Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 26 Sinh 12 HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 20 trang )


Bài 26:

HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ
TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI


Bài 26: HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
I. Quan niệm tiến hoá và nguồn nguyên liệu tiến hoá
1. Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn
Phiếu học tập

Nội dung
Khái niệm
Khơng gian
Thời gian
Kết quả
PP n/cứu

Tiến hóa nhỏ

Tiến hóa lớn

Hồn thành nội dung của phiếu học tập.


Nội dung
Khái niệm

Tiến hóa nhỏ
Tiến hóa lớn


Là q trình làm biến Là quá trình làm xuất
đổi cấu trúc DT của hiện các ĐVPL trên
quần thể
lồi

Khơng
gian

Phạm vi phân bố hẹp

Thời gian

Tương đối ngắn

Rất dài (hàng triệu
năm)

Kết quả

Hình thành lịai mới

Hình thành các nhóm
phân loại trên lồi

PP n/cứu

Có thể nghiên cứu Nghiên cứu gián tiếp
bằng thực nghiệm.

Quy mô rộng lớn


=> Quần thể là đơn vị tiến hoá


2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể
- BDDT là nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
- Nguyên
P:nhân: AA x AA
+ Do ĐB
ĐB
+ Sự di chuyển
Gp: của
A các cá thểAhoặc
a giao tử từ các quần thể
khác vào.
F1:
Aa
F1 x F1: Aa
G F1:
F2:

A,a

x

Aa
A,a

1AA : 2Aa : 1aa ?



II. Các nhân tố tiến hoá
- Nhân tố tiến hoá là các nhân tố làm biến đổi tần số alen
và thành phần kiểu gen của quần thể.
- Các NTTH gồm có: + Đột biến
+ Di - nhập gen
+ Chọn lọc tự nhiên
+ Các yếu tố ngẫu nhiên
+ Giao phối không ngẫu nhiên


1. Đột biến
Nguyê
n nhân
dẫn
đến sự
đa dạng
hình
dạng
mào ở
gà?


1. Đột biến
- Đột biến là nhân tố đầu tiên, trực tiếp làm thay đổi tần số
alen và thành phần KG của quần thể.
-ĐB là nguồn nguyên liệu sơ cấp của q trình tiến hóa.
? Vai trị của ĐB đối
saocác
ĐBalen(rất

là 1 chậm).
q trình
tiến
- ĐB làm biến đổi tần với
số tương
đốiVì
của
hố ?trong các nhân tố
tiến hoá?
? Tại sao đa số ĐBG thường có hại cho cơ
thể SV nhưng vẫn có vai trị quan trọng
trong q trình tiến hố?


2. Di - nhập gen

- Di - nhập gen làm thay đổi tần số của các alen và thành
phần kiểu gen của quần thể.
- nhập
gen vốn
là gì?
Vìcủa
saoquần thể
- Có thể mang đến alenDi
mới
làm cho
gen
di - nhập gen lại được xem
thêm phong phú.
là 1 trong các nhân tố tiến

hoá?


3. Chọn lọc tự nhiên


3. Chọn lọc tự nhiên
- CLTN phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong QT.
- CLTN trực tiếp tác động lên KH và gián tiếp làm biến đổi
thành phần KG của QT, biến đổi tần số các alen của QT
theo 1 hướng xác định.
- CLTN có thế làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm
(tuỳ thuộc CLTN chống lại alen lặn hay alen trội).
=> CLTN quy định chiều hướng tiến hố và nhịp độ tiến
hóa.


4. Các yếu tố ngẫu nhiên


4. Các yếu tố ngẫu nhiên
- Các yếu tố ngẫu nhiên còn gọi là biến động di truyền hay
phiêu bạt di truyền.
- Hậu quả:
* Biến đổi về tần số alen với đặc điểm:
+ Thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất
định
+ Làm cho 1 alen nào đó bị loại bỏ hoặc trở nên phổ biến
trong quần thể.

* Nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.


5. Gíao phối khơng ngẫu nhiên


5. Gíao phối khơng ngẫu nhiên
- Gồm: giao phối gần, tự phối hoặc giao phối có chọn lọc.
-Cung cấp nguyên liệu cho QT tiến hóa
- Làm thay đổi tần số các alen, nhưng làm thay đổi thành
phần kiểu gen của QT theo hướng tăng dần tần số KG đồng
hợp, giảm dần tần số KG dị hợp.


CỦNG CỐ
Câu 1: Quần thể được xem là đơn vị tiến hố vì:
A. Thường xun xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá
thể trong quần thể.
B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên
đa dạng, phong phú.
C. Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Cả A, B và C đều đúng.


CỦNG CỐ
Câu 2: Tại sao ĐBG thường có hại cho cơ thể sinh vật
nhưng vẫn có vai trị quan trọng trong q trình tiến hố?
I. Tần số ĐBG trong tự nhiên là khơng đáng kể nên tần
số alen ĐB có hại là rất thấp.
II. Gen ĐB có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại

có thể vơ hại hoặc có lợi trong mơi trường khác.
III. Gen ĐB có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại
có thể vơ hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.
IV. ĐBG thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng
thái dị hợp tử nên không gây hại.
Câu trả lời đúng nhất là:
A. I và II
C. III và IV
D. I và III
B. II và III


CỦNG CỐ
Câu 3: Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu
gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là:
A. Đột biến và di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).


CỦNG CỐ
Câu 4: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá
A. Đột biến và di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).
D. Giao phối không ngẫu nhiên.


CHÂN THÀNH CẢM ƠN!




×