Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Bài tập nguyên lý kế toán TMU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.36 KB, 31 trang )

1. Xuất quỹ tiền mặt gửi ngân hàng 500.000
Nợ TK 112: 500k
Có TK 111: 500k
2. Mua 1 lơ hàng trị giá 200.000, hàng về nhập kho 100.000, số còn lại cuối tháng
chưa về nhập kho. Tiền hàng chưa thanh toán
Nợ TK 156: 100k
Nợ TK 151: 100k
Có TK 331: 200k
3. Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng 15.000 bằng tiền mặt
Nợ TK 141: 15k
Có TK 111: 15k
4. Khách hàng thanh tốn (phải thu của khách) tiền mua hàng kì trc 350.000 bằng
tgnh
Nợ TK 112: 350k
Có TK 131: 350K
5. Trích tgnh để trả lương cho nhân viên 350.000 và thanh toán các khoản phải nộp
cho Nhà nc 105.000
Nợ TK 334: 350k
Nợ TK 333: 105k
Có TK 112: 455k

Bài 4.3:
1. Ứng trc tiền cho ng bán để mua hàng bằng tgnh 50.000
Nợ TK 112: 50k
Có TK 331: 50k
2. Mua CCDC trị giá mua 30.000 cuối tháng hàng chưa về nhập kho, đã thanh toán
bằng tiền cán bộ tạm ứng
Nợ TK 151: 30k


Có TK 141: 30k


3. Nhân viên hồn ứng 5.000 bằng tiền mặt nhập quỹ đủ
Nợ TK 111: 5k
Có TK 141: 5k
4. Trích tgnh thanh tốn tiền cho ng bán 550.000 và thanh toán các khoản phải trả
khác 120.000
Nợ TK 331: 550k
Nợ TK 338: 120k
Có TK 112: 670k
5. Mua 1 TSCDHH dùng vào hoạt động kinh doanh, giá mua 730.000 đã thanh toán
bằng tiền vay dài hạn. Tài sản đã đưa vào sd
Nợ 211: 730k
Có TK 341: 730k
6. Nhận góp vốn 1.050.000 trong đó bằng TSCDHH nguyên giá 700.000, bằng tgnh
300.00 và bằng CCDC 50.000
Nợ TK 211: 700k
Nợ TK 112: 300k
Nợ TK 153: 50k
Có TK 411: 1050k

Bài 4.4:
1. Mua 1 TSCDHH dùng vào hoạt động kinh doanh, trị giá mua 950.000, đã thanh
tốn 400.000 bằng tgnh, số cịn lại kí nhận nợ. Tài sản đã đưa vào sd
Nợ TK 211: 950k
Có TK 112: 400k
Có TK 331: 550k
2. Người mua ứng trc tiền mua hàng 50.000 bằng tgnh
Nợ TK 112: 50k


Có TK 131: 50k

3. Mua 1 lơ hàng, trị giá mua 650.000. Hàng về nhập kho 1/2, số còn lại cuối tháng
chưa về nhập kho. Tiền hàng thanh toán 500.000 bằng tgnh số cịn lại chưa thanh
tốn
Nợ TK 156: 325k
Nợ TK 151: 325k
Có TK 112: 500k
Có TK 331: 150k
4. Nhận góp vốn kinh doanh bằng TSCDHH 2.500.000, bằng tiền mặt 300.000, bằng
tgnh 700.000
Nợ TK 211: 2500k
Nợ TK 111: 300k
Nợ TK 112: 700k
Có TK 411: 3500k
5. Người mua thanh tốn tiền mua hàng kỳ trc 750.000 trong đó chuyển vào TK
tgnh 450.000, số còn lại trả bằng tiền mặt
Nợ TK 112: 450k
Nợ TK 111: 300k
Có TK 131: 750k
6. Mua 1 số CCDC về nhập kho trị giá 60.000 đã thanh toán bằng séc và đã có giấy
báo nợ
Nợ TK 153: 60k
Có TK 112: 60K
7. Thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt nhập quỹ 30.000
Nợ TK 111: 30k
Có TK 138: 30k
8. Dùng tgnh thanh toán tiền cho người bán 250.000, thanh toán các khoản phải trả
khác 50.000
Nợ TK 331: 250k



