Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ lý THUYẾT 269 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.99 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ LÝ THUYẾT HSG 12
NĂM HỌC: 2022-2023
MƠN: HĨA HỌC

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaHSO4 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
C. HCl trong C6H6 (benzen).
D. Ca(OH)2 trong nước.
2

 CO2   H2O
Câu 3. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO3  2H 
?

 NaNO3 + CO2 + H2O.
A. NaHCO3 + HNO3 
 CaCl2 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + 2HCl 
 Na2SO4 + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + H2SO4 
 2CH3COONa + CO2 + H2O.
D. Na2CO3 + 2CH3COOH 
Câu 4. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền.
 H3PO4


 KOH
 KOH
 Z. Các chất X,Y,Z lần
 Y 
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5  X 
lượt là
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 6. Cho dãy các chất sau: C 4H10, C2H4, C2H5OH, C6H6, CH3CHO, C12H22O11, HCN,
C3H7O2N. Số dẫn xuất hidrocacbon trong dãy trên là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 7. Hiđrocacbon A mạch hở, có cơng thức phân tử C 6H12. Khi cho A tác dụng với dung dịch
HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân c ấu tạo c ủa A th ỏa mãn đi ều
kiện trên là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 8. Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y (M Xhỗn hợp A với H2SO4 ở 140oC thì thu được hỗn hợp ete. Trong đó có ete E có cơng th ức C 5H12O. X,
Y lần lượt là?
A. Metanol và 2-metylpropan-2-ol.
B. Metanol và 2-metylpropan-1-ol.
C. Etanol và propan-1-ol.
D. Etanol và 2-metylpropan-2-ol.

Câu 9. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong s ố 4 ch ất: CH 3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và
các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
o
Nhiệt độ sôi ( C)
64,7
100,8
21,0
118,0
pH (dung dịch nồng độ
7,00
3,47
7,00
3,88
0,001M)
Chuyển hóa nào sau đây khơng thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp?
A. X → Y.
B. Z → T.
C. X → T.
D. Z → Y.
Câu 10. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi t ừ chất
nào sau đây?
A. Etanol.
B. Anđehit axetic.
C. Butan.
D. Metanol.

Câu 11. Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, to.


Câu 12. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng th ức phân t ử C 5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng :
xt, to
 axit cacboxylic Y1
(1) X + O2 
o

xt, t

 ancol Y2
o
xt, t



(3) Y1 + Y2 
Y3 + H2O
Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :

A. Anđehit metacrylic.
B. Anđehit propionic.
C. Anđehit acrylic.
D. Anđehit axetic.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là:
(C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 15. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructoz ơ, saccaroz ơ. Số chất trong dãy
thuộc loại monosaccarit là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
A. glucozơ, C2H2, CH3CHO.
B. C2H2, C2H4, C2H6.
C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO.
D. C2H2, C2H5OH, glucozơ.
Câu 17. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccaroz ơ trong môi tr ường axit, ch ỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 18. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 20. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C 4H11N là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 21. Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
Câu 22. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenluloz ơ, nilon –6,6, amiloz ơ, nilon-6, t ơ nitron,
polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.

B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng ph ương pháp đi ện
phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.

(2) X + H2


Câu 24. Cho các dung dịch riêng biệt: Fe(NO 3)3, CuSO4, AgNO3, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh kim loại đồng (nguyên chất). Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 25. Dãy kim loại sắp xếp theo tính kh ử tăng d ần là
A. Fe, Al, Mg.
B. Al, Mg, Fe.
C. Fe, Mg, Al.
D. Mg, Al, Fe.
Câu 26. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sơi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ?
A. Sắt.
B. Vonfram.
C. Kẽm.
D. Đồng.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.
(c) Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của alanin là dạng ion lưỡng cực.
(d) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
(e) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm sau: lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào m ỗi ống 2 ml n ước c ất,
sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.

(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 30. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm:

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br 2 và dung dịch
AgNO3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.


Câu 31. Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm monoclo duy nhất là
A. pentan.
B. 2,2-đimetyl propan.
C. 2-metylbutan.
D. 2-đimetyl propan.
Câu 32. Công thức nào sau đây là của axit metanoic?
A. HCOOH. B. CH3COOH.
C. HOOC-COOH.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây về cacbohiđrat là đúng?
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
D. Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Câu 34. Nhận xét nào về halogen sau đây là sai ?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
Câu 35. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
A. Điện phân H2O.
B. Nhiệt phân KClO3 với chất xúc tác là
MnO2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 36. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 1 M ở nhiệt độ thường. Sự biến đổi nào
sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 600C.
C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 1M lên 2 lần.
D. thay dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch H2SO4 0,5M.
Câu 37. Nhận xét nào sau đây về photpho và hợp chất của photpho là sai?
A. Trong công nghiệp, để điều chế photpho người ta nung hỗn hợp gồm: quặng photphat, cát và than
cốc.
B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình, trong dung dịch điện li thành 3 nấc.
C. Ở điều kiện thường, độ hoạt động hóa học của photpho trắng mạnh hơn photpho đỏ.
D. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế H3PO4 người ta đun hỗn hợp gồm: Ca3(PO4) và H2SO4 đặc.
Câu 38. Trong các phương trình phản ứng hố học sau đây, phương trình phản ứng nào sai?
A. SiO2  4HF  SiF4  2H2O
B. SiO2  4HCl  SiCl 4  2H2O
0


