ thống càu hói. bài tập được dùng lâm cân cử đê nghiên cứu ngỏn
ngừ.
NLTT là NL được truyền tài đến người học (NH) qua mạng dưới các hĩnh thức như: email, thao luận IT (chat), diễn đàn (forum), hội tháo video... ; các nội dung hục tập cỏ thê
được phân phát qua các công cụ điện tư hiện đại như máy tính, mạng vệ tinh, mạng Internet.
Intranet, các website... hoặc cỏ thê thu dược từ dĩa CD, băng video, audio...
• Cấu trúc (thành phần) NLTT


Một NLTT bao gồm các phần:
VB đa phương thức: VB chữ. kí hiệu, hình ánh. video, âm thanh (nhạc, lời giáng,
lòi hướng dần....), sơ đồ. biểu đồ,...
Trong DH làm vân. đây có thè là những VB đe nhận diện thê loại, phàn tích mẫu. Lời
giang của GV dược thu âm trong các NL. lởi nhận xét dược cài dật sau khi I IS thực hiện
xong cảc nhiệm vụ. các gợi ỷ bằng phim. hình.... cho việc tim kiếm ỷ tường, san phàm bài
viết cua chinh các em.... Vi dụ NL trong hình 1.4. dưới dây là sán phẩm mầu cùa một 1IS tã

về chiếc ti vi. NL là hình chụp bài viềt 11S có trang trí thèm một sỗ hình anh phù hợp.

Hĩnh 1.4. NI, là hình chụp bài vict HS
Hay muốn ý tường cho HS. GV có thể cung cấp một số hĩnh anh liên quan dề
I1S từ dó diễn dạt thành từ, câu phũ hợp như hình 1.5. dưới dây:


hói thăm, quan tim

Mini, đơng viên

đỗ bạn dậy •

cho bạn mượn đổ

Hình 1.5. NL là hình anh
J lỉệ thống câu hỏi: Câu hỏi định hướng giúp HS khai thác VB. khám phá ra kiến thức
về ngôn ngừ, hoặc gợi ý giúp IIS tim ý khi viết đoạn văn. llinh 1.6. dưới đây lâ hệ thống câu
hói giúp HS nhận diện thê loại tà:
Ban nhổ ú những đồc điém nao cúa chiếc bút?
Bạn nhó dũng từ ngữ não đế tá mõi hộ phận cíia chiếc bút

1
2
3
¥

Chiếc ngịi bút đưưc so sánh với hỉnh ánh nảo?
Cảu vãn nao thé hiộn tinh cám cúa b$n nhó đối với chiếc bút máy?


Đ’âu năm hoc mới, em được ba me mua cho một cây bút máy. Cây bút máy của em
dài hơn một Rang tay. Thân bút màu xanh lam, thn vầ trịn. Nẩp bút có cây cài nho
nhỏ, dược mạ vãng óng ánh. Ngịi bút như chiếc lá tre, giúp em viết đươc chữ nét thanh,
nét dâm. Em luỗn giữ gìn người ban thân này thệt cắn thốn đé bút luỏn đồng hành cùng
em.

Hình I. 6. NL là I1Ộ thống câu hói
J Hệ thống bài tạp: Cảc bãi tập về ngôn ngừ để HS thực hành sử dụng ngôn ngữ. dược
the hiện dưới dạng tự luận hoặc trắc nghiệm.
Hộ thống bãi tập này có the tích hợp trong một hoặc phối hợp nhiều phần mềm. GV
nên thiết kề cho 1IS có các nhận xét sau khi làm. hướng dần nếu 11S sai và cho cơ hội đề I
IS được làm lại. Cụ thẻ, hình 1.7 thể hiện những ý tướng lựa chọn ngừ liệu
của 11S.
r p**»4* '♦>MI

cnMiiel

ụ/»


×