Nợ TK 338: 50k
Có TK 112: 300k

Bài 4.5:
1. Mua hàng hóa về nhập kho, trị giá mua 500.000. Hàng đã về nhập kho đủ. Tiền
hàng đã trừ vào tiền ứng trc cho người bán, cịn lại thanh tốn bằng tgnh
Nợ TK 156: 500k
Có TK 331: 30k
Có TK 112: 470k
2. Dùng tgnh thanh toán tiền hàng cho người bán 650.000, thanh toán các khoản
phải nộp cho Nhà nước 140.000
Nợ TK 331: 650k
Nợ TK 333: 140k
Có TK 112: 790k
3. Xuất quỹ tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả khác 50.000
Nợ TK 338: 50k
Có TK 111: 50k
4. Mua 1 TSCD dùng vào hoạt động kinh doanh trị giá 1.500.000, đã thanh tốn
bằng tiền vay dài hạn 750.000, số cịn lại thanh toán bằng tgnh. Tài sản đã đưa vào
sd
Nợ TK 211: 1500k
Có TK 341: 750k
Có TK 112: 750k
5. Trả trc cho người bán 450k bằng tiền mặt
Nợ TK 331: 450k
Có TK 111: 450k
6. Người mua thanh toán tiền mua hàng kỳ trc bằng tgnh 600.00
Nợ TK 112: 600k



Có TK 131: 600k
7. Mua 1 số CCDC về nhập kho trị giá 18.000 đã thanh toán bằng tiền cán bộ tạm
ứng
Nợ TK 153: 18k
Có TK 141: 18k
8. Dùng tgnh thanh tốn tiền vay dài hạn 300k
Nợ TK 341: 300K
Có TK 112: 300k
9. Thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt nhập quãy 90.000
Nợ TK 111: 90k
Có TK 138: 90k

Bài 5.1:
1. Nhập kho hàng mua từ kỳ trc, bt giá mua chưa thuế 250.000, thuế GTGT 10%
Nợ TK 156: 250k
Có TK 151: 250k
2. Mua một TSCDHH dùng cho bộ phận kinh doanh , giá mua chưa thuế 950.000,
thuế GTGT 10% tiền hàng đã thanh tốn ½ bằng tgnh, cịn lại chưa thanh tốn
Nợ TK 211: 950k
Nợ TK 133: 95k
Có TK 112: 522,5k
Có TK 331: 522,5k
3. Mua 1 lơ hàng hóa, giá mua chưa thuế 250.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa
thanh toán. Hàng đã về nhập kho 150.000, số còn lại cuối tháng chưa về nhập kho
Nợ TK 156: 150k
Nợ TK 151: 100k
Nợ TK 133: 25k
Có TK 331: 275k



4. Vay dài hạn ngân hàng thanh toán tiền mua TSCD ở nghiệp vụ 2
Nợ TK 331: 522,5k
Có TK 341: 522,5k
5. Ứng trc tiền hàng cho người bán 30.000 bằng tgnh
Nợ TK 331: 30k
Có TK 112: 30k
6. Mua 1 số CCDC, giá mua chưa thuế 25.000 thuế GTGT 10%, tiền hàng đã trừ
vào tiền ứng trc cho người bán. Hàng nhập kho đủ
Nợ TK 153: 25k
Nợ TK 133: 2,5k
Có TK 331: 27,5k
7. Trả lương cho nhân viên 35.000 bằng tiền mặt
Nợ TK 334: 35k
Có TK 111: 35k

Bài 5.2:
1. Mua NVL chuyển thẳng xuống bộ phận quản lí phân xưởng sx, giá mua chưa thuế
150.000, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh tốn
Nợ TK 627: 150k
Nợ TK 133: 15k
Có TK 331: 165k
2. Xuất kho NVL sd trực tiếp cho sx sản phẩm trị giá xuất kho 230.000
Nợ TK 621: 230k
Có TK 152: 230k
3. Xuất kho CCDC dùng cho bộ phận sx, trị giá xuất kho 24.000
Nợ TK 627: 24k
Có TK 153: 24k


4. Tính tiền lương phải trả cho cơng nhân trực tiếp sx 150.000, nhân viên quản lý

phân xưởng 35.000
Nợ TK 622: 150k
Nợ TK 627: 35k
Có TK 334: 185k
5. Tính vào chi phí các khoản trích theo lương của cơng nhân trực tiếp sản xuất và
nhân viên quản lý phân xưởng theo tỉ lệ quy định hiện hành
Nợ TK 622: 35.250 (150k*23,5%)
Nợ TK 627: 8.225 (35k*23,5%)
Có TK 338: 43.475
6. Trích khấu hao TSCD dùng cho bộ phận sx 55.000
Nợ TK 627: 55k
Có TK 214: 55k
7. Chi phí dịch vụ mua ngồi chưa thanh toán bằng tgnh phát sinh tại bộ phận sx
theo giá chưa thuế là 55.000, thuế GTGT 10%
Nợ TK 627: 55k
Nợ TK 133: 5,5k
Có TK 112: 60,5k
8. Cuối kì hồn thành nhập kho 200sp. Biết chi phí sx dở dang đầu kì là 45.000, chi
phí sx dở dang cuối kì là 60.000. Kết chuyển các khoản mục chi phí sang CPSXKD
dở dang
Nợ TK 154: 687.475
Có TK 621: 230k
Có TK 622: 185.250 (150k + 35.250)
Có TK 627: 272.225 (150k + 24k + 35k + 8.225 + 55k)
Z sp = CPSXKD dở dang đầu kì + CPSXKD phát sinh trong kì – CPSXKD dở dang cuối

Z = 45.000 + 687.475 – 60.000 = 672.475
Nhập kho sp hoàn thành



Nợ TK 155: 672.475
Có TK 154: 672.475

Bài 5.3:
1. Nhập kho toàn bộ số NVL mua từ kỳ trc, biết thuế GTGT 10%
Nợ TK 152: 150.000
Có TK 151: 150.000
2. Mua 1 lô hàng, giá mua chưa thuế 500.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng
chuyển khoản. Hàng đã về nhập kho 300.000, số còn lại cuối kỳ chưa về nhập kho
Nợ TK 156: 300.000
Nợ TK 151: 200.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 112: 550.000
3. Người mua thanh toán tiền mua hàng kỳ trc 200.000, trong đó chuyển vào tgnh
180.000, số cịn lại bằng tiền mặt về nhập quỹ
Nợ TK 112: 180.000
Nợ TK 111: 20.000
Có TK 131: 200.000
4. Xuất kho bán 1 lơ hàng, giá xuất kho 650.000, giá bán chưa thuế 900.000, thuế
GTGT 10%. Tiền hàng trừ vào tiền khách hàng ứng trc 80.000, thu bằng tiền mặt
50.000, số còn lại đã thu bằng tgnh (đã có báo Có)
Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632: 650.000
Có TK 156: 650.000
Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 131 (DC): 80.000
Nợ TK 111: 50.000
Nợ TK 112: 948.000



Có TK 511: 980.000
Có TK 3331: 98.000
5. Trích tgnh thanh tốn tiền cho người bán 250.000 (đã có báo Nợ)
Nợ TK 331: 250.000
Có TK 112: 250.000
6. Chi phí kinh doanh phát sinh rại doanh nghiệp trong kỳ như sau:
- Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 45.000, nhân viên quản lý
doanh nghiệp là 80.000
Nợ TK 641: 45000
Nợ TK 642: 80.000
Có TK 334: 125.000
- Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ hiện hành
Nợ TK 641: 10.575
Nợ TK 642: 18.800
Có TK 338: 29.375
- Mua 1 số NVL chuyển thẳng vào bộ phận bán hàng, trị giá mua chưa thuế 6.000,
thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 641: 6.000
Nợ TK 133: 600
Có TK 111: 6.600
- Xuất kho 1 số CCDC dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, trị giá xuất kho
10.000
Nợ TK 642: 10.000
Có TK 153: 10.000
- Trích khấu hao TSCD dùng cho bộ phận bán hàng 20.000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 15.000
Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 15.000