0

t
t
 Si  2CO
 Si  2MgO
C. SiO2  2C 
D. SiO2  2Mg 
Câu 39. Có 5 chất sau: isopren, etilen, axetilen, but-1-in, but-2-in. Trong 5 chất đó, có bao nhiêu chất
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?
A. 4 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 40. Công thức phân tử C4H10O có tổng số đồng phân là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 41. Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
A. etanal.
B. Alanin.
C. etanđial.
D. Axit oxalic.
Câu 42 Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng?
A. vinyl fomat.
B. etyl axetat.
C. phenyl axetat.
D.vinyl
axetat.

Câu 43. Nhận xét nào sau sai?
A. Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khi, có mùi khai.
B. Các aminoaxit đều là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Các dung dịch các đipeptit đều khơng có khả năng hịa tan Cu(OH)2.
D. Anilin không tan trong H2O nhưng tan tốt trong dung dịch KOH.
Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng oxi hóa khử ?
A. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng.


B. Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Hịa tan CaO trong dung dịch CH3COOH.
Câu 45. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa trong phản ứng trên là:
A. 8 : 15
B. 6 : 11
C. 11 : 28
D. 38 : 15
Câu 46. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường bị vẩn đục màu vàng.
B. Cho lần lượt các chất sau: MgO, NaI, FeS, Fe 3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Số phản ứng oxi hố khử xảy ra là 7.
C. Sục khí SO2 dư vào dung dịch Brom, thấy màu vàng của dung dịch Brom bị mất màu.
D. Để gom thủy ngân (Hg) rơi vãi trong phịng thí nghiệm, người ta dùng bột lưu huỳnh (S).
Câu 47. Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol (chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Y rồi cho Cu dư vào
thì thu được n1 mol khí NO duy nhất.
Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Cu dư vào
thì thu được n2 mol khí NO duy nhất.

Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch chứa chất Y với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Cu dư vào
thì thu được n3 mol khí NO duy nhất.
Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn và n1< n2 A. KNO3, HNO3, H2SO4.
B. HNO3, H2SO4, KNO3.
C. KNO3, HNO3, HCl.
D. HCl, KNO3, HNO3.
Câu 48. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng hệ số hệ số phương trình)
t
t
 Y  CH 3CHO  H 2O
 1 X  2NaOH 
 C2 H 6  2Na 2CO3
(2) Y + 2NaOH 
rắn

Phát biểu nào sau đây sai:
A. X là hợp chất tạp chức.
C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
ứng.

rắn

B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1.
D. X có thể được điều chế từ axit và ancol tương


Câu 50. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dich kiềm luôn thu được muối và
ancol.
B. Trong phản ứng este hố ngun tử O của phân tử H2O có nguồn gốc từ phân tử axit.
C. Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở ln thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 51. Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat), tơ capron, nilon-6,6, poli(etylen-terephtalat),
poli(vinylclorua), poli(vinyl axetat), tơ lapsan. Số polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng

A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 52. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm :


Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br2 là
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
Câu 53. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH 3COONa, NaOH,
CaO.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Hơ nóng đều ống nghiệm rồi đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng
bằng đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan.

(b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon.
(c) Dẫn khí thốt ra vào dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị nhạt màu.
(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 54. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
dien phan


comang ngan
 BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
(1) X1 + H2O
X2 + X3↑ + H2↑;
(2) X2 + X4 
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KOH, Ba(HCO3)2 B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2
D. NaHCO3, Ba(OH)2
Câu 55. Tiến hành các thí nghiệm với các cặp chất sau:
(a) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(b) Axit HF tác dụng với SiO2.
(c) Đun nóng dung dịch bão hịa gồm NH4Cl và NaNO2.
(d) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 56. Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t
CaO,t 
 X1  X 2  X 3
(1) X  NaOH dư 
(2) X 2  NaOH  X 4  Na 2 CO 3
t
 X5  NaCl
(3) X 4  KMnO 4  H 2O  X 3  MnO 2  KOH
(4) X1  HCl lỗng 
Có các phát biểu sau :
(a) X5 có nhiệt độ sơi cao hơn axit axetic.
(b) X3 khơng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(c) X2 làm mất màu nước brom.
(d) X khơng có phản ứng tráng gương.
(e) X1 có 1 nguyên tử hiđro.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,65a mol Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(d) Hoà tan Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng khơng có khí thốt ra.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(g) Cho dung dịch chứa x mol KHSO4 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 58. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hồn tồn các triglixerit ln thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
(g) Trùng hợp isopren thu được cao su buna.
(h) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → X5
(e) X4 + 2X5 → X6 + 2H2O
Cho biết X là este có cơng thức phân tử C 10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 118.

C. 104.
D. 132.
……..Hết……..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×