Tải bản đầy đủ (.pptx) (87 trang)

Nghiên cứu thiết bị huawei BTS3012, bts3900

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.18 MB, 87 trang )

THIẾT BỊ BTS HUAWEI


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1. Thiết bị BTS3012.
2. Thiết bị BTS3900.
3. Login vào BTS để thực hiện kiểm tra,
xử lý.


1. BTS3012
(6) Power supply unit
(5) DAFU subrack
(7) Cabinet top subrack

(4) DTRU subrack
(3) Fan subrack
(2) Common subrack

(1) Transmission subrack


Các đặc tính và chức năng
-Hỗ trợ GSM800M, 850M, 900M, 1800M, 1900M.
-Hỗ trợ GPRS và EDGE.
-Hỗ trợ vùng phủ omni và vùng phủ sector.
-Một cabinet đơn lẻ có thể hỗ trợ tối đa 12 TRX
-Hỗ trợ kỹ thuật khuếch đại cơng suất (PBT)
-BTS3012 có thể chia sẻ cabinet với trạm gốc WCDMA.
Các module của trạm gốc WCDMA có thể đặt trong


BTS3012.
-Công suất tiêu thụ tối đa: 2800W


1.1. Subracks
-DAFU subrack:
Có thể được cấu hình với các module : DDPU, DCOM, DFCU,
DFCB
-DTRU subrack:
Cấu hình tối đa 06 module DTRU.
-Common subrack:
Được cấu hình các card sau: DTMU, DEMU, DCSU, DCCU,
DATU, DABB, DPTU, DGPS
-Signal lightning protection subrack (Cabinet top subrack):
Được cấu hình các card sau: DMLC, DELC, DSAC


1.2. DTMU
Chức năng DTMU
-Quản lý, điều khiển toàn bộ BTS
-Cấp và phân phối xung đồng bộ
-Quản lý lỗi, cấu hình, chất lượng, an toàn của BTS
-Thực hiện backup giữa board chính và dự phịng
-2 card DTMU được cấu hình tại slot 0 và 1
với chức năng Active/Standby
-Cung cấp port mạng 10M dùng cho chức năng MMI
-Giám sát hoạt động của quạt, nguồn cung cấp.


LED chỉ thị trên DTMU

-RUN: Chỉ thị trạng thái làm việc của board
-ACT: Chỉ thị trạng thái active/standby
-PLL: Chỉ thị trạng thái clock
-LIU1: Chỉ thị trạng thái truyền dẫn của port 1 và port 5
-LIU2: Chỉ thị trạng thái truyền dẫn của port 2 và port 6
-LIU3:Chỉ thị trạng thái truyền dẫn của port 3 và port 7
-LIU4:Chỉ thị trạng thái truyền dẫn của port 4 và port 8
-SWT: Trạng thái của các đường E1
-ALM: Chỉ thị cảnh báo


LED chỉ thị trên DTMU


LED chỉ thị trên DTMU


LED chỉ thị trên DTMU


Khối chức năng của DTMU

-BIU : Kết nối BTS và BSC, cung cấp 4 E1 hoặc 8 E1 dự phòng nóng giữa các
DTMU Active/Standby, Chuyển mạch timeslot dữ liệu giữa E1 và DBUS.
-MCU: Điều khiển BIU để thiết lập kết nối giữa BSC và BTS.
-MCK: Cung cấp đồng hồ mức cao và đồng hồ hệ thống được cung cấp trên cơ
sở nguồn đồng hồ này.


1.3. Board DCSU

DCSU: Combined cabinet Signal connection Unit
-DCSU được cắm vào slot 5 của common subrack,
bắt buộc phải có 1 card DCSU trong BTS
-Truyền tải tín hiệu giữa common subrack và cabinet
top subrack.
-Truyền tải tín hiệu clock, tín hiệu dữ liệu và tín hiệu
điều khiển từ DTMU đến DTRU.
- Truyền tín hiệu giữa DDPU đến DCMB.


Cổng kết nối DCSU
-CC_OUT: Tín hiệu ra của tủ đến tủ mở rộng
-CC_IN: Tín hiệu vào của tủ từ tủ mở rộng
-TO_DTRB: Kết nối đến DTRB (backplane)
-TOP2: Kết nối đến DCTB (backplane)


1.4. Board DCCU
DCCU:Cable Connection Unit (Khối kết nối cáp)
-DCCU được cắm vào slot 6 của common subrack, bắt buộc
phải có một DCCU trong BTS.
-Truyền tải tín hiệu E1
-Truyền tải tín hiệu điều khiển quạt
-Lọc nhiễu điệu từ EMI
-Cấp nguồn cho common subrack


Cổng kết nối DCCU
-TRAN: Cổng đầu vào tín hiệu E1
-To_FAN:Cổng nối đến khối quạt

-TO_TOP1: Cổng kết nối đến DCTB
-POWER: Cổng đấu nguồn DC -48V


1.5. Board DEMU
DEMU: Environment Monitoring Unit (Khối giám sát môi
trường).
-Theo dõi điều kiện để BTS hoạt động bình thường
-Giám sát mơi trường xung quanh: Khói, nước, nhiệt độ, độ ẩm, đột
nhập…, giám sát cảnh báo nguồn; thu thập và đưa về DTMU


Led chỉ thị DEMU
-RUN: Chỉ thị trạng thái hoạt động của board
-ALM:Chỉ thị cảnh báo
-ACT: Chỉ thị trạng thái dịch vụ
-IN: Truy cập và truy xuất các giá trị trong
DEMU


Led chỉ thị DEMU


1.6. Board DELC
DELC:E1 Signal Lightning-Protection Card
-Bảo vệ chống sét cho tín hiệu E1
-Truyền tín hiệu E1 đến DCCU, đến DTMU để xử lý


Cổng giao tiếp DELC

-TR: Cổng phát tín hiệu E1
-Khơng có đèn chỉ thị


1.7. Board DMLC
DMLC: Monitor Signal Lightning-Protection Card
-Bảo vệ chống sét cho đường tín hiệu giám sát
-Bảo vệ chống sét cho đường báo hiệu cảnh báo: khói,
nước, cảnh báo đột nhập, độ ẩm,nhiệt độ…


Cổng giao tiếp DMLC
-SWIN:cung cấp 32 đầu vào cho giá trị Boolean
(giám sát cảnh báo nguồn DC)
-SWOUT: cung cấp 6 đầu ra cho giá trị Boolean
-AIN:cung cấp 4 đầu vào cho giá trị analog và
đầu vào từ các cảm biến mơi trường (khói,
nước, nhiệt độ độ ẩm, đột nhập).


1.8. Board DSAC
DSAC: Signal Access Card
-Cung cấp 6 cổng vào Boolean
-Cung cấp 2 cổng ra CBUS3
-Cung cấp 2 đường cảnh báo nguồn cung cấp
-Bảo vệ chống sét cho tín hiệu


Board DSAC
DSAC

-Gửi các tín hiệu cảnh báo đến DCTB.
-Gửi tín hiệu CBUS3 đến thiết bị ngồi
-DSAC nhận tín hiệu giám sát từ thiết bị ngoài, gửi
đến DTMU sau khi lọc sét


1.9.DTRU

DTRU: Double-Transceiver Unit
-Xử lý baseband: mã hóa/giải mã,
điều chế/giải điều chế…
-Truyền tải tín hiệu RF
-Thu nhận tín hiệu RF


×