Có TK 214: 30.000
- Chi phí bằng tiền mặt theo giá chưa thuế tại bộ phận bán hàng là 30.000, bộ phận
quản lý doanh nghiệp là 48.000, thuế GTGT 10%
Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 48.000
Nợ TK 133: 7.800
Có TK 111: 85.800
7. Khấu trừ thuế GTGT và tính số thuế GTGT phải nộp hay còn được khấu trừ
Nợ TK 3331: 98.000
Có TK 133: 98.000
8. Cuối kì, kết chuyển doanh thu, giá vốn, chi phí để xác định kết quả kinh doanh và
kết chuyển về các tài khoản có liên quan, biết thuế suất thuế thu nhập daonh nghiệp
theo quy định hiện hành
- Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 980.000
Có TK 911: 980.000
- Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911: 650.000
Có TK 632: 650.000
- Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911: 111.575
Có TK 641: 111.575
- Kết chuyển chi phí QLDN
Nợ TK 911: 171.800
Có TK 642: 171.800
- Kết quả kinh doanh trước thuế
Thuế TNDN = 46.625 X 20%
Nợ TK 821: 9.325



Có TK 3334: 9.325
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911: 9.325
Có TK 821: 9.325
Kết quả kinh doanh sau thuế = kết quả kinh doanh trước thuế - chi phí thuế TNDN
= 46.625 - 9.325 = 37.300
- Kết chuyển lãi
Nợ TK 911: 37.300
Có TK 421: 37.300

Bài 5.4:
1. Mua một số NVL nhập kho, giá mua chưa thuế là 100.000, thuế GTGT 10% trừ
vào số tiền đã ứng trc cho người bán. NVL nhập kho đủ.
Nợ TK 152: 100k
Nợ TK 133: 10k
Có TK 331: 110k
2. Nhận vốn góp KD 850.000, trong đó bằng TSCDHH có giá trị được xác định là
500.000 cịn lại bằng tgnh (đã có giấy báo có ngân hàng)
Nợ TK 211: 500k
Nợ TK 112: 350k
Có TK 411: 850k
3. Chi phí phát sinh tại bộ phận sx trong kỳ như sau:
- Tính lương phải trả cơng nhân sx 70.000, nhân viên quản lý phân xưởng sx 35.000
Nợ TK 622: 70k
Nợ TK 627: 35k
Có TK 334: 105k
- Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành
Nợ TK 622: 16.450 (70k*23.5%)



Nợ TK 627: 8.225 (35k*23,5%)
Có TK 338: 24.675
- Mua 1 số NVL chuyển thẳng vào phân xưởng để trực tiếp sx sản phẩm, giá mua
chưa thuế 100.000, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh tốn
Nợ TK 621: 100k
Nợ TK 133: 10k
Có TK 331: 110k
- Xuất kho CCDC (loại phân bổ 1 lần) dùng cho bộ phận sx trị giá 25.000
Nợ TK 627: 25k
Có TK 153: 25k
- Xuất kho 1 số NVL dùng trực tiếp sx sản phẩm trị giá 85.000 và dùng cho quản lý
sản xuất trị giá 15.000
Nợ TK 621: 85k
Nợ TK 627: 15k
Có TK 152: 100k
- Trích khấu hao TSCD dùng cho bộ phận sản xuất trong kỳ 45.000
Nợ TK 627: 45k
Có TK 214: 45k
4. Chi phí kinh doanh phát sinh trong kỳ như sau:
- Tính lương phải trả nhân viên bán hàng 35.000, nhân viên quản lí doanh nghiệp
50.000
Nợ TK 641: 35k
Nợ TK 642: 50k
Có TK 334: 85k
- Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành
Nợ TK 641: 8.225 (35K*23,5%)
Nợ TK 642: 12.750 (50k*23,5%)
Có TK 338: 20.975



- Xuất kho 1 số CCDC dùng cho bộ phận bán hàng 10.000, bộ phận QLDN 6.000
Nợ TK 641: 10.000
Nợ TK 642: 6.000
Có TK 153: 16.000
- Xuất kho NVL cho bộ phận bán hàng, giá xuất kho 15.000
Nợ TK 641: 15k
Có TK 152: 15k
- Chi phí quảng cáo đã chi bằng tiền mặt 45.000
Nợ TK 641: 45k
Có TK 111: 45k
- Chi phí dịch vụ mua ngồi phải trả giá chưa thuế tại bộ phận bán hàng là 27.000.
bộ phận quản lý DN là 23.000, thuế GTGT 10%
Nợ TK 641: 27k
Nợ TK 642: 23k
Nợ TK 133: 5k
Có TK 331: 55k
5. Xuất kho bán 1 số thành phẩm, trị giá xuất kho 480.000, giá bán chưa thuế
780.000, thuế GTGT 10%, khách hàng kí nhận vợ
Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632: 480k
Có TK 155: 480k
Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 131 (dư nợ): 858k
Có TK 511: 780k
Có TK 3331: 78k
6. Hồn thành nhập kho 100 sp, biết chi phí sx dở dang cuối kì là 30.000
Nợ TK 154: 399.675
Có TK 621: 185.000



Có TK 622: 86.450
Có TK 627: 128.225
Tổng giá thành = 70.000 + 399.675 – 30.000 = 439.675
Nợ TK 155: 439.675
Có TK 154: 439.675
Giá đơn vị = 439.675 : 100 = 4,39675
7. Khấu trừ thuế GTGT và tính thuế GTGT phải nộp hay được khấu trừ

Nợ TK 3331: 78k
Có TK 133: 78k
=> Thuế GTGT phải nộp: 78k – 25k = 53k
8. Cuối kì kết chuyển doanh thu, giá vốn, chi phí để xác định kết quả doanh thu và
kết chuyển về các TK có liên quan, biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp theo
quy định hiện hành
Cuối kỳ kết chuyển
- Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 780k
Có TK 911: 780k
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911: 710.975
Có TK 641: 140.225
Có TK 642: 90.750
Có TK 632: 480.000
LN trc thuế = 69.025
Thuế TNDN = 13.805 (69.025*20%)
LN sau thuế = 55.220 (69.025 – 13.805)
Nợ TK 821: 13.805


Có TK 3334: 13.805

Nợ TK 911: 13.805
Có TK 821: 13.805
Nợ TK 911: 55.220
Có TK 421: 55.220

BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Số liệu tại công ty Y tại ngày 01/01 năm N như sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
TK 111

550.000

TK 112

1.820.00
0

TK 441

1.500.00
0

TK 131 (dư
Nợ)

650.000

TK 331 (dư
Có)

650.000


TK 334

30.000

TK 133

20.000

TK 214

190.000

TK 154

90.000

TK 341

725.000

TK 151

300.000

TK 152

1.200.00
0


TK 211

3.300.00
0

TK 421

180.000

TK 156

1.240.00
0

TK 141

25.000

TK 153

270.000

TK 411

X

TK131(dư
Có)

45.000


TK 331 (dư
Nợ)

100.000

Trong tháng 01/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (đơn vị 1.000đ)
1. Nhập kho hàng mua đang đi đường cuối tháng trước 200.000.
Nợ TK 156: 200.000
Có TK 151: 200.000
2. Mua hàng hóa trị giá chưa thuế 700.000, thuế GTGT 10% tiền hàng trả bằng tiền
gửi ngân hàng 250.000, trừ vào tiền trả trước cho người bán: 100.000, số còn lại
nhận ký nợ. Hàng đã nhập kho đủ. Ngân hàng đã báo Nợ
Nợ TK 156: 700.000


Nợ TK 133: 70.000
Có TK 112: 250.000
Có TK 331 (dư nợ): 100.000
Có TK 331 (dư có): 420.000

3.Xuất bán hàng hóa trong kỳ, trị giá hàng hóa xuất kho 650.000, trị giá bán chưa
thuế 1.000.000, thuế GTGT 10%, người mua đã trả tiền qua ngân hàng, chuyển vào
tài khoản tiền gửi ngân hàng. Ngân hàng đã báo Có.
* Phản ánh giá vốn
Nợ TK 632: 650.000
Có TK 156: 650.000
* Phản ánh doanh thu
Nợ TK 112: 1.100.000
Có TK 511: 1.000.000

Có TK 333: 100.000
4. Mua một tài sản cố định hữu hình, giá chưa thuế 1.250.000, thuế GTGT 10%,
thanh toán bằng tiền vay dài hạn.
Nợ TK 211: 1.250.000
Nợ TK 133: 1.375.000
Có TK 341: 1.375.000
5.Người mua trả nợ tiền mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng 200.000 (đã có báo Có).
Nợ TK 112: 200.000
Có TK 131 (dư nợ): 200.000
6.Chi phí phát sinh trong kỳ bao gồm:
a. Xuất kho NVL cho sản xuất trực tiếp 60.000, dùng cho quản lý phân xưởng
10.000, dùng ở bộ phận bán hàng 6.000, bộ phận quản lý DN 4.000
Nợ TK 621: 60.000
Nợ TK 627: 10.000


Nợ TK 641: 6.000
Nợ TK 642: 4.000
Có TK 152: 80.000
b. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trong kỳ là 120.000, cho nhân viên
phân xưởng là 40.000, cho nhân viên bán hàng 28.000, nhân viên quản lý doanh
nghiệp 45.000.
Nợ TK 622: 120.000
Nợ TK 627: 40.000
Nợ TK 641: 28.000
Nợ TK 642: 45.000
Có TK 334: 233.000
c. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành
Nợ TK 622: 28.200
Nợ TK 627: 9.400

Nợ TK 641: 6.580
Nợ TK 642: 10.575
Có TK 338: 54.755
d. Xuất kho cơng cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần dùng cho phân xưởng 15.000,
bộ phận bán hàng 13.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 11.000
Nợ TK 627: 15.000
Nợ TK 641: 13.000
Nợ TK 642: 11.000
Có TK 153: 39.000
e. Chi phí bằng tiền mặt ở bộ phận bán hàng 4.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp
3.000.
Nợ TK 641: 4.000
Nợ TK 642: 3.000
Có TK 111: 7.000


f. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng sản xuất: 16.000, bộ phận bán hàng
13.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 12.000
Nợ TK 627: 16.000
Nợ TK 641: 13.000
Nợ TK 642: 12.000
Có TK 214: 41.000
g. Điện mua ngồi chưa trả nhà cung cấp, sử dụng tại phân xưởng sản xuất: 24.200
(bao gồm cả thuế GTGT 10%)
Nợ TK 627: 22.000
Nợ TK 133: 2.200
Có TK 331 (dư có): 24.200
7. Khấu trừ thuế GTGT đầu vào và xác định số thuế phải nộp hoặc còn được khấu
trừ.
Tổng thuế đầu vào = TK 133 = 20.000 + 70.000 + 125.000 + 2.200 = 217.200

Tổng thuế đầu ra = TK 333 = 100.000
Tổng thuế VAT đầu vào > VAT đầu ra => DN còn được khấu trừ thuế = 217.200 –
100.000 = 117.200
Nợ TK 333: 100.000
Có TK 133: 100.000
8. Nhập kho sản phẩm hồn thành theo giá thành sản xuất thực tế biết rằng cuối kỳ
khơng có sản phẩm dở dang.
+ Kết chuyển chi phí
Nợ TK 154: 320.600
Có TK 621: 60.000
Có TK 622: 148.200
Có TK 627: 112.400
Zcp = CPSXDD ĐK + C – CPSXDD CK = 90.000 + 320.600 – 0 = 410.600
+ Nhập kho thành phẩm
Nợ TK 155: 410.600


Có TK 154: 410.600
9. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, giá vốn, chi phí để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp; thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp; lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp và kết chuyển về tài khoản liên
quan.
+ Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511: 1.000.000
Có TK 911: 1.000.000
+ Kết chuyển chi phí
Nợ TK 911: 806.155
Có TK 632: 650.000
Có TK 641: 70.580
Có TK 642: 85.575

Tổng DT > Tổng CP => DN kinh doanh có lãi
Xác định số thuế TNDN phải nộp (1.000.000 – 806.155) x 20% = 38.769
Nợ TK 821: 38.769
Có TK 333: 38.769
Nợ TK 911: 38.769
Có TK 821: 38.769
Kết chuyển lãi
Nợ TK 911 : 1.000.000 – 806.155 – 38.769 = 155.076
Có TK 421: 155.076
Nếu Tổng DT < Tổng CP => 1.000.000 < 1.200.000 => DN kinh doanh bị thua lỗ, ko
phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết chuyển lỗ
Nợ TK 421: 200.000
Có TK 911: 200.000
Yêu cầu:


1. Tính X

Tài sản
TK 111
550.000
TK 131 (dư Nợ)
650.000
TK 133
20.000
TK 211
3.300.000
TK 141
25.000

TK 112
1.820.000
TK 214
(190.000)
TK 151
300.000
TK 153
270.000
TK 331 (dư Nợ)
100.000
TK 154
90.000
TK 152
1.200.000
TK 156
1.240.000
=> Tổng: 9.375.000

Nguồn vốn
TK 341
725.000
TK131(dư Có)
45.000
TK 331 (dư Có)
650.000
TK 421
180.000
TK 441
1.500.000
TK 334

30.000
TK 411
X

=> Tổng: 3.130.000 + X

Ta có: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
=> 9.375.000 = 3.130.000 + X
=> X = 6.245.000

Ví dụ 5.1: Tại Doanh nghiệp Z có tài liệu về quá trình cuyng cấp như sau:
1. Mua 1 lô hàng giá chưa thuế 100.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thanh
toán, số hàng trên đã về nhập kho ½ số cịn lại cuối kỳ chưa về nhập kho
Nợ TK 156: 50.000
Nợ TK 151: 50.000
Nợ TK 133: 10.000
Có TK 331: 110.000
2. Mua 1 số CCDC giá chưa thuế 15.000, thuế GTGT 10%, tiền hàng thanh toán
bằng séc (đã có giấy báo Nợ). Hàng đã về nhập kho đủ
Nợ TK 153: 15.000
Nợ TK 133: 1.500
Có TK 112: 16.500


3. Mua 1 lô NVL giá chưa thuế 20.000, thuế GTGT 10%, tiền hàng đã thanh toán
bằng tiền cán bộ tạm ứng. Hàng nhập kho đủ.
Nợ TK 152: 20.000
Nợ TK 133: 2.000
Có TK 141: 22.000
4. Nhập kho lơ hàng mua tháng trước trị giá chưa thuế 60.000

Nợ TK 156: 60.000
Có TK 151: 60.000

Ví dụ 5.2: Tại doanh nghiệp X có tài liệu về quá trình sản xuất sản phẩm Q như sau:
1. Xuất kho NVL để chế tạo sản phẩm trị giá 300.000
Nợ TK 621: 300.000
Có TK 152: 300.000
2. Xuất kho CCDC loại phân bổ 1 lần cho bộ phận quản lý sản xuất trị giá 12.000
Nợ TK 627: 12.000
Có TK 153: 12.000
3. Tiền lương phải trả trong tháng cho:
- Công nhân trực tiếp SX: 50.000
- Nhân viên phân xưởng: 10.000
Nợ TK 622: 50.000
Nợ TK 627: 10.000
Có TK 334: 60.000
4. Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ trích theo tỷ lệ 19% tiền lương
Nợ TK 622: 9.500
Nợ TK 627: 1.900
Có TK 338: 11.400
5. Khấu hao TSCD dùng cho bộ phận sản xuất 20.000


Nợ TK 627: 20.000
Có TK 214: 20.000
6. Chi phí điện, nước mua ngoài phải trả dùng cho bộ phận sản xuất theo giá mua
chưa thuế 6.000, thuế GTGT 10%
Nợ TK 627: 6.000
Nợ TK 133: 600
Có TK 331: 6.600

7. Cuối kỳ hồn thành 100 sản phẩm nhập kho, cịn một số sản phẩm làm dở trị giá
35.300. Biết rằng chi phí sản xuất sản phẩm làm dở đầu kỳ là 36.500
Nợ TK 154: 402.400
Có TK 621: 300.000
Có TK 622: 59.500
Có TK 627: 49.900
Tổng giá thành sản phẩm Q = C + D đk – D ck = 35.300 + 402.400 – 36.500 = 401.200
Giá thành đơn vị sản phẩm Q = = = 4.012
Căn cứ Phiếu nhập kho thành phẩm, kế tốn ghi:
Nợ TK 155: 401.200
Có TK 154: 401.200
ĐỀ SỐ 1:

1. Nhận góp vốn kinh doanh bằng TSCDHH trị giá 250.000, bằng CC đồ dùng đã
nhập kho 70.000
Nợ TK 211: 250k


Nợ TK 153: 70k
Có TK 411: 320k
2. Khách hàng thanh toán tiền mua hàng kỳ trc bằng tgnh 150.000
Nợ TK 112: 150k
Có TK 131: 150k
3. Mua 1 lơ hàng, giá mua chưa thuế 350.000, thuế GTGT 10%, tiền hàng thanh
toán bằng chuyển khoản đã có báo Nọe 335.000, số cịn lại trừ vào tiền ứng trc, hàng
đã nhập kho đủ.
Nợ TK 156: 350k
Nợ TK 133: 35k
Có TK 112: 335k
Có TK 331: 50k

4. Xuất kho bán lô hàng trị giá xuất kho 650.000, giá bán chưa thuế 980.000, thuế
GTGT 10%, tiền hàng thu qua tài khoản tgnh đã có giấy báo Có
Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632: 650k
Có TK 156: 650k
Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 112: 1.078k
Có TK 511: 980k
Có TK 3331: 98k
5. Trong kỳ có các chi phí kinh doanh phát sinh như sau:
- Tính lương phải trả nhân viên bộ phận bán hàng 37.000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 28.000
Nợ TK 641: 37k
Nợ TK 642: 28k
Có TK 334: 65k
- Trích bhxh, bhyt, bhtn, kpcd theo tỷ lệ quy định / tiền lương


Nợ TK 641: 8.695
Nợ TK 642: 6.580
Có TK 338: 15.275
- Trích khấu hao TSCD sd bán hàng 18.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 15.000
Nợ TK 641: 18k
Nợ TK 642: 15k
Có TK 214: 33k
- Chi phí khác theo giá chưa thuế ở bộ phận bán hàng 5.000, bộ phận quản lý 3.500,
thuế GTGT 10% đã chi bằng tiền mặt
Nợ TK 641: 5k
Nợ TK 642: 3.500
Nợ TK 133: 850

Có TK 111: 9.350
6. Chuyển TGNH trả nợ vay 250.000, trả lại tiền ứng trc cho khách hàng 30.000
Nợ TK 341: 250k
Nợ TK 131 (DC): 30k
Có TK 112: 280k
7. Khấu trừ thuế GTGT. Xác định thuế GTGT phải nộp
Tổng thuế đầu vào = TK 133: 35k + 850 = 35.850
Tổng thuế đầu ra = TK 333: 98k
Tổng thuế VAT đầu vào < Tổng thuế VAT đầu ra
=> VAT còn phải nộp = 98.000 – 35.850 = 62.150
Nợ TK 333: 35.850
Có TK 133: 35.850
8. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu giá vốn, chi phí để xác định kết quả kinh doanh và
kết chuyển về tài khoản có lquan. Bt thuế suất thu nhập doanh nghiệp theo quy định
hiện hành
- Kết chuyển doanh thu:


Nợ TK 511: 980k
Có TK 911: 980k
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911: 771.775
Có TK 632: 650.000
Có TK 641: 68.695
Có TK 642: 53.000
Tổng doanh thu > Tổng chi phí => DN kinh doanh có lãi
Xác định số TNDN phải nộp = (980.000 – 771.775)*20% = 41.645
Nợ TK 821: 41.645
Có TK 3334: 41.645
Nợ TK 911: 41.645

Có TK 821: 41.645
Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911: 166.580
Có TK 421: 166.580

ĐỀ SỐ 2:

1. Nhận góp vốn kinh doanh 420.000 trong đó bằng TSCDHH 300.000, cịn lại bằng
công cụ đồ dùng đã nhập kho